Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

tuần 15 giáo án vật lí 8 trường tiểu học và thcs sơn nham tuần 15 ngày soạn 02122008 tiết 15 ngày dạy 03122008 bài 13 công cơ học i mục tiêu nêu được các ví dụ khác trong sách giáo khoa về các trư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.22 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần: 15</b></i> <i><b>Ngày soạn: 02/12/2008</b></i>


<i><b>Tiết: 15 </b></i> <i><b>Ngày dạy: 03/12/2008</b></i>


<b>Bài 13</b>



<b>CÔNG CƠ HỌC</b>



<b>I- Mục tiêu:</b>


- Nêu được các ví dụ khác trong sách giáo khoa về các trường hợp có cơng
cơ học và khơng có cơng cơ học chỉ ra sự khác biệt giữ các trường hợp đó.


- Phát biểu được cơng thức tính cơng nêu được tên các đại lượng và đơn vị.
- Biết vận dụng cơng thức A= F.S để tính cơng trong trường hợp phương
của lực cùng phương với chuyển dời của vật.


<b>II- Chuẩn bị:</b>


Giáo viên: Tranh.


Học sinh: Xem trước bài 13.


<b>III- Hoạt động trên lớp:</b>


<b>Hoạt động của HS</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: (5’)</b>


Tổ chức tình huống
học tập.



- Cá nhân đọc
thông tin đầu bài.


Như sách giáo khoa giáo
viên thông báo thêm.


Trong thực tế mọi công
suất bỏ ra để là một việc
đều thực hiện cơng.Trong
cơng đó thì có cơng nào là
cơng cơ học khơng?


<b>I- Khi nào có cơng cơ học?</b>


Cơng cơ học sinh ra khi có
lực tác dụng vào vật và làm
cho vật chuyển động


<b>Hoạt động 2: (10’)</b>


Hình thành ra công
cơ học.


- So sánh hay nhận
xét.


- Trả lời C1.
- Trả lời C2.


Đề nghị học sinh đọc


thông tin


- Hãy so sánh 2 nhận xét
trên.


- Hướng dẫn các em tìm
điểm giống và khác nhau
của hai thông tin.


- Yêu cầu học sinh thực
hiện C1,2


<b>Hoạt động 3: (10’</b>)
Củng cố kiến thức về


- Lần lượt nêu câu 3, 4
yêu cầu học sinh thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

công cơ học.


- Thảo luận câu trả
lời 3,4.


- Cử đại diện trả
lời.


- Nhóm thảo luận
thống nhất.


theo nhóm. Đi từ trường


hợp 1.


- Giáo viên cho học sinh
thảo luận câu trả lời của
mỗi nhóm xem đúng hay
sai.


<b>Hoạt động 4: (7’)</b>


Thông báo kiến thức
mới


- Thực hiện theo
yêu cầu của giáo
viên.


- Đề nghị học sinh đọc
thơng tin về cơng thức tính
cơng.


<b>II- Cơng thức tính cơng.</b>


Trong đó: A là công thực
hiện đơn vị là J.


F là lực tác dụng vào vật đơn
vị N.


S là quãng đường vật dịch
chuyển đơn vị là m.



Lưu ý: 1J = 1Nm


<b>Hoạt động 5: (8’)</b>
<b>Vận dụng </b>


- Thực hiện theo
yêu cầu giáo viên.


- Đề nghị 2 học sinh lên
bảng giải câu 5, 6.


- Kiểm tra việc giải toán
của các em.


- Cho các em nêu nhận
xét về bài giải trên bảng.


- Lưu ý phần tóm tắt câu
6.


Câu 5 trang 48 <b>Giải</b>


<b>Hoạt động 6 (5’)</b>


Củng cố.


- Thực hiện lần lượt
theo yêu cầu của giáo
viên.



- Đề nghị học sinh nhắc
lại:


+ Khi nào có công cơ
học


+ Công phụ thuộc vào
mấy yếu tố? Kể ra?


+ Nêu công thức tính
cơng.


 <i><b>Cơng việc về nhà:</b></i>


<i><b>Năm học: 2008 - 2009 Trang</b><b>2 Giáo viên: Huỳnh Thị Phương Thúy</b></i>
<i><b> </b></i>


A= F.S


Tóm tắt
F= 5000N
S= 1000m
A= ?


Công của lực kéo
đầu tàu:


Ta có cơng thức: A=
F.S



= 5000.1000


Câu 6 trang 48
<b>Giải</b>


m=2kg
=> F=20N
S=6m
A=?


