Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De cuong on thi hoc ki 2 Nam hoc 2009 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.04 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG THI HỌC KỲ 2 LỚP 11 Năm Học 2009 – 2010 </b>


<b>A/ Lý thuyết:</b>



I/ Đại số và giải tích:


1/ Giới hạn của dãy số
2/ Giới hạn của hàm số
3/ Hàm số liên tục


4/ Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
5/ Các quy tắc tính đạo hàm


6/ Đạo hàm của các hàm số lượng giác
7/ Đạo hàm cấp hai của hàm số


II/ Hình học:


1/ Hai đường thẳng vng góc


2/ Đường thẳng vng góc với mặt phẳng
3/ Hai mặt phẳng vng góc


4/ Khoảng cách
<b>B/ Bài tập:</b>


I/Đại số và Giải tích


1/ Tìm giới hạn của dãy số, giới hạn của hàm số.


2/ Khảo sát tính liên tục của hàm số tại 1 điểm, trên tập xác định
3/ Ứng dụng tính liên tục của hàm số để chứng minh sự tồn tại nghiệm.


4/ Tính đạo hàm bằng các quy tắc


5/ Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong tại một điểm


6/ Dùng các qui tắc, tính chất để tính đạo hàm của một hàm số, làm việc với các hệ thức đạo
hàm.


II/ Hình học


1/Chứng minh hai đường thẳng vng góc với nhau
2/Chứng minh đường thẳng vng góc với mặt phẳng
3/ Chứng minh hai mặt phẳng vng góc với nhau
4/ Tính góc khoảng cách


<b>C/Bài tập ơn tập</b>



<b>I/ Đại số và giải tích </b>



<b>Bài 1. Tính các giới hạn của dãy số</b>
1)


2
2


7 5 1


lim


2 4



<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>


 


 <sub> 2) </sub>


2


3 7 5


lim


(2 1)(3 4)


<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>


 


  <sub> 3) </sub>


2 2


3


( 1)( 1)


lim



( 1)(2 3)


<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>


 


  <sub> 4) </sub> 2


2 1


lim
3


<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>



 <sub> 5)</sub>


2


2
lim


2 1


<i>n n</i>
<i>n</i> <i>n n</i>





  <sub> 6) </sub>


2


3


1 3 2


lim


2


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>




   




   




   <sub> 7) </sub>



3
2


4 2 1


lim
3


<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>


 


 <sub> 8) </sub>


6 1


lim


3 2


<i>n</i>
<i>n</i>




 <sub>9 ) </sub>


2


2


3 5


lim


2 1


<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>


 


 <sub> 10)</sub>


2
2


4 5


lim


3


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>






<b>Bài 2. Tính các giới hạn của dãy số</b>
1)


4 1
lim


4 1


<i>n</i>
<i>n</i>




 <sub>2) </sub>


1 1


3 2


lim


3 2


<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>


 





 <sub> 3) </sub>


1


4.3 5


lim


3.2 5


<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>






 <sub> 4) </sub>


1


3 4


lim


2 5


<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>







 <sub> 5) </sub>


1


2 .3 5


lim


6 5.3


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>







<b>Bài 3. Tính các giới hạn của dãy số</b>


1) lim( <i>n</i>2<i>n</i> <i>n</i>22)<sub> 2) </sub>lim (<i>n n</i>2 1 <i>n</i>22)<sub> 3) </sub>


2 1


lim



3 1


<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>


 


 <sub> 4) </sub>lim( <i>n</i>2 3<i>n n</i>  2)


5) lim( <i>n</i>22<i>n</i> 3 <i>n</i>)<sub> 6) </sub>lim( <i>n</i>23<i>n</i>  <i>n</i>21)<sub> 7) </sub>lim( <i>n</i>24<i>n n</i> 2)<sub> 8) </sub> 2 2
1
lim


