Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

DE CUONG ON HOA HOC KY 2 LOP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.8 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề CƯƠNG ÔN TậP HọC Kỳ II - HóA HọC 10



<b>Năm học 2009 2010</b>



PHầN 1 : HALOGEN


<b>A. Lý thuyÕt</b>



<b>1.</b> Kết luận nào sau đây là không đúng đối với các halogen ? Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, từ F đến
A. tính phi kim giảm dần. B. độ âm điện giảm dần.


C. năng lợng ion hóa tăng dần. D. tính oxi hóa của các đơn chất giảm dần.
<b>2.</b> Dựa vào tính chất vật lí của HCl, chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :


A. Để thu khí HCl trong phịng thí nghiệm ngời ta dùng phơng pháp đẩy nớc
B. Khi HCl tan nhiều trong nớc vì tạo đợc liên kết hiđro với H2O.


C. Dung dịch HCl đậm đặc và dung dịch HCl lo ng <b>ã</b> đều “bốc khói” trong khơng khí ẩm.


D. ở 20 o<sub>C, hịa tan HCl vào nớc có thể thu đợc dung dịch HCl nồng độ gần 100% ở nhiệt độ và áp suất thờng đó</sub>


HCl tan nhiỊu trong níc.


<b>3.</b> Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl


A. Quú tÝm, CaO, NaOH, Ag, CaCO3 B. Quú tÝm, CuO, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3


C. Quú tÝm, SiO2, Fe(OH)3, Zn, Na2SO3 D. Quú tÝm, FeO, NH3, Cu, CaCO3


<b>4.</b> Phản ứng của dung dịch HCl với chất nào trong các chất sau là phản ứng oxi hóa - khö :



A. CuO B. CaO C. Fe D. Na2CO3


<b>5.</b> HCl thể hiện tính khử trong bao nhiêu phản ứng trong số các phản ứng sau :
(1) 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O


(2) 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2


(3) 14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O


(4) 6HCl + 2Al  2AlCl3 + 3H2


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>6.</b> Chọn phơng án đúng trong các phơng án sau :


Trong các phản ứng sau, phản ứng nào đợc dùng để điều chế HCl trong phịng thí nghiệm :
A. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl B. NaCl(r) + H2SO4 đđ  NaHSO4 + HCl


C. H2 + Cl2 <sub> </sub>as 2HCl D. 2H2O + 2Cl2 <sub> </sub>as 4HCl + O2


<b>7.</b> Để nhận biết 4 dung dịch mất nh n : HCl, HNO<b>ã</b> 3, Ca(OH)2, CaCl2 thứ tự thuốc thử nào sau đây là đúng ?


A. Quú tÝm - dung dÞch Na2CO3 B. Quú tÝm - dung dÞch AgNO3


C. CaCO3 - quú tÝm D. Quú tÝm - CO2


<b>8.</b> Trong nh÷ng øng dụng sau, ứng dụng nào không phải của nớcGia-ven :
A. Tẩy uế nhà vệ sinh B. Tẩy trắng vải sợi


C. Tiệt trùng nớc D. Tiêu diệt vi khuẩn cúm gà H5N1



<b>9.</b> CaOCl2 thuộc loại muối nào trong các loại muèi sau :


A. Muối axit B. Muối kép C. Muối bazơ D. Muối hỗn tạp
<b>10.</b> Kết luận nào sau đây không đúng với flo :


A. F2 là khí có màu lục nhạt, rất độc.


B. F2 cã tính oxi hóa mạnh nhất trong tất cả các phi kim.


C. F2 oxi hóa đợc tất cả các kim loại.


D. F2 cháy trong hơi H2O tạo HF và O2.


<b>11.</b> Để ®iỊu chÕ F2, ngêi ta dïng c¸ch :


A. Cho dung dịch HF tác dụng với MnO2 đun nóng.


B. Điện phân nóng chảy hỗn hợp HF, KF với anôt bằng thép hoặc Cu.
C. Oxi hóa khí HF bằng O2 không khí.


D. Đun CaF2 với H2SO4 đậm đặc nóng.


<b>12.</b> Tính chất nào sau đây là tính chất đặc biệt của dung dịch HF. Giải thích bằng phản ứng.


A. Lµ axit u B. Cã tÝnh oxi hãa


C. Ăn mòn các đồ vật bằng thuỷ tinh. D. Có tính khử yếu.
<b>13.</b> Khơng đợc dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF :



A. B»ng thuû tinh. B. B»ng nhùa. C. Bằng sứ D. Bằng sành
<b>14.</b> Trong phản ứng nào sau đây, Br2 vừa thể hiện tính khử, vừa thĨ hiƯn tÝnh oxi hãa :


A. H2 + Br2 <sub>  </sub>t caoo 2HBr B. 2Al + 3Br2 <sub> </sub>to 2AlBr3


C. Br2 + H2O  HBr + HBrO D. Br2 + 2H2O + SO2 2HBr + H2SO4


<b>15.</b> Tính chất vật lí đặc biệt của I2 cần đợc lu ý là


A. Iot Ýt tan trong níc.


B. Iot tan nhiều trong ancol etylic tạo thành cồn iot dùng để sát trùng.
C. Khi đun nóng iot thăng hoa tạo thành hơi iot màu tím.


D. Iot lµ phi kim nhng ë thĨ r¾n.


<b>16.</b> Kết luận nào sau đây khơng đúng đối với tính chất hóa học của iot :


A. Iot võa cã tÝnh oxi hãa, võa cã tÝnh khö. B. TÝnh oxi hãa cđa I2 > Br2.


C. Tính khử của I2 > Br2. D. I2 chỉ oxi hóa đợc H2 ở nhiệt độ cao tạo ra khí HI.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>-17.</b> Các nguyên tố nhóm Halôgen có tính chất hoá học cơ bản là:


A. Tính khử B. Tính ôxi hoá


C. Vừa có tính ôxi hoá, vừa có tính khử D. Tác dụng với tất cả kim loại


<b>18.</b> Kim loại nào sau đây tác dụng với khí Cl2 và tác dụng với dung dịch HCl lo ng cho cùng loại muối clorua kim lo¹i?<b>·</b>



A. Fe B. Al C. Cu D. Ag


<b>19.</b> Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục.