Công của trọng lực.
Ta có cơng thức.
A= F.S = 20x6


A= 5000.000J


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Học thuộc bài


- Làm bài tập trong SBT
- Xem bài mới


<b>IV- Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Tuần: 16</b></i> <i><b>Ngày soạn: 09/12/2008</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Tiết: 16 </b></i> <i><b>Ngày dạy: 10/12/2008</b></i>
<b>Bài 14</b>


<b>ĐỊNH LUẬT VỀ CÔNG</b>




<b>I- Mục tiêu:</b>


- Phát biểu được định luật về công dưới dạng: lợi bao nhiêu lần về lực thì
thiệt bấy nhiêu lần về đường đi.


- Vận dụng định luật để giải cả bài về mặt phẳng nghiêng và ròng rọc động.


<b>II- Chuẩn bị:</b>


- Một lực kế 5N; Một ròng rọc động; 1 quả nặng 200g.


- Một giá có thể kẹp vào mép bàn; một thướt đo đặt thẳng đứng.


<b>III- Hoạt động trên lớp:</b>


<b>Hoạt động của HS</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: (5’)</b>


<b>Tạo tình huống học</b>
<b>tập.</b>


- Trả lời theo sự gợi
ý của giáo viên.


Ở lớp 6 các em đã học
máy cơ đơn giản nào?


Máy cơ đó giúp ta lợi
như thế nào? Máy cơ


đơn giản giúp ta nâng vật
lên có lợi về lực.


Vậy công thức có lực
nâng vật lên có lợi
khơng? Bài học hơm nay
sẽ trả lời câu hỏi đó.


<b>I- Định luật về cơng:</b>


Khơng một máy cơ đơn
giản nào cho ta lợi về công.
Được lợi bao nhiêu lần về
lực thì thiệt bấy nhiêu lần về
thời gian và ngược lại.


<b>Hoạt động 2: (15’)</b>


Tiến hành thí nghiệm
nghiên cứu để đi đến
định luật về công.


- Quan sát thí
nghiệm và ghi kết
quả quan sát được
vào bảng .


- Lần lượt trả lời C1
-> C4



- Tiến hành thí nghiệm
như mơ hình 14.1 vừa
làm vừa hướng dẫn s
quan sát.


- Nêu các câu hỏi để
học sinh trả lời.


<b>I- Vận dụng:</b>
<b>Hoạt động 3 (20’)</b>: - Đề nghị học sinh thực


<i><b>Năm học: 2008 - 2009 Trang</b><b>4 Giáo viên: Huỳnh Thị Phương Thúy</b></i>
<i><b> </b></i>


C5. TT Giải


P=500N
h=1m
l1=4m


l2=2m


a/ so sánh
F1 và F2.


b/ S2<sub>: </sub>


A1=A2


c/A=?



a/ Trường hợp thứ
I<II và nhỏ hơn 2
lần.


b/ Công trong 2
trường hợp là như
nhau.


c/ công của lực
kéo.


Ta có cơng thức:
A=P.h


=>
C6. TT


<b>Giải</b>
P=420N
S=8m
a/F=?
h=?
b/A=?


a/Dùng ròng rọc
được lợi 2 lần về
lực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vận dụng



- Thực hiện theo
yêu cầu của giáo
viên.


Thảo luận và thống
nhất kết quả.


hiện C5,6.


. Dùng mặt phẳng
nghiêng nâng vật lên có
lợi như thế nào?


. Trường hợp nào cơng
lớn hơn?


. Hãy tính cơng.


Cho học sinh lên bảng
thực hiện.


Tiếp theo như trên. - Dùng ròng rọc động
ta được lợi về gì và thiệt
về yếu tố nào.


- Tìm cách tính
khác.


- Có cách tính nào khác


khơng? A= P.h


Và quãng đường dịch
chuyển thiệt 2 lần.


h=S/2 = 4m.


b/ Cơng nâng vật lên.
Ta có công thức:
A= F.S = 210x8
=>


<b>Hoạt động 4: (5’)</b>


Củng cố kiến thức
- Nhắc lại nội dung
định luật.


Cho học sinh nhắc lại
định luật về công.


Ra bài tập về nhà.


 <i><b>Công việc về nhà:</b></i>


-Học thuộc bài


-Làm bài tập trong SBT
-Xem bài mới



<b>IV- Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Tuần: 17</b></i> <i><b>Ngày soạn: 16/12/2008</b></i>


<i><b>Năm học: 2008 - 2009 Trang</b><b>5 Giáo viên: Huỳnh Thị Phương Thúy</b></i>
<i><b> </b></i>


A=500J


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Tiết: 17 </b></i> <i><b>Ngày dạy: 17/12/2008</b></i>


<b>ÔN TẬP</b>



<b>I- Mục tiêu:</b>


- Ơn tập hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của phần cơ học để trả lời các
câu hỏi trong phần ôn tập.


- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập phần vận dụng.


<b>II- Chuẩn bị:</b>


- GV vẽ to bảng ơ chữ của trị chơi ô chữ.


- Học sinh ôn tập ở nhà theo 17 câu hỏi phần ôn tập, trả lời vào vở bài tập
làm các bài tập trắc nghiệm.


<b>III- Hoạt động trên lớp:</b>


<b>Hoạt động của HS</b> <b>Trợ giúp của giáo</b>


<b>viên</b>


<b>Nội dung</b>


<b>1-Hoạt động 1 (10’):</b>
Kiểm tra việc nắm kiến
thức đã được hệ thống
hóa trong các tết trước.


- Theo dõi, trả lời và
thảo luận các câu hỏi
của gv.


- Kiểm tra việc ôn tập ở
nhà của học sinh.


- Hệ thống hóa phần cơ
học dựa trên 16 câu hỏi
ơn tập.


<i><b>Bài 1 trang 65</b></i>


Vận tốc trung bình của người đi
xe trên cả qng đường.


Ta có cơng thức: V=


<i>t</i>
<i>S</i>



. V1= <sub>25</sub>


100


1
1




<i>t</i>
<i>S</i>


=>
<b>2- Hoạt động 2 (6’):</b>


Trả lời 6 câu hỏi trắc
nghiệm.


- Cá nhận lần lượt trả
lời 6 câu trắc nghiệm.


- Lớp thảo luận về
các câu trả lời của bạn.


- Gọi học sinh lần lượt
trả lời 6 câu hỏi trắc
nghiệm.


- Cho các học sinh khác
nhận xét.



. V2= <sub>20</sub>


50


2
2




<i>t</i>
<i>S</i>


=>
. V=


2
1


2
1


<i>t</i>
<i>t</i>


<i>S</i>
<i>S</i>






=>


<b>3- Hoạt động 3 (29’)</b>
GV tổ chức cho học
sinh làm các bài tập


- Yêu cầu học sinh trả
lời 6 câu hỏi.


<i><b>Năm học: 2008 - 2009 Trang</b><b>6 Giáo viên: Huỳnh Thị Phương Thúy</b></i>
<i><b> </b></i>


V1= 4m/s


V2= 2,5m/s


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

định tính và định lượng
trong phần trả lời câu
hỏi và bài tập.


- Cá nhân nhắc công
thức cần để giải bài 1.


- Gọi học sinh lên
bảng giải.


- Yêu cầu học sinh
nhắc lại một số kiến thức
có liên quan đến các bài


tập.


- Bài 1: Lưu ý học sinh
công thức tính vận tốc
trung bình cả quãng
đường.


- Cho học sinh đọc và
tóm tắt đề tốn.


- Gọi 1 học sinh lên
bảng giải.


- Yêu cầu học sinh chú
ý đơn vị.


<i><b>Bài 2 trang 65</b></i>


Khi đứng cả 2 chân.
P1= <sub>2</sub><sub>.</sub><sub>150</sub><sub>.</sub><sub>10</sub> 4


10
45




 <i>x</i>


<i>S</i>
<i>P</i>



=>


Khi co một chân.
P2= <sub>150</sub><sub>.</sub><sub>10</sub> 4


10
.
45






<i>S</i>
<i>P</i>


=>
- Cá nhân đọc và tóm


tắt đề. ta suy được điều gì?- 2 vật giống hệt nhau <i><b><sub>Bài 3 trang 55</sub></b></i>


Ta có PM = PN
- Trả lời câu hỏi của


giáo viên. theo điều kiện ta có gì?- 2 vật đứng cân bằng V


M = VN = V
và PM = FAM;PN=FAN
- So sánh FAM với FAN.



- Căn cứ vào hình vẽ có
nhận xét gì 2 vật nhúng
trong 2 chất lỏng khác
nhau.


- Nêu công thức đ.l
Acsimét.


- Hãy rút ra kết luận về
d1 và d2.


Vì thể tích của vật M ngập trong
chất lỏng nhiều hơn thể tích vật N
ngập trong chất lỏng nên V1M >
V2N.


mà FAM = V1M.d1
FAN = V2N.d2.


 d2 > d1.


hay chất lỏng 2 có trong lượng
riêng lớn hơn chất lỏng 1.


 <i><b>Công việc về nhà:</b></i>


- Học thuộc bài


- Làm bài tập trong SBT


- Xem bài mới


<b>IV- Rút kinh nghiệm:</b>.


