Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ngµy so¹n 1432010 ngµy gi¶ng 1932010 tiõt 49 luyön tëp a môc tiªu cñng cè c¸c dêu hiöu ®ång d¹ng cña tam gi¸c vu«ng tø sè hai ®­êng cao tø sè diön tých cña hai tam gi¸c ®ång d¹ng vën dông c¸c ®þ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.89 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 14/3/2010
Ngày giảng: 19/3/2010


<i>Tiết 49</i>



luyện tập


A-Mục tiªu


 củng cố các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vng, tỉ số hai đờng cao, tỉ
số diện tích của hai tam giác đồng dạng.


 Vận dụng các định lí để chứng minh các tam giác đồng dạng, để tính độ
dài các đoạn thẳng, tính chu vi, tính diện tích của tam giác.


 Thấy đợc ứng dụng của tam giác đồng dạng.
A- Đồ dùng dạy- học


- B¶ng phơ, thớc thẳng
c- Phơng pháp :


Vn ỏp, hot ng nhóm, luyện tập.
D- Tiến trình dạy- học


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b> </b></i><b>Hoạt động 1</b>


<i><b>KiÓm tra ( 8phút</b></i><sub>)</sub>


GV nêu yêu cầu kiểm tra.


<i><b>HS1: 1) Phỏt biu cỏc tớnh cht ng</b></i>



<i><b>dạng của hai tam giác vuông?</b></i>


<i><b>2) Cho </b><b>△ABC (</b></i> ^<i>A=90</i>0 <i><b><sub>) vµ△DEF (</sub></b></i>


^


<i>D=90</i>0 <i><b>).</b></i>


Hỏi △ABC có đồng dạng với △DEF
không? Nếu :


a) <i><sub>B=40</sub></i>^ 0


<i>, ^F=50</i>0


B) AB=6 cm; BC=9 cm;
de=4cm; EF= 6 cm


<i><b>HS2: Bàì 50 SGK Tr. 84</b></i>


Hình vẽ ghi bảng phụ


Hai HS lên bảng kiểm tra.


HS1: Phỏt biu ba trng hợp đồng dạng
của hai tam giác vng.


2) Bµi tËp:



a) △ABC cã ^<i><sub>A=90</sub></i>0


;


^


<i>B=40</i>0<i><sub>;</sub><sub>⇒ ^</sub><sub>C=50</sub></i>0


<i>⇒</i> Tam giác vuôngABC đồng dạng với
tam giác vng DEF Vì có <i><sub>C=^F=50</sub></i>^ 0 <sub>.</sub>


b) Tam giác vuông ABC đồng dạng với
tam giác vuông DEF và có:


AB
DE =


6
4=


3
2
BC


EF =
9
6=


3
2


}


<i>⇒</i>AB


DE=
BC
EF


Trờng hợp đồng dạng đặc biệt.
HS2: Chữa bài 50 SGK.


Do BC//B’C’ ( theo t/c quang häc)


<i>⇒ ^C=^C '</i>


<i>⇒</i> ∆ABC~∆A’B’C’ (g.g)


<i>⇒</i> AB


<i>A ' B '</i>=


AC


<i>A ' C '</i>


<i>⇒</i> AB


2,1=
36 . 9



<i>1 , 62⇒ AB=</i>


<i>2,1 .36 , 9</i>


<i>1 ,62</i> <i>≈ 47 , 83</i>
(cm)


Hoạt động 2
Luyện tập (35 phút)
Bài 49 Tr. 84 SGK


( Đề bài và hình vẽ ghi bảng phụ) a) Trong hình vẽ có ba cặp tam giác vngđồng dạng với nhau từng đôi một:


<i>A</i> <i>C</i> <i>C’</i>


<i>B’</i>


<i>A’</i>
<i>1,62</i>
<i>2,1</i>


<i><b>?</b></i>


<i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Gv; Trong hình vẽ có những tam giác
nào? Những cặp tam giác nào đồng
dạng với nhau? Vì sao?


TÝnh BC?



- Tính AH, BH, HC?


Nên xét những cặp tam giác nào?