A. KhÝ F2 B. H¬i Br2 C. KhÝ Cl2 D. H¬i I2


<b>20.</b> Trong các khí sau: N2, O2, Cl2, CO2, H2 chất thờng dùng để diệt khuẩn và tẩy màu là:


A. N2 B. Cl2 và H2 C. Cl2 D. O2


<b>21.</b> Hỗn hợp H2 và Cl2 nổ mạnh nhất trong điều kiện.


A. Trong bóng tối B. Để trong bóng râm


C. Chiếu ánh sáng tỉ lệ mol 1 : 2 D. ChiÕu ¸nh s¸ng tØ lƯ mol 1 : 1


<b>22.</b> Cho hỗn hợp các khí N2, Cl2, SO2, CO2, H2. Sục từ từ qua dung dịch NaOH d thì thu đợc hỗn hợp khí có thành phần:


A. N2, Cl2, H2 B. Cl2, H2, SO2 C. N2, CO2, Cl2, H2 D. N2, H2


<b>23.</b> Nguyên tắc chung để điều chế clo trong phịng thí nghiệm là:
A. Dùng chất giàu Clo để nhiệt phân ra Cl2.


B. Dùng Flo đẩy Clo ra khỏi dung dịch muối của nó.
C. Cho HCl đặc tác dụng với các chất ơxi hố mạnh.
D. Điện phân các muối clorua.


<b>24.</b> Khi điều chế Clo trong PTN (từ HClđ và KMnO4 hoặc MnO2) sản phẩm sinh ra lẫn HCl d và hơi H2O để loại bỏ HCl


d và hơi H2O ngời ta dẫn hỗn hợp sản phẩm qua các bình đựng.



A. Dung dịch K2CO3 B. Bột đá CaCO3


C. Dung dịch NaOH sau đó qua H2SO4 đặc D. Dung dịch KOH đặc


<b>25.</b> Nớc Javen đợc điều chế bằng cách:


A. Cho Clo t¸c dơng víi níc B. Cho Clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2


C. Cho Clo sc vào dung dịch NaOH D. Cho Clo vào dung dịch NaOH rồi đun nóng
<b>26.</b> Khi dùng mi sắt đốt Natri trong Clo. Xảy ra hiện tợng nào sau đây?


A. Natri cháy đỏ rịu có khói trắng tạo ra.
B. Natri cháy sáng trắng có khói nâu tạo ra.


C. Natri ch¸y ngän lửa màu vàng có khói trắng và một ít khói nâu tạo ra.
D. Natri cháy sáng trắng, khói trắng và khói nâu.


<b>27.</b> Khi thổi khí Clo đi qua dung dịch Na2CO3 thì:


A. Không có hiện tợng gì B. Tạo kết tủa


C. Tạo khí không màu bay ra D. Tạo khí có màu vàng lục
<b>28.</b> Hỗn hợp khí nào tồn tại trong mọi điều kiện trong số các hỗn hợp sau:


A. H2, Cl2 B. O2, H2 C. H2, N2 D. O2, Cl2


<b>29.</b> Thuốc thử duy nhất để nhận biết axit HCl, dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4 là:


A. Zn B. quú tÝm C. NaHCO3 D. Dung dÞch Ba(HCO3)2



<b>30.</b> Thuốc thử đặc trng để nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch là:
A. Dung dịch Ba(OH)2 B. Dung dịch Cu(NO3)2


C. Dung dÞch AgNO3 D. Dung dÞch Ba(NO3)2


<b>31.</b> Khi mở một lọ đựng dung dịch axit HCl 37%, trong khơng khí ẩm thấy có khói trắng bay ra.
A. HCl phân huỷ tạo thành H2 và Cl2.


B. HCl bay h¬i.


C. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhá axit HCl.
D. H¬i níc trong axit bay ra.


<b>32.</b> Axit HCl có thể phản ứng đợc với các chất trong d y nào sau <b>ã</b> đây?


A. Cu, CuO, Ca(OH)2, AgNO3. B. Fe3O4, CuO, CaO, NaOH, CaCO3.


C. Zn, Na2SO4, Ba(OH)2, quú tÝm. D. MnO2, Cu, BaSO4, quú tÝm.


<b>33.</b> Đầu que diêm đợc làm bằng hỗn hợp bột S, P, C, KClO3 vai trò của KClO3 là:


A. Làm tăng ma sát giữa đầu que diêm với vỏ bao diêm.
B. Làm chất độn.


C. Là chất cung cấp ôxi để đốt cháy C, S, P.
D. L cht kt dớnh.


<b>34.</b> Nguyên tắc điều chế Flo là:



A. Cho dung dịch HF tác dụng với các chất ôxi hoá mạnh.
B. Điện phân hỗn hợp KF và HF nóng chảy.


C. Nhiệt phân các hợp chất chứa Flo.
D. Cho muối F tác dụng với chất ôxi ho¸.


<b>35.</b> Có 4 dung dịch để riêng biệt là KOH, H2SO4, NaCl, BaCl2. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau õy cú th nhn bit c


các dung dịch trên:


A. Quú tÝm. B. Dung dÞch Na2CO3. C. Dung dÞch HCl. D. Fe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Dùng chất giàu Clo để nhit phõn ra Cl2


B. Điện phân các muối Clorua.


C. ễxi hố axit clohiđric đặc bằng các chất ơxi hố mạnh.
D. Dùng Flo để đẩy Clorua khỏi dung dịch muối của nó.
<b>37.</b> Phơng pháp điều chế HCl trong phịng thí nghiệm l:


A. Tổng hợp trực tiếp từ Cl2 và H2. B. Đốt H2 cháy trong bình Clo.


C. Dựng H2SO4 m c tác dụng với NaCl tinh thể. D. Clo tác dụng vi H2O.


<b>38.</b> Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIIA (halogen) là:


A. ns2<sub>np</sub>4 <sub>B. ns</sub>2<sub>np</sub>5 <sub>C. ns</sub>2<sub>np</sub>3 <sub>D. ns</sub>2<sub>np</sub>6


<b>39.</b> Từ flo đến iot, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi biến đổi theo quy luật:



A. tăng B. không thay đổi C. giảm <sub>D. vừa tăng vừa giảm.</sub>


<b>40.</b> Ngời ta có thể sát trùng bằng dung dịch muối ăn NaCl, chẳng hạn nh hoa quả tơi, rau sống đợc ngâm trong dung
dịch NaCl từ 10 - 15 phút. Khả năng diệt khuẩn của dung dịch NaCl l do:


A. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl-<sub> cã tÝnh khư.</sub> <sub>B. vi khn bÞ mÊt níc do thÈm thÊu.</sub>


C. dung dịch NaCl độc. D. một lí do khỏc.


<b>41.</b> Để khử một lợng nhỏ khí clo không may thoát ra trong phòng thí nghiệm, ngời ta dùng hoá chất nào sau đây:
A. dung dịch NaOH lo ng.<b>Ã</b> B. dung dÞch Ca(OH)2


C. dung dÞch NH3 lo ng<b>·</b> , D. dung dÞch NaCl.


<b>42.</b> Dung dịch axit HCl đặc nhất ở 200<sub>C có nồng độ là:</sub>


A. 27% B. 47% C. 37% D. 33%


<b>43.</b> Axit clohiđric có thể tham gia phản ứng oxi hoá- khử với vai trò:


A. là chất khử B. là chất oxi hoá C. là môi trờng D. Võa oxh võa khö


<b>44.</b> Brom lỏng hay hơi đều rất độc.. Để huỷ hết lợng brom lỏng chẳng may bị đổ với mục đích bảo vệ mơi trờng, có thể
dùng một hố chất thơng thờng dễ kiếm sau:


A. Dung dÞch NaOH. B. Dung dÞch Ca(OH)2 .


C. dung dÞch NaI. D. dung dịch KOH


<b>45.</b> H y lựa chọn ph<b>Ã</b> ơng pháp điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm từ các hoá chất đầu sau:


A. Thuỷ phân muối AlCl3 B. Tổng hợp từ H2 và Cl2


C. Clo tỏc dng vi nc D. NaCl tinh thể và H2SO4 đặc


<b>46.</b> Chọn câu đúng trong số các câu sau đây. Phản ứng hóa học giữa hiđro và clo xảy ra ở điều kiện:
A. trong bóng tối, nhiệt độ thờng. B. có chiếu sáng.


C. nhiệt độ thấp. D. trong bóng tối.


<b>47.</b> Hiện tợng nào xảy ra khi đa một dây đồng mảnh, đợc uốn thành lị xo, nóng đỏ vào lọ thủy tinh đựng đầy khí clo, đáy
lọ chứa một lớp nớc mỏng?


A. Dây đồng khơng cháy.


B. Dây đồng cháy mạnh, có khói màu nâu.


C. Dây đồng cháy mạnh, có khói màu nâu, khi khói tan, lớp nớc ở đáy lọ thủy tinh có màu xanh nhạt.
D. Khơng có hiện tợng gì xảy ra.


<b>48.</b> H y lựa chọn ph<b>Ã</b> ơng pháp điều chế khí HCl trong công nghiệp từ các hoá chất đầu sau:
A. Thuỷ phân muối AlCl3. B. Tổng hợp từ H2 và Cl2.


C. Clo tác dụng với nớc. D. NaCl tinh thể và H2SO4 đặc.


<b>49.</b> Kali clorat tan nhiều trong nớc nóng nhng tan ít trong nớc lạnh.Hiện tợng nào xảy ra khi cho khí clo đi qua nớc vơi d
đun nóng, lấy dung dịch thu đợc trộn với KCl và làm lạnh:


A. Khơng có hiện tợng gì xảy ra. B. Có chất khí thốt ra màu vàng lục.
C. Màu của dung dịch thay đổi, D. Cú cht kt ta kali clorat



<b>50.</b> Đầu que diêm chứa S, P, C, KClO3. Vai trò của KClO3 lµ:


A. chất cung cấp oxi để đốt cháy C, S, P.
B. làm chất độn để hạ giá thành sản phẩm.
C. làm chất kết dính.


D. làm tăng ma sát giữa đầu que diêm với vỏ bao diêm.
<b>51.</b> Thuốc thử để nhận ra iot là:


A. Hồ tinh bột. B. Nớc brom. C. Phenolphtalein. D. Quỳ tím.
<b>52.</b> Chọn câu trả lời <i>sai</i> khi xột n CaOCl2:


A. Là chất bột trắng, luôn bôc mùi clo.


B. Là muối kép của axit hipoclorơ và axit clohỉđic.
C. Là chất sát trùng, tẩy trắng vải sợi.


D. Là muối hỗn tạp của axit hipoclorơ và axit clohidric.
<b>53.</b> Phản ứng hóa học nào sau đây chứng tỏ HCl cã tÝnh khö?


A. HCl + NaOH  NaCl + H2O B. HCl + Mg  MgCl2 + H2


C. 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. HCl + NH3  NH4Cl


<b>54.</b> Clo vµ axit clohidric tác dụng với kim loại nào thì cùng tạo ra mét hỵp chÊt?


A. Fe B. Cu C. Ag D. Zn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Cl2, HCl, HClO, H2O. B. HCl, HClO, H2O. C. Cl2, HCl, HClO. D. Cl2, H2O, HCl.