2 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

9) lim( <i>n</i>2 <i>n n</i>)<sub> 10 ) </sub>lim( <i>n</i>2  <i>n</i> 1 <i>n</i>)


<b>Bài 5. Tìm các giới hạn của hàm số</b>
1)
2
1
3 5
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>

 



 2)


2
1
2
4 1
lim
3 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 
 


3)  




2
2
2 5
lim
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> 4)</sub>


2


lim
2
 


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <sub> 5) </sub>


6
3
2
lim
3 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 


6)
2
2
1
1
lim
3 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 


  7)


2
2
2
6
lim
4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>

 


 8)


2
2
5
5
lim
25
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>




 9)


2
0


1 1


lim


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>

   
10)
3
4
1
lim


(2 1)( 3)


<i>x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 


11)
2
2
5 2
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 

 <sub>12) </sub>
2
2
5 2
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
  


 <sub> 13) </sub>


2
3
4 3
lim
3


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>

 
 <sub>14) </sub>
2
2
1


2 3 1


lim
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 
 

15)
3 2
1
1
lim
1
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>

  
 <sub>16) </sub>
2
2
1
2 3
lim
2 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 


  <sub>17) </sub>


2
2
4
lim
7 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



  <sub>18) </sub>



3 2


3


4 3 1


lim
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 
 


<b>Bài 6. Tìm các giới hạn của hàm số</b>
1) 0


1 3 1


lim
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

 


2) 7 2



2 3
lim
49
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

 


 <sub> 3) </sub> 2
2
lim


4 1 3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>




 


  <sub> 4) </sub> 4


3 5
lim
1 5


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

 
  <sub> </sub>


<b>Bài 7. Tìm các giới hạn của hàm số</b>
1) <sub></sub> 




1
2 7
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <sub> 2)</sub>


2
2
4
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>





 <sub> 3) </sub>


2
2
2
4 4
lim
4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 


 <sub> 4) </sub>


2
2
5
5 10
lim
25
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>



 
 <sub> </sub>


5) 2


5 1
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub>6) </sub> 2


5 1
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub> 7) </sub>



2
3
3
lim
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 
 <sub>8) </sub>
2
3
3
lim
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 


<b>Bài 8. Tìm các giới hạn của hàm số</b>
1)
2
2
4 1


lim
3 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>

 


 <sub> 2) </sub> 4


2 5
lim
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub> 3) </sub>


3 2
2
1
lim
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 


 


4)  

  



2 2


lim 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


5) 9


3
lim
9
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



 <sub> 6) </sub> 0


2 4
lim
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

 



7)  



 
2
3
3
lim
2 3
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <sub> 20) </sub>


4
2
1
1
lim
11 10
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

 


<b>Bài 9 Xét tính liên tục của hàm số y = f(x) tại điểm x</b>0 đã chỉ ra



a)
  


<sub></sub> <sub></sub>


2 <sub>2</sub>


3 , 3


( ) 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> nÕu x


5, nÕu x = 3 <sub> tại x</sub>


0 = 3 b)


1 2 <sub>3 ,</sub> <sub>2</sub>


( ) <sub>2</sub> <i>x</i>


<i>f x</i> <sub></sub>  <sub></sub> <i><sub>x</sub></i> 






nÕu x


1, nÕu x = 2 <sub> tại x</sub>


0 = 2


c)


3 <sub>3</sub>


2 2 , 2


2
( )
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
 <sub> </sub>


 <sub></sub>




nÕu x
3


, nÕu x = 2



4 <sub> tại x</sub><sub>0</sub><sub> = 2 d) </sub>


1 ,


( ) 2 1


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>





  
 <sub></sub>


nÕu x < 1


-2x, nÕu x 1 <sub> tại x</sub>


0 = 1


e)



5 <sub>,</sub>


2 1 3


( )


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>


 <sub></sub> <sub></sub>

 <sub></sub>

2


nÕu x > 5
x - 5 + 3, nÕu x 5


tại x0 = 5 f)


