Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

slide 1 bài 22 luyện tập chương 2 kim loai ghi baøi khi xuaát hieän bieåu töôïng i kiến thức cần nhớ 1 tính chất hóa học của kim loại dãy hoạt động hóa học của kim loại k na mg al zn fe pb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (406.64 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 22</b>



<b>LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2:</b>



<b>KIM </b>



<b>LOAI</b>

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I/.

<b>KIẾN THỨC CẦN NHỚ:</b>



1/.

<b>Tính chất hóa học của kim loại</b>

:



<sub>Dãy hoạt động hóa học của kim loại:</sub>



K, Na, Mg, Al , Zn, Fe, Pb,

( H ),

Cu ,Ag, Au



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hãy điền cơng thức hóa học phù hợp </b>


<b>vào </b>

<b>? </b>

<b>và viết PTHH cho mỗi trường hợp </b>



<b>sau:</b>



a. ?

<b> + O</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>Fe</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>b. </b>

<b>?</b>

<b> + Cl</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>AlCl</b>

<b><sub>3</sub></b>


<b>c. Na + </b>

<b>? </b>

<b>NaOH + H</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>d. Fe + </b>

<b>? </b>

<b> FeCl</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>+ H</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>e. Al + </b>

<b>?</b>

<b> Al</b>

<b>(SO</b>

<b>)</b>

<b> + Cu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Đáp án:</b>




<b>a</b>

<b>3Fe</b>

<b> + </b>

<b>2</b>

<b>O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> Fe</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>4</sub></b>


<b>b</b>

<b>2Al</b>

<b> + </b>

<b>3</b>

<b>Cl</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> </b>

<b>2</b>

<b>AlCl</b>

<b><sub>3</sub></b>


<b>c</b>

<b>2</b>

<b>Na + </b>

<b>2H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O </b>

<b> </b>

<b>2</b>

<b>NaOH + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> </b>



<b>d.</b>

<b> Fe + </b>

<b>2HCl</b>

<b> FeCl</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + H</b>

<b><sub>2 </sub></b>


<b>e</b>

<b>.</b>

<b>2</b>

<b>Al + </b>

<b>3CuSO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> Al</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>(SO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>)</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> + </b>

<b>3</b>

<b>Cu</b>



to


to


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2 /.Tính chất hóa học của kim loại nhơm </b>


<b>và sắt có gì giống nhau và khác nhau ?</b>



I/.



I/.

<b>KIẾN THỨC CẦN NHỚ:</b>

<b><sub>KIẾN THỨC CẦN NHỚ:</sub></b>


1/.

<b>Tính chất hóa học của kim loại</b>

:



<sub>Dãy hoạt động hóa học của kim loại:</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Nhơm

Sắt



<b>Giống</b>



<b>Khác</b>

<b><sub>-Nhơm có phản </sub></b>


<b>ứng với kiềm .</b>
<b> - Khi tham gia </b>
<b>phản ứng, nhơm </b>
<b>tạo thành hợp </b>
<b>chất trong đó </b>


<b>nhơm chỉ có hóa </b>
<b>trị ( III ) .</b>


<b>- Sắt khơng phản </b>
<b> ứng với kiềm .</b>


<b>- Còn sắt tạo thành </b>
<b>hợp chất, trong đó </b>
<b>sắt có hóa trị ( II ) </b>
<b>hoặc ( III ).</b>


<b>-Nhơm, sắt có những tính chất hóa </b>
<b>học của kim loại.</b>


<b> - Nhơm, sắt đều không phản ứng với </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3/ Hợp kim của sắt : thành phần, tính chất </b>


<b>và sản xuất gang, thép</b>

<i>.</i>



I/.



I/.

<b>KIẾN THỨC CẦN NHỚ:</b>

<b><sub>KIẾN THỨC CẦN NHỚ:</sub></b>


1/.

