Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

on tao can ban hoa 8 cho hoc sinh khoi 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.67 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHẦN 1:</b>



MƯỜI DẠNG BÀI TẬP CĂN BẢN HÓA HỌC 8


<b>Dạng 1: Lập CTHH của hợp chất khi biết hóa trị.</b>



<b>* Lý thuyết về CTHH:</b>


<i><b>1.1/ Cơng thức hóa học của đơn chất: A</b><b>x</b></i>


- Với kim loại và một số phi kim ở trạng thái rắn: x = 1. VD: Cu, Ag, Fe, Ca…
- Với các phi kim ở trạng thái khí, thường: x = 2. VD: O2; Cl2; H2; N2…


<i><b>1.2/ Cơng thức hóa học của hợp chất: A</b></i>xByCzDt…


<i><b>1.3/ Ý nghĩa của CTHH:</b></i>


- Nguyên tố nào tạo ra chất.


- Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử chất.
- Phân tử khối của chất.


<i><b>1.4/ Qui tắc về hóa trị: “ Trong cơng thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của ngun tố này bằng</b></i>
tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia”


a b


AxBy => a.x = b.y.


<i><b>1.5/ Lập CTHH của hợp chất khi biết hóa trị:</b></i>


- Viết CT dạng chung: AxBy.


- Áp dụng qui tắc hóa trị: x.a = y.b
- Rút ra tỉ lệ: x/y = b/a = b’/a’ (tối giản)
- Viết CTHH.


<b>* Bài tập vận dụng:</b>



<b>*.* Bài tập mẫu: Lập CTHH cho các hợp chất:</b>
a. Al và O


b. Ca và (OH)
c. - NH4 và -NO3.


Giải:


III II
a. – CT dạng chung: AlxOy.


- Áp dụng qui tắc về hóa trị: x.III = y.II
- Rút ra tỉ lệ: <i>x</i>


<i>y</i>=
II


III => x = 2; y = 3


- CTHH: Al2O3


II I
b. – CT dạng chung: Cax (OH)y.



- Áp dụng qui tắc về hóa trị: x.II = y.I
- Rút ra tỉ lệ: <i>x</i>


<i>y</i>=
<i>I</i>


II => x = 1; y = 2


- CTHH: Ca(OH)2 (Chỉ số bằng 1 thì khơng ghi trên CTHH)


c. – CT dạng chung: (NH4)x (NO3)y.
- Áp dụng qui tắc về hóa trị: x.I = y.I
- Rút ra tỉ lệ:


<i>x</i>
<i>y</i>=


<i>I</i>


<i>I</i> => x = 1; y = 1


- CTHH: NH4NO3


<b>*.* Bài tập vận dụng:</b>


<b>Bài 1: Lập CTHH cho các hợp chất:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

d. ( - NH4) và (SO4) e. Mg và O g. Fe(III) và (SO4).


<b>Bài 2: Lập CTHH giữa sắt có hóa trị tương ứng trong cơng thức FeCl</b>2 với nhóm (OH).



<b>Bài 3: Lập CTHH cho các hợp chất:</b>


1. Al và (PO4) 2. Na và (SO4) 3. Fe (II) và Cl 4. K và (SO3)


5. Na và Cl 6. Na và (PO4) 7. Mg và (CO3) 8. Hg và (NO3)


9. Zn và Br 10.Ba và (HCO3) 11.K và (H2PO4) 12.Na và (HSO4)


<b>*.* Cách làm khác:</b>
a b


- Viết CT dạng chung: AxBy.


- Tìm bội số chung nhỏ nhất của 2 hóa trị (a,b) = c
- Tìm: x = c: a ; y = c:b


- Viết CTHH.


<i>*.*.* Ví dụ minh họa: Lập CTHH cho hợp chất: Al và O</i>
Giải:


III II
– CT dạng chung: AlxOy.
- BSCNN (3,2) = 6


- x = 6: 3 = 2; y = 6 : 2 =3
- CTHH: Al2O3


<i>*.*.* Lưu ý:(Lập nhanh một CTHH)</i>



- Khi a = 1 hoặc b = 1 hoặc a = b = 1 => x = b ; y = a.


- Khi a, b không phải là bội số của nhau (a không chia hết cho b và ngược lại) thì x = b; y = a.
VD: Trong ví dụ trên 2 và 3 không phải là bội số của nhau => x = 2; y = 3 => CTHH: Al2O3.


<b>Dạng 2: Tìm hóa trị của 1 ngun tố khi biết CTHH.</b>



<b>* Phương pháp giải:</b>



- Gọi a là hóa trị của nguyên tố cần tìm.
- Áp dụng qui tắc về hóa trị để lập đẳng thức.


Giải đẳng thức trên -> Tìm n.


<b>* Bài giải mẫu: </b>

Hãy tính hóa trị của C trong các hợp chất:


a. CO b. H2CO3


Giải:


a. – Gọi a là hóa trị của C trong hợp chất CO.


- Áp dụng QTHT: a.1 = II. 1 => A = 2.


- Vậy trong hợp chất CO, cacbon có hóa trị II.


b. Gọi b là hóa trị C trong hợp chất H2CO3
- Ta có: b = 3.II - 2.I = 4



- Vậy trong h/c H2CO3, cacbon có hóa trị IV.


<b>* Bài tập vận dụng:</b>



<b>Bài 1: Hãy tính hóa trị của N trong các hợp chất sau: N</b>2O ;NO ; N2O3;NO2 ;N2O5 ; NH3; HNO3 .


<b>Bài 2: </b>Biết hóa trị của K(I); H(I) ; Ca(II).Tính hóa trị của các nhóm ngun tử (SO4); (H2PO4) ;


(PO4) ; (CrO4) ; (CO3) trong các hợp chất sau :H2CrO4 ; Ca(H2PO4)2 ; K3PO4 ; K2CO3 ; H2SO4 ;


CaCO3 .


<b>Bài 3: Trong các hợp chất của sắt :FeO ; Fe</b>2O3 ; Fe3O4 ; Fe(OH)3 ; FeCl2 thì sắt có hóa trị là bao


nhiêu ?


<b>Bài 4: Tìm hóa trị của S trong các hợp chất sau: H</b>2S; SO2; SO3; H2SO3; H2SO4?


<b>Bài 5: Xác định hóa trị các nguyên tố trong các hợp chất sau, biết hóa trị của O là II.</b>


1. CO2 2. SO2 3. P2O5 4. N2O5 5.Na2O 6.CaO 7.SO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

15.FeO 16.PbO 17.MgO 18.NO 19.ZnO 20.Fe3O4


21.BaO


22.Al2O3 23.N2O 24.CO 25.K2O 26.Li2O 27.N2O3 28.MnO


29.Hg2O 30.P2O3 31.Mn2O7 32.SnO2 33.Cl2O7 34.ZnO 35.SiO2



<b>Dạng 3: Tính theo CTHH:</b>



<b>3.1: Tìm % các ngun tố theo khối lượng.</b>



<b>* Phương pháp giải:</b>


- Tìm khối lượng mol của hợp chất.


- Tìm số mol nguyên tử mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất.


- Tính thành phần % mỗi nguyên tố theo công thức: %A = mA<sub>mhh</sub> . 100 % .


<b>* Bài giải mẫu: </b>Tính thành phần % theo khối lượng các nguyên tố có trong hợp chất: Fe2O3?


- Khối lượng mol của hợp chất: MFe2O3 = 56.2 + 16.3 = 160 gam.


- Trong 1 mol Fe2O3 có 2 mol Fe và 3 mol O.


- Thành phần % mỗi nguyên tố trong hợp chất:
%Fe = 56 .2<sub>160</sub> .100% = 70%
%O = 16 .3


160 .100% = 30%


<b>* Bài tập vận dụng:</b>


<b>Bài 1:</b> Tính thành phần % theo khối lượng các nguyên tố trong các hợp chất :
a/ H2O b/ H2SO4 c/ Ca3(PO4)2


<b>Bài 2: Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố có trong các hợp chất sau:</b>


a) CO; FeS2; MgCl2; Cu2O; CO2; C2H4; C6H6.


b) FeO; Fe3O4; Fe2O3; Fe(OH)2; Fe(OH)3.


c) CuSO4; CaCO3; K3PO4; H2SO4. HNO3; Na2CO3.


d) Zn(OH)2; Al2(SO4)3; Fe(NO3)3. (NH4)2SO4; Fe2(SO4)3.


<b>Bài 3: Trong các</b> hợp chất sau, hợp chất nào có hàm lượng Fe cao nhất: FeO ; Fe2O3 ; Fe3O4 ;


Fe(OH)3 ; FeCl2?


<b>Bài 4: Trong các</b> loại phân bón sau, loại phân bón nào có hàm lượng N cao nhất: NH4NO3; NH4Cl;


(NH4)2SO4; KNO3; (NH2)2CO?


<b>3.2: Tìm khối lượng nguyên tố trong một khối lượng hợp chất.</b>


<b>* Phương pháp giải:</b>


- Tính số mol của hợp chất.


- Tìm số mol từng nguyên tố trong hợp chất.
- Tính khối lượng từng nguyên tố.


<b>* Bài giải mẫu: Tính khối lượng từng ngun tố có trong 22,2 gam CaCl</b>2?


- Số mol CaCl2: nCaCl2 = 22,2 : 111 = 0,2mol.


- Số mol từng nguyên tố trong 0,2 mol hợp chất:
nCa = 0,2.1 = 0,2mol



nCl = 0,2.2 = 0,4mol.


- Khối lượng từng nguyên tố:
mCa = 0,2.40 = 8g.


mCl = 0,4.35,5 = 14,2g.


<b>* Bài tập vận dụng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) 12,6g HNO3; 6,36g Na2CO3; 24g CuSO4; 105,4g AgNO3; 6g CaCO3.


c) 37,8g Zn(NO3)2; 10,74g Fe3(PO4)2; 34,2g Al2(SO4)3; 75,6g Zn(NO3)2.


<b>Bài 2: Một người làm vườn đã dùng 500g (NH</b>4)2SO4 để bón rau. Tính khối lượng N đã bón cho rau?


<b>Dạng 4: Biết thành phần khối lượng các nguyên tố -> Lập</b>


<b>CTHH của hợp chất.</b>



<b>* Phương pháp và bài giải mẫu:</b>



<i>* D¹ng 4.1: BiÕt tØ lƯ khèi l</i>

<i> ợng các nguyên tố trong hợp chất.</i>


<b>Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: A</b>xBy


- Ta có tỉ lệ khối lợng các nguyªn tè: MA.x : MB..y = mA : mB


- Tìm đợc tỉ lệ :x : y= mA : mB = tỉ lệ các số nguyên dơng, tối giản


MA MB



<b>VD: Tìm cơng thức hố học của hợp chất khi phân tích đợc kết quả sau: m</b>H/mO = 1/8


Gi¶i: - Đặy công thức hợp chất là: HxOy


- Ta có tØ lƯ: x/16y = 1/8----> x/y = 2/1
VËy c«ng thøc hợp chất là H2O


<i>* Dng 4.2: Nu bi cho biết phân tử khối của hợp chất và </i>

<i> % khi lng cc</i>


<i>nguyn t:</i>

<i>y</i>


<i><b> Cách giải: </b></i>


- Tớnh khi lượng từng nguyên tố trong 1 mol hợp chất.
- Tính số mol nguyên tử từng nguyên tố trong 1 mol hợp chất.
- Viết thành CTHH.