3 <sub>1 2 ,</sub>
1
( )
8 1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
 <sub> </sub>

 

  




2


nÕu x > 1


x


, nÕu x 1


tại x0 = 1


g)


2 <sub>4</sub>


x 2


( ) <sub>2</sub>


4 x=2


 


<sub></sub> <sub></sub>


<i>x</i>
<i>khi</i>



<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>khi</i> <sub> . Tại điểm x</sub>


o = 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a)


2 <sub>3</sub>


2 , 1


1
( )


1
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>f x</i>


  





 








nÕu x
- , nÕu x = 1


b)


3


2 ,


( ) <i>x x</i>


<i>f x</i>





 









3


nÕu x 2


1- 3- x


, nÕu x > 2
x - 2


<b>Bài 11) </b>


a) Chứng minh phương trình 2<i>x</i>4 +4<i>x</i>2 + -<i>x</i> 3=0 có ít nhất hai nghiệm thuộc khoảng (1; 1 )
b). Chứng minh phương trình :<i>x</i>3 3<i>x</i> 1 0<sub> có 3 nghiệm phân biệt.</sub>


<b>Bài 12) Tìm đạo hàm các hàm số sau:</b>


a) <i>y=(x</i>2<i><sub>−3 x +3)(x</sub></i>2<sub>+2 x − 1)</sub> <sub> b)</sub> <i><sub>y=(x</sub></i>2<i><sub>−3 x +2)(x</sub></i>4


+<i>x</i>2<i>−1)</i> c) <i>y=(</i>

<i>x+1)(</i> 1


<i>x− 1)</i> d)
<i>y=x</i>


2


+1


<i>x</i>2+2 e)


<i>1− 2 x</i>2¿5



<i>y=</i>¿ f) <i>y=</i>

(



<i>2 x +1</i>


<i>x −1</i>

)



3
g)


<i>x</i>2<i>−2 x +5</i>¿3
¿


<i>y=</i>1


¿


k) <i>y=</i>

<i>x</i>3<i>− x</i>2+5


l) <i>y=sin</i>3(2 x3<i>−1)</i> m) <i>y=sin</i>

<i>2+x</i>2 n) <i>y=2 sin</i>2<i>4 x −3 cos</i>3<i>5 x</i> o) 2+sin


2<i><sub>2 x</sub></i>


¿3


<i>y=</i>¿ p)


<i>y=sin</i>2<sub>(cos 2 x )</sub>
g)



2 2


tan
3


<i>x</i>
<i>y </i>


r) tan2 cot2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y </i> 


<b>Bài 13): Cho hàm số f(x) = x</b>5<sub> + x</sub>3<sub> – 2x  3. Chứng minh rằng f’(1) + f’(1) =  4f(0)</sub>


<b>Bài 14): Cho hàm số y= x</b>3<sub> 3x+1,Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số taị điểm x = 2</sub>


<b>Bài 15): Cho hàm số y =</b><i>x</i>2  2<i>x</i>3


a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hồnh độ -1
b) Viết các phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm có tung độ 0


c) Viết các phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 2.

<b>II/ Hình học: </b>



<b>Loại 1: Chứng minh đường thẳng vng góc với mặt phẳng, với đường thẳng:</b>
1. Cho tứ diện S.ABC có SA vng góc với (ABC) và tam giác ABC vuông ở B.


a) Chứng minh BC <sub> (SAB)</sub>



b) Gọi AH là đường cao của <sub>SAB. Chứng minh: AH </sub><sub> (SBC)</sub>


2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O; gọi I, J lần lượt là trung điểm
AB, BC. Biết SA = SC, SB = SD. Chứng minh rằng:


<b>a)</b> SO <sub> (ABCD)</sub>


<b>b)</b> IJ <sub> (SBD)</sub>


3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O và có cạnh SA <sub> (ABCD). Gọi</sub>


