Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.61 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
i s 10
3
5
5
3
<i>x</i>
<i>x</i>
VËy tËp nghiƯm cđa bÊt ph ơng
trình là :
;
3
5
<i>S</i>
3
5
///////////////// \\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
2
3
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
2
3
;
<i>S</i>
Vậy tập nghiệm của bất ph ơng
trình là :
1) 3x + 5 > 0 2) -2x + 3 > 0
Gi¶i bất ph ơng trình sau và biểu diễn tập nghiệm trªn trơc sè
1) 3x + 5 > 0 2) -2x + 3 > 0
f(x) = 3x + 5 f(x) = -2x + 3
VËy nhÞ thøc bậc nhất là gì ?
Mun xột du ca mt nhị thức bậc nhất ta phải làm nh thế no?
<i><b>1.NhÞ thøc bËc nhÊt :</b></i>
Nhị thức bậc nhất đối với x là biểu thức dạng f(x) = ax + b
trong đó a ,b là hai số đã cho , a ≠ 0
(?) H·y cho vÝ dơ vỊ
nhÞ thøc bËc nhÊt
ab > 0
a ; b cïng dÊu
a ; b tr¸i dÊu
(?)XÐt dÊu cđa tÝch ab
Mét nhÞ thøc bËc nhÊt cïng dấu (trái dấu)với hệ số a của nó khi nào?
(SGK/89)
1) 3x + 5 > 0
3
5
<i>x</i>
(?) H·y cho biết x nằm trong khoảng nào thì nhị thức f(x) = 3x +5
có giá trị
tr¸i dÊu víi hƯ sè a cđa x ;
cïng dÊu víi hƯ sè a cđa x.
;
<i>x</i> f(x) cïng dÊu víi 3
3
5
;
<i>x</i> f(x) tr¸i dÊu víi 3
hay 3 f(x) > 0
hay 3 f(x) < 0
Cho f(x)=3x+5 (a=3; b= 5 )
Cho f(x) = ax + b (a ≠ 0) .H·y dù ®o¸n
a f(x) > 0
a f(x) < 0
3) XÐt dÊu :
+) a f(x) > 0
+) a f(x) < 0
<i><b>2.Dấu của nhị thức bậc nhất</b></i>
<i><b>Định lí : (SGK/89)</b></i>
Nhị thức f(x) =ax +b có giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy
các giá trị trong khoảng ,trái dấu với hệ số a khi x<sub></sub>
;
<i>a</i>
<i>b</i>
lấy các giá trị trong khoảng
(?) Hóy chng minh nh lớ ?
H ớng dẫn:
1) Tìm nghiƯm cđa f(x) =0
2) Phân tích f(x) thành nhân tử trong đó có một nhân tử là a
4) KÕt ln
<b>Chøng minh</b>
<b>*T×m nghiƯm:</b>
f(x) = 0 ax +b = 0 x =
*<b>Phân tích thành nhân tử</b> <b>:</b>
f(x) = ax + b =
*<b>KÕt luËn :</b>
VËy a f(x) > 0 tøc lµ f(x) cïng dÊu víi a khi <sub></sub>
;
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i> ;
a f(x) < 0 tức là f(x) trái dấu víi a khi
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
a f(x) < 0
a f(x) > 0
3) XÐt dÊu :
+) a f(x) > 0
+) a f(x) < 0
<b>H íng dÉn:</b>
1) T×m nghiƯm cđa f(x) =0
2) Phân tích f(x) thành nhân tử
4) Kết luận
trong đó có một nhân tử là a
a ( x + )
<b>Bảng xét dấu</b>
Vậy a f(x) > 0 tức là f(x) cïng dÊu víi a khi <sub></sub>
;
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
*KÕt luËn :
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i> ;
a f(x) < 0 tức là f(x) trái dấu với a khi
<i><b>trái dÊu víi a</b></i>
a < 0
a> 0
f(x)= ax +b
(a ≠ 0)
x
<b>(?) §iỊn dÊu + ; - vào chỗ ( </b> <b>.) trong bảng sau </b>
<b>sao cho thích hợp</b>
f(x)= ax + b
<b>Minh hoạ trên trục sè:</b>
<i><b>NÕu a> 0</b></i>
<i><b>NÕu a < 0</b></i>
<i>f(x) = ax + b</i>
<i>f(x) = ax + b</i>
<b>Minh hoạ bằng đồ thị :</b>
<b>a >0</b>
y
x
y
x
<i>a</i>
+
+
y= ax+b
<b>a < 0</b>
+
+
+
<i>a</i>
<i>b</i>
y =ax +b
<b>C¸c b íc xÐt dÊu f(x<sub>) = ax + b(a ≠ 0)</sub></b>
<i><b>B íc 1: T×m nghiƯm</b><b><sub> f(x) = 0</sub></b></i>