<b>VD: </b>Một hợp chất có thành phần gồm 2 nguyên tố Fe và O. Thành phần của hợp chất có 70% là
ngun tố Fe cịn lại là nguyên tố oxi. Xác định CTHH của hợp chất biết hợp chất cĩ khối lượng
mol là 160gam?


- Khối lượng từng nguyên tố trong 1 mol hợp chất:
mFe = 70


100 .160 = 112gam


mO = 160 – 112 = 48gam.


- Tính số mol nguyên tử từng nguyên tố trong 1 mol hợp chất.
nFe = 112 : 56 = 2mol



nO = 48 : 16 = 3mol


- Vậy CTHH của hợp chất: Fe2O3


<i>* Dạng 4.3: Biết thành phần phần trăm về khối l</i>

<i> ợng các nguyên tố mà đề bài</i>


<i>không cho phõn t khi.</i>



<i><b>Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: A</b></i>xBy


- Ta có tỉ lệ khối lợng các nguyên tè: <i>MA . x</i>


<i>MB . y</i> =
<i>%A</i>
<i>%B</i>


- Rút ra tỉ lệ x: y =


<i>%A</i>
MA :


<i>%B</i>


MB (tối giản)


- Viết thành CTHH.


<b>VD: Phân tích một khối lượng hợp chất M, người ta nhận thấy thành phần khối lượng của nó có </b>
50% là lưu huỳnh và 50% là oxi. Xác định công thức phân tử của hợp chất M.


- Đặt công thức tổng quát của hợp chất là: SxOy


- Ta có: x:y = 50


32 :
50


16 = 1:2


- CTHH của hợp chất: SO2


<b>*Bài tập vận dng:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

25,8% theo khối lợng, còn lại là nguyªn tè Na. Sè nguyªn tư cđa nguyªn tè O và Na trong phân
tử hợp chất là bao nhiªu ?


<b>Bài 2:</b> Trong hợp chất XHn có chứa 17,65%là hidro. Biết hợp chất này có tỷ khối so với khí


mêtan CH4 là 1,0625. X là nguyên tố nào ?


<b>Bài 3:</b> Một hợp chất X có thành phần % về khối lượng là :40%Ca, 12%C và 48% O . Xác định
CTHH của X .Biết khối lượng mol của X là 100g.


<b>Bài 4:</b> Lập CTHH của sắt và oxi ,biết cứ 7phần khối lượng sắt thì kết hợp vi 3 phn khi lng
oxi.


<b>Bài 5: Hai nguyên tử X kết hợp với 1 nguyên tử oxi tạo ra phân tử oxit . Trong phân tử, nguyên tố oxi</b>
chiếm 25,8% về khối lợng .Tìm nguyên tố X (Đs: Na)


<b>Bi 6: Hãy xác định công thức các hợp chất sau:</b>


a) Hợp chất A biết : thành phần % về khối lợng các nguyên tố là: 40%Cu. 20%S và 40% O, trong


phân tử hợp chất có 1 nguyên tử S.


b) Hỵp chÊt B (hỵp chÊt khÝ ) biÕt tØ lƯ về khối lợng các nguyên tố tạo thành: mC : mH = 6:1, một lít


khí B (đktc) nặng 1,25g.


c) Hợp chất C, biết tỉ lệ về khối lợng các nguyên tè lµ : mCa : mN : mO = 10:7:24 và 0,2 mol hợp chất


C nặng 32,8 gam.


d) Hợp chất D biÕt: 0,2 mol hỵp chÊt D cã chøa 9,2g Na, 2,4g C vµ 9,6g O


<b>Bµi 7:Nung 2,45 gam mét chÊt hãa häc A thÊy tho¸t ra 672 ml khÝ O</b>2 (đktc). Phần rắn còn lại chứa


52,35% kali và 47,65% clo (về khối lợng). Tìm công thức hóa học của A.
<b>B</b>


<b> à i 8 :T×m công thức hoá học của các hợp chất sau.</b>


a) Một chất lỏng dễ bay hơi ,thành phân tử có 23,8% C .5,9%H ,70,3%Cl và có PTK bằng 50,5
b ) Một hợp chất rấn màu trắng ,thành phân tử có 4o% C .6,7%H .53,3% O và có PTK bằng 180
<b>Bài 9:Muối ăn gồm 2 nguyên tố hoá học là Na và Cl Trong đó Na chiếm39,3% theo khối lợng .Hãy </b>
tìm cơng thức hố học của muối ăn ,biết phân tử khối của nó gấp 29,25 lần PTK H2.


<b>Bài 10.Xác định công thức phân tử của Cu</b>xOy, biết tỉ lệ khối lợng giữa đồng và oxi trong oxit là 4 :


1?


<i><b>Bài 11: Xác định công thức của các hợp chất sau:</b></i>



a) Hợp chất tạo thành bởi magie và oxi có phân tử khối là 40, trong đó phần trăm về khối
lượng của chúng lần lượt là 60% và 40%.


b) Hợp chất tạo thành bởi lưu huỳnh và oxi có phân tử khối là 64, trong đó phần trăm về
khối lượng của oxi là 50%.


c) Hợp chất của đồng, lưu huỳnh và oxi có phân tử khối là 160, có phần trăm của đồng và
lưu huỳnh lần lượt là 40% và 20%.


d) Hợp chất tạo thành bởi sắt và oxi có khối lượng phân tử là 160, trong đó phần trăm về
khối lượng của oxi là 70%.


e) Hợp chất của đồng và oxi có phân tử khối là 114, phần trăm về khối lượng của đồng là
88,89%.


f) Hợp chất của canxi và cacbon có phân tử khối là 64, phần trăm về khối lượng của cacbon
là 37,5%.


g) A có khối lượng mol phân tử là 58,5g; thành phần % về khối lượng nguyên tố: 60,68% Cl
còn lại là Na.


h) B có khối lượng mol phân tử là 106g; thành phần % về khối lượng của các nguyên tố:
43,4% Na; 11,3% C còn lại là của O.


i) C có khối lượng mol phân tử là 101g; thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố:
38,61% K; 13,86% N cịn lại là O.


j) D có khối lượng mol phân tử là 126g; thành phần % về khối lượng của các nguyên tố:
36,508% Na; 25,4% S còn lại là O.



k) E coù 24,68% K; 34,81% Mn; 40,51%O. E nặng hơn NaNO3 1,86 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

m) G có 3,7% H; 44,44% C; 51,86% O. G có khối lượng mol phân tử bằng Al.
n) H có 28,57% Mg; 14,285% C; 57,145% O. Khối lượng mol phân tử của H là 84g.


<i><b>Bài 12: Phân tử khối của đồng sunfat là 160 đvC. Trong đó có một nguyên tử Cu có nguyên tử </b></i>
khối là 64, một nguyên tử S có ngun tử khối là 32, cịn lại là ngun tử oxi. Công thức phân
của hợp chất là như thế nào?


<i><b>Bài 13: Trong 1 tập hợp các phân tử đồng sunfat (CuSO</b></i>4) có khối lượng 160000 đvC. Cho biết


tập hợp đó có bao nhiêu nguyên tử mỗi loại.


<i><b>Bài 14. Phân tử canxi cacbonat có phân tử khối là 100 đvC , trong đó nguyên tử canxi chiếm 40%</b></i>
khối lượng, nguyên tố cacbon chiếm 12% khối lượng. Khối lượng cịn lại là oxi. Xác định cơng
thức phân tử của hợp chất canxi cacbonat?


<i><b>Bài15</b><b> : Phân tử khối của đồng oxit (có thành phần gồm đồng và oxi)và đồng sunfat có tỉ lệ 1/2. </b></i>
Biết khối lượng của phân tử đồng sunfat là 160 đvC. Xác định công thức phân tử đồng oxit?
<i><b>Bài 16. Một hợp chất khí Y có phân tử khối là 58 đvC, cấu tạo từ 2 nguyên tố C và H trong đó </b></i>
nguyên tố C chiếm 82,76% khối lượng của hợp chất. Tìm cơng thức phân tử của hợp chất.
<i><b>Bài 17. oxit của kim loại ở mức hoá trị thấp chứa 22,56% oxi, cịn oxit của kim loại đó ở mức </b></i>
hố trị cao chứa 50,48%. Tính ngun tử khối của kim loại đó.


<i><b>Bài 18. Một nhơm oxit có tỉ số khối lượng của 2 nguyên tố nhôm và oxi bằng 4,5:4. Cơng thức </b></i>
hố học của nhơm oxit đó là gì?


<i><b>Bài 19</b><b> . Hai nguyên tử X kết hợp với 1 nguyên tử O tạo ra phân tử oxit. Trong phân tử, nguyên tử</b></i>
oxi chiếm 25,8% về khối lượng. Hỏi nguyên tố X là nguyên tố nào?



<i><b>Bài 20. Một nguyên tử M kết hợp với 3 nguyên tử H tạo thành hợp chất với hiđrô. Trong phân </b></i>
tử, khối lượng H chiếm 17,65%. Hỏi nguyên tố M là gì?


<i><b>Bài 21. Hai nguyên tử Y kết hợp với 3 nguyên tử O tạo ra phân tử oxit. Trong phân tử, nguyên tử</b></i>
oxi chiếm 30% về khối lượng. Hỏi nguyên tố X là nguyên tố nào?


<i><b>Bài 22. Một hợp chất có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O. Thành phần của hợp chất có </b></i>
42,6% là nguyên tố C, còn lại là nguyên tố oxi. Xác định về tỉ lệ số nguyên tử của C và số
nguyên tử oxi trong hợp chất.


<i><b>Bài 23. Một hợp chất có phân tử khối bằng 62 đvC. trong phân tử của hợp chất nguyên tố oxi </b></i>
chiếm 25,8% theo khối lượng, còn lại là nguyên tố Na. Xác định về tỉ lệ số nguyên tử của O và
số nguyên tử Na trong hợp chất.


<i><b>Bài 24: Một loại oxit sắt có thành phần là: 7 phần khối lượng sắt kết hợp với 3 phần khối lượng </b></i>
oxi.


Hãy cho biết:


a) Cơng thức hố học của oxit sắt, biết công thức phân tử cũng chính là cơng thức đơn giản.
b) Khối lượng mol của oxit sắt tìm được ở trên.


<b>Dạng 5: Áp dụng các cơng thức để tính tốn, chuyển đổi qua lại giữa các đại </b>
<b>lượng</b> .


<i><b>* Các cơng thức tính tốn thường gặp trong Hóa học 8: </b></i>

(Xem phần 2: Một số
KT phải thuộc lịng)


<i><b>*Bài giải mẫu</b></i>

: Tính khối lượng của:



<i><b>a. 0,25 mol CaSO</b></i>4 b. 3.1023 phân tử Cu2O c. 6,72 lít khí NH3


<i><b>Giải:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b. – Số mol của 3.1023<sub> phân tử Cu</sub>


2O: nCu2O = 3.1023 : 6.1023 = 0,5 mol


- Khối lượng của 0,5 mol Cu2O : mCu2O = 0,5.144 = 72g.


c. – Số mol của 6,72 lít khí NH3: nNH3 = 6,72: 22,4 = 0,3mol.


- Khối lượng của 0,3 mol NH3: 0,3.17 = 5,1g


<i><b>* Bài tập vận dụng:</b></i>



<b>Bài 1: Tính số mol của các chất sau:</b>
1. 1,8.1025<sub> nguyên tử Au.</sub>


2. 4,2.1022<sub> phân tử K</sub>
2O.