<i><b>Tuần: 18</b></i> <i><b>Ngày soạn: 26/12/2008</b></i>


<i><b>Năm học: 2008 - 2009 Trang</b><b>7 Giáo viên: Huỳnh Thị Phương Thúy</b></i>
<i><b> </b></i>


P1= 1,5x104Pa


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Tiết: 18 </b></i> <i><b>Ngày dạy: 27/12/2008</b></i>
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Học sinh vận dụng các kiến thức đã học để làm bài.


<b>II/ Ma trận đề:</b>


<b>Nội dung chính</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


<b>1/ Chuyển động đều, chuyển </b>
<b>động không đều</b>


<b>1</b>


<b>2,0</b>


<b>1</b>



<b>2,0</b>


<b>2/ Áp lực, áp suất, công thức</b> <b>1</b>


<b>2,0</b> <b>1</b> <b>2,0</b>


<b>3/ lực đẩy Ác-si-mét</b> <b>1</b>


<b>2,0</b> <b>1</b> <b>3,0</b> <b>2</b> <b>5,0</b>


<b>4/ </b>Sự nổi <b>1</b>


<b>1,0</b>
<b>1</b>


<b>1,0</b>


<b>Tổng</b> <b>3</b>


<b>6,0</b> <b>2</b> <b>4,0</b> <b>5</b> <b>10</b>


<b>Trường Tiểu Học và THCS Sơn Nham</b>


<b>Họ và tên:</b>……….


<b>Lớp :8</b>…………


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>


Mơn Vật lí 8


<b> Năm học:2008-2009</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Thời gian:45 phút (Khơng tính thời gian giao đề)</b></i>


<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Nhận xét của giáo viên</b></i>


<b>Bằng số</b> <b>Bằng chữ</b>


<b> </b>


<b>Đề:</b>


I. Lí thuyết: (6đ)
<i>Câu 1: (2đ)</i>


a. Thế nào là chuyển động đều? chuyển động không đều?


b. Viết cơng thức tính vận tốc trung bình của một vật chuyển động không
đều?


<i>Câu 2: (2đ)</i>
a. Áp lực là gì?


b. viết cơng thức tính áp suất?
<i>Câu 3: (2đ)</i>


a. Thế nào là lực đẩy <b>Ác-si-mét?</b>


Viết cơng thức tính lực đẩy <b>Ác-si-mét?</b>



II. Bài tập: (4đ)
<i>Câu 1: (3đ)</i>


Thể tích của một miếng sắt là 2dm3<sub>. tính lức đẩy </sub><b><sub>Ác-si-mét tác dụng lên </sub></b>


<b>miếng sắt khi nó đựơc nhúng chìm trong nước. biết khối lượng riêng của nước là </b>
<b>1.000kg/</b>m3<sub>.</sub>


<i>Câu 2:(1đ)</i>


Tại sao thả một miếng gỗ vào nước gỗ lại nổi?


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


I. Lí thuyết:
Câu 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a. Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn khơng thay đổi
theo thời gian. (0,5đ)


Chuyển động khơng đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo
thời gian. (0,5đ)


b. Công thức Vtb = <i><sub>t</sub></i>


<i>S</i>
(1đ)
S: Quãng đường đi được.



t: Thời gian để đi hết quãng đường đó.
Câu 2:


a. Áp lực là lực ép có phương vng góc với mặt bị ép. (1đ)
b. Công thức


P= <i>F<sub>S</sub></i> (1đ)
P: Áp suất.


F: áp lực tác dụng lên mặt bị ép có diện tích là S.
Câu 3:


a. một vật nhúng vào chất lỏng bị chất lỏng đẩy thẳng đứng từ dưới lên với
lực có độ lớn bằng tọng lượng của phần chất lỏng mà vật chiếm chỗ. Lực này gọi là
lực đẩy Ác-si-mét. (1đ)


b. Công thức: FA=d.v (1đ)


d: Trọng lượng riêng của chất lỏng.
v: Thể tích phần chất lỏng bị chiếm chỗ.
II. Bài tập:


Câu 1:


V= 2dm3 <sub>= 2.10</sub>-3<sub>m</sub>3 <sub>Lực đẩy Ác-si-mét tác dung lên miếng sắt </sub>
D= 1000kg/m3 <sub> khi nó đựơc nhúng chìm trong nước:</sub>


FA= ? FA=d.v = 10D.v=10.1000.2.10-3(N) (3đ)


Câu 2:



thả một miếng gỗ vào nước gỗ lại nổi vì trọng lượng riêng của gỗ nhỏ hơn
trọng lượng riêng của nước. (1đ)


<i><b>Tuần: 19</b></i> <i><b>Ngày soạn: 13 /01/2009</b></i>


<i><b>Tiết: 19 </b></i> <i><b>Ngày dạy: 14 /01/2009</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 15</b>


<b>CƠNG SUẤT</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


- Hiểu được cơng suất là công thực hiện được trong 1 giây, là đại lượng đặc
trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của con người, con vật hoặc
máy móc. Biết lấy ví dụ minh họa.