<i><b>B íc 2: Lập bảng xé</b><b><sub>t dấu</sub></b></i>
<i><b>B ớc 3:Kết luận</b></i>
<i><b>3.áp dụng</b></i>
<b>Bài tập : Xét dấu các nhị thức </b>
<b>1) f(x) = 2x + 3 2) g(x) = -2x + 5</b>
Gi¶i
2
3
0
3
2
)
1 <i>x</i> <i>x</i>
B¶ng xÐt dÊu
f(x)=2 x + 3
2 <i>x</i> <i>x</i>
f(x) <0
<b> Nêu các b ớc xét dấu nhị thức</b>
<b> f(x) = ax + b (a ≠ 0)</b>
<b>3) h(x) = m x + 2 ( m là tham số)</b>
<b>Nêu</b>
<b>cách</b>
<b>làm</b>
<b>phần</b>
<b>3) </b>
TH1 : Với m =0
TH2: Víi m ≠ 0
<sub>h(x) = 2 > 0 ,</sub>
h(x) là một nhị thức bậc nhất và có nghiệm là
Bảng xét dấu:
(?)Với m 0 thì em cã nhËn xÐt g× vỊ dÊu cđa m
m < 0
m> 0
(m ≠ 0)
x
<b>1) f(x) = 2x + 3 2) g(x) = -2x + 5</b>
Nhị thức h(x) có gì khác so
với nhị thức f(x) và g(x)
III) <b>Xét dấu tích, th ơng các nhị thức bậc nhất</b>
<i><b>1) Khái niệm : (SGK)</b></i>
<i>Giả sử f(x) là một tích của những nhị thức bậc nhất.áp dụng định </i>
<i>lí về dấu của nhị thức bậc nhất có thể xét dấu từng nhân tử. Lập </i>
<i>bảng xét dấu chung cho tất cả các nhị thức bậc nhất có mặt trong </i>
<i>f(x) ta suy ra đ ợc dấu của f(x). Tr ờng hợp f(x) là một th ơng cũng </i>
<i>đ ợc xét t ơng tự.</i>
(? Nªu các b ớc xét dấu f(x) (tích ,th ơng của những nhị thức bậc nhất)
<b>Các b ớc xét dấu f(x) (tích, th ơng của những nhị thức bậc nhất):</b>
B ớc 1:Tìm nghiệm của từng nhị thức bậc nhất có trong f(x).
<b>Ví dụ:Xét dấu biểu thức</b>
<b>(?)HÃy trình bày b ớc 1</b>
*Tìm nghiệm
2
5
0
5
2<i>x</i> <i>x</i>
*Lập bảng xÐt dÊu
f(x)
x+2
-x +3
2x-5
x
0
0
0
0 0
3 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 2 0 <i>x</i> 2
; ;
<b>*KÕt luËn:</b>
0
)
<i>(x</i>
<i>f</i>
0
)
<i>(x</i>
<i>f</i>
2
<i>x</i>
3
<i>x</i>
0
)
<i>(x</i>
<i>f</i>
)
<i>(x</i>
<i>f</i>
2
5
<i>x</i>
không xác định <i>x</i> 2
<b>Các b ớc xét dấu f(x) (tích, th ơng của những nh thc bc nht)</b>
B ớc 1:Tìm nghiệm của từng nhị thøc bËc nhÊt cã trong f(x).
B ớc 2:Lập bảng xét dấu chung cho tất cả các nhị thức bậc nhất đó.
B íc 3: KÕt ln vỊ dÊu cđa f(x).
<b>Cp3/SGK-92</b>
XÐt dÊu biĨu thøc : f(x) = (2x -1)(-x+3)
<b>C¸c b ớc xét dấu f(x) (tích, th ơng của những nhị thức bậc nhất)</b>
B ớc 1: Tìm nghiệm của từng nhÞ thøc bËc nhÊt cã trong f(x).
B ớc 2: Lập bảng xét dấu chung cho tất cả các nhị thức bậc nhất đó.
B íc 3: KÕt ln vỊ dÊu cđa f(x).
2
1
0
1
2<i>x</i> <i>x</i>
x
2x - 1
-x + 3
f(x)
<sub>2</sub>
1
3
0 0
0
0
B¶ng xÐt dÊu
3
0
3
<i>x</i> <i>x</i>
VËy:
;3
2
1
0
)
(<i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i>
2
1
;
<i>x</i>
)
;
3
(
<i>x</i>
0
)
<i>(x</i>
<i>f</i>
<b> Cđng cè</b>
<b>1)Nắm chắc định lí về dấu của nhị thức bậc nhất</b>
<b>một tích,th ơng những nhị thức bc nht</b>
<b>2)Nắm vững các b ớc xét dấu của một nhị thức bậc nhất và xét dấu</b>
<b>H ớng dẫn về nhµ</b>
1) LÝ thuyÕt: häc theo SGK + vë ghi
2)Bµi tËp : 1/94
H íng dÉn:
- ¸p dơng c¸ch xÐt dÊu mét tích ,th ơng những nhị thức bậc nhất
- Phn c và d cần biến đổi đ a f(x) viết d ới dạng một tích, th ơng các
nhị thức bậc nht.
3)Chuẩn bị: Nghiên cứu tr ớc mục III
Trả lời: (?) Nêu cách giải bpt tích, bpt chứa ẩn ở mẫu