<b>B. Bài tập</b>



<b>56.</b> Để điều chế 6,72 lít O2 (đktc trong PTN, cần dùng một lợng KClO3 là :


A. 12,5 g B. 24,5 g C. 36,75 g D. 73,5 g


<b>57.</b> Cho Na tác dụng vừa đủ với 1 halogen thu đợc 11,7 gam Natri halogenua. Cũng lợng halogen đó tác dụng vừa đủ
với nhôm tạo ra 8,9 gam nhôm halogennua. Halogennua đó là:


A. Flo B. Brom C. Clo D. I«t


<b>58.</b> Cho 5,4g một kim loaiị hóa trị n tác dụng hết với Clo đợc 26,7g muối clorua. Kim loại<i> đó là:</i>


A. Fe B. Al C. Zn D. Mg


<b>59.</b> Cần bao nhiêu gam KMnO4 và bao nhiêu ml dung dịch axit clohidric 1M để điều chế đủ khí Clo tác dụng với sắt tạo


nªn 32,5g FeCl3?


A. 19,86g; 958ml B. 18,96g; 960ml C. 18,86g; 720ml D. 18,68g; 880ml


<b>60.</b> Cho axit H2SO4 đặc tác dụng vừa đủ 29,25 gam NaCl đun nóng. Khí thu đợc hịa tan vào 73 gam H2O nồng độ %


dung dịch thu đợc là:


A. 25% B. 23,5% C. 20% D. 22%


<b>61.</b> Hòa tan 2,24 lít khí hidro clorua (ĐKTC) vào 46,35 gam nớc thu đợc dung dịch HCl có nồng độ là:


A. 7,3% B. 73% C. 67% D. 6,7%



<b>62.</b> Có 2 dung dịch axit HCl có nồng độ 10% và 3%. Để thu đợc dung dịch HCl mới có nồng độ 5% thì phải trộn chúng theo tỷ lệ
khối lợng là:


A. 2 : 3 B. 2 : 2 C. 2 : 5 D. 3 : 2


<b>63.</b> Khi trộn 200ml dung dịch HCl 2M với 300ml dung dịch HCl 4M thu đợc dung dịch mới có nồng độ là:
A. 3 mol/l B. 3,2 mol/l C. 2,7 mol/l D. 3,5 mol/l


<b>64.</b> Nồng độ mol/l của dung dịch axit HCl 18% (D = 1,09g/ml) là:


A. 4,5 mol/l B. 5,375 mol/l C. 4,25 mol/l D. 5,475 mol/l
<b>65.</b> Số gam NaCl cần thêm vào 500g dung dịch NaCl 8% để đợc dung dịch NaCl 12%


A. 0,227g B. 22,7g C. 2,27g D. 0,0227g


<b>66.</b> Cho 12,1g hỗn hợp 2 kim loại A, B đều có hóa trị (II) tác dụng với HCl tạo ra 0,2 mol H2. Hai kim loại đó là:


A. Mg, Fe B. Mg, Ca C. Fe, Zn D. Ba, Fe


<b>67.</b> Cho 26,8g hỗn hợp 2 muối ACO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ. Sau phản ng thu c6,72l khớ (KTC).Bit A, B


là 2 kim loại thuộc cùng 1 PNC và 2 chu kỳ liên tiếp nhau. A, B cã thĨ lµ:


A. Be, Mg B. Ca, Ba C. Mg, Ca D. Ba, Sr


<b>68.</b> Cho 50 gam CaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20% (D = 1,2g/ml). Nồng độ % của dung dịch thu đợc là:


A. 27,42% B. 26,36% C. 25,4% D. 29,25%



<b>69.</b> Hòa tan 11 gam hỗn hợp bột 2 kim loại Al, Fe vào dung dịch HCl d thu đợc 8,96l H2 (KTC). Khi lng mi kim loi


trong hỗn hợp là:


A. 2,8g Fe ; 8,2g Al B. 8,3g Fe ; 2,7g Al
C. 5,6g Fe ; 5,4g Al D. 11,2g Fe ; 2,7g Al


<b>70.</b> Muốn hịa tan hồn tồn hỗn hợpZn và ZnO ngời ta phải dùng 100,8ml dung dịch HCl 36,5% (D = 1,19g/ml) thì thu đợc 8,96l
khí (ĐKTC) . % khối lợng Zn và ZnO trong hỗn hợp là:


A. 40% ; 59,8% B. 61,6% ; 38,4% C. 52,5% ; 47,5% D. 72,15% ; 27,85%
<b>71.</b> Khi cho 10,5g NaI vào 50ml dung dịch nớc Br2 0,5M. Khối lợng NaBr thu đợc là:


A. 3,45g B. 4,67g C. 5,15g D. 8,75g


<b>72.</b> Hòa tan hoàn toàn 27,4g hỗn hợp gồm M2CO3 va MHCO3 (M là kim loại kiềm) bằng 500ml dung dịch HCl 1M. Thấy tho¸t


ra 6,72l CO2 (Đktc) để trung hịa axit d phải dùng 50ml dung dịch NaOH 2M. Kim loại M là:


A. K B. Na. C. K D. Rb.


<b>73.</b> Hịa tan hồn tồn 13g một kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng đợc 27,2g muối khan.
Kim loại đ dùng là:<b>ã</b>


A. Fe B. Zn C. Mg D. Ba.


<b>74.</b> Hòa tan hết một lợng kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl 14,6% đủ. Thu đ ợc một dung dịch muối có nồng độ
18,19%. Kim loại đ dùng là:<b>ã</b>


A. Fe B. Zn C. Mg D. Ca.



<b>75.</b> Hòa tan 3,96g hỗn hợp Mg và kim loại R (có khối lợng lớn hơn của Mg) hóa trị III vào 300ml dung dịch HCl 2M để trung hòa
hết axit d cần 180ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại R và % khối lợng của nó trong hỗn hợp là:


A. Al; 78,7% B. Cr; 80,25% C. Al; 81,82% D. Cr; 79,76%


<b>76.</b> Cho 26,6g hỗn hợp KCl và NaCl hòa tan vào nớc để đợc 50g dung dịch. Cho dung dịch trên tác dụng vừa đủ với dung dịch
AgNO3 thu đợc 57,4g kết tủa. % Khối lợng mỗi muối trong hỗn hợp KCl, NaCl lần lợt là:


A. 45%; 55% B. 58%; 42% C. 56%; 44% D. 60%; 40%


<b>77.</b> Cho 100g dung dịch gồm NaCl và NaBr có nồng độ bằng nhau tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch AgNO3 8%


(khối lợng riêng D = 1,0625g/ml). Nồng độ % của hai muối NaCl và NaBr là :


A. 1,865% B. 1,685% C. 1,879% D. 1,978%


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. 5,6 lit. B. 0,56 lit. C. 0,28 lit. D. 2,8 lit.