3. 18.1023<sub> phân tử CuSO</sub>
4.


4. 52,2g Fe3O4.


5. 59,4g khí CO2.


6. 126g AgNO3.



7. 10,08 lít khí SO2 (đktc)


8. 6,72 lít khí O2 (đktc)


9. 13,6 lít khí N2 đktc.


<b>Bài 2: Tính số nguyên tử, phân tử có trong:</b>
1. 0,24 mol Fe.


2. 1,35mol CuO.
3. 2,17mol Zn(OH)2


4. 9,36g C2H2


5. 24g Mg(OH)2.


6. 29g FeS.


7. 8,96 lít khí C2H4 (đktc)


8. 28 lít khí NO (đktc)
9 5,6 lít khí N2O (đktc)


<b>Bài 3: Tính khối lượng của:</b>
1. 0,17mol C4H10.


2. 0,48mol MgO.
3. 0,25mol Al(OH)3



4. 0,9.1024<sub> phân tử O</sub>
2.


5. 2,4.1023<sub> phân tử CaO.</sub>


6. 4,5.1025<sub> phân tử Cu(OH)</sub>
2.


7. 3,36 lít khí CO2 (đktc)


8. 2,8 lít khí H2 (đktc)


9. 16,8 lít khí C4H8 (đktc)


<b>Bài 4: Tính thể tích (đktc) của:</b>
1. 0,03mol khí HCl.


2. 1,45mol khơng khí.
3. 0,95 mol khí NO.
4. 9,52g khí H2S.


5. 26,4g khí CH4.


6. 48g khí SO2.


7. 36.1022<sub>phân tử khí SO</sub>
3.


8. 3.1021<sub> phân tử khí N</sub>
2O4.



9. 9.1025<sub> phân tử khí CO.</sub>


<b>Bài 5: Tính khối lượng mol của:</b>
1. 0,25mol chất A nặng 12g.
2. 0,76 mol chất D nặng 81,32g.
3. 2,7.1023<sub> phân tử chất E nặng 35,1g.</sub>


4. 2,34.1025<sub> phân tử chất G nặng 9,399g.</sub>


5. 12,4 lít khí M (đktc) nặng 15,5g.
6. Tỉ khối của khí N đối với H2 bằng 23.


7. Tỉ khối của khí K đối với khơng khí
bằng 2.


8. Tỉ khối của khí F đối với CH4 bằng 2,7.


<b>Dạng 6: Lập PTHH.</b>



<i><b>* Phương pháp giải:</b></i>



- Viết sơ đồ của pư, gồm CTHH của các chất pư và sản phẩm.


- Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố bằng cách chọn các hệ số thích hợp điền vào trước


các CTHH.


- Viết PTHH.



<i>@Lưu ý: Khi chọn hệ số cân bằng:</i>


+ Khi gặp nhóm nguyên tố -> Cân bằng nguyên cả nhóm.


+ Thường cân bằng nguyên tố có số nguyên tử lẻ cao nhất bằng cách nhân cho 2,4…


+ Một nguyên tố thay đổi số nguyên tử ở 2 vế PT, ta chọn hệ số bằng cách lấy BSCNN của 2 số
trên chia cho số nguyên tử của nguyên tố đó.


<i><b>*Bài giải mẫu: </b></i>

?K + ? -> ?K2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>* Bài tập vận dụng:</b></i>



<b> Bài 1</b>: Đốt cháy hoàn toàn 46g một hợp X ta cần dùng 96g khí oxi .Sau PƯ ta thu được 88g khí
cacbonic và 54g nước. X gồm những ng.tố HH nào?


<b>Bài 2 : Hãy chọn CTHH và hệ số thích hợp đặt vào những chỗ có dấu hỏi trong các PTPƯ sau để </b>
được PTPƯ đúng :


a/ ?Na + ? 2Na2O b/ 2HgO

t0 ? Hg + ?


c/ ? H2 + ? t0 2H2O d/ 2Al + 6HCl ?AlCl3 + ?


<b>Bài 3:</b> Hoàn thành cácsơ đồ PƯHH sau để được PTHH đúng :
a/ CaCO3 + HCl ---> CaCl2 + CO2 + H2


b/ C2H2 + O2 ---> CO2 + H2O


c/ Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2



d/ KHCO3 + Ba(OH)2 --->BaCO3 + K2CO3 + H2O


e/ NaHS + KOH ---> Na2S + K2S + H2O


f/ Fe(OH)2 + O2 + H2O ---> Fe(OH)3


<b>Bài 4:</b> Đốt cháy khí axêtylen (C2H2) trong khí oxi sinh ra khí cacbonic và hơi


nứớc .Dẫn hỗn hợp khí vào dung dịch nước vơi trong ( Ca(OH)2) thì thu


được chất kết tủa canxicacbonat (CaCO3) .Viết các PTPƯ xảy ra .


<b>Bài 5: Hoàn thành các PTHH cho các pư sau:</b>
1. Na2O + H2O -> NaOH.


2. BaO + H2O -> Ba(OH)2


3. CO2 + H2O -> H2CO3


4. N2O5 + H2O -> HNO3


5. P2O5 + H2O -> H3PO4


6. NO2 + O2 + H2O -> HNO3


7. SO2 + Br2 + H2O -> H2SO4 + HBr


8. K2O + P2O5 -> K3PO4


9. Na2O + N2O5 -> NaNO3



10. Fe2O3 + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O


11. Fe3O4 + HCl -> FeCl2 + FeCl3 + H2O


12. KOH + FeSO4 -> Fe(OH)2 + K2SO4


13.Fe(OH)2 + O2 -> Fe2O3 + H2O.


14. KNO3 -> KNO2 + O2


15. AgNO3 -> Ag + O2 + NO2


16. Fe + Cl2 -> FeCln


17. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2


18. FeS + O2 -> Fe2O3 + SO2


19. FexOy + O2 -> Fe2O3


20. Cu + O2 + HCl -> CuCl2 + H2O


21.Fe3O4 + C -> Fe + CO2


22. Fe2O3 + H2 -> Fe + H2O.


23. FexOy + Al -> Fe + Al2O3


24. Fe + Cl2 -> FeCl3



25. CO + O2 -> CO2


<b>Dạng 7: Tính theo PTHH.</b>



<b>Dạng 7.1: Tìm khối lượng, thể tích chất khí, nồng độ dung dịch theo PTHH.</b>



<i><b>*Phương pháp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Tính số mol của chất đề bài đã cho.


- Dựa vào PTHH, tìm số mol các chất mà đề bài u cầu.


- Tính tốn theo yêu cầu của đề bài (khối lượng, thể tích chất khí…)

<i><b>* Bài giải mẫu: Đốt cháy 24,8g P trong bình đựng khí O</b></i>

2.


<i><b>a. Lập PTHH cho pư?</b></i>


<i><b>b. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành?</b></i>
<i><b>c. Tính thể tích khí O</b></i>2 cần dung ở đktc?


Giải:


a. PTHH: 4P + 5O2 -> 2P2O5


- Số mol P: nP = 24,8 : 31 = 0,8 mol.


b. – Theo PTHH: nP2O5 =


1


2 nP =


1


2 .0,8 = 0,4mol


- Khối lượng P2O5 tạo thành: mP2O5 = 0,4. 142 = 56,8g.


c. – Theo PTHH: nO2 = 5<sub>4</sub> .nP = 5<sub>4</sub> .0,8 = 1mol.


- Thể tích O2 cần dung: VO2 = 1. 22,4 = 22,4 lít.


<i><b>* Bài tập vận dụng:</b></i>


<i><b>Bài 1: Cho Na tác dụng với nước thấy tạo thành 30,04 lít khí thốt ra (đktc).</b></i>
<i><b>a. Viết PTHH?</b></i>


<i><b>b. Tính khối lượng khí sinh ra?</b></i>


<i><b>c. Tính số nguyên tử và khối lượng Na cần dùng?</b></i>
<i><b>d. Tính số phân tử, khối lượng bazơ tạo nên?</b></i>


<b>Bài 2: Tính thể tích khí Hidro và khí Oxi (đktc) cần thiết để tác dụng với nhau thu được 1,8g </b>
nước?


<b>Bài 3: Hòa tan 1,12g Fe trong dung dịch axit sunfuric lấy dư. Tính khối lượng muối tạo thành và </b>
thể tích khí thốt ra ở đktc?


<b>Bài 4: Cho Zn tan hoàn toàn trong dd axit clohidric thu được 5,6 lít khí thốt ra ở đktc.</b>
a. Tính khối lượng Zn và axit tham gia pư?



b. Tính khối lượng muối tạo thành?


<b>Bài 5: Cho 20g NaOH tác dụng với HNO</b>3 dư.


a. Viết PTHH và tính số mol, số phân tử của NaOH đã cho?


b. Tính số mol, khối lượng và số phân tử các chất tạo thành sau pư?


<b>Bài 6:</b> Đốt cháy m(g) kim lọai Mg trong khơng khí ta thu được 8g hợp chất Magie Oxit
(MgO).


a/Vieát PTPƯ xảy ra ?


b/ Tính khối lượng của Mg và oxi đã tham gia PƯ ?


<b>Bài 7</b>: Cho Zn tác dụng với axítclohidric HCl tạo thành kẽm clorua ZnCl2 và giải phóng khí


hidro. Nếu cho 26g kẽm tham gia PƯ , hãy tính :
a/Thể tích khí hidro thu được ở đktc .
b/Khối lượng axít đã dùng .


<b>Bài 8:</b> Hịa tan một hợp chất X có chứa 71,43% về khối lượng canxi và 28,57% khối lượng
oxi vào nước ta thu được dung dịch nước vôi Ca(OH)2 .


a/Nếu sau PƯ thu được 14,8gCa(OH)2 thì cầnbao nhiêu gam X .


b/Tính thể tích nước cần dùng để PƯ xảy ra hồn tịan .Biết X có khối lượng mol là
56g và khối lượng riêng của nước là 1g/ml .



<b>Dạng 7.2: Tính tốn khi có lượng chất dư.</b>



<i><b>* Phương pháp:</b></i>


- Viết và cân bằng PTHH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Lập tỉ số để xác định chất dư.


Giả sử PƯ: A + B -> C + D


Số mol chất A đề bài cho (>; =; <) Số mol chất B đề bài cho


Số mol chất A trên PT Số mol chất B trên PT (hệ số cân bằng)
=> Tỉ số của chất nào lớn hơn -> chất đó dư; tỉ số của chất nào nhỏ hơn, chất đó pư hết.
- Dựa vào PTHH, tìm số mol các chất sản phẩm theo chất pư hết.


- Tớnh toỏn theo yờu cầu của đề bài (khối lượng, thể tớch chất khớ…)
<i><b>*Bài giải mẫu: </b></i>Khi đốt, than cháy theo sơ đồ sau:


Cacbon + oxi <sub></sub> khí cacbon đioxit
a) Viết và cân bằng phơng trình phản ứng.


b) Cho biết khối lợng cacbon tác dụng bằng 18 kg, khối lợng oxi tác dụng bằng 24 kg. HÃy tính khối
lợng khí cacbon đioxit tạo thµnh.


c) Nếu khối lợng cacbon tác dụng bằng 8 kg, khối lợng khí cacbonic thu đợc bằng 22 kg, hãy tính
khối lợng cacbon cũn dư và khối lượng oxi đã phản ứng.