- Viết được biểu thức tính cơng suất, đơn vị công suất. Vận dụng để giải các
bài tập định lượng đơn giản.


<b>II- Chuẩn bị:</b> Tranh H15.1.


<b>III- Hoạt động trên lớp:</b>


<b>Hoạt động của HS</b> <b>Trợ giúp của giáo</b>
<b>viên</b>


<b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: (5’)</b>



Tổ chức tình huống
học tập.


- Từng nhóm giải
bài tốn theo các câu
hỏi 1,2,3.


- Cử đại diện trình
bày trước lớp.


<b>Hoạt động 2: (10’)</b>


Thông báo kiến thức
mới.


- 2 hs đọc thông tin
về công suất.


- Trả lời theo những
câu hỏi của giáo
viên.


Nêu bài toán như sgk
yêu cầu các nhóm giải
bài tốn.


- Điều khiển các
nhóm báo cáo kết quả
bài giải.



- Yêu cầu học sinh
đọc thông tin về công
suất. Đơn vị.


- Công suất là gì?
Nêu cơng thức tính
cơng suất và nêu tên
từng đại lượng đơn vị
trong công thức.


<b>I- Công suất:</b>


Công được xác định bằng công
thực hiện được trong một đơn vị thời
gian.


Trong đó A là cơng thực hiện đơn
vị là J.


t là thời gian đơn vị là s.
B là cơng suất đơn vị w (ốt)
Lưu ý: 1w= 1J/s


1kw/1000w
1Mw= 1000


<b>Hoạt động 3: (20’)</b>


Vận dụng giải bài
tập.



- Yêu cầu học sinh
lần lượt giải các bài tập
C4, 5,6.


<b>II- Vận dụng</b>:
Câu 4 trang 53
- Cá nhân giải các


bài tập C4, 5, 6.
- Tham gia thảo
luận lời giải của bạn.


- Gọi học sinh lên
bảng giải.


- Cho cả lớp thảo luận
lời giải.


- Thực hiện theo - Yêu cầu học sinh


<i><b>Năm học: 2008 - 2009 Trang</b><b>11 Giáo viên: Huỳnh Thị Phương Thúy</b></i>
<i><b> </b></i>


P= <i>A<sub>t</sub></i>


<b>Giải</b>


h= 4m
FA= 160N


tA=50s
FD= 240N
tD= 60s
PA=?
PD=?


Công suất của An và của
Dũng.


Ta có cơng thức:
P=
<i>t</i>
<i>h</i>
<i>F</i>
<i>t</i>
<i>A</i> .


. PA=
50


4
160x


=>
.PD=


60
4


240<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

yêu cầu của giáo
viên.


nêu toám tắt đề và
hướng giải quyết đề


toán.


- Đối chiếu kết quả
trên bảng và kết quả
của mình nhận xét.


- Gọi 1 học sinh lên
bảng giải.


- Hãy so sánh t1 với t2
và P và t trong công
thức P=


<i>t</i>
<i>A</i>


- Cá nhân trả lời
theo những câu hỏi
của giáo viên.


- 1 học sinh lên
bảng giải câu a.



Thực hiện tương tự
như 2 câu trên.


- Nêu cơng thức tính
P.


- Để tính P phải biết
gì?


- Có F muốn tính A
cần có thêm yếu tố nào
nữa.


- Dựa vào V => S= ?
không?.


- Từ V => t=?


<b>Câu 6 trang 53</b>


- Hướng dẫn học sinh
cách chứng minh đẳng
thức.


 <i>Công việc về nhà:</i>


- Học thuộc bài.


- Làm bài tập trong SBT.



<i><b>Năm học: 2008 - 2009 Trang</b><b>12 Giáo viên: Huỳnh Thị Phương Thúy</b></i>
<i><b> </b></i>


Tóm tắt <b>Giải</b>


V=9km/h
F=200N
P=?
Cm:
P=F.V


a/ Cơng suất của ngựa.
Ta biết V=9km/h


Có nghĩa là 1 giờ (3600s) con
ngựa kéo xe đi được đoạn
đuờng 9000m


=> t=3600s & S=9000m.
Ta có cơng thức:
A= F.S


= 200 . 9000
=>
Xét P=
3600
000
.
1800



<i>t</i>
<i>A</i>
=>


b/ Cm: P= F.V
Ta có:
P=
<i>t</i>
<i>S</i>
<i>F</i>
<i>t</i>
<i>A</i> .


mà <i>V</i>


<i>t</i>
<i>S</i>


 =>P=F.V=>đpcm
PD= 16w


PA= 12,8w


Câu 5 trang 53
t1=2h


t2=1/3h



So sánh P1 và P2


So sánh công
suất của con
Trâu và của
máy cày. Ta
thấy:


tP1 = <sub>2</sub>= 6P<sub>1</sub>


A=1800.000J


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Xem bài mới.