H, I, K lần lượt là hình chiếu vng góc của điểm A lên SB, SC, SD.
<b>a)</b> Chứng minh rằng: CD <sub> (SAD), BD </sub><sub> (SAC)</sub>


<b>b)</b> Chứng minh: SC <sub> (AHK) và điểm I cũng thuộc (AHK)</sub>


<b>c)</b> Chứng minh: HK <sub> (SAC), từ đó suy ra HK </sub><sub> AI</sub>


4. Cho tứ diện ABCD có ABC và DBC là 2 tam giác đều, gọi I là trung điểm BC
<b>a)</b> Chứng minh: BC <sub> (AID)</sub>


<b>b)</b> Vẽ đường cao AH của tam giác AID. Chứng minh: AH <sub> (BCD)</sub>


5. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đơi một vng góc với nhau. GỌi H là điểm thuộc
mp(ABC) sao cho OH <sub> (ABC). Chứng minh rằng:</sub>


a) BC <sub> (OAH)</sub>


b) H là trực tâm của <sub>ABC</sub>



c) 2 2 2 2


1
1


1
1


<i>OC</i>
<i>OB</i>


<i>OA</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều
và SC = <i>a</i> 2<sub>. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD.</sub>


a) Chứng minh: SH <sub> (ABCD)</sub>


b) Chứng minh: AC <sub> SK và CK </sub><sub> SD</sub>


3. Gọi I là 1 điểm bất kì nằm trong đường tròn (O; R). CD là dây cung của đường tròn (O) qua
I. Trên đường thẳng vng góc với mặt phẳng chứa (O) tại I ta lấy điểm S với OS = R. Gọi E
là điểm đối tâm của D trên (O). Chứng minh rằng:


a) Tam giác SDE vuông ở S


b) SD <sub> CE</sub> <sub>c) Tam giác SCD vuông. </sub>


<b>Loại 2: Chứng minh 2 mặt phẳng vng góc: </b>



4. Cho tứ diện ABCD có 2 mặt phẳng ABC, ABD cùng vng góc với đáy DBC. Vẽ các đường
cao BE, DF của tam giác BCD; đường cao DK của tam giác ACD


a) Chứng minh: AB <sub> (BCD)</sub>


b) Chứng minh 2 mặt phẳng (ABE) và (DFK) cùng vng góc với (ADC)


c) Gọi O và H lần lượt là trực tâm của 2 tam giác BCD và ACD. CM: OH <sub> (ADC)</sub>


5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a; góc BAC = 600<sub>, SA </sub><sub></sub><sub> (ABCD) </sub>


và SA = <i>a</i> 6<sub>. Chứng minh:</sub>


a) (SAC) <sub> (ABCD) và (SAC) </sub><sub> (SBD)</sub>


b) (SBC) <sub> (SDC)</sub>


6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, SA = SC, SB = SD.
a) Chứng minh: SO <sub> (ABCD); (SAC) </sub><sub> (SBD)</sub>


b) Một mặt phẳng ( <sub>) đi qua A và song song với BD cắt SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, </sub>


D’. Chứng minh AC’ <sub> B’D’ và 2 tam giác AB’C’ và AD’C’ đối xứng với nhau qua </sub>


mặt phẳng (SAC)


7. Cho tam giác đều ABC cạnh a, I là trung điểm của BC, D là điểm đối xứng với A qua I.


Dựng đoạn SD =



6
2


<i>a</i>


vng góc với (ABC). Chứng minh:
a) Mặt phẳng (SAB) <sub> (SAC)</sub>


b) Mặt phẳng (SBC) <sub> (SAD)</sub>


8. Trong mặt phẳng (P) cho hình thoi ABCD với AB = a và BD =


2
3


<i>a</i>


. Trên đường thẳng
vuông góc với (P) tại giao điểm của 2 đường chéo của hình thoi lấy điểm S sao cho SB = a.