<b>79.</b> Cho 200 g dung dịch HX (X: F, Cl, Br, I) nồng độ 14,6%. Để trung hòa dung dịch trên cần 250ml dung dịch NaOH
3,2M. Dung dịch axit trên là:


A. HF B. HCl C. HBr D. HI


<b>80.</b> Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl d thấy có 11,2 lít khí thốt ra ở đktc và dung dịch
X. Cơ cạn dung dịch X thì thu đợc bao nhiêu gam muối khan?


A. 55,5g. B. 91,0g. C. 90,0g. D. 71,0g.


PHÇN 2 : OXI LƯU HUỳNH



<b>A. Lý thuyết</b>



<b>81.</b> Nguyên tử của nguyên tố X có 10 electron p. X là nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau :
A. O B. S C. Se D. Te


<b>82.</b> Trong phịng thí nghiệm, để thu khí oxi ngời ta thờng dùng phơng pháp đẩy nớc. Tính chất nào sau đây là cơ sở để
áp dụng cách thu khí này đối với khí oxi ?


A. Oxi có nhiệt độ hóa lỏng thấp : –183 o<sub>C.</sub> <sub>B. Oxi ít tan trong nớc. </sub>


C. Oxi là khí hơi nặng hơn khơng khí. D. Oxi là chất khí ở nhiệt độ thờng.
<b>83.</b> ở 20 o<sub>C, 1 atm, 1lít nớc hịa tan tối đa 31 ml O</sub>


2. Vậy nồng độ O2 trong nớc là


A. 1,39.10–3<sub> mol.L</sub>–1<sub> </sub> <sub>B. 1,64.10</sub>–4<sub> mol.L</sub>–1


C. 1,29.104<sub> mol.L</sub>1 <sub>D. 1,53.10</sub>4<sub> mol.L</sub>1


<b>84.</b> Cho các phản ứng :


(1) C + O2 CO2 (2) 2Cu + O2 2CuO


(3) 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O (4) 3Fe + 2O2 Fe3O4


Trong phản ứng nào, oxi đóng vai trị chất oxi hóa


A. ChØ cã ph¶n øng (1) B. ChØ cã ph¶n øng (2)
C. ChØ cã ph¶n øng (3) D. C¶ 4 ph¶n øng.



<b>85.</b> Trong các nhóm chất nào sau đây, nhóm nào chứa các chất đều cháy trong oxi ?


A. CH4, CO, NaCl B. H2S, FeS, CaO C. FeS, H2S, NH3 D. CH4, H2S, Fe2O3


<b>86.</b> Để phân biệt O2 và O3, ngời ta thờng dùng :


A. dung dịch KI và hå tinh bét B. dung dÞch H2SO4


C. dung dÞch CuSO4 D. níc


<b>87.</b> Một hỗn hợp gồm O2, O3 ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối đối với hiđro là 20. Thành phần % về thể tích của O3 trong


hỗn hợp sẽ là :


A. 40% B. 50% C. 60% D. 75%


<b>88.</b> Phản ứng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là
A. 2H2O <sub> </sub>điện phân 2H2 + O2


B. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2


C. 5nH2O + 6nCO2 <sub>   </sub>quang hỵp<sub></sub> (C6H10O5)n + 6nO2


D. 2KI + O3 + H2O  I2 + 2KOH + O2


<b>89.</b> Sục khí SO2 d vào dung dịch brom :


A. Dung dịch bị vẩn đục. B. Dung dịch chuyển màu vàng.
C. Dung dịch vẫn có màu nâu. D. Dung dịch mất màu.



<b>90.</b> Khí H2S là khí rất độc, để thu khí H2S thốt ra khi làm thí nghiệm ngời ta đ dùng<b>ã</b>


A. dung dÞch axit HCl. B. dung dÞch NaCl.


C. dung dÞch NaOH. D. níc cÊt.


<b>91.</b> Dung dịch axit sunfuhiđric để trong khơng khí sẽ :


A. khơng có hiện tợng gì. B. có vẩn đục màu vàng.
C. có bọt khí thốt ra. D. chuyển sang màu vàng.
<b>92.</b> H2SO4 đặc có thể làm khơ khí nào sau đây ?


A. H2S B. SO2 C. CO2 D.CO


<b>93.</b> Hỗn hợp khí gồm O2, Cl2, CO2, SO2. Để thu đợc O2 tinh khiết ngời ta xử lí bằng cách cho hỗn hợp khí trên tác dụng


với một hố chất thích hợp, hố chất đó là


A. níc brom. B. dung dÞch NaOH.


C. dung dÞch HCl. D. níc clo.


<b>94.</b> Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch: HCl, H2SO3 và H2SO4, thuốc thử duy nhất để phân biệt chúng là:


A. Quú tÝm B. Dung dÞch BaCl2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>95.</b> Lu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng: S + 2 H2SO4 -> 3SO2 + 2H2O


Trong ph¶n øng này, tỉ lệ nguyên tử lu huỳnh bị khử và số nguyên tử lu huỳnh bị ô xi hoá là:



A. 1: 2 B. 1 : 3 C. 3 : 1 D. 2: 1


<b>96.</b> XÐt ph¶n øng : 3S + 2 KClO3 -> 2KCl + 3 SO2


Lu huỳnh đóng vai trị l :


A. chất oxi hoá B. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử


C. Chất khử D. Chất lỡng tÝnh


<b>97.</b> D y <b>ã</b> đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử ?