<i><b>Baì 51 Tr 84 SGK.</b></i>


HS c ra, c lớp vẽ hình, ghi gt-kl,
gọi một HS lên bảng vẽ hình, làm bài
dới sự hớng dẫn của giáo viên.


GV: Gỵi ý xÐt cặp tam giác nào có
cạnh là HB, HA, HC.


<i><b>Bài 52 tr.85 SGK.</b></i>


( Đề bài ghi bảng phụ)
GV yêu cầu HS vẽ hình.


-GV: Để tính đợc HC ta cần biết đoạn
nào?


GV yêu cầu HS trình bày cách giải
của mình (miệng). Sau đó gọi một HS
lên bảng viết bài chứng minh. HS lớp
tự viết bài vào vở.


∆ABC∽∆HBA (cã <i><sub>B</sub></i>^ <sub> chung)</sub>
∆ABC∽∆HAC ( cã <i><sub>C</sub></i>^ <sub> chung)</sub>



∆HBA∽∆HAC(cïng ®. dạng vớiABC)
b) Trong tam giác vuông ABC:


BC2<sub>=AB</sub>2<sub>+AC</sub>2<sub> Đ/L Pita go</sub>


BC=

<sub>√</sub>

<sub>AB</sub>2


+AC2=

<i>12 , 45</i>2+20 , 502<i>≈ 23 , 98</i>
∆ABC∽∆HAC(c/m trªn)
<i>⇒</i> AB
HB=
AC
HA=
BC


BA hay


<i>⇒</i> <i>12 , 45</i>


HB =
<i>20 ,50</i>
HA =


<i>23 , 98</i>
<i>12 , 458</i>


<i>⇒</i> HB ¿<i>12 , 45</i>


2



<i>23 , 98</i> <i>≈6 , 46</i> (cm)
HA= <i>20 ,50 . 12 , 45</i>


<i>23 , 98</i> <i>≈ 10 ,64</i> (cm)


HC=BC-HB=23,98-10,6417,52 (cm)


<i><b>Bµi 51</b></i>


+∆HBA vµ∆HAC cã ^<i>H</i>1=^<i>H</i>2=90
0


^
<i>A</i>1= ^<i>C</i>


(cïng phơ víi ^<i><sub>A</sub></i>


2 )


<i>⇒</i> ∆HBA∽ ∆HAC(g.g)


<i>⇒</i> HB
HA=
HA
HC hay
25
HA=
HA
36



<i>⇒HA</i>2<sub>=25 . 36</sub>


<i>⇒</i> HA=5.6=30 (cm)
+ Trong tam giác vuông HBA
AB2<sub>=HB</sub>2<sub>+HC</sub>2<sub> (Đ.L Pitago)</sub>


AC2<sub>=30</sub>2<sub>+36</sub>2<sub> </sub> <i><sub></sub></i> <sub>AC</sub> <sub>46,86 (cm</sub>


+ Chu vi ∆ABC lµ:


AB+AC+BC 39,05+61+46,86 146,91c
m)


+ DiƯn tÝch ∆ABC lµ:
S= BC. HA


2 =
61 .30


2 =915 (cm2)


<i><b>Bài 52 tr.85 SGK.</b></i>


Một HS lên bảng vẽ hình


-HS: Để tính HC ta cần biết HB hoặc AC.
Cách 1: TÝnh qua BH.


Tam giác vuông ABC đồng dạng với tam
giác vuông HBA ( <i><sub>B</sub></i>^ <sub>chung)</sub>



<i>⇒ AB</i>
HB=
BC
BA hay
12
HB=
20
12<i>⇒HB=12</i>
2
20 =7,2
VËy HC=BC-HB=20-7,2=12,8 (cm)


A
12,45
20,50
H
B C
A


<sub>1 2</sub>


36
25 1 2 (


B H C


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hoạt động 3


<b>Híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</b>



- Ơn tập các trờng hợp đồng dạng của hai tam giác.
- bài tập số: 46, 47, 48, 49 tr. 75 SBT.


- Xem trớc bài 9. ứng dụng thức tế của tam giác đồng dạng.


- Xem lại cách sử dụng giác kế dể đo góc trên mặt đất( Toán 6. Tập II
E. rút kinh nghiệm:


</div>

<!--links-->

×