<b>IV- Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Tuần: 20</b></i> <i><b>Ngày soạn: 20 /01/2009</b></i>


<i><b>Tiết: 20 </b></i> <i><b>Ngày dạy: 21 /01/2009</b></i>


<b>Bài 16</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> CƠ NĂNG: THẾ NĂNG, ĐỘNG NĂNG</b>



<b>I- Mục tiêu:</b>


- Tìm hiểu ví dụ minh họa cho khái niệm cơ năng, thế năng, động năng.
- Thấy được một cách định tính thế năng hấp dẫn của vật phụ thuộc vào độ
cao so với mặt đất và động năng của vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của
vật.



- Tìm được ví dụ minh họa.


<b>II- Chuẩn bị:</b>


- 1 lị xo bằng thép uốn cong thành vòng tràn, 1 quả nặng.
- 1 sợi dây; 1 bao diêm.


- Thiết bị thí nghiệm H16.3.


<b>III- Ho t ạ động trên l p:ớ</b>


<b>Hoạt động của HS</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Nội dung</b>
<b>1- Hoạt động 1 (5’)</b>


Kiểm tra bài cũ nêu
tình huống học tập.


- 1 học sinh trả lời
câu hỏi của gv.


- Cả lờp theo dõi và
nhận xét phần trình
bày của bạn.


- Viết cơng thức tính
cơng suất, giải thích kí
hiệu và ghi rõ đơn vị của
từng đại lượng trong
công thức.



- Bài 15.1 và yêu cầu
giải thích lí chọn phương
án.


<b>I- Cơ năng:</b>


Khi 1 vật có khả năng sinh
cơng ta nói vật đó có cơ
năng.


- Nhớ lại kiến thức


- Cho biết khi nào có
cơng cơ học?


- GV thơng báo kiến
thức về cơ năng.


<b>2- Hoạt động 2</b>
<b>(15’)</b> Hình thành khái
niệm thế năng.


- Trả lời câu hỏi 1
và thảo luận câu trả
lời của bạn.


- Thảo luận theo
nhóm để tìm phương


án và thơng báo trước


- Treo tranh H16.1 a,b.
- Chỉ vào H16.1a. Quả
nặng A nằm trên mặt đất
khơng có khả năng sinh
cơng.


- u cầu học sinh
quan sát H16.1b và trả


<b>II- Thế năng:</b>


<i>1- Thế năng hấp dẫn:</i>


Cơ năng của 1 vật phụ
thuộc vào vị trí của vật so
với mặt đất hoặc so với 1 vị
trí khác được chọn làm mốc
để tính độ cao gọi là thế
năng hấp dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

lớp. lời câu hỏi 1.


- Gv trình diễn TN
H16.2 và 16.2b giới
thiệu thiết bị TN.


- Tiến hành thao tác
nén lò xo bằng cách buộc


sợi dây và đặt quả nặng ở
phía trên.


- Vật có khối lượng càng
lớn và ở càng cao thì thế
năng hấp dẫn càng lớn.


- Cơ năng của vật phụ
thuộc vào độ biến dạng của
vật gọi là thế năng đàn hòi.


- Nêu C2 yêu cầu học
sinh thảo luận theo nhóm
để tìm phương án.


- Gv gợi ý học sinh tìm
phương án khả thi.


<b>3- Hoạt động 3:</b>
<b>(15’) </b>Hình thành khái
niệm động năng.


- Quan sát thí
nghiệm và trả lời C
3,4,5.


- Gv giới thiệu thiết bị
và tiến hành thí nghiệm
H16.3.



- Gọi học sinh mô tả
hiện tượng xảy ra.


- Yêu cầu trả lời C
3,4,5.


<b>III- Động năng:</b>


- Cơ năng của vật do
chuyển động mà có gọi là
động năng.


- Động năng phụ thuộc vào
2 yếu tố: khối lượng và vận
tốc của vật.


- Học sinh nêu dự
đốn của mình và
cách tiến hành kiểm
tra dự đốn.


- Theo dõi giáo viên
tiến hành thí nghiệm
kiểm tra sự phụ thuộc
của động năng vào
vận tốc và kl của vật.


- Hướng dẫn học sinh
thảo luận C 3,4,5.



- GV thông báo: động
năng.