Giải:



a. PTHH: C + O2 t0 CO2


b. – Số mol C: nC = 18.000 : 12 = 1500 mol.


- Số mol O2: nO2 = 24.000 : 32 = 750 mol.


Theo PTHH, ta có tỉ số: nC<sub>1</sub> = 1500<sub>1</sub> = 1500 > nO 2<sub>1</sub> = 750<sub>1</sub> = 750.
=> O2 pư hết, C dư.


- Theo pthh: nCO2 = nO2 = 750 mol.


- Vậy khối lượng CO2 tạo thành: mCO2 = 750. 44 = 33.000gam = 33kg.


c. – Số mol CO2: nCO2 = 22.000 : 44 = 500 mol. - Theo PTHH: nC = nO2 = nCO2 = 500 mol.


- Khối lượng C đã tham gia pư: mC = 500. 12 = 6.000g = 6kg.


=> Khối lượng C còn dư: 8 – 6 = 2kg.


- Khối lượng O2 đã tham gia pư: mO2 = 500 . 32 = 16000g = 16kg.


<i>(Lưu ý: Tính theo sản phẩm bao giờ cũng đúng mà khơng cần lập tỉ lệ với chất tham gia).</i>


<i><b>* Bài tập vận dụng:</b></i>


<b>Bài 1: Cho 22,4g Fe tác dụng với dd lỗng có chứa 24,5g axit sulfuric.</b>
a. Tính số mol mỗi chất ban đầu và cho biết chất dư trong pư?
b. Tính khối lượng chất cịn dư sau pư?


c. Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc?


d. Tính khối lượng muối thu được sau pư


<b>Bài 2: Cho dd chứa 58,8g H</b>2SO4 tác dụng với 61,2g Al2O3.


a. Tính số mol mỗi chất ban đầu của hai chất pư?
b. Sau pư chất nào dư, dư bao nhiêu gam?


c. Tính khối lượng muối nhơm sunfat tạo thành?


<b>Bài 3: Dùng 6,72 lít khí H</b>2 (đktc) để khử 20g Sắt (III) oxit.


a. Viết PTHH của pư?


b. Tính khối lượng oxit sắt từ thu được?
<b>Bài 4: Cho 31g Natri oxit vào 27g nước.</b>
a. Tính khối lượng NaOH thu được?


b. Tính nồng độ % của dd thu được sau pư?


<b>Bài 5: Cho dd có chứa 10d NaOH tác dụng với một dd có chứa 10g HNO</b>3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b. Thử dd sau pư bằng giấy quì tím. Hãy cho biết màu của q tím sẽ thay đổi như thế nào?
c. Tính khối lượng muối tạo thành?


<b>Bài 6: Cho 4,05g kim loại Al vào dd H</b>2SO4, sa pư thu được 3,36 lít khí đktc.


a. Tính khối lượng Al đã pư?


b. Tính khối lượng muối thu được và khối lượng axit đã pư?



c. Để hòa tan hết lượng Al còn dư cần phải dùng them bao nhiêu gam axit?

<b>Dạng 7.3: Tính theo nhiều PTHH</b>

.


<i><b>* Phương pháp</b></i>:


- Viết và cân bằng tất cả các PTHH.
- Tính số mol của chất đề bài đã cho.


- Dựa vào các PTHH, tìm số mol các chất mà đề bài yêu cầu.


- Tính tốn theo u cầu của đề bài (khối lượng, thể tích chất khí…)


<i><b>* Bài giải mẫu</b></i>: Cho 8,4 gam Sắt tác dụng với một lợng dung dịch HCl vừa đủ:
Fe + HCl -> FeCl2 + H2


Dẫn toàn bộ lợng khí sinh ra qua đồng (II) oxit nóng: H2 + CuO -> Cu + H2O.


a) TÝnh thÓ tÝch khÝ hi®ro sinh ra (®ktc)


b) Tính khối lợng kim loại đồng thu đợc sau phản ứng.
Giải:


- PTHH: Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2 (1)


H2 + CuO -> Cu + H2O (2)


- Số mol Fe: nFe = 8,4 : 56 = 0,15 mol.


a. – Theo PTHH (1): nH2 = nFe = 0,15 mol.



- Thể tích khí H2 thu được; VH2 = 0,15 . 22,4 = 3,36 lít.


b. – Theo PTHH (2): nCu = nH2 = 0,15 mol.


- Khối lượng Cu thu được: mCu = 0,15. 64 = 9,6g.


<i><b>* Bài tập vận dụng:</b></i>


<b>Bài 1: Cho 11,2 gam bột Fe tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, sau pư ta thêm dd NaOH vào </b>
cho đến khi pư kết thúc thì thu được kết tủa.


a. Viết các PTHH?


b. Tính khối lượng kết tủa thu được?


<b>Bài 2: Điện phân 5,4g H</b>2O ta thu được khí O2 và H2. Cho khí O2 thu được tác dụng với S nung


nóng thu được chất khí A. Cho khí H2 đi qua bột CuO nung nóng dư thu được chất rắn B.


a. Viết các PTHH?


b. Tính thể tích khí A ở đktc?
c. Tính khối lượng chất rắn B?


<b>Bài 3: Cần dùng bao nhiêu gam KClO</b>3 để điều chế ra lượng O2 tác dụng vừa hết với 6,2g P?


<b>Bài 4: Hòa tan m gam MgCO</b>3 trong dd HCl dư thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc). Dẫn khí CO2


thaot1 ra ở trên vào dung dịch nước vôi trong dư thu được chất kết tủa.
a. Viết PTHH?



b. Tính khối lượng MgCO3 đã dùng?


c. Tính khối lượng kết tủa thu được?


<b>Bài 5: Hịa tan 6,4g Fe</b>2O3 trong dung dịch H2SO4 lỗng, dư thu được dd A. Ch odd NaOH dư


vào dd A thu được kết tủa B.
a. Viết PTHH cho các pư?
b. Tính khối lượng kết tủa B?


<i><b>Bài 6: (tổng hợp) Cho 8,4 g Fe vào dd có chứa 19,6 gam axit sunfuric. Khí tạo thành dẫn qua </b></i>
CuO nung nóng dư thu được nước. Lấy nước thu được đem điện phân thu được khí Oxi. Đốt
cháy 8g lưu huỳnh trong bình khí oxi vừa thu được ở trên ta thu được lưu huỳnh đi oxit.
a. Viết các PTHH của các pư?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

c. Tính khối lượng nước đem điện phân?


d. Tính thể tích và khối lượng lưu huỳnh đioxit thu được?


<b>Dạng 8: Dung dịch</b>



<b>* Các công thức về dung dịch: </b>

(Xem bảng 2 phần ghi nhớ)


<b>* Bài giải mẫu:</b>



1. Tính nồng độ % của dd sau: Hịa tan 5g NaCl vào 70g nước?


Giải: - Khối lượng dung dịch thu được: mdd = mdm + mct = 70 + 5 = 75g



- Nồng độ % của dd: C% = <sub>75</sub>5 .100% = 6,67%


2. Tính nồng độ mol của dung dịch sau: Hòa tan 0,5 mol HNO3 vào nước được 200ml dung


dịch?


Giải: 200ml = 0,2 lít


- Nồng độ mol của dung dịch thu được: CM = 0,5 : 0,2 = 2,5M


<b>* Bài tập vận dụng</b>

:


<b>Bài 1: Tính nồng độ % của các dung dịch sau:</b>
a. Hòa tan 8g H2SO4 vào nước được 92g dung dịch.


b. Hòa tan 8g H2SO4 vào 92g nước.


c. Hòa tan 15g BaCl2 vào 45g nước.


<b>Bài 2: Tính khối lượng chất tan có trong các dung dịch sau:</b>
a. 120g dung dịch NaCl 15%


b. 40g dung dịch HCl 30%.
c. 75g dung dịch Fe(NO3)3.


d. 25g dung dịch Na3PO4 12%


<b>Bài 3: Tính khối lượng dung dịch của:</b>


a. Dung dịch CuSO4 15% có chứa 24g CuSO4



b. Dung dịch MgCl2 20% có chứa 5g MgCl2


c. Dung dịch H3PO4 12% có chứa 0,2 mol H3PO4.


d. Dung dịch Al(NO3)3 4% có chứa 1,5 mol Al(NO3)3.


e. Dung dịch Al2(SO4)3 8% có chứa 0,05 mol Al2(SO4)3.


<b>Bài 4: Tính nồng độ mol của các dung dịch sau:</b>


<b>a. Hòa tan 0,5mol HNO</b>3 vào nước được 200ml dung dịch?


<b>b. Hòa tan 0,25mol NaOH vào nước được 250ml dung dịch?</b>
<b>c. Hòa tan 5,6g KOH vào nước được 40ml dung dịch?</b>
<b>d. Hòa tan 14,7g H</b>2SO4 vào nước được 180ml dung dịch?


<b>e. Hòa tan 38,25g NaNO</b>3 vào nước được 270ml dung dịch?


<b>Bài 5: Tính khối lượng các chất có trong:</b>
a. 250ml dung dịch Ba(OH)2 2M.


b. 80ml dun dịch FeCl3 0,15M.


c. 4,5 lít dung dịch MgSO4 0,8M.


d. 15ml dung dịch Zn(NO3)2 0,4M


<b>Bài 6: 196g dung dịch H</b>2SO4 16% tương ứng với nồng độ mol là bao nhiêu, biết D = 1,112g/ml?



<b>Bài 7: Tính khối lượng nước cần them vào dung dịch KOH 10% để được 54g dung dịch KOH </b>
5%?


<b>Bài 8: Tính khối lượng BaCl</b>2 cần thêm vào 27g dung dịch BaCl2 10% để được dung dịch BaCl2


25%?


<b>Bài 9: Cho m gam KOH vào dung dịch KOH 2M thu được 250ml dung dịch KOH 2,5M.</b>
a. Tính số mol KOH trong cả hai dung dịch trên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 10: Pha trộn 49g dung dịch H</b>2SO4 15% vào 60g dung dịch H2SO4 90%. Tính nồng độ %


dung dịch H2SO4 sau khi pha trộn?


<b>Bài 11: Cho 200ml dung dịch HCl 0,5M trộn với 600ml dung dịch HCl 0,5M. Tính nồng độ mol </b>
dung dịch HCl sau khi pha trộn?


<b>Bài 12: Hòa tan hết 19,5g K vào 261g nước.</b>
<b>a. Viết PTHH cho pư?</b>


<b>b. Tính khối lượng KOH tạo thành?</b>


<b>c. Tính nồng độ % của dung dịch thu được?</b>


<b>Bài 13: Cho 5,4g nhôm tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch H</b>2SO4.


a. Viết PTHH của pư?


b. Tính thể tích H2 thu được ở đktc?



c. Tính nồng độ mol của axit đã dùng?


d. Tính nồng độ mol dung dịch sau pư? (coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)

<b>Dạng 9: Gọi tên và viết CTHH các hợp chất vơ cơ</b>



<b>* Lí thuyết</b>

:
9.1: <i><b>Gọi tên Oxit:</b></i>


9.1.1. Oxit bazơ: Tên kim loại (Kèm hóa trị nếu nhiều hóa trị) + Oxit.


9.1.2. Oxit axit: Tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim + tên phi kim + tiền tố chỉ số nguyên tử oxi +
Oxit


9.1.3: Tiền tố: 1:Mono; 2: đi; 3:tri; 4:tetra; 5:penta; 6:hexa;7:hepta.


