Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tom tat LT PP tinh GHDS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.11 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương IV – GIỚI HẠN </b>


<b>Bài 1: Giới hạn dãy số </b>



<b>I. Hệ thống một số nội dung lý thuyết :</b>
<i><b>1. Một vài giới hạn đặc biệt.</b></i>


a) lim1 0 , lim 1<sub>k</sub> 0 , lim n
n


<i>k</i>


<i>n</i>   


b) lim<i><sub>q</sub>n</i> 0


 với <i>q</i> 1<sub>, </sub>lim<i>qn</i>  nếu <i>q</i> 1
c) Nếu <i>un</i> <i>c</i> (c là hằng số) thì lim<i>un</i> lim<i>c c</i> .
<b>2.</b> <i><b>Một số định lý về giới hạn của dãy số.</b></i>


<b>a) Định lý 1:</b> Nếu lim<i>un</i> <i>a</i>,lim<i>vn</i> <i>b</i>thì:




lim <i>u<sub>n</sub></i><i>v<sub>n</sub></i>  <i>a b</i> lim

<sub></sub>

<i>u<sub>n</sub></i> <i>v<sub>n</sub></i>

<sub></sub>

 <i>a b</i>




lim <i>u v<sub>n</sub></i>. <i><sub>n</sub></i> <i>a b</i>. lim <i>n</i> (b 0)


<i>n</i>



<i>u</i> <i>a</i>


<i>v</i> <i>b</i> 




lim <i>u<sub>n</sub></i>  <i>a u<sub>n</sub></i> 0,<i>a</i>0
<b>b) Định lý 2:</b>


 Nếu : lim<i>un</i> <i>a</i>,lim<i>vn</i>  thì lim 0
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>v</i> 
 Nếu : lim<i>un</i>  <i>a</i> 0,lim<i>vn</i> 0(<i>vn</i> 0,<i>n</i>)
thì lim <i>n</i>


<i>n</i>
<i>u</i>


<i>v</i>  ( lim( )
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>v</i>


  <sub>)</sub>


 Nếu lim<i>un</i> ,lim<i>vn</i>  <i>a</i> 0 thì lim<i>u vn n</i> ; lim(<i>u vn n</i>) 



<b>3.</b> <i><b>Tổng của cấp số nhân lùi vơ hạn có cơng bội q </b></i>(<i>q</i> 1)<b> là: </b> <sub>lim</sub> 1
1
<i>n</i>


<i>u</i>


<i>S</i> <i>S</i>


<i>q</i>


 


 <b> </b>
<b>II.</b> <b>Một số dạng bài tập:</b>


<b>1.</b> <i><b>Bài tập tìm giới hạn dãy số dạng : </b></i><sub>Q</sub>P(<sub>(</sub>n<sub>n</sub>)<sub>)</sub>


<b>a)</b>


2 <sub>2</sub>


2


2
1 5
3


3 5 3


lim lim



1


2 1 <sub>2</sub> 2


<i>n</i> <i>n</i> <i><sub>n n</sub></i>


<i>n</i>


<i>n</i>
 
 


 


 <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Để tính </b>lim ( )
( )
<i>P n</i>


<i>Q n</i> <b>(P, Q là đa thức) ta chia tử và mẫu cho nk với k nguyên dương</b>
<b>và là lũy thừa lớn nhất trong tất cả các lũy thừa của n xuất hiện ở tử và mẫu.</b>


<b>b)</b>


2


2 5 2



lim( 5 2) lim


1


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>   


    <b> </b>


2
2


5 2


1
lim


1
<i>n n</i>
<i>n</i>
  


  


<b> Để tính </b>lim ( )<i>P n</i> <b>(P là đa thức) ta đặt nk<sub> với nguyên dương và là lũy thừa lớn</sub></b>
<b>nhất trong tất cả các lũy thừa của n xuất hiện ở đa thức P làm thừa số chung rồi</b>
<b>áp dụng tính chất: Nếu </b>lim<i>un</i>  <i>a</i> 0<b>,</b>lim<i>vn</i> <b> thì </b>lim<i>u vn n</i> 


<b>2.</b> <i><b>Bài tập tìm giới hạn dãy số có số hạng tổng qt là biểu thức chứa căn:</b></i>



<b>a)</b>


2 <sub>2</sub>


1 1


9


9 1 9 3


lim lim


2


4 2 <sub>4</sub> 4 4


<i>n</i> <i>n</i> <i><sub>n n</sub></i>


<i>n</i>


<i>n</i>
 
 


  







<b> Để tính </b>lim ( )
( )
<i>f n</i>


<i>g n</i> <b>( f, g là các biểu thức chứa căn) ta chia tử và mẫu cho nk với k</b>
<b>nguyên dương thích hợp.</b>


<b>b)</b> <sub>lim(</sub> <i><sub>n</sub></i>2 <i><sub>n n</sub></i><sub>) lim(</sub> <i><sub>n</sub></i>2<sub>(1</sub> 1<sub>)</sub> <i><sub>n</sub></i><sub>)</sub>
<i>n</i>


     lim(<i>n</i> 1 1 <i>n</i>) lim ( 1<i>n</i> 1 1)


<i>n</i> <i>n</i>


      


<b>c)</b>


2 2


2


2


( )( )


lim( <i>n</i> <i>n n</i>) lim <i>n</i> <i>n n</i> <i>n</i> <i>n n</i>
<i>n</i> <i>n n</i>
   


  


 




2 2


2 2


( )


lim lim


1 1


lim


2
1


1 1


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n n</i> <i>n</i> <i>n n</i>


<i>n</i>


  



 


   


 


 


 


<b> Để tính </b>lim ( )<i>f n</i> <b> ( f là biểu thức chứa căn):</b>


<i><b>Cách 1: Ta rút n</b></i><b>k<sub> với k nguyên dương thích hợp làm thừa số chung rồi áp dụng</sub></b>
<b>tính chất: Nếu </b>lim<i>u<sub>n</sub></i>  <i>a</i> 0<b>,</b>lim<i>v<sub>n</sub></i> <b> thì </b>lim<i>u v<sub>n n</sub></i> <b>.</b>


<i><b>Cách 2: Ta nhân tử và mẫu với biểu thức liên hợp rồi dùng HĐT thu gọn và áp</b></i>
<b>dụng cách giải tính </b>lim ( )


( )
<i>h n</i>


<i>g n</i> <b>( h, g là các biểu thức chứa căn)</b>


<b>3.</b> <i><b>Bài tập tính tổng của cấp số nhân lùi vơ hạn có công bội q </b></i>(<i>q</i> 1)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×