a) Chứng minh tam giác ASC vuông
b) Chứng minh: (SAB) <sub>(SAD)</sub>


9. Cho hình tứ diện ABCD có AB = BC = a; AC = b; DC = DB = x, AD = y. Tìm hệ thức liên
hệ giữa a, b, x, y để:


a) (ABC) <sub> (BCD)</sub>


b) (ABC) <sub> (ACD)</sub>



10. Cho <sub>ABC vuông tại A. Vẽ BB’ và CC’ cùng vng góc với (ABC)</sub>


a) (ABB’) <sub> (ACC’)</sub>


b) Gọi AH, AK là các đường cao của các tam giác ABC và AB’C’. Chứng minh rằng hai
mặt phẳng (BCC’B’) và (AB’C’) cùng vng góc với (AHK)


<b>BÀI TẬP LÀM THÊM</b>



<i><b>Bài 1. Cho tứ diện SABC có đáy là tam giác ABC vng tại B , AB = 2a , SA  (ABC) ,SA = 2a. </b></i>
Gọi I là trung điểm của AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c)Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC)


<b>Bài 2.</b> Cho tứ diện OABC có các cạnh OA , OB , OC đơi một vng góc với nhau.Gọi H là điểm
thuộc mp (ABC) sao cho OH vng góc với mp (ABC). CMR :


a) BC vng góc với (OAH)
b) H là trực tâm của tam giác ABC


a) 1


OH2=
1
OA2+


1
OB2+



1
OC2


<b>Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD ; ABCD là hình vng cạnh a, tam giác SAB đều , mp(SAB) vng </b>
góc mp(ABCD)


a) Gọi I là trung điểm AB. CMR : SI vuông góc (ABCD)
b) CMR tam giác SBC và SAD vng


c) Tính góc giữa các cạnh bên và đáy


d) Dựng và tính khoảng cách từ I đến (SCD)


<b>Bài 4. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy bằng a và góc giữa cạnh bên với đáy bằng 60</b>0


a) Tìm khoảng cách từ B đến (SAC)
b) Tìm khoảng cách giữa BD và SC


c) Xác định và tính góc giữa hai mp(SBC) và (ABCD)


<b>Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có SA vng góc (ABCD) ; với ABCD là hình vng cạnh a, SC tạo</b>
với đáy góc 600


a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vng


b) Dựng AH vng góc SD, AK vng góc SB. Chứng minh rằng SC vng góc (AHK)
c) Tính góc giữa (SCD) và (ABCD)


d) Gọi I là trung điểm SC, O là tâm của hình vng ABCD. CMR : OI vng góc với
mp(ABCD)



<b>Bài 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vng ABCD với đường cao AB = a, đáy nhỏ </b>
BC = a, góc nhọn D = 450<sub>, cạnh SA vng góc đáy (ABCD) và SA= </sub><i>a</i> 2


a) CMR các mặt bên của hình chóp là các tam giác vng
b) Tính góc giữa mp(SCD) và đáy


c) Tính khoảng cách giữa AD và SC ; AD và SB


<b>Bài 7. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vng tại A, D. Cho AB = 2a, AD=DC=a, </b>
SA vng góc (ABCD), SA = a


a) CMR: (SAD) vng góc (SCD); (SAC) vng góc (SBC)
b) Tính khoảng cách từ A đến (SCD)


c) Tính số đo góc giữa hai mp (SBC) và (ABC); (SAB) và (SBC)
d) Tính khoảng cách giữa AD và SB; AB và SC


<b>Bài 8. Cho hình chóp S.ABC có SA  (ABC) .Tam giác ABC vuông tại B. </b>
a)Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.


b)Từ A kẻ AH  SB tại H, AK  SC tại K.Chứng minh rằng SC (AHK) và tam giác AHK là
tam giác vng


<b>ĐỀ THI THAM KHẢO</b>


<b>Đề 1</b>



<b>Bài 1. (2 điểm) Tìm các giới hạn sau:</b>
1.