<b>Tính chất hóa học của kim loại</b>

:




<sub>Dãy hoạt động hóa học của kim loại:</sub>



K, Na, Mg, Al , Zn, Fe, Pb,

( H ),

Cu ,Ag, Au



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Gang</i> <i>Thép</i>:


Tính
chất
Sản
xuất


Giịn, khơng rèn, khơng
dát mỏng được.


Đàn hồi, dẻo ( rèn,
dát mỏng, kéo sợi
được), cứng.


- Trong lò cao.


Nguyên tắc : CO khử
các oxit sắt ở nhiệt độ
cao.


3CO +Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> 3COt0 <sub>2</sub> + 2Fe


-Trong lò luyện thép.
Nguyên tắc : oxi hóa
các nguyên tố C, Mn,


Si, S, P,..có trong


gang.


FeO + C Fe + COt0


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

I/.

<b>KIẾN THỨC CẦN NHỚ:</b>



<b>2 /.Tính chất hóa học của kim loại nhơm </b>


<b>và sắt có gì giống nhau và khác nhau ?</b>


<b> (SGK/68)</b>



1/.

<b>Tính chất hóa học của kim loại</b>

:



<sub>Dãy hoạt động hóa học của kim loại:</sub>



K, Na, Mg, Al , Zn, Fe, Pb,

( H ),

Cu ,Ag, Au



<b>3/ Hợp kim của sắt : thành phần, tính chất </b>


<b>và sản xuất gang, thép</b>

<i>. </i>

<b>(SGK/ 68)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II- BÀI TẬP</b>



<b>Baøi 2</b>

Hãy xét xem các cặp chất sau đây, cặp
chất nào có phản ứng? Khơng có phản ứng ?


A. Al và khí Cl<sub>2</sub>


B. Al và HNO<sub>3</sub> đặc nguội.



C. Fe và H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>đặc nguội


D. Fe và dung dịch Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>


Viết phương trình hóa học nếu có phản ứng xảy ra.


<b><sub>Dạng bài tập vận dụng tính chất hóa học của </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Baøi</b>

<b> 2</b>

.

A

.2Al + 3Cl

<sub>2 </sub>

2AlCl

<sub>3</sub>


B

.Không phản ứng



C

.Không phản ứng



D

.Fe + Cu(NO

<sub>3</sub>

)

<sub>2 </sub>

Fe(NO

<sub>3</sub>

)

<sub>2 </sub>

+ Cu



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Có 4 kim loại :A, B, C, D đứng sau Mg trong dãy hoạt </b>
<b>động hóa học. Biết rằng:</b>


<b>A và B tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí </b>
<b>hiđro. </b>


<b>C và D khơng có phản ứng với dung dịch HCl. </b>
<b>B tác dụng với dung dịch muối của A và giải </b>


<b>phóng A.</b>


<b>D tác dụng với dung dịch muối của C và giải </b>
<b>phóng C</b>



<b>Hãy xác định thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng theo </b>
<b>chiều hoạt động hóa học giảm dần :</b>


<b>a.</b>

<b> B, D, C, A;</b>

<b>b.</b>

<b>D, A, B, C;</b>



<b>c.</b>

<b>B, A, D, C; </b>

<b>d.</b>

<b>A, B, C, D</b>

<b>;</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Có 4 kim loại :A, B, C, D đứng sau Mg trong dãy hoạt </b>


<b>động hĩa học. Biết rằng:</b>




<b>A và B </b>


<b> </b> <b>đứng trước</b>


<b> </b> <b> C và D</b>






<b>B A</b>


<b>D C</b>
<b>A và B tác dụng</b>


<b> vớidung dịch HCl giải</b>
<b> phóng khí hiđro.</b>



<b>A và B </b>


<b> đứng trước </b>
<b>hiđro .</b>


<b>C và D khơng </b>
<b>có phản ứng với</b>


<b> dung dịch HCl</b>.


<b>B tác dụng với </b>


<b> dung dịch muối của A </b>
<b>và giải phóng A</b>.