9.2: <i><b>Gọi tên bazơ: </b></i>Tên kim loại (kèm hóa trị nếu nhiều hóa trị) + Hidroxit.
9.3: <i><b>Gọi tên axit:</b></i>


9.3.1: Axit khơng có oxi: Axit + tên phi kim + Hidric.
9.3.2: Axit nhiều oxi: Axit + tên phi kim +ic


9.3.3: Axit ít oxi: Axit + tên phi kim + ơ


9.4: <i><b>Gọi tên muối</b></i>: tên Kim loại + tên gốc muối.

<b>* Bài giải mẫu</b>

:


<b>* Bài tập vận dụng:</b>


<b>Bài 1: Gọi tên các hợp chất sau:</b>


1. CO2 2. SO2 3. P2O5 4. N2O5 5.Na2O 6.CaO 7.SO3



8.Fe2O3 9.CuO 10.Cr2O3 11.MnO2 12.Cu2O 13.HgO 14.NO2


15.FeO 16.PbO 17.MgO 18.NO 19.ZnO 20.Fe3O4


21.BaO


22.Al2O3 23.N2O 24.CO 25.K2O 26.Li2O 27.N2O3 28.MnO


29.Hg2O 30.P2O3 31.Mn2O7 32.SnO2 33.Cl2O7 34.ZnO 35.SiO2


36.NaOH 37.Fe(OH)2 38.Ca(OH)2 39.Zn(OH)2 40.KOH 41.Cu(OH)2 42.Mg(OH)2


43.Ba(OH)2 44.Fe(OH)3 45.Al(OH)3 46.Pb(OH)2 47.Ni(OH)2 48. H2SO3 49. H2CO3


50.H3PO4 51.HNO3 52.H2SO4 53.HCl 54.H2S 55.HBr


56.H2SiO3


57. HNO2 58. AlPO4 59.Fe(NO3)2 60.CuCl2 61.Na2SO4 62.FeCl2 63.Ca3(PO4)2


64.K2SO3 65.Fe2(SO4)3 66.NaCl 67.Na3PO4 68.BaSO3 69.CaCO3 70.BaCO3


71.Al2(SO4)3 72.MgCO3 73. BaBr2 74.Al2S3 75. CaS 76 Ba(NO3)2 77. BaSO4


78.Ba3(PO4)2 79.FePO4 80.Hg(NO3)2 81.Fe(NO3)3 82. AlBr3 83.Ba(HCO3)2 84..NaHSO3


85. KHSO4 86. Ca(H2PO4)2 87. K2HPO4 88. NaNO3 89. NH4Cl 90. NH4NO3.


<b>Bài 2: Viết cơng thức hóa học các hợp chất sau:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

19. Cacbon đioxit 20. Lưu huỳnh trioxit 21.Oxit sắt từ 22. canxi oxit 23. ĐiClo heptaoxit
24.Mangan (IV) oxit 25. Crom (III) oxit 26. Thủy ngân (II) oxit 27. Mangan (VII) oxit
28. Nito đioxit29. Cacbon monooxit 30.Silic đioxit 31. Đồng (II) hidroxit 32. Sắt (III) hidroxit
33. Nhôm hidroxit 34. Kẽm Hidroxit 35.Kali hidroxit 36.Magie hidroxit
37.Natri hidroxit 38. Bari hidroxit 39 Canxi hidroxit 40. Chì (II) hidroxit
41. Sắt (II) hidro xit 42. Axit sunfuhidric 43. Axit sunfurơ 44. Axit silixic


45. Axit cacbonic 46. Axit Bromhidric 47. Axit sunfuric 48. Axit photphoric
49. Axit nitric 50. Axit Clohidric 51. Axit nitrơ 52.Đồng (II) Clorua
53. Nhơm clorua 54. Bari nitrat 55. Chì (II) sunfua 56. Đồng (II) sunfit
57.Natri Cacbonat 58. Sắt (III) Bromua 59. Bari sunfat 60.Bari Photphat
62. Natri Sunfit 63. Canxi hidro cacbonat 64. Bari hidrosunfit


65. Natri photphat 66. Natri hidrophotphat 67.Natri đihidrophotphat.
68. Kali sunfat 69. Kali hidrosunfat 70.Bari sunfit


<b>Dạng 10: Dạng toán hiệu suất và tạp chất</b>



<b>* Các công thức: </b>(Xem bảng 2)


<b>* Bài giải mẫu</b>: Một loại quặng bôxit chứa 50% Oxit nhôm đem điều chế nhôm. Luyện 0,5
tấn quặng boxit nói trên thu được bao nhiêu tấn nhơm, biết hiệu suất pư là 90%?


<b>Giải: </b> PTHH: 2Al2O3 đpnc, cryolit 4Al + 3O2


- 0,5 tấn = 500kg.


- Khối lượng Al2O3 có trong 500kg quặng: mAl2O3 = 500.



50


100 = 250kg.


Theo PTHH: Cứ 2.102kg Al2O3 tham gia pư thì thu được 4.27kg Al


Vậy 250kg ---x kg Al
=> x = 250 . 4 . 27


2. 102 = 132,35kg.


- Khối lượng Al thực tế thu được: mAl(tt) = 132,35. 90<sub>100</sub> = 119,11 kg = 0,11911 tấn


<b>* Bài tập vận dụng</b>:


<b>Bài 1: Khi nung 120kg Fe(OH)</b>3 người ta thu được 80kg Fe2O3.


a. Viết PTHH của pư?


b. Dựa vào PT tính khối lượng Fe(OH)3 cần dùng để thu được lượng Fe2O3 như trên?


c. Tính hiệu suất của pư?


<b>Bài 2: Nung 300 kg đá vơi thì thu được 151,2 kg vơi sống.</b>
a. Tính hiệu suất của pư?


b. Tính thể tích khí thu được ở đktc?


<b>Bài 3: Cho 1 lượng dư CO khử 32g Fe</b>2O3 thu được 17,92g Fe.



a. Tính hiệu suất pư?


b. Tính thể tích khí CO2 thu được ở đktc?


<b>Bài 4: Cho bột nhôm dư vào 200ml dung dịch HCl 1M ta thu được khí H</b>2.


a. Viết PTHH của pư và tính thể tích khí H2 thu được ở đktc?


b. Dẫn tồn bộ khí H2 qua ống đựng CuO dư, nung nóng thu được 5,76g Cu. Tính hiệu suất pư?


<b>Bài 5: Một loại đá vôi chứa 80% CaCO</b>3. Nung 1 tấn đá vơi thu được CaO.


a. Tính khối lượng tạp chất cịn trong đá vơi?
b. Tính khối lượng CaO thu được?


<b>Bài 6: Một loại quặng bôxit chứa 50% nhôm oxit đem điều chế nhôm.</b>
a. Viết PTHH của pư?


b. Luyện 0,5 tấn quặng bôxit trên thu được bao nhiêu tấn nhôm?


<b>Bài 7: Một loại đá vôi chứa 80% CaCO</b>3. Nung 1 tấn đá vôi thu được CaO, biết hiệu suất pư là


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

a. Tính khối lượng CaCO3?


b. Tính khối lượng CaO thu được?


<b>Bài 8: Có thể điều chế bao nhiêu kg nhôm từ 1 tấn quặng bôxit chứa 95% nhôm oxit, biết hiệu </b>
suất pư là 98%?


<b>Bài 9: Nung 300 kg đá vơi thì thu được vơi sống, biết hiệu suất pư là 90%.</b>


a. Viết PTHH cho pư?


b. Tính khối lượng vơi sống thu được?
c. Tính khối lượng khí CO2 sinh ra?


<b>Bài 10: Cho 1 lượng CO dư khử 32g Fe</b>2O3, biết hiệu suất pư là 80%. Tính khối lượng Fe thu


được?


<b>PHẦN 2:</b>



<b>MỘT SỐ KIẾN THỨC PHẢI THUỘC LỊNG:</b>



<i><b>1. Kí hiệu hóa học các ngun tố.</b></i>



<i><b>* Bảng KHHH một số NTHH thường gặp:(</b></i>

<i><b>Bảng 1)</b></i>


<i><b>Bảng 1.1: Một số nguyên tố thường gặp</b></i>


<b>STT</b> <b>Tên ngun tố</b> <b>Kí hiệu hóa học</b> <b>Nguyên tử khối</b> <b>Hóa trị</b>


1 Hidro H 1 I


2 Heli He 4


3 Liti Li 7 I


4 Cacbon C 12 II, IV


5 Nitơ N 14 I, II, III, IV, V



6 Oxi O 16 II


7 Flo F 19 I


8 Natri Na 23 I


9 Magie Mg 24 II


10 Nhôm Al 27 III


11 Silic Si 28 IV


12 Phôtpho P 31 III, V


13 Lưu huỳnh S 32 II, IV, VI


14 Clo Cl 35,5 I, VII


15 Kali K 39 I


16 Canxi Ca 40 II


17 Crom Cr 52 II, III, …


18 Mangan Mn 55 II, IV, VII


19 Sắt Fe 56 II, III


20 Niken Ni 59 II



21 Đồng Cu 64 I ,II


22 Kẽm Zn 65 II


23 Brom Br 80 I, VII


24 Bạc Ag 108 I


25 Iot I 126 I


26 Bari Ba 137 II


27 Wonfram W 184 II


28 Platin (bạch kim) Pt 195


29 Vàng Au 197


30 Thủy ngân Hg 201 II


31 Chì Pb 207 II, IV


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Bảng 1.2: Một số nhóm nguyên tố thường gặp:</b></i>


<b>Tên nhóm</b> <b>Kí kiệu</b> <b>Hóa trị</b>


Hidroxit OH I


Nitrat NO3 I


Amoni NH4 I



Sunfat SO4 II


Cacbonat CO3 II


Sunfit SO3 II


Photphat PO4 III


<i><b>* Thuật nhớ:</b></i>

<b>BÀI CA KÍ HIỆU HỐ HỌC.</b>



<b>Ca là chú Can xi</b>
<b>Ba là cậu Bari họ hàng</b>
<b>Au tên gọi là Vàng</b>


<b>Ag là Bạc cùng làng với nhau</b>
<b>Viết Đồng C trước u sau</b>
<b>Pb mà đứng cùng nhau là Chì</b>
<b>Al đấy tên gì?</b>


Gọi Nhơm bác sẽ cười khì mà xem
Cacbon vốn tính nhọ nhem


<b>Kí hiệu C đó bạn đem nhóm lị</b>
<b>Oxy O đấy lị dị</b>


Gặp nhau hai bạn cùng hò cháy to
<b>Cl là chuù Clo</b>


<b>Lưu huỳnh em nhớ viết cho S (ét siø).</b>


<b>Zn là Kẽm khó gì</b>


<b>Na tên</b> gọi Natri họ hàng
<b>Br ghi thật rõ ràng</b>


Brom tên đó cùng hàng Canxi
<b>Fe cũng chẳng khó chi</b>


Gọi tên là Sắt em ghi ngay vào
<b>Hg chẳng khó tí nào</b>


Thuỷ ngân em đọc tự hào chẳng sai


Bài ca xin nhắc hơĩ ai


Học chăm nhớ kĩ kẻo hồi tuổi xuân.