A. Cl2, O3, S B. S, Cl2, Br2 C. Na, F2, S D. Br2, O2, Ca


<b>98.</b> Một hợp chất sunfua của kim loại R hố trị (III), trong đó lu huỳnh chiếm 64% theo khối lợng . Tên của kim loại R là:


A. Fe B. Au C. Bi D. Al


<b>99.</b> Cho các phản ứng sau :


(1) S + O2 SO2 ; (2) S + H2 H2S ; (3) S + 3F2 SF6 ; (4) S + 2K K2S


S đóng vai trị chất khử trong những phản ứng nào?


A. ChØ (1) B. (2) vµ (4) C. chØ (3) D. (1) vµ (3)


<b>100.</b> Để tách khí H2S ra khỏi hỗn hợp với khí HCl, ngời ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch A lấy d. Dung dịch đó là


A. Dung dÞch Pb(NO3)2 B.Dung dÞch AgNO3 C. Dung dÞch NaOH D. Dung dÞch NaHS



<b>101.</b> Để phân biệt các dung dịch Na2S, dung dÞch Na2SO3, dung dÞch Na2SO4 b»ng 1 thc thư duy nhất, thuốc thử


nên chọn là


A. Dung dịch HCl B. Dung dÞch Ca(OH)2 C. Dung dÞch BaCl2 D. Dung dịch Pb(NO3)2


<b>102.</b> Cho phản ứng hoá học : H2S + 4Cl2 + 4H2O  H2SO4 + 8HCl


Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các cht phn ng :


A. H2S là chất oxi hoá, Cl2 lµ chÊt khư. B. H2S lµ chÊt oxi hoá, H2O là chất khử.


C. H2S là chất khử , Cl2 là chất oxi hoá. D. H2S lµ chÊt khư, H2O lµ chÊt oxi ho¸.


<b>103.</b> Bạc tiếp xúc với khơng khí có H2S bị biến đổi thành Ag2S có màu đen :


4Ag + 2H2S + O2 2Ag2S + 2H2O


Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng


A. Ag lµ chÊt khư, H2S lµ chÊt oxi hoá. B. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hoá.


C. Ag là chất oxi hoá, H2S là chất khử. D. Ag là chất oxi hoá, O2 là chất khử.


<b>104.</b> Có 5 dung dịch lo ng cđa c¸c mi NaCl, KNO<b>·</b> 3, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2. Khi cho dung dịch Na2S vào các dung


dịch muối trên, có bao nhiêu trờng hợp có phản ứng sinh kết tña ?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4



<b>105.</b> Tính chất vật lí nào sau đây không phù hợp với SO2<b> ?</b>


A. SO2 là chất khí không màu, có mùi hắc. B. SO2 nặng hơn không khí.


C. SO2 tan nhiều trong nớc hơn HCl. D. SO2 hoá lỏng ở –10 oC.


<b>106.</b> Khi tác dụng với dung dịch KMnO4, nớc Br2, dung dịch K2Cr2O7, SO2 đóng vai trị


A. chÊt khö. B. chÊt oxi ho¸.


C. oxit axit. D. võa lµ chÊt khư vừa là chất oxi hoá.


<b>107.</b> Khi cho SO2 sc qua dung dịch X đến d thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan. X là dung dịch no


trong các dung dịch sau ?


A. Dung dÞch NaOH. B. Dung dÞch Ba(OH)2 C. Dung dÞch Ca(HCO3)2. D. Dung dÞch H2S.


<b>108.</b> Trong c¸c chÊt : Na2SO3, CaSO3, Na2S, Ba(HSO3)2, FeS, cã bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch HCl t¹o


khÝ SO2 ?


A. 2 chÊt B. 3 chÊt C. 4 chÊt D. 5 chÊt


<b>109.</b> Để điều chế SO2 trong phịng thí nghiệm, để SO2 sinh ra khơng có lẫn khí khác, ngời ta chọn axit nào sau đây


để cho tác dụng với Na2SO3


A. axit sunfuric. B. axit clohiđic. C. axit nitric. D. axit sunfuhiđric.


<b>110.</b> Cách nào sau đây đợc dùng để điều chế SO2 trong cơng nghiệp ?


A. §èt ch¸y lu huúnh. B. Cho Na2SO3 + dung dịch H2SO4.


C. Đốt cháy H2S. D. NhiƯt ph©n CaSO3.


<b>111.</b> Oxi khơng tác dụng với chất nào sau đây ở nhiệt độ thờng ?


A. Au B. Al C. Fe D. Zn


<b>112.</b> Anion X2-<sub> cã cÊu h×nh electron của phân lớp ngoài cùng là 2p</sub>6<sub>. Cation Y</sub>3+<sub> có cấu hình electron của phân lớp </sub>


ngoài cùng là 2p6<sub>. Tên của X, Y lần lợt là:</sub>


A. Oxi v sắt B. Lu huỳnh và Oxi C. Oxi và nhôm D. Oxi và cacbon
<b>113.</b> Cho phản ứng : Mg + H2SO4đặc -> MgSO4 + H2S + H2O


HƯ sè c©n bằng của phản ứng là:


A. 4, 4, 5, 1, 4 B. 5, 4, 4, 4, 1 C. 4, 5, 4, 1, 4 D. 1, 4, 4, 4, 5.
<b>114.</b> Cã ph¶n ứng hoá học xảy ra nh sau:


H2S + 4Cl2 + 4H2O -> H2SO4 + 8 HCl


Câu nào diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. Cl2 là chất oxi hoá. H2O là chất khử D. Cl2 là chất oxi hoá. H2S là chất khử.


<b>115.</b> Đốt cháy hồn tồn một lợng khí H2S thu đợc khí A. Dẫn khí A vào dung dịch nớc brom d thì thu đợc dung dịch



B. Cho một ít dung dịch BaCl2 vào dung dịch B đợc kết tủa C. Vậy A, B, C lần lợt là:


A. SO2, H2SO4, BaSO4 B. S, H2SO4, BaSO4 C. SO2, HCl, AgCl D. SO3, H2SO4, BaSO4


<b>116.</b> Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch ?