<b>D tác dụng với </b>


<b> dung dịch muối của C</b>
<b> và giải phóng C</b>


<b>C và D </b>


<b> đứng sau </b>
<b>hiđro</b>
<b>B đứng</b>
<b> trước A</b>
<b>D đứng </b>
<b>trước C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Viết phương trình hóa học biểu diễn </b>



<b>sự chuyển đổi sau đây</b>

:



a<b>/. Al Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> AlCl<sub>3</sub> Al(OH)<sub>3</sub> Al<sub>2</sub>O<sub>3 </sub>Al AlCl<sub>3</sub></b>


(1) (2) (3) (4) (5) (6)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Viết phương trình hóa học :



(1) Al + O<sub>2</sub> Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>


(2)<sub> </sub>Al<sub>2</sub>O<sub>3 </sub>+ HCl AlCl<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O


(3) AlCl<sub>3</sub> + NaOH Al(OH)<sub>3 </sub>+ NaCl


2
4 3
3
6 2
3 3
to


(4) 2Al(OH)<sub>3</sub> Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 3 H<sub>2</sub>O
(5) 2Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> 4Al + 3O<sub>2</sub>


(6) 2 Al + 6 HCl 2AlCl + 3 H


to



ñpnc


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>*Khoanh tròn vào câu trả lời </b>


<b>đúng:</b>



<b>1.</b>

<b>Kim loại nào sau đây tan được trong </b>



<b>dung dịch kiềm:</b>



<b>A. Fe B. Ag C. Mg D. Al</b>



<b>2.</b>

<b> Kim loại nào dùng để làm sạch </b>



<b>Fe(NO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> coù laãn AgNO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>:</b>



<b>A. Zn B. Al C. Fe D. Ag</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hướng dẫn HS tự học ở nhà:</b>


<b>1.Bài cũ:</b>



<b>- Nắm vững các kiến thức vừa trình </b>


<b>bày tại lớp</b>



-

<b>Về nhà laøm baøi 1,4(b,c), 5/69(SGK)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hướng dẫn HS tự học ở nhà:</b>


<b>2.Bài mới:</b>



<b>-Xem trước bài thực hành: “</b>

<b>Tính chất </b>


<b>hóa</b>

<b>học của nhơm và sắt</b>

<b>”</b>




<b> + Đọc kỹ 3 thí nghiệm/ 70(SGK)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tên TN</b> <b>Thao tác</b> <b>Hiện </b>
<b>tượng</b>


<b>Giải </b>
<b> Kết luận</b>


<b>1.(Ghi </b>
<b>trước)</b>


<b>(Ghi trước)</b>
<b>2.(Ghi </b>


<b>trước)</b>


<b>(Ghi trước)</b>


<b>3.(Ghi </b>
<b>trước)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Cho 9,2 gam một kim loại A phản ứng với khí
Clo dư tạo thành 23,4 gam muối. Hãy xác định
kim loại A, biết rằng A có hóa trị I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

PTHH: A + Cl2 <sub>2</sub> ACl2


m<sub>muối</sub>= 23,4g A có hóa trị I.
m<sub>A</sub>= 9,2g A là kim loại gì?



Giải


Gọi khối lượng mol của kim loại A là M<sub>A</sub> (g).
23,4g


9,2g


M<sub>A </sub>. n (MA+35,5) n


2 2


Theo qui tắc tam suất trên PTHH ta có :


M<sub>A</sub>=?

<b>A là</b>

<b>kim </b>

<b>loại nào?</b>



Dạng bài tập tìm tên kim loại.



Bước 1: Gọi khối lượng mol của kim loại.Viết PTHH.Bước 2: Điền dữ liệu đề bài cho vào PTHH.Bước 3: Áp dụng qui tắc tam suất lập PT, giải


phương trình tìm M .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Dạng bài tập tìm tên kim loại ( chất ).



Cách giải:



- Bước 3: Áp dụng qui tắc tam suất lập PT, giải
phương trình tìm đáp số.


- Bước 2: Điền dữ liệu đề bài cho vào PTHH.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

×