- Hãy dự đoán xem
động năng phụ thuộc vào
những yếu tố nào.


- Gọi học sinh nêu dự
đoán.


- Hướng dẫn học sinh
tìm hiểu sự phụ thuộc
động năng của vật vào
các yếu tố.


- Trả lời câu hỏi
của Gv.


- Khi nào 1 vật có động
năng, động năng của vật
phụ thuộc vào những yếu


<b>IV- Chú ý:</b>


- Động năng và thế năng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>4- Hoạt động 4</b>
<b>(10’)</b> Vận dụng củng
cố – Hướng dẫn về
nhà.



tố nào?


- Yêu cầu học sinh nêu
các dạng cơ năng vừa
học.


2 dạng của cơ năng.


- Cơ năng của 1 vật bằng
tổng thế năng và động năng
của nó.


- Trả lời theo câu
hỏi giáo viên.


- Lấy VD 1 vật vừa có
động năng và thế năng
- Đọc mục có thể


em chưa biết


- GV thông báo cơ
năng của vật lúc đó bằng
tổng động năng và thế
năng.


- Yêu cầu học sinh trả
lời C10.



 <i>Công việc về nhà:</i>


- Học thuộc bài


- Làm bài tập trong SBT
- Xem bài mới


<b>IV- Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Tuần: 21</b></i> <i><b>Ngày soạn: 03 /02/2009</b></i>


<i><b>Tiết: 21 </b></i> <i><b>Ngày dạy: 04 /02/2009</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 17</b>


<b> SỰ CHUYỂN HĨA VÀ BẢO TỒN CƠ NĂNG</b>



<b>I- Mục tiêu:</b>


- Phát biểu được định luật bảo toàn cơ năng ở mức độ biểu đạt như trong sgk.
- Biết nhận ra, lấy VD về sự chuyển hóa lẫn nhau giữa thế năng và động năng
trong thực tế.


<b>II- Chuẩn bị:</b>


GV: - Tranh H17.1 Sgk.
- Con lắc đơn và giá treo.


HS: Mỗi nhóm 1 con lắc đơn và giá treo.



<b>III- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>


<b>Hoạt động của HS</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Nội dung</b>
<b>1- Hoạt động 1 (8’)</b>


Kiểm tra bài cũ + tổ
chức tình huống.


- Gọi 2 học sinh trả
lời.


- Học sinh khác theo
dõi nhận xét câu trả lời
của bạn.


- Khi nào vật có cơ năng?
- Trường hợp nào thì cơ
năng của vật là thế năng?
Trong trường hợp nào cơ
năng là động năng? Lấy VD
vật vừa có động năng vừa
có thế năng.


- Động năng và thế năng
phụ thuộc vào những yếu tố
nào. Chữa bài 16.1.


- Tổ chức tình huống như
sgk.



<b>I- Sự chuyển hóa của</b>
<b>các dạng cơ năng.</b>


Động năng có thể
chuyển hóa thành thế
năng ngược lại thế năng
có thể chuyển hóa thành
động năng.


<b>2- Hoạt động 2 (20’)</b>


Tiến hành thí nghiệm
nghiên cứu sự chuyển
hóa cơ năng trong q
trình cơ học.


- Làm việc theo
nhóm để trả lời C1->4


- Cho học sinh quan sát
H17.1 và lần lượt nêu C1,2,3,4.
Nhận xét câu trả lời các
nhóm.


- Tiến hành TN thảo
luận và trả lời C5 -> 8


- Nhóm cử đại diện
trả lời và nhận xét câu



- GV hướng dẫn làm TN 2
yêu cầu các nhóm làm TN
quan sát. Trao đổi câu trả
lời 5->8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

trả lời của các nhóm
khác.


- Yêu cầu từng nhóm trả
lời và cho lớp thảo luận.


- GV nhắc lại kết luận sau
2 TN như sgk.


<b>II- Bảo toàn cơ năng</b>
<b>3- Hoạt động 3 (5’</b>)


Thông báo định luật
bảo tồn cơ năng.


- Cá nhân đọc thơng
tin.


- Yêu cầu học sinh đọc
thông tin về bảo toàn cơ
năng.


Trong quá trình cơ
học: Động năng và thế
năng có thể chuyển hóa


lẫn nhau nhưng cơ năng
được bảo toàn.


<b>4- Hoạt động 4 (12’)</b>


Củng cố kiến thức,
hướng dẫn học ở nhà.


- Yêu cầu học sinh làm bài
tập C9.


- Làm việc cá nhân
giải bài tập C9.


- Lần lượt nêu từng trường
hợp cho học sinh trả lời và
nhận xét câu trả lời.


- GV nhắc lại kiến thức cơ
bản của bài.