A. Na2SO4 vµ CuCl2 B. BaCl2 vµ K2SO4 C. Na2CO3 vµ H2SO4 D. KOH vµ H2SO4


<b>117.</b> Cho biết phơng trình hố học:
H2SO4đặc + 8HI -> 4I2 + H2S + 4H2O


Câu nào diễn tả khơng đúng tính chất các chất ?
A. H2SO4 là chất oxit hố, HI là chất khử.


B. HI bÞ oxi hoá thành I2 , H2SO4 bị khử thành H2S


C. H2SO4 oxi hoá HI thành I2 và nó bị khử thành H2S


D. I2 oxi hoá H2S thành H2SO4 và nó bị khử thành HI.


<b>118.</b> Cú 3 bỡnh mt nh n, mỗi bình <b>ã</b> đựng một dung dịch sau: HCl, H2SO3, H2SO4. Có thể nhận biết dung dịch nào


đựng trong mỗi bình bằng phơng pháp hố học với một thuốc thử nào sau đây?


A. Quú tÝm B. Natri hiđroxit C. Bari clorua D. Natri oxit
<b>119.</b> Cho các phản ứng hoá học cho dới đây SO2 là chất ôxi hoá trong các phản ứng hoá học sau:


a, SO2 + Br2 + 2 H2O  2HBr + H2SO4


b, SO2 + H2O H2SO3



c, 5SO2 + 2 KMnO4 + 2 H2O  K2SO4 + 2 MnSO4 + 2H2SO4


d, SO2 + 2 H2S  3S + 2 H2O


e, 2SO2 + O2 2SO3


A. a, b, e B. b,c C. d D. a, e, d


<b>B. Bµi tËp</b>



<b>120.</b> Có một hỗn hợp oxi, ozon. Sau một thời gian, ozon bị phân huỷ hết ta đợc một chất khí duy nhất có thể tích tăng
thêm 5%. % về thể tích của ozon trong hỗn hợp ban đầu là


A. 5% <b> </b> B. 10% C. 15% D. 20%


<b>121.</b> Một phi kim R tạo với oxi hai oxit, trong đó % khối lợng của oxi lần lợt là 50%, 60%, R là


A. C B. S C. N D. Cl


<b>122.</b> Tính khối lợng KClO3 phịng thí nghiệm cần chuẩn bị để cho 8 nhóm học sinh thí nghiệm iu ch O2. Bit mi


nhóm cần thu O2 vào đầy 4 bình tam giác thể tích 250 mL. Biết tû lƯ hao hơt lµ 0,8 %


A. 29,4 gam B. 44,1 gam C. 294 gam D. 588 gam


<b>123.</b> Thêm 3 gam MnO2 vào 197 gam hỗn hợp muối KCl và KClO3. Trộn kĩ và đun nóng đến khi hồn tồn thu đợc


152 gam chất rắn A. Thể tích khí oxi đ sinh ra ở <b>Ã</b> điều kiện tiêu chuẩn là



A. 11,2 L B. 22,4 L C. 33,6L D. 44,8 L


<b>124.</b> Cho Vlít SO2 hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu đợc một muối duy nhất. V có


gi¸ trị là :


A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 8,96 lÝt D. 4,48 lÝt hc 2,24 lÝt


<b>125.</b> Trén 100ml dung dÞch H2SO4 20% (d = 1,14) víi 400g dung dịch BaCl2 5,2%. Khối lợng chất kết tủa và các chÊt


trong dung dịch thu đợc là:


A. 46,6g vµ BaCl2 d B. 23,3g vµ H2SO4 d


C. 46,6g vµ H2SO4 d D. 23,3g và BaCl2 d


<b>126.</b> Cho 200ml dung dịch hỗn hợp 2 axít HCl và H2SO4 tác dụng với 1 lợng bột Fe d thấy thoát ra 4,48l khí (ĐKTC)


v dung dịch A. Lấy 1/10 dung dịch A cho tác dụng với BaCl2 d thu đợc 2,33g kết tủa. Nồng độ mol/l của HCl và


H2SO4, khèi lỵng Fe đ tham gia phản ứng là:<b>Ã</b>


A. 1M; 0,5M và 5,6g B. 1M; 0,25M vµ 11,2g
C. 0,5M; 0,5M vµ 11,2g D. 1M; 0,5M vµ 11,2g


<b>127.</b> Trộn 3,42g muốn sunfat của kim loại hoá trị 3 với 8g Fe2(SO4)3. Cho hỗn hợp tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch BaCl2


tạo thành 20,97g kết tủa trắng. Nồng độ mol/l của dung dịch BaCl2 và tên kim loại là;


A. 0,54M; Cr B. 0,65M; Al C. 0,9M; Al D. 0,4M; Cr



<b>128.</b> Lấy 5,3g hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm cho tác dụng với dung dịch H2SO4 lo ng d<b>ã</b> thu c 3,36l khớ 9ktc).


Kim loại kiềm và % khối lợng của nó trong hỗn hợp là:


A. K vµ 21,05% B. Rb vµ 1,78% C. Li vµ 13,2% D. Cs vµ 61,2%


<b>129.</b> Cho 427,5g dung dịch Ba(OH)2 20% vào 200g dung dịch H2SO4 lọc bỏ kết tủa. Để trung hoà nớc lọc ngời ta ph¶i


dùng 125ml dung dịch NaOH 25% (d = 1,28) nồng độ % của H2SO4 trong dung dịch đầu là:


A. 51% B. 49% C. 40% D. 53%


<b>130.</b> Cho 200ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch chứa đồng thời NaOH 1M và


Ba(OH)22M. Cần lấy để trung hoà vừa đủ dung dịch axit đ cho là:<b>ã</b> <b> </b>


A. 100ml B. 120ml C. 90ml D. 80ml


<b>131.</b> Cho 17,6g hỗn hợp gồm Fe và kim loại R vào dung dịch H2SO4 lo ng d<b>ã</b> . Sau phản ứng thu đợc 4,48l khí (đktc)


phần khơng tan cho vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì giải phóng ra 2,24l khí (đktc). Kim loại R là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>132.</b> Trộn 13g một kim loại M hoá trị 2 (đứng trớc hiđro) với lu huỳnh rồi đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn đợc
chất rắn A. Cho A phản ứng với 200ml dung dịch H2SO4 1,5M (d) đợc hỗn hợp khí B nặng 5,2g có tỉ khối so với oxi là


