Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

i tuaàn 15 keá hoaïch baøi daïy lôùp 2 toaùn 100 tröø ñi moät soá i muïc tieâu 1 kieán thöùc bieát caùch thöïc hieän caùc pheùp tính tröø coù nhôù daïng 100 tröø ñi moät soá hoaëc hai chöõ soá bieát t

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.27 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 15 </b>

Kế hoạch bài dạy Lớp 2
_____________________________________________________________________________


TOÁN



<b>100 trừ đi một số</b>



<b>I. Mục tiêu</b>
1. <i>Kiến thức:</i>


- Biết cách thực hiện các phép tính trừ có nhớ dạng :100 trừ đi một số hoặc hai chữ số.
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.


- Làm được các bài tập: Bài 1, bài 2.
2. <i>Kỹ năng:</i>


- Tính nhẩm 100 trừ đi một số trịn chục.


- p dụng giải bài tốn có lời văn, bài tốn về ít hơn.
3. <i>Thái độ:</i>


- Tính đúng nhanh, chính xác. u thích học Tốn.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bộ thực hành Toán.
- HS: Vở, bảng con.
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>



<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Luyện tập.
- Đặt tính rồi tính:


35 – 8 ; 57 – 9 ; 63 – 5 ; 72 – 34
- Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu:</i> (1’)


Trong tiết học hôm nay, chúng ta sẽ học cách thực
hiện các phép trừ có dạng 100 trừ đi một số.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i>Hoạt động 1:</i> Phép trừ 100 – 36
<i>Phương pháp:</i> Trực quan, đàm thoại.


 ĐDDH: Que tính.


- Nêu bài tốn: Có 100 que tính, bớt 36 que tính.
Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?


- Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta làm như
thế nào?


- Viết lên bảng 100 – 36.


- Hỏi cả lớp xem có HS nào thực hiện được phép


tính trừ này khơng. Nếu có thì GV cho HS lên
thực hiện và yêu cầu HS đó nêu rõ cách đặt


- Haùt


- HS thực hành. Bạn nhận xét.
-



- Nghe và phân tích đề tốn.
- Thực hiện phép trừ 100 – 36.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tuần 15 </b>

Kế hoạch bài dạy Lớp 2
_____________________________________________________________________________


tính, thực hiện phép tính của mình. Nếu khơng
thì GV hướng dẫn cho HS.


- Vậy 100 trừ 36 bằng bao nhiêu?
- Gọi HS khác nhắc lại cách thực hiện


<i>Hoạt động 2:</i> Phép trừ 100 – 5


<i>Phương pháp:</i> Trực quan, đàm thoại.
 ĐDDH: Bảng cài. Bộ thực hành Toán.


- Tiến hành tương tự như trên.
- Cách trừ:


100 * 0 không trừ được 5, lấy 10 trừ 5 bằng 5, viết 5, nhớ 1



- 5 * 0 không trừ được 1, lấy 10 trừ 1 bằng 9, viết 9, nhớ 1


095 * 1 trừ 1 bằng 0, viết 0


- Lưu ý: Số 0 trong kết quả các phép trừ 064,
095 chỉ 0 trăm, có thể khơng ghi vào kết quả
và nếu bớt đi, kết quả không thay đổi giá trị.


<i>Hoạt động 3:</i> Luyện tập – thực hành
<i>Phương pháp:</i> Thực hành


 ĐDDH: Bảng phụ.


<b>Bài 1: Tính: </b>


- HS tự làm bài. Gọi 2 HS làm bài trên bảng lớp.
- Yêu cầu HS nêu rõ cách thực hiện các phép


tính: 100 – 4; 100 – 69.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>Bài 2: Tính nhẩm (theo mẫu): </b>


- Hỏi: Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?
- Viết lên bảng:


Maãu 100 – 20 = ?


10 chuïc – 2 chuïc = 8 chuïc
100 – 20 = 80



- Yêu cầu HS đọc phép tính mẫu.
- 100 là bao nhiêu chục?


- 20 là mấy chục?


- 10 chục trừ 2 chục là mấy chục?
- Vậy 100 trừ 20 bằng bao nhiêu?


- Tương tự như vậy hãy làm hết bài tập.


- Yêu cầu HS nêu cách nhẩm của từng phép


Viết dấu – và kẻ vạch ngang.


 0 không trừ được 6, lấy 10 trừ 6


bằng 4, viết 4, nhớ 1.


 3 thêm 1 bằng 4, 0 không trừ được


4, lấy 10 trừ 4 bằng 6, viết 6, nhớ 1


 1 trừ 1 bằng 0, viết không


Vậy 100 trừ 36 bằng 64.
- HS nêu cách thực hiện.


- HS lặp lại.


- HS tự làm bài.


- HS nêu.


- HS nêu: Tính theo mẫu.


- HS đọc: 100 - 20
- Là 10 chục.
- Là 2 chục.
- Là 8 chục.


- 100 trừ 20 bằng 80.


- HS làm bài. Nhận xét bài bạn trên
bảng, tự kiểm tra bài của mình.


- 2 HS lần lượt trả lời.


100 – 70 = 30; 100 – 60 = 40, 100 – 10
= 90


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tuần 15 </b>

Kế hoạch bài dạy Lớp 2
_____________________________________________________________________________


tính.


- Nhận xét và cho điểm HS.
<b>Bài 3: (Dành cho HS khá, giỏi)</b>
- Gọi HS đọc đề bài.


- Bài học thuộc dạng tốn gì?



- Để giải bài toán này chúng ta phải thực hiện
phép tính gì? Vì sao?


<i> </i>Tóm tắt


Buổi sáng: 100 hộp


Buổi chiều bán ít hơn: 24 hộp.
Buổi chiều:………hộp?


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i>(3’)</i>


- Yêu cầu 2 HS nêu rõ tại sao điền 100 vào  và


điền 36 vào.


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Tìm số trừ.


trừ 7 chục bằng 3 chục, vậy 100 trừ 70
bằng 30.


Đọc đề bài.


- Bài tốn về ít hơn.


- 100 trừ 24. Vì 100 hộp là số sữa buổi
sáng bán. Buổi chiều bán ít hơn 24
hộp sữa nên muốn tìm số sữabán buổi
chiều ta phải lấy số sữa bán buổi sáng


trừ đi phần hơn.


- Làm bài. 1 HS làm trên bảng lớp
Bài giải


Số hộp sữa buổi chiều bán là:
100 – 24 = 76 (hộp sữa)
Đáp số: 76 hộp sữa.
HS thực hiện.


</div>

<!--links-->

×