Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.11 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1. TÝnh chÊt hãa häc cña phi kim
<b>Hỵp chÊt</b>
<b>khÝ</b> <b>Phi kim</b>
<b>Oxit axit</b>
<b>Mi</b>
+ H<sub>2</sub>
(1)
+ Oxi
(2)
+Kim lo¹i
(3)
S + H<sub>2</sub> Ht <sub>2</sub>S
0
S + O<sub>2</sub> SOt <sub>2</sub>
0
S + Fe FeS t
<b>2. TÝnh chÊt hãa häc cña mét sè phi kim</b>
<b>HCl</b> <b>Cl2</b> <b>N íc Giaven</b>
<b>Muèi clorua</b>
+ H<sub>2</sub>
(1)
+dd NaOH
(4)
+Kim lo¹i
(2)
<b>N íc clo</b>
+ n íc
(3)
Cl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub> 2HCl
Cl<sub>2</sub> + 2Na 2NaCl
Cl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O HCl + HClO
Cl<sub>2</sub>+2NaOH NaCl + NaClO + H<sub>2</sub>O
<b>Cacbon</b> <b>CaCO3</b>
+ O2
(3)
+O<sub>2</sub>
(2)
+CO<sub>2</sub>
(1)
<b>CO<sub>2</sub></b>
<b>CO</b>
+CaO
(5)
<b>Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b>
<b>CO<sub>2</sub></b>
+ C
(4)
+
Cl (
8)
(1) C + CO<sub>2</sub> 2 CO
(2) C + O<sub>2</sub> CO<sub>2</sub>
(3) 2CO + O<sub>2</sub> 2CO<sub>2</sub>
(5) CO<sub>2</sub> + CaO CaCO<sub>3</sub>
(6) CO<sub>2</sub>+2NaOHNa<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O
(7) CaCO<sub>3</sub> CaO + CO<sub>2</sub>
<b>2. TÝnh chÊt hãa häc cña mét sè phi kim</b>
<b>So sánh tính chất của Na với các nguyên tố xung quanh:</b>
- Na có tính kim loại mạnh hơn Mg vì trong một chu kì, tính kim loại
giảm dần theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử
KhÝ X + 500ml dd NaOH 4M dd A.
TÝnh C<sub>M</sub> của các chất trong A.
- Khí X là Cl<sub>2</sub>, dd A lµ n íc Gia-ven: NaCl, NaClO, cã thĨ còn NaOH d
- Các PTHH:
MnO<sub>2</sub> + 4HCl MnCl<sub>2</sub> + Cl<sub>2 </sub> + 2H<sub>2</sub>O (1)
Cl<sub>2</sub> + 2NaOH NaCl + NaClO + H<sub>2</sub>O (2)
1 mol 2 mol 1 mol 1 mol
0,8 mol 1,6 mol 0,8 mol 0,8 mol
Trong 500 ml dd A cã: 0,8 mol NaCl; 0,8 mol NaClO; 0,4 mol
NaOH d .
VËy: C<sub>M</sub>(NaCl) = 0,8 : 0,5 = 1,6 M
C<sub>M</sub>(NaClO) = 0,8 : 0,5 = 1,6 M
C<sub>M</sub>(NaOH) = 0,4 : 0,5 = 0,8 M
2
MnO
69,6
n 0,8 (mol)
87
<b>H íng dÉn bµi tËp 5 (SGK):</b>
a. Hãy xác định cơng thức hố học của loại oxit sắt, biết rằng khi cho 32 gam oxit
sắt này tác dụng hồn tồn khí cacbon oxit thi thu đ ợc 22,4 gam một chất rắn.
Biết khối l ợng mol của oxit sắt là 160 gam.
b. ChÊt khí sinh ra đ ợc hấp thụ hoàn toàn bằng dung dịch n ớc vôi trong d . Tính
khối l ợng kết tủa thu đ ợc
Hng dn
a/ Gi CTHH của oxit sắt là FexOy
PTHH : FexOy + yCO xFe + yCO2
nFe = = 0,4 (mol)
noxit = nFe = (mol)
Ta có : => x : y = 2 : 3
(Fe2O3)n = (112 + 48)n = 160 => n = 1
Vậy cơng thức hố học của hợp chất là Fe O
1
<i>x</i>
2, 4
56
0, 4
<i>x</i>
32 0, 4