Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

slide 1 kióm tra bµi cò 1 h y t×m c¸c cæp tam gi¸c ®ång d¹ng trong h×nh 12 2 §iòn tõ thých hîp vµo atam gi¸c vu«ng nµy cã mét gãc nhän b»ng cña tam gi¸c vu«ng kia th× hai tam gi¸c vu«ng ®ã ®ång

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.95 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KiĨm tra bµi cị


1.Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng trong hình 1;2:


A


B C


6 10 <sub>E</sub>


D F
3
5
M
P Q
2 3


ABC DEF (cgc)


A


B H M C


N


2. HBA HAC


6. ABC HAC
1. HBA ABC



4. NMC ABC
3. HBA NMC


5. NMC HAC


2..§iỊn tõ thích hợp vào ( )<b></b>


a)Tam giỏc vuụng ny cú mt góc
nhọn bằng <b>…………</b> của tam giác
vng kia thì hai tam giác vng đó
đồng dạng


b)Tam giác vng này có hai cạnh
góc vng <b>……</b>.. với hai cạnh góc
vng của tam giác vng kia thì
hai tam giác vng đó đồng dạng
c) Nếu <b>…………</b>. và một cạnh góc
vng của tam giác vng này tỷ


lệ với cạnh huyền và <b>…………</b>...
của tam giác vng kia thì hai tam
giác vng đó đồng dạng


gãc nhän


tØ lệ


cạnh huyền



cạnh góc vuông


hình 1


hình 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tiÕt 49: LuyÖn tËp


A


B H C


1 2


<b>1.</b> a. XÐt AHC vµ BHA :


CH
AH
AH
BH =



AH2 <sub>= BH . CH</sub>


b. XÐt ABC vµ HBA cã:
AHB = BAC = 90o<sub> ; B chung</sub>
 ABC HBA (g - g)





 AC . AB = AH . BC
BC
BA
AC
AH =
BC
AC
AC
HC =


c. XÐt ABC vµ HAC cã:
BAC = AHC = 90o<sub> ; C chung</sub>
  ABC HAC (g - g)


  AC2<sub> = CH . BC</sub>


32
18


<b>GT</b>


<b>KL</b>


BH = 18cm; CH = 32cm;
1. a. AH2<sub> = BH . CH</sub>


b. AB . AC = AH . BC
c. AC2<sub> = CH . BC</sub>
2. TÝnh AH; AC; AB



<b>Bµi tËp 1:</b>


ABC (A = 1v) AB < AC





AHC BHA
BHA = CHA = 90o<sub> ; B = A</sub>


2 (cïng phơ A1)
<b>Hc:</b>


S<sub>ABC</sub> =


AB . AC
2
AH . BC
2
=


<b> AB . AC = AH . BC</b>


; AH  BC





Bµi 48(SBT)



AHBC(gt)




Nhãm1,2 lµm ý b nhãm3,4 lµm ý c


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A


B C


tiÕt 49: LuyÖn tËp


<b>GT</b>


<b>KL</b>


BH = 18cm; CH = 32cm; Trung tuyÕn AM
1. a. AH2<sub> = BH . CH</sub>


b. AB . AC = AH . BC
c. AC2<sub> = CH . BC</sub>
2. TÝnh AH; AC; AB
3. TÝnh

S

<sub></sub><sub>AMH</sub>


H M


1 2



<b>2.</b> * Theo chøng minh trªn ta cã:
AH2<sub> = BH . CH</sub>


AH2<sub> = 18 . 32 </sub>


AH = 24 (cm)
* Ta cã:


BC = BH + HC = 18 + 32 = 50 (cm)


* Tacã AB2<sub> = BC</sub>2<sub> AC</sub><i><sub></sub></i> 2<sub> (pitago)</sub>


<b>Đáp số: AH = 24cm; </b>
AC = 40cm


<b>Bµi tËp 1:(Bµi48sgk)</b>


ABC (A = 1v) AH  BC


BC
2


50
2


<b>3.</b>. Ta cã: BM = = = 25 (cm)


 HM = BM - BH = 25 - 18 = 7 (cm)
AH . HM



2


24 . 7
2


S<sub></sub><sub>AHM</sub> = = = 84(cm2<sub>)</sub>


S<sub></sub><sub>AHM</sub> = S<sub></sub><sub>AMB</sub> - S<sub></sub><sub>ABH</sub>


H <sub>32</sub>


18


; AB< AC


<b>C<sub>1:</sub></b>
<b>C<sub>2:</sub></b>


.



Do AC2 <sub>=AH.BC(cmt)</sub>


*Hoặc AC2<sub>=AH</sub>2<sub> +HC</sub>2 <sub> (ĐLí pitago)</sub>


AC2<sub>= 32.50 =1600</sub><sub></sub><sub>AC= 40(cm)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

tiÕt 49: Lun tËp


<b>Bµi tËp 2:</b>



Bóng của một cột điện trên mặt đất có độ
dài 4,5m cùng thời điểm đó có một thanh
sắt cao 2,1m cắm vng góc với mặt đất có
bóng dài 0,6m. Tính chiều cao của cột điện.