<i><b>2. Hóa trị của một số nguyên tố và nhóm ngun tố.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>* Thuật nhớ:</b></i>



<i><b>BÀI CA HỐ TRỊ I</b></i>



<b>Ka li (K), Iốt (I), Hidro (H),</b>



<b>Natri (Na) với Bạc (Ag), Clo (Cl) một lồi</b>


<b>Là hố trị một (I) em ơi!</b>



Nhớ ghi cho kĩ kẻo hoài phân vân




<b>Magiê (Mg), Kẽm (Zn) với Thuỷ ngân (Hg)</b>



<b>Oxi (O), Đồng (Cu), Thiếc (Sn), thêm phần Bari (Ba)</b>


<b>Cuối cùng thêm chữ Canxi (Ca)</b>



<b>Hố trị hai (II) nhớ có gì khó khăn?</b>


<b>Anh Nhơm (Al) hố trị ba lần (III)</b>


In sâu vào trí khi cần nhớ ngay.


<b>Cacbon (C), Silic (Si) này đây</b>



<b>Là hoá trị bốn (IV) chẳng ngày nào quên.</b>


<b>Sắt (Fe) kia lắm lúc hay phiền?</b>



<b>Hai (II), ba (III) lên xuống nhớ liền nhau thôi!</b>


<b>Lại gặp Nitơ (N) khổ rồi!</b>



<b>Một (I), hai (II), ba (III), bốn (IV) khi thời lên năm (V)</b>


<b>Lưu huỳnh (S) lắm lúc chơi khăm:</b>



<b>Xuống hai (II), lên sáu (VI), lúc nằm thứ tư (IV)</b>


<b>Phốt pho (P) nói đến khư khư</b>



<b>Hỏi đến hĩa trị thì ừ rằng năm (V)</b>


Em ơi cố gắng học chăm



Bài ca hoá trị suốt năm cần dùng!



<b>BÀI CA HÓA TRỊ II</b>




Hidro (H) cùng với Liti (Li)



Natri (Na) cùng với Kali (K) chẳng rời


Ngồi ra cịn Bạc (Ag) sáng ngời



Chỉ mang hố trị I thơi chớ nhầm



Riêng Đồng (Cu) cùng với Thuỷ ngân (Hg)


Thường II ít I chớ phân vân gì



Đổi thay II , IV là Chì (Pb)


Điển hình hố trị của Chì là II


Bao giờ cùng hố trị II



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ngồi ra cịn có Canxi (Ca)



Magiê (Mg) cùng với Bari (Ba) một nhà


Bo (B) , Nhơm (Al) thì hóa trị III



Cácbon (C) Silic (Si) Thiếc (Sn) là IV thơi


Thế nhưng phải nói thêm lời



Hóa trị II vẫn là nơi đi về


Sắt (Fe) II toan tính bộn bề



Khơng bền nên dễ biến liền sắt III


Phốtpho III ít gặp mà



Photpho V chính người ta gặp nhiều


Nitơ (N) hoá trị bao nhiêu ?




I , II, III , IV phần nhiều tới V


Lưu huỳnh lắm lúc chơi khăm


Khi II lúc IV , VI tăng tột cùng


Clo, Iot lung tung



II III V VII thường thì I thôi


Mangan rắc rối nhất đời



Đổi từ I đến VII thời mới yên


Hoá trị II dùng rất nhiều



Hoá trị VII cũng được yêu hay cần


Bài ca hoá trị thuộc lịng



Viết thơng cơng thức đề phịng lãng qn


Học hành cố gắng cần chuyên



Siêng ôn chăm luyện tất nhiên nhớ nhiều



<i><b>3.</b></i>

<i><b>Một số cơng thức tính, đơn vị và kí hiệu</b><b> : (Bảng 2)</b></i>
Đại lượng


tính Cơng thức Kí <sub>hiệu</sub> Chú thích Đơn vị tính


Tính số mol

<i><sub>A</sub></i>



<i>n</i>


<i>N</i>






n
A
N


Số mol (nguyên tử hoặc phân tử)
Số nguyên tử hoặc phân tử
Số Avogađro


mol


ntử hoặc ptử
6.10-23

.



.



<i>P V</i>


<i>n</i>



<i>R T</i>



n<sub>P</sub>


V
R


Số mol chất khí
p suất



Thể tích chất khí
Hằng số


mol


atm ( hoặc
mmHg)


<i>1 atm = </i>
<i>760mmHg</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

T Nhiệt độ


62400 )
273 +to<sub>C</sub>


Khối lượng
chất tan


m =n. M m


n
M


Khối lượng chất
Số mol chất


Khối lượng mol chất



gam
mol
gam
mct = mdd - mdm mct mdd


mdm


Khối lượng chất tan
Khối lượng dung dịch
Khối lượng dung môi


gam
gam
gam

%.


100


<i>dd</i>
<i>ct</i>

<i>c m</i>



<i>m </i>

mC%ct


mdd


Khối lượng chất tan
Nồng độ phần trăm
Khối lượng dung dịch


gam
%


gam

.


100


<i>dm</i>
<i>ct</i>

<i>S m</i>



<i>m </i>

m<sub>m</sub>ct<sub>dm</sub>


S


Khối lượng chất tan
Khối lượng dung môi
Độ tan
gam
gam
gam
Khối lượng
dung dịch
100
%
<i>ct</i>
<i>dd</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>c</i>


 mdd


mct



C%


Khối lượng dung dịch
Khối lượng chất tan
Nồng độ phần trăm


gam
gam
%
mdd= mct+ mdm mdd


mct


mdm


Khối lượng dung dịch
Khối lượng chất tan
Khối lượng dung mơi


gam
gam
gam
mdd = V.D mdd


V
D


Khối lượng dung dịch
Thể tích dung dịch



Khối lượng riêng của dung dịch


gam
ml
gam/ml
Nồng độ
dung dịch
.100
% <i>ct</i>
<i>dd</i>
<i>m</i>
<i>C</i>
<i>m</i>


 mdd


mct


C%


Khối lượng dung dịch
Khối lượng chất tan
Nồng độ phần trăm


gam
gam
%
.
%


10.
<i>M</i>
<i>C M</i>
<i>c</i>
<i>D</i>
 C%
CM
M
D


Nồng độ phần trăm
Nồng độ mol/lit
Khối lượng mol chất


Khối lượng riêng của dung dịch


%


Mol /lit ( hoặc
M )


gam
gam/ml


CM= n : V CM


n
V


Nồng độ mol/lit


Số mol chất tan
Thể tích dung dịch


Mol /lit ( hoặc
M )
mol
lit
%.10.
<i>M</i>
<i>C</i> <i>D</i>
<i>C</i>
<i>M</i>


 CM


C%
D
M


Nồng độ mol/lit
Nồng độ phần trăm


Khối lượng riêng của dung dịch
Khối lượng mol


Mol /lit ( hoặc
M )


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

khối lượng
riêng



D = m : V D


m
V


Khối lượng riêng chất hoặc dung dịch
Khối lượng chất hoặc dung dịch
Thể tích chất hoặc dung dịch


g/cm3 <sub>hoặc </sub>


gam/ml
gam
cm3<sub>hoặc ml</sub>


Thể tích


V= n.22,4 V


n Thể tích chất khíđkcSố mol chất khí đkc litmol


V = m:D V


m
D


Thể tích chất hoặc dung dịch
Khối lượng chất hoặc dung dịch
Khối lượng riêng chất hoặc dung


dịch


cm3<sub>hoặc ml</sub>


gam


g/cm3 <sub>hoặc </sub>


gam/ml


Tỷ khối chất
khí
/ <i>A</i>
<i>A B</i>
<i>B</i>
<i>M</i>
<i>d</i>
<i>M</i>


 dA/B


MA


MB


Tỷ khối khí A đối với khí B
Khối lượng mol khí A
Khối lượng mol khí B


gam


gam
/
<i>A</i>
<i>A kk</i>
<i>kk</i>
<i>M</i>
<i>d</i>
<i>M</i>


 dA/kk


MA


Mkk


Tỷ khối khí A đối với khí B
Khối lượng mol khí A
Khối lượng mol khơng khí


gam
29 gam
Hiệu suất


phản ứng % <i>sptt<sub>splt</sub></i>.100


<i>m</i>
<i>H</i>


<i>m</i>



 H% <sub>m</sub>


sptt


msptt


Hiệu suất phản ứng


Khối lượng sản phẩm thực tế
Khối lượng sản phẩm lý thuyết


%
Gam,kg,…
Gam,kg,…
.100
% <i>sptt</i>
<i>splt</i>
<i>V</i>
<i>H</i>
<i>V</i>


 H% <sub>n</sub>


sptt


nsptt


Hiệu suất phản ứng
Thể tích sản phẩm thực tế
Thể tích sản phẩm lý thuyết



%
mol
mol
.100
% <i>sptt</i>
<i>splt</i>
<i>n</i>
<i>H</i>
<i>n</i>


 H% <sub>V</sub>


sptt


Vsptt


Hiệu suất phản ứng
Số mol sản phẩm thực tế
Số mol sản phẩm lý thuyết


%
Lit,…
lit,…
Phần trăm
khối lượng
của nguyên
tố trong
công thức
AxBy



. .100
%
<i>x y</i>
<i>A</i>
<i>A B</i>
<i>M x</i>
<i>A</i>
<i>M</i>

. .100
%
<i>x y</i>
<i>B</i>
<i>A B</i>
<i>M y</i>
<i>B</i>
<i>M</i>

%B=100 -%A
%A
%B
MA
MB


MAxB
y


Phần trăm khối lượng của ntố A
Phần trăm khối lượng của ntố B


Khối lượng mol của ntố A
Khối lượng mol của ntố B


Khối lượng mol của hợp chất AxBy


%
%
gam
gam
gam


Độ tan <sub>S = </sub> mct


<i>mH 2 O</i> .100 S<sub>m</sub><sub>ct</sub>


mH2O


Độ tan


Khối lượng chất tan
Khối lượng nước


gam
gam
gam


<i><b>4. Nguyên tử khối các nguyên tố:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>BAØI CA NGUYÊN TỬ KHỐI I</b>




<b>Hidro (H) là một (1)</b>


<b>Mười hai (12) cột Cacbon (C)</b>
<b>Nitơ (N) mười bốn tròn (14)</b>
<b>Oxi (O) trăng mười sáu (16)</b>
<b>Natri (Na) hay láu táu</b>
<b>Nhảy tót lên hai ba (23)</b>
<b>Khiến Magiê (Mg) gần nhà</b>
<b>Ngậm ngùi nhận hai bốn (24)</b>
<b>Hai bảy(27) - Nhôm (Al) la lớn:</b>
<b>Lưu huỳnh (S) giành ba hai (32)!</b>
Khác người thật là tài:


<b>Clo (Cl) ba lăm rưỡi (35,5).</b>
<b>Kali (K) thích ba chín (39)</b>
<b>Can xi (Ca) tiếp bốn mươi (40).</b>
<b>Năm lăm (55) Mangan (Mn)cười:</b>
<b>Sắt (Fe) đây rồi năm sáu (56)!</b>
<b>Sáu tư (64) - Đồng (Cu) nổi cáu?</b>
<b>Vì kém Kẽm(Zn) sáu lăm(65).</b>
<b>Tám mươi(80)- Brôm(Br) nằm</b>
<b>Xa Bạc (Ag) -một linh tám (108).</b>
<b>Bari (Ba) buồn chán ngán:</b>


<b>Một ba bảy (137) ích chi,</b>
Thua người ta cịn gì?