- Cho học sinh đọc mục có
thể em chưa biết.


- Tra bài tập về nhà.


 <i><b>Công việc về nhà:</b></i>


- Học thuộc bài



- Làm bài tập trong SBT
- Xem bài mới


<b>IV - Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Tuần: 22</b></i> <i><b>Ngày soạn: 10 /02/2009</b></i>


<i><b>Tiết: 22 </b></i> <i><b>Ngày dạy: 11 /02/2009</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>ÔN T P T NG K T CH</b>

<b>Ậ</b>

<b>Ổ</b>

<b>Ế</b>

<b>ƯƠ</b>

<b>NG I</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


Ôn tập, hệ thống hóa các kiến thức cơ bản phần cơ học để trả lời các câu hỏi
trong phần ôn tập.


- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập trong phần vận dụng.


<b>II- Chuẩn bị:</b>


GV: 1 số bài tập ở SBT.
HS: 1 số bài tập ở SBT.


<b>III- Hoạt động trên lớp:</b>


<b>Hoạt động của HS</b> <b>Trợ giúp của giáo viên</b> <b>Nội dung</b>
<b>1- Hoạt động 1</b>


<b>(10’) </b>


<i><b>Bài 14.4 trang 19</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Giải bài 14.4 trang
19


- Yêu càu học sinh đọc
và tóm tắt đề.


<b>Tóm tắt Giải</b>


- Thực hiện theo
yêu cầu của gv.


- Để nâng 1 vật lên cao
7m thì phải dây 1 đoạn là
bao nhiêu?


- Nhận xét - Hãy nêu cơng thức tính
cơng?


- Gọi 1 học sinh lên bảng
giải.


<b>2- Hoạt động 2 (15’)</b>


Giải bài 14.7 SBT - Cho học sinh tóm tắt
đề.


- Nêu cơng thức tính
chiều dài mp nghiêng.
- Thực hiện theo



yêu cầu của gv.


- Nêu công thức tính
cơng để kéo vật lên trực
tiếp.


- Nêu định luật về công.
- Cho 1 học sinh xung
phong giải câu a.


- Nêu công thức tính
hiệu suất.


- Tính cơng tồn phần để
nâng vật lên treo mp
nghiên. A=?


- Tính H=?


<b>Bài 15.6/21</b>


<b>3- Hoạt động 3 (15’)</b>


Giải bài 156 trang
21


Để tính A phải biết gì?
lưu ý đơn vị.



1 hs lên bảng giải - Để tính P phải biết gì?
- Học sinh khác


<i><b>Năm học: 2008 - 2009 Trang</b><b>20 Giáo viên: Huỳnh Thị Phương Thúy</b></i>
<i><b> </b></i>


h=7m
=> S=14m
F= 160N
A=?


Công do người
công nhân thực
hiện.


Ta có cơng thức:
A= F.S


= 160 x 14
=>


<b>Bài 14.7 </b>
<b>trang 20</b>
<b> </b>


<b>Giải</b>


A/ Chiều dài mp
nghiêng.



m=50kg
=> P=500N
h=2m
a/ F1=125N


l=?


b/F2=150N


H=?


Công của lực kéo
trực tiếp vật theo
phương thẳng đứng.
Ta có cơng thức:
A1=P.h


=>A1= 1000J


Công để kéo vật
trên mp nghiêng.
Ta có cơng thức:
A2=F.l do A1=A2


=> l=
125
1000
1

<i>F</i>


<i>A</i>
=>


b/ Hiệu suất mp.
Ta có cơng thức H=


%
100
2
1 <i><sub>x</sub></i>
<i>A</i>
<i>A</i>


= 100%


.
.
<i>x</i>
<i>l</i>
<i>F</i>
<i>h</i>
<i>P</i>
=>


Tóm tắt <b>Giải</b>


F= 80N
S=4,5km
= 4500m
t= 1800s


A=?
P=?


- Công của con
ngựa.


Ta có cơng thức:
A= F.S = 80x4500
=>


- Công Suất Con
Ngựa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

nhận xét.


<b>4- Hoạt động (5’)</b>


Củng cố.


Cá nhân tham gia
trị chơi ơ chữ.


- Nhắc lại một số kiến
thức của bài.


- Thực hiện trò chơi ô
chữ.


 <i><b>Công việc về nhà:</b></i>



- Học thuộc bài.


- Làm bài tập trong SBT.
- Xem bài mới.


<b>IV- Rút kinh nghiệm:</b>


<i><b>Năm học: 2008 - 2009 Trang</b><b>21 Giáo viên: Huỳnh Thị Phương Thúy</b></i>
<i><b> </b></i>


A= 360.000J


</div>

<!--links-->

×