AB
A B<b>’ ’</b>


AC
A C<b>’ ’</b>


 =


 ABC A B C (g.g)<b>’ ’ ’</b>


4,5
0,6


 =AB
2,1


 AB = 4,5 . 2,1


0,6 = 15,75 (m)
Gäi chiỊu cao cđa cét ®iƯn lµ AB


<b>Bµi lµm:</b>


Bóng của cột điện trên mặt đất là AC
Chiều cao của thanh sắt là A B<b>’ ’</b>



Bãng của thanh sắt là A C<b> </b>


BC và B C là hai tia sáng song song<b> </b>


Cã: C = C ; <b></b>


A
B


C A<b></b>


B<b></b>


C<b></b>


Vậy chiều cao của cột điện là 15,75 (m)


2,1


0,6
4,5


A = A = 90<b>’</b> o<sub> (gt)</sub>
Bµi 48(SGK)


S


Do A B = 2,1m; <b>’ ’</b>



AC = 4,5m; A C = 0,6 m<b>’ ’</b>


XÐt ABC vµ A B C <b>’ ’ ’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

tiÕt 49: Lun tËp


<b>Bµi tËp 3:</b>


Cho hình thang ABCD có đáy AB, (AB < CD)
các đ ờng thẳng chứa hai cạnh bên cắt nhau tại
E biết: AB = 25cm, CD = 40cm chiều cao hình
thang là 12cm


a. Tính khoảng cách từ E đến AB
b. Biết S<sub>EAH</sub> = 54cm2<sub>. Tính S</sub>


ADI
E
I
)
<b>)</b>
<b>GT</b>
<b>KL</b>


H×nh thang ABCD


AB // CD; DA  CB={E}


EH  AB;



AB = 25cm; CD = 40cm


a. TÝnh EH
b. TÝnh S<sub></sub><sub>AD</sub><sub>I</sub>


<b>Bµi lµm:</b>


 = EH<sub>EH+12</sub> 5


8


V× AB CD  EAH ADI (®l  ® d)


 54


S<sub></sub><sub>ADI</sub>


25
9
=


 S<sub></sub><sub>ADI</sub> = = 19,4 (cm54 . 9 2<sub>)</sub>
25


EAH = EDI (đồng vị do AB // DC)


 AEH DAI (g - g)


b. XÐt AEH vµ DAI cã:



AI  DC
12


40
25


; AI = 12cm


 3EH = 60


S<sub></sub><sub>EAH</sub> = 54cm2<sub>.</sub>


S<sub></sub><sub>EAH</sub>


S<sub></sub><sub>ADI</sub>

( )



EH
AI


2
 =


( )


S<sub></sub><sub>EAH</sub>


S<sub></sub><sub>ADI</sub>


5
3



= 2


Vậy khoảng cách từ E đến AB là 20cm


H


D C


A B


H = I = 900
25


40


5
8
= =


 EH = 20


(định lí 3)
a.Kéo dài EH cắt DC tại KEKDC


K


HK= AI= 12 (k/c gi÷a AB,CD)


EH
EK



AB
CD


=


 (định lí 2)


Do EK = EH +HK = EH +12


 8EH=5EH + 60


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

c/ Gi¶ sư MN chia h×nh thang thành 2
phần có diện tích b»ng nhau vµ MN //
AB // DC ( M  AD; N BC), Chøng
minh: AB2 + CD2



MN2


= 2


Đặt: S<sub>ABNM </sub>= S<sub>MNCD</sub> = S vµ kÐo dµi DA , CB
cắt nhau tại E


Da vo 2 cp tam giỏc ng dạng


EAB EMN vµ ECD EMN


D



C


A B


M N


S
S


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>



<b>§óng hay sai?</b>



<b>Hai tam giác vng cân ln </b>
<b>đồng dạng</b>


<b>§</b>

<b>S</b>



Luật chơi

<sub>: Lớp chia </sub>


làm 4 nhóm, mỗi nhóm


cử 1 đại diện để tham


gia trò chơi. Đại diện


của nhóm đ ợc chọn



mét trong 4 c©u hái øng


với 4 chàng ngự lâm


quân.



Nu tr li ỳng thỡ



chàng ngự lâm đó đi


xuống cịn trả lời sai thì


đứng n;



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>



<b>§óng hay sai?</b>



<b>Hai tam giác vuông cân ln </b>
<b>đồng dạng</b>


<b>§</b>

<b>S</b>



<b>§óng hay sai?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1</b>



<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>



<b>§</b>

<b>S</b>



<b>§óng hay sai?</b>



<b>Tỉ số hai đ ờng cao t ơng ứng </b>
<b>của hai tam giác đồng dạng </b>
<b>bằng tỉ số đồng dạng.</b>


<b>§óng hay sai?</b>



<b>Cho </b><b>ABC </b><b>DEF cã </b>


<b>vµ S</b><sub></sub><b><sub>DEF</sub> = 90cm2<sub>.</sub></b>


<b>Thì S</b><sub></sub><b><sub>ABC</sub> = 270cm2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1</b>



<b>2</b>



<b>3</b>



<b>4</b>



<b>Đ</b>

<b>S</b>



Điểm


10



§iĨm


10



<b>§óng hay sai?</b>



<b>Cho </b><b>ABC </b><b>DEF cã </b>
<b>và S</b><sub></sub><b><sub>DEF</sub> = 90cm2<sub>.</sub></b>


<b>Thì S</b><sub></sub><b><sub>ABC</sub> = 270cm2</b>


AB 1
DE 3=



<b>§óng hay sai?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1</b>



<b>2</b>



<b>3</b>

<b>4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>- Ôn tập các tr ờng hợp đồng dạng của hai tam giác.</b>
<b>- Bài tập về nhà: Bài 46, 47, 49 trang 75 SBT</b>


<b>- Xem tr ớc bài 9. ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng</b>


</div>

<!--links-->

×