<b>Thuỷ ngân (Hg) hai linh mốt (201)!</b>
Còn tôi: đi sau rốt….



<b>BÀI CA NGUN TỬ KHỐI II</b>



<b>137 Bari</b>



<b>40 là chú Canxi họ hàng</b>


<b>197 là Vàng</b>



<b>200 lẻ 1 là chàng Thuỷ ngân</b>


<b>Kali ba chục chín đơn</b>



<b>Hidro là 1 phân vân làm gì</b>


<b>16 của chú Oxi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Lu huúnh ba đứng hai ngồi



<b>32 em đọc một lời là ra</b>


<b>64 Đồng đấy chẳng xa </b>


<b>65 là Kẽm viết ra ngay liền</b>



Bạc kia ngày trước đúc tiền



<b>108 viết liền là xong</b>


<b>27 là bác Nhôm “ xoong”</b>


<b>56 là Sắt long đong sớm chiều</b>



Iot chẳng phải phiền nhiều



<b>127 viết liền em ơi</b>


<b>28 Silic đến chơi</b>




<b>Brom 80 ( tám chục) tuỳ nơi ghi vào</b>



<b>12 của Cacbon nào </b>



<b>31 của Photpho gào đã lâu</b>



Clo bạn nhớ ghi sâu



<b>35 phẩy rưỡi lấy đâu mà cười?</b>



Bài ca xin nhắc mọi người



Học chăm chớ có chây lười mà gay.



<i><b>5. Tính chất và cách điều chế các chất cơ bản: O</b></i>

<b>2</b>

<b>; H</b>

<b>2</b>

<b>; H</b>

<b>2</b>

<b>O.</b>



5.1.

<i><b>Tính chất hóa học và cách điều chế Oxi:</b></i>


5.1.1. <i>Tính chất hóa học:</i>


- Oxi tác dụng với nhiều phi kim (trừ Cl2; Br2…) tạo oxit , thường là oxit axit.


S + O2 -> SO2


4P + 5O2 -> 2P2O5


- Oxi tác dụng với nhiều kim loại (trừ Au, Ag, Pt) tạo oxit , thường là oxit bazơ:
3Fe + 2O2 -> Fe3O4


4K + O2 -> 2K2O



- Oxi tác dụng được nhiều hợp chất: CH4 + O2 -> CO2 + H2O


=> Oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động, đặc biệt là ở nhiệt độ cao: tác dụng với nhiều kim
loại, phi kim và hợp chất


5.1.2. <i>Điều chế:</i>


- Nung các hợp chất giàu oxi và dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:


2KClO3 -> 2KCl + 3O2


2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2


HgO -> Hg + O2


- Điện phân nước: 2H2O -> 2H2 + O2


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

5.2.1. <i>Tính chất hóa học:</i>


- Tác dụng với Oxi: 2H2 + O2 -> 2H2O


- Tác dụng với Oxit kim loại: Tạo thành kim loại + H2O


CuO + H2 -> Cu + H2O


5.2.2. <i>Điều chế:</i>


- Cho kim loại (Zn, Mg, Al, Fe) tác dụng với dung dịch axit (HCl, H2SO4 loãng)


Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2



2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2


- Điện phân nước: 2H2O -> 2H2 + O2


5.3.

<i><b>Tính chất hóa học Nước:</b></i>



- Tác dụng với kim loại kiềm (Na, K, Li, Ca, Ba) tạo dung dịch kiềm và khí H2


2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2


- Tác dụng với oxit của kim loại kiềm -> dung dịch kiềm
CaO + H2O -> Ca(OH)2


- Tác dụng với oxit axit -> dung dịch axit.
P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4


SO3 + H2O -> H2SO4


KHƠNG KHÍ – SỰ CHÁY.



1. Tính khối lượng O2 cần dùng để đốt cháy hoàn toàn:


a. Một tấn than chứa 95% C. Những tạp chất cịn lại khơng cháy được.
b. 4 Kg metan (CH4).


c. Hỗn hợp có 8g hidro và 2g metan?
d. Hỗn hợp có 0,15mol C và 0,125mol S.


2. Hai hợp chất thường được dùng để điều chế O2 trong phịng thí nghiệm là KClO3 và KMnO4.



a. Muốn điều chế 3,2g khí oxi cần phải phân hủy bao nhiêu:
- mol mỗi chất trên?


- gam mỗi chất trên?


b. Tính khối lượng Oxi điều chế được bằng cách phân hủy:
- 0,1 mol mỗi chất trên?


- 50 gam mỗi chất trên?


3. Tính số mol KClO3, số mol KMnO4 cần thiết để điều chế một lượng khí Oxi đủ đốt cháy hết:


- Hỗn hợp 0,5 mol CH4 và 0,25 mol H2.


- Hỗn hợp 6,75g bột Al và 9,75g bột Zn.


4. Nung nóng KNO3, chất này bị phân hủy thành KNO2 và O2.


a. Viết PTPƯ?


b. Tính k.l KNO3 cần dùng để điều chế được 2,4g khí oxi.


c. Tính k.l khí Oxi điều chế được khi phân hủy 10,1g KNO3.


5. a. Tính tốn để chứng tỏ rằng chất nào giàu oxi hơn: KMnO4; KClO3; KNO3.


b. So sánh số mol khí oxi điều chế được bằng sự phân hủy cùng số mol của mỗi chất trên?
c. Có nhận xét gì về sự so sánh kết quả của câu (a) và câu (b)



6. Xác định thành phần % theo thể tích và theo k.l của các khí có trong những hh sau:
a. 3 lít lhi1 CO2, 1 lít khí O2 và 6 lít khí N2.


b. 4,4g khí CO2, 16g khí O2 và 4g khí H2.


c. 3mol khí CO2, 5 mol khí O2 và 2 mol khí CO.


(Các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất.)


7. Một hh khí gồm có 3,2g oxi và 8,8g khí cacbonic. Xác định khối lượng trung bình của 1 mol hh
khí nói trên?


8. Một hh gồm có: 0,1mol O2; 0,25 mol N2; 0,15 mol CO.


a. Tìm k.l trung bình của 1 mol hh khí trên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

9. Đốt cháy 3,1g P trong bình chứa 5g Oxi. Hãy cho biết sau khi cháy chất nào được tạo thành và k.l
là bao nhiêu?


10. Tính thể tích khí oxi và khơng khí (đktc) cần thiết để đốt cháy hết:
a. 3,2g lưu huỳnh?


b. 12,4g Phốtpho?
c. 24g cacbon?


Tính thể tích các khí CO2 và SO2 sinh ra ở đktc trong các trường hợp (a) và (c)?


11. Người ta đốt cháy lưu huỳnh trong một bình chứa 10g oxi. Sau pư người ta thu được 12,8g khí
SO2.



a. Tính k.l S đã cháy?


b. Tính k.l và thể tích Oxi cịn thừa sau pư?


12. Tính k.l Oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn một hh gồm 6g C và 8g S?
13. Tính k.l Oxi thu được:


a. Khi phân hủy 4,9g KClO3 trong phịng thí nghiệm?


b. khi điện phân 54 tấn nước trong công nghiệp?


14. Người ta điều chế Kẽm oxit bằng cách đốt bột kẽm trong oxi.
a. Tính k.l Oxi cần thiết để điều chế 40,5g kẽm oxit?


b. Muốn có lượng oxi nói trên thì phải phân hủy bao nhiêu gam KClO3?


15. Một bình kín dung tích 5,6 lít chứa đầy khơng khí (đktc). Người ta đưa vào bình 10g P để đốt.
Hỏi lượng P trên có cháy hết khơng? Cho rằng oxi chiếm 1/5 thể tích khơng khí?


16. Sự cháy và sự oxi hóa chậm giống và khác nhau ở điểm nào? Hãy dẫn ra 1 VD về sự cháy và 1
VD về sự oxi hóa chậm?


17. Viết các PTHH:
a. S + O2 ->


b. P + O2 ->


c. Fe + O2 ->


d. Mg + O2 ->



e. Al + O2 ->


g. Na + O2 ->


h. H2O ->


i. KMnO4 ->


k. KClO3 ->


l. HgO -> IV
m. C + O2 -> (C, O).


II
n. N2 + O2 -> (N, O).


18. Phản ứng phân hủy và pư hóa hợp khác nhau như thế nào? Đối với mỗi loại pư hãy dẫn ra 2 VD
để minh họa? (HD: Số lượng, loại chất tham gia, sản phẩm)


19. Tính số gam KMnO4 cần dùng để có lượng oxi đủ để điều chế được 2,32g Fe3O4?


20. Lượng Oxi thu được khi điện phân 54g nước có đủ để đốt cháy hết 5,4g Al khơng?
21. a. Cần bao nhiêu gam oxi để đốt cháy hoàn toàn 5 mol cacbon? 5 mol lưu huỳnh?


b. Trong giờ thực hành thí nghiệm, một em HS đốt cháy 6,4g S trong 2,24 lít khí oxi. Vậy
theo em, S cháy hết hay còn dư?


22. a. Trong 16g khí Oxi có bao nhiêu mol ngun tử O và bao nhiêu mol phân tử Oxi?
b. Tính tỉ khối của oxi với nito , với khơng khí?



23. Đốt cháy 1kg than trong khí oxi, biết trong than có 10% tạp chất khơng cháy.
a. Tính thể tích oxi (đktc) cần thiết để đốt cháy 1kg than trên?


b. Tính thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra tong pư?


24. Cho các oxit sau: CO2; SO2; P2O5; Al2O3; Fe2O3; Fe3O4.


a. Chúng được tạo ra từ các đơn chất nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

25. Tính khối lượng KClO3 cần thiết để sinh ra một lượng oxi đốt cháy hết 3,6g cacbon?


26. Đốt cháy 6,2g P trong bình chứa 7,84 lít khí O2 (đktc). Hãy cho biết sau khi cháy, chất nào được


tạo thành và k.l là bao nhiêu?


27. Một bình kín dung tích 16,8 lít (đktc) chứa đầy khí O2. Người ta đốt cháy hết 3g C trong bình đó,


sau đó đưa 18g P vào bình để đốt tiếp.
a. Viết các PTPƯ xảy ra?


b. Lượng P có cháy hết khơng?
c. Tính k.l từng sản phẩm sinh ra?


28. Lập công thức bazo ứng với các oxit sau: CaO; FeO; Li2O; BaO; Al2O3; K2O; MgO.


29. Lập công thức oxit axit tương ứng với các axit sau: HNO3; HNO2; H3PO4; H2CO3; H2SO3; H2SO4;


HClO4; HMnO4; HBrO4



30. a. Đem nhiệt phân hồn tồn 49g KClO3 thì thu được những sản pha6343nm gì? Khối lượng


là bao nhiêu?


b. Lượng oxi thu được ở trên đem đốt 22,4g Fe thì thu được sản phẩm gì? Khối lượng là bao
nhiêu?


31. Khi nung Cu(NO3)2, xảy ra pư sau: 2Cu(NO3)2 -> 2CuO + 4NO2 + O2.


Nếu đem nung hoàn toàn 22g Cu(NO3)2 thì k.l CuO và thể tích hh khí (đktc) thu được là bao nhiêu?


32*. Đốt cháy hoàn toàn 7,4g hh gồm khí metan và khí butan (C4H8) thu được 22g khí CO2. Hãy tính


thể tích khí O2 (đktc) cần dùng để đốt cháy hh?


