Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

pgd th¸i thôy §ò kh¶o s¸t chêt l​­îng cuèi n¡m n¨m häc 2008 – 2009 m«n to¸n líp 5 ®ît 4 thêi gian lµm bµi 40 phót i phçn tr¾c nghiöm 4 ñieåm moãi caâu 05 ñ choïn caâu traû lôøi ñuùng baèng ca

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.21 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề khảo sát chất lợng CUốI NĂM - <i>Năm học 2008 – 2009</i>
<b>mơn tốn - lớp 5 </b><i><b>(đợt 4)</b></i>


<i>(Thêi gian lµm bµi40 phót)</i>
<b>I.</b>


<b> PHầN TRắC NGHIM</b>: (4 im, mi cõu 0,5 )- (Chọn câu trả lời đúng bằng cách ghi lại
trên giấy kiểm tra số thứ tự câu hỏi và chữ cái trước kết quả trả lời đúng)


<i>Câu 1: Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào?</i>


A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn


<i>Câu 2: </i>Chữ số 2 trong số 56,278 có giá trị là:


A. hai trăm ; C. hai phần mời. ; B. hai đơn vị ; D. hai chục
b) Phõn số


5
2


viết dưới dạng số thập phân là:


A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0


d) 0,5 % = ...?
A.


10
5



B.


100
5


C.


1000
5


D.


10000
5


<i>Câu 3: </i>Chun ph©n sè thËp ph©n .
10
603


thành hỗn số ta đợc:
A. 3


60
10


; B. 3
10
60


; C. 6


10


6


; D. 60
10


3


<i>Câu 4: </i>3t¹ 25kg =


A. 0,325 tÊn ; B. 3,25 tÊn ; C. 32,5 tÊn ; D. 325 tÊn.
<i>Câu 5: </i>239,4 : 42 =


A. 5,7 ; B. 57 ; C. 50,7 ; D. 5,07


<i>Câu 6: </i>Mét hình chữ nhật có chiều dài là 9,5m và chiều rộng là 8m. Diện tích hình chữ
nhật này là:


A. 760m2 <sub>; B. 76m</sub>2 <sub> ; C. 7,6m</sub>2 <sub>; D. 0,76m</sub>2


<i>Cõu 7: </i>Xếp các số : 2,58 ; 9,08 ; 1,003 ; 25,1 ; 3,41 <i>theo thứ tự từ bé đến lớn ta đợc:</i>
A. 25,1 ; 2,58 ; 3,41 ; 9 ,08 ; 1,003 ; B. 25,1 ; 9,08 ; 3,41 ; 2,58 ; 1,003
C. 1,003 ; 2,58 ; 3,41 ; 9,08 ; 25,1 ; D. 25,1 ; 9,08 ; 3,41 ; 2,58 ; 1,003
<i>Cõu 8: Từ 9 giờ kộm 10 phỳt đến 9 giờ 30 phỳt là:</i>


A. 10 phút ; B. 20 phút ; C. 30 phút ; D. 40 phút
<b>I.</b>


<b> PHầN tự luận</b>: (6 ủieồm)


<b>Bài 1:</b> Đặt tính rồi tính. (2 ®iĨm)


a) 658,3 + 96,28 ; c) 74,64 x 3,58


b) 642,78 - 95, 472 ; d) 173,44 : 32


<b>Bµi 2: </b>Tìm x (2 điểm)
a) X -


4
1


= 2 x
8
3


b) X - 1,2 =
3
8


-
3
2


<b>Bµi 3: </b> (2 ®iĨm)


Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 32,5m, chiều rộng kém chiều dài 9,5m. Tính
chu vi và diện tích của mảnh đất ú?


______Hết______



- Họ và tên học sinh: ...- Số b¸o danh: ...


</div>

<!--links-->

×