2
2


7 5 1


lim


2 4


<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>


 


 2.


2
2
2


6
lim


4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>





 


 3. 2


5 1


lim
2
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>








 <sub>4. </sub>x 3 2


x 1 2
lim


9 x





 


<b>Bài 2. (2 điểm)</b>


1. Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó.


  





 


 <sub></sub> <sub></sub>




2


x <sub>5x 6 khi x 3</sub>


f(x) <sub>x 3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm : 2x3 5x2  x 1 0<sub>.</sub>


<b>Bài 3 . (2 điểm)</b>


1. Tìm đạo hàm của các hàm số sau : a . y x x 21 b . <i>1− 2 x</i>
2



¿5


<i>y=</i>¿


2 . Cho hàm số


x 1
y


x 1



 . Viết ptrình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ x = - 2.


<b>Bài 4. (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , SA vng góc với </b>
đáy , SA = a 2.


1. Chứng minh rằng các mặt bên hình chóp là những tam giác vuông.
2. CMR (SAC) <sub> (SBD) .</sub>


<b>Bài 5 . (1 điểm) Cho </b>


3 2


1


y x 2x 6x 8



3


   


. Giải bất phương trình y/0


<b>Đề 2</b>



<b>Bài 1 :(2 điểm) Tìm các giới hạn sau :</b>
1 .


2
2


3 5


lim


2 1


<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>


 


 <sub>2 . </sub>


2
2
1



2 3


lim


2 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


  <sub>3 . </sub> 







5


2 11


lim
5



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <sub>4. </sub> 


 


3
2
0


1 1
lim


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>Bài 2 . (2 điểm) </b>


1 . Cho hàm số f(x) =


 









 <sub></sub> <sub></sub>




3 <sub>1</sub>


1
1


2 1 1


<i>x</i> <i><sub>khi x</sub></i>
<i>x</i>


<i>m</i> <i>khi x</i> <sub> Xác định m để hàm số liên tục trên R..</sub>


2 . Chứng minh rằng phương trình : (1 <i>m x</i>2) 5 3<i>x</i> 1 0 <sub> ln có nghiệm với mọi m.</sub>


<b>Bài 3 . (2 điểm) </b>


1 . Tìm đạo hàm của các hàm số :


a . y = <i>y=</i>

<i>x</i>3<i>− x</i>2+5 b . y = <i>1 2tan x</i> .


2 . Cho hàm số y = <i>x</i>4 <i>x</i>23<sub> ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại điểm có tung độ bằng </sub>



3


<b>Bài 4 . (3 điểm) Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC , đơi một vng góc và OA= OB = OC = a , I</b>
là trung điểm BC .


1 . CMR : ( OAI )  ( ABC ) .


2. CMR : BC  ( AOI ) .


<b>Bài 5 .(1 điểm) cho y = sin2x – 2cosx . Giải phương trình </b><i>y</i>/= 0

<b>Đề 3</b>



<b>Bài 1 :(2 điểm) Tính các giới hạn sau </b>
a.


2
1


2 1


lim


2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>





 


 <sub> b. </sub>


3 2
3


2 4


lim


2 3
<i>x</i>


<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>


 


 




<b>Bài 2 : (1 điểm) Chứng minh phương trình sau có ít nhất 2 nghiệm</b>
5<i>x</i>5 3<i>x</i>44<i>x</i>3 5 0


<b>Bài 3 : (2 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau</b>
a. <i>y</i>(4<i>x</i>22 )(3<i>x</i> <i>x</i> 7 )<i>x</i>5 b.



2


2 3 5


4 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


  





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ <i>x </i>0 1
b. Giải bất phương trình 2y’ +4 > 0


<b>Bài 5 : (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a và</b>


( )


<i>SA</i> <i>ABCD</i>


a. Chứng minh <i>AC</i><i>SD</i>


</div>

<!--links-->

×