Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

bài tập ôn chương iii đại số bài tập ôn chương iii đại số bài 1giải phương trình a 2x2 7x 3 0 b x2 49x 50 0 c x2 2 x – 6 0 bài 2 giải phương trình a 5x4 3x2 – 26 0 b x4 – 5x2 4 0

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.03 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 1Giải phương trình </b>
a) 2x2<sub> - 7x + 3 = 0</sub>


b) x2<sub> - 49x - 50 = 0 </sub>


c) x2<sub> - 2</sub>


3 x – 6 = 0
<b>Bài 2 Giải phương trình :</b>


a) 5x4<sub> + 3x</sub>2<sub> – 26 = 0</sub>


b) x4<sub> – 5x</sub>2<sub> + 4 = 0</sub>


c) x4<sub> – 5x</sub>2<sub> – 176 = 0</sub>


d) <i>x</i>


<i>x +3</i>+


4


<i>x +1</i>=2


<b>Bài 3 Chứng minh pt sau ln có hai nghiệm phân biệt :</b>
a) 4x2<sub> + 2(2m+1)x + m =0 </sub>


b) 2x2<sub> + 2(m -1)x – m = 0 </sub>


<b>Bài 4 Tìm m để pt sau có hai nghiệm phân biệt : </b>
x2<sub> – 2(m+3)x + m</sub>2<sub> +6 =0</sub>



<b>Bài 5 Tìm m để pt sau có nghiệm kép :</b>
5x2<sub> + 2mx – 2m +15 = 0</sub>


<b>Bài 6 Tìm m để pt sau vơ nghiệm :</b>
x2<sub> – 4x + m = 0 </sub>


<b>Bài 7 Cho pt x</b>2<sub> -2x – m</sub>2<sub> – 4 = 0 </sub>


a) Tìm để pt có nghiệm bằng x1=-2. Tính nghiệm x2


b) Tìm m để pt có hai nghiệm thỏa x1=-2x2


c) Tính x12 + x22theo m


<b>Bài 8 Cho pt x</b>2<sub> – mx + m +3 = 0</sub>


a) Tìm m để tổng bình phương hai nghiệm bằng 42
b) Tìm m để tổng nghịch đảo các nghiệm bằng 9
<b>Bài 9: </b>


Một hình chữ nhật có diện tích 192m2<sub>. Tính các kích thước của hình biết rằng nếu bớt mỗi cạnh 4 m</sub>


thì diện tích hình chữ nhật chỉ cịn 96m2<sub>.</sub>


<b>Bài 10 </b>


Một vườn trừờng hình chữ nhật có chu vi bằng 80 m. Nếu tăng chiều dài thêm 5m và tăng chiều
rộng thêm 3m thì diện tích tăng thêm 165m2<sub>. Tính chiều dài và chiều rộng vườn lúc đầu.</sub>



<b>Bài 11 </b>


Cạnh huyền một tam giác vng bằng 20m. hai cạnh góc vng hơn kém nhau 4m. Tính các cạnh
góc vng của tam giác ấy.


<b>Bài 12 </b>


Tính kích thước của hình chữ nhật biết rằng chiều dài bằng 5<sub>4</sub> chiều rộng ,diện tích bằng 5120
m2


<b>Bài 13</b>


Hai xe cùng khởi hành từ A đến B cách nhau 150km. Mỗi giờ xe1 chạy hơn xe2 10km nên đến B
sớm hơn 45phút. Tính vận tốc mỗi xe.


<b>Bài 14 </b>


Lúc 7h hai xe cùng khởi hành từ A đến B cách nhau 120km. Xe1 chạy nhanh hơn xe2 là 10km/h
nên đến B sớm hơn 1h. Hỏi xe1 đến B lúc mấy giờ?


<b>Bài 15</b>


Hai địa điểm cách nhau 240 km, một xe đi từ địa điểm này đến địa điểm kia. Đi được 120 km xe bị
hỏng dừng lại sữa mất 4 phút. Muốn đến nơi đúng giờ qui định, xe phải tăng vận tốc thêm 6km/h
trên đoạn đường cịn lại. Tính vận tốc ban đầu của xe.


<b>Bài 16 </b>


</div>

<!--links-->

×