33. Đốt cháy hết 2,4g một kim loại R thì thu được 4g oxit. Hãy xác định tên của kim loại đó?
34. a. Nếu đem nung 61,25g KClO3 thì thể tích khí O2 thu được là bao nhiêu?


b. Khí O2 thu được ở trên có đủ tác dụng với 16,2g Al khơng?


35*. Một hh gồm H2 và O2 chiếm thể tích 6,72 lít (đktc) có k.l là 3,6g. hãy xác định tp% theo thể tích


của mỗi khí trong hh đầu?


36. Đốt cháy hồn toàn 7,8g hh gồm Mg và Al, sau pư thu được 14,2g hai oxit. Hãy tính thể tích khí
O2 tham gia pư (đktc)?


37. Đốt cháy hoàn toàn 2,8g hh C và S thì cần 3,36 lít O2 (đktc). Tính k.l mỗi chất có trong hh đầu?


38. Nung a gam KClO3 và b gam KMnO4 thu được cùng một lượng O2. Tính tỉ lệ a/b?



39. Viết pư tạo thành các oxit: Al2O3, CuO, CO2, P2O5, Fe3O4, ZnO, K2O, SO2, MgO từ các đơn chất


tương ứng. Gọi tên Oxit?


40. Viết 4 PTPƯ điều chế khí O2?


41. Đốt cháy 11,2g Fe trong bình chứa 2,24 lít khí O2 (đktc). Tính k.l oxit sắt từ thu được và k.l nước


cần dùng để điện phân ra lượng O2 nói trên?


42. Đốt sắt trong 1 bình có chứa 8,4 lít khí O2 (đktc), sau pư thu được 34,8g oxit sắt từ.


a. Tính lượng Fe đã tham gia pư?
b. Tính thể tích O2 cịn dư (đktc)?


c. Tính lượng KClO3 cần thiết để phân hủy ra 8,4 lít khí O2 nói trên?


43. Một bình kín chứa hh gồm 12.103<sub> phân tử H</sub>


2 và 9.1023 phân tử O2.


a. Tính thể tích của hh khí?


b. Đốt cháy hh trên. Tính k.l nước thu được sau pư?


44. Một oxit của nito có phân tử khối là 108, biết mN : mO = 7:20. Xác định công thức của oxit này?


45. Oxit của một nguyên tố X có hóa trị V chứa 43,66% theo k.l nguyên tố đó. Xác định CT của oxit
đó?



46. Một oxit kim loại có khối lượng mol là 102g, thành phần % về k.l của kim loại trong oxit là
52,94%. Xác định công thức của oxit đó?


47. Hai nguyên tử M kết hợp với một nguyên tử O tạo thành một phân tử oxit. Trong phân tử này,
nguyên tố oxi chiếm 25,8% về k.l. Xác định CTHH của oxit này?


48. Đốt cháy 9,2g một kim loại A có hóa trị I thu được 12,4g oxit. Xác định tên kim loại A và công
thức oxit của A?


49. a. Trình bày tính chất hóa học của Oxi? Viết PTPƯ minh họa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

50. Đốt cháy 10,8g kim loại M có hóa trị III, thu được 20,4 gam oxit.
a. Viết PTPƯ?


b. Xác định tên của kim loại và Oxit của nó?


c. Để điều chế ra lượng Oxi dùng trong pư nói trên cần phải nhiệt phân bao nhiêu gam KMnO4?


d. Nếu cũng dùng lượng Oxi nói trên để đốt cháy 4,8g magie thì k.l sản phẩm tạo thành là bao
nhiêu?


e. Lượng Oxi còn dư ở trên có thể dùng để đốt cháy bao nhiêu gam than chứa 95% C và 5% tạp chất
không cháy?


HIDRO – NƯỚC



1. Người ta cho Nhôm hoặc sắt tác dụng với dung dịch axit clohidric để điều chế hidro. Muốn điều
chế 5,6 lít hidro (đktc) thì phải dùng bao nhiêu gam: a. Nhôm b. Sắt?



2. Cho 13g Zn vào một dung dịch chứa 0,5mol axit clohidric. Tính thể tích Hidro thu được?
3. Người ta dùng hidro để khử sắt (III) oxit.


a. Viết PTPƯ?


b. Nếu khử m gam sắt (III) oxit thì thu được bao nhiêu gam sắt?
c. Cho m = 200g, Hãy tính kết quả bằng số?


4. Cho 1,3 g kẽm vào 0,2 mol HCl thu được khí H2. Dẫn khí H2 sinh ra qua 1,6g Đồng (II) oxit nung


nóng. Tính khối lượng đồng thu được?


5. Người ta có thể dùng khí hidro hoặc khí cacbonmono oxit để khử sắt (III) thành sắt. Nếu muốn
điều chế 70g sắt thì cần dùng bao nhiêu:


a. Lít khí H2 ở đktc?


b. gam CO?


6. có một hỗn hợp gồm 75% Fe2O3 và 25%CuO. Người ta dùng H2 (dư) để khử 16g hh đó.


a. Tính k.l Fe và k.l Cu thu được?
b. Tính số mol H2 đã tham gia pư?


7. Người ta dùng H2 (dư) để khử m gam Fe2O3 và đã thu được n gam Fe. Cho lượng Fe này tác dụng


với dd H2SO4 dư thì thu được 2,8 lít H2 (đktc).


a. Tính m? b. Tính n?



8. Cần điều chế 33,6g Fe bằng cách khử Fe3O4 bằng khí CO.


a. Tính k. Fe3O4 cần dùng?


b. Tính thể tích khí CO đã dùng (đktc)


9. Cho 2,8g sắt tác dụng với dd chứa 14,6g axit clohidric.
a. Tính thể tích H2 thu được ở đktc?


b. Chất nào còn thừa sau pư? Thừa bao nhiêu gam?


c. Muốn cho pư xảy ra hoàn toàn thì phải dùng thêm một lượng chất kia là bao nhiêu?
10. Trong phịng TN0<sub> người ta dùng khí CO để khử Fe</sub>


3O4 và dùng H2 để khử Fe2O3 ở niệt độ cao.


Cho biết có 0,1 mol mỗi loại oxit sắt tham gia pư.
a. Viết PTHH?


b. Tính V mỗi khí cần dùng cho mỗi pư ở đktc?
c. Tính m sắt thu được trong mỗi pư?


11. Cho mạt sắt vào một dung dịch chứa H2SO4 loãng thu được 1,68 lít khí hidro. Tính k.l Fe2O3 cần


dùng tác dụng với khí H2 để có lượng sắt tham gia pư trên?


12. trong phịng thí nghiệm có các kim loại Mg và Zn, các dung dịch H2SO4 loãng và HCl. Muốn


điều chế 1,12 lít khí H2 (đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một k.l nhỏ nhất?



13. có 11,2 lít (đktc) khí thốt ra khi cho 56g sắt tác dụng với HCl. Tính số mol axit HCl cần thêm
tiếp đủ để hòa tan hết lượng Fe cón lại?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

a. Tính k.l Cu tạo thành?


b. Lượng nước tạo thành ở trên khi đem điện phân thì thu được bao nhiêu gam oxi?
c. Lượng oxi ở trên có thể dùng để đốt cháy bao nhiêu gam P?


15. cho 8,3g hh các kim loại Fe và Al tác dụng với dd HCl dư. Sau khi pư kết thúc người ta thu được
5,6 lít khí ở đktc.


a. Viết các PTHH xảy ra?


b. Tính thành phần % theo k.l các kim loại có trong hh?


c. Dùng khí H2 ở trên để khử FeO thành kim loại thì có thể thu được một lượng Fe bằng bao nhiêu


gam?


16. Cho phân hủy nước bằng pp điện phân, người ta thu được 28 lít khí oxi.
- Tính k.l nước đã bị phân hủy.


- Lấy tồn bộ thể tích oxi nói trên để đốt cháy hồn tồn 12,8g lưu huỳnh. Tính thể tích khí lưu
huỳnh đioxit thu được? (đktc)


17. Cho 32,5g kẽm và 32,5 g sắt vào dd axit sunfuric lỗng dư. Tính thể tích khí Hidro tạo thành
trong mỗi trường hợp?


18. Khử 50g hh CuO và FeO bằng khí H2. Tính thể tích H2 cần dùng, biết rằng trong hh, CuO chiếm



20% về khối lượng.


19. Tìm cơng thức của oxit sắt, trong đó Fe chiếm 70% về khối lượng?


20. Khử hoàn toàn 2,4g hh CuO và FexOy cùng số mol như nhau bằng hidro, thu được 1,76g kim


loại. Hịa tan kim loại đó bằng dd HCl dư thấy thốt ra 0,448 lít H2 (đktc). Xác định công thức oxit


sắt?


21. Viết các PTPƯ:


CuO + H2 -> ZnO + H2 ->


FeO + H2 -> HgO + H2 ->


Fe2O3 + H2 -> Cr2O3 + H2 ->


PbO2 + H2 -> Fe3O4 + H2 ->


22. Cho 13g Zn tác dụng với 0,3mol HCl. Tính k.l muối tạo thành?
23. Cho ,35g Al tác dụng với 7,3g HCl. Tính k.l muối tạo thành?


24. Cho 8,125g Zn tác dụng với 18,25g HCl. Tính thể tích H2 tạo thành?


25. Dẫn khí Hidro đi qua CuO nung nóng.


a. Sau pư thu được 19,2g Cu. Tính khối lượng CuO tham gia pư và thể tích Hidro (đktc) cần dùng?
b. Tính k.l nhơm và axit sunfuric cần dùng để có được thể tích khí Hidro nói trên?



26. Khử 5,575 gam một oxit chì bằng khí H2, thu được 5,175 gam chì. Tìm CTHH của oxit chì?


27. Khử 4g một oxit đồng bằng khí H2, người ta thu được 3,2g Cu. Tìm CTHH của oxit đồng?


28. Tìm thể tích (đktc) chất khử cần dùng và khối lượng kim loại thu được cho các thí nghiệm hóa
học sau:


- Khử 10g CuO và 55,75g PbO ở nhiệt độ cao bằng khí H2.


- Khử hh 0,1 mol Fe2O3 và 0,05 mol Fe3O4 ở nhiệt độ cao bằng khí CO.


29. Khử một hh gồm có 3,2g Fe2O3; 8g CuO cà 2,23g PbO ở nhiệt độ cao bằng khí H2.


a. Tính k.l và thể tích chất khử (đktc) cần dùng cho các pư nói trên?
b. Tính k.l mỗi kim loại thu được sau pư?


c. Tính k.l Zn và HCl cần dùng để có được H2 đủ dùng cho các pư nói trên?


30. Khử 48 mo Fe2O3 ở nhiệt độ cao bằng những chất khác nhau: H2; CO; C; Al.


a. Viết các PTHH xảy ra?


b. Tính k.l từng chất khử cần dùng?


c. Toàn bộ lượng Fe tạo thành cho tác dụng với HCl. Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc?


31. Hồn thành sơ đồ chuyển hóa sau:


P2O5 H3PO4 H2



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

H2O H2 H2O KOH


32. Nhận biết 4 khí khơng màu: N2; O2; CO2; H2.


33. Người ta dùng 9,6g Mg để khử 6,72 lít khí CO2 (đktc). Tính k.l các sp tạo thành?


34. Khử 32g Fe2O3 bằng 20,16 lít (đktc) khí H2.


a. Tính k.l Fe tạo thành?


</div>

<!--links-->

×