0,8125 và dung dịch C (giả sử thể tích dung dịch không thay đổi). Kim loại M là:


A. Fe B. Ca C. Zn D. Mg



<b>133.</b> Hoà tan hoàn toàn 13,8g hỗn hợp gồm Mg và một kim loại hoá trị II bằng dung dịch H2SO4 lo ng thu <b>ó</b> c 26,88l


H2 (đktc). Kim loại hoá trị II và % khối lợng của nó trong hỗn hợp là:


A. Be; 65,3% B. Ca 51% C. Zn 67,2% D. Fe 49,72%


<b>134.</b> Hoà tan hoàn toàn 4,8g kim loại R trong H2SO4 đặc nóng thu đợc 1,68 lít SO2 (đktc). Lợng SO2 thu đợc cho hấp


thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH d thu đợc muối A.Kim loại R và khối lợng muối A thu đợc là:
A. Zn và 13g B. Cu và 9,45g C. Fe và 11,2g D. Ag và 10,8g


<b>135.</b> Hoà tan hoàn toàn 1,08g kim loại M trong H2SO4 đặc nóng, lợng khí thốt ra đợc hấp thụ hồn tồn bởi 45ml


dung dịch NaOH 0,2M thấy tạo ra 0,608g muối. Kim loại M lµ;<i> </i>


A. Zn B. Fe C. Cu D. Ag


<b>136.</b> Đốt cháy hết 8 gam lu huỳnh, dẫn sản phẩm hoà tan hết trong 61,5 gam nớc. Nồng độ phần trăm của dung dịch
thu đợc là :


A. 20% B. 25% C. 15% D. 30%


<b>137.</b> Trộn 11,7 gam kali với một lợng d phi kim ở nhóm VIA. Đun nóng hỗn hợp trong bình kín khơng có oxi, thu đợc
16,5 gam muối. Tên phi kim đó là:


A. Lu huúnh B. Oxi C. Selen D. Telu


<b>138.</b> Nung nóng một hỗn hợp gåm 6,4 gam lu huúnh vµ 2,6 gam kÏm trong một bình kín. Sau khi phản ứng kết thúc
thì chất nào còn d ? bao nhiêu gam ?



A. S d vµ 4 gam B. Zn d vµ 5,12 gam


C. Cả 2 đều d và 7,13 gam D. S d và 5,12 gam


<b>139.</b> Cho hỗn hợp gồm 11,2 gam Fe và 8,8 gam FeS tác dụng với dung dịch HCl d. Khí sinh ra sục qua dung dịch
Pb(NO3)2 d thấy xuất hiện a gam kết tủa màu đen. Kết quả nào sau đây đúng ?


A. a =11,95 gam B. a = 23,90 gam C. a = 57,8 gam D. a = 71,7 gam
<b>140.</b> Để oxi hố hồn tồn 8,1 gam kim loại hố trị n cần 25,2 lít khơng khí (đktc). Tên kim loại đó là:


A. Fe B. Zn C. Au D. Al


<b>141.</b> Để oxi hố hồn tồn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al, cần vừa đủ 5,6 gam oxi. Phần trăm theo khối lợng của
mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu lần lợt là:


A. 60% vµ 40% B. 70% vµ 30% C. 50% vµ 50% D. 64% vµ 36%.


<b>142.</b> Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí (X) gồm ozon và oxi đối với hiđro bằng 18. H y xác<b>ã</b> định thành phần phần trăm theo
thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp đầu là :


A. 25% O3 vµ 75% O2 B. 30% O3 vµ 70% O2


C. 60% O3 vµ 40% O2 D. 50% O3 vµ 50% O2


<b>143.</b> Đốt cháy hồn tồn 28 gam bột sắt trong bình chứa oxi. Sau phản ứng thu đợc 39,2 gam hỗn hợp Fe2O3 v


Fe3O4. Hàm lợng phần trăm của Fe đ chuyển thành Fe<b>Ã</b> 2O3 và Fe3O4 lần lợt lµ


A. 25% vµ 75% B. 35% vµ 65% C. 45% vµ 55% D. 40% vµ 60%



<b>144.</b> Nung hồn tồn 49 gam KClO3 có xúc tác MnO2. Hỏi lợng oxi sinh ra có đốt cháy hết 16,2 gam nhơm khơng ?


A. Khơng đốt hết lợng nhơm đó B. Đốt hết lợng nhơm đó


C. Sau phản ứng cả hai đều d D. Khơng xác định đợc vì thiếu điều kiện


<b>145.</b> Đốt cháy hoàn toàn 19 gam chất A thu đợc 5,6 lít CO2 (đktc) và 32 gam SO2 (MA < 86). Vậy công thức của A là:


A. H2S B. CS2 C. CaC2 D. CO


<b>146.</b> Cho một mol SO3 vào một cốc nớc, sau đó thêm nớc vào để đợc 0,5 lít dung dịch A. Nng mol/ l ca dung


dịch A là:


A. 2M B. 3M C. 4M D. 5M


<b>147.</b> Cần dùng bao nhiêu lít H2S (đktc) để khử hồn tồn 16,8 lít khí sunfurơ (đktc) ? Biết lợng H2S lấy d 25%


A. 39 lÝt B. 42 lÝt C. 44 lÝt D. 49 lÝt


<b>148.</b> Dung dÞch thuèc tÝm (KMnO4) cã thể oxi hoá khí sunfurơ . Để oxi hoá hoàn toàn 16,8 lít khí sunfurơ (đktc) thì khối


lợng thuốc tím cần là:


A. 47,4 gam B. 50 gam C. 45 gam D. 46,4 gam


<b>149.</b> Hoà tan m gam SO3 vào 150 gam H2O thu đợc dung dịch có nồng độ 27% . Giá trị m là :


A. 41,4 gam B. 42,4 gam C. 43,4 gam D. 44,4 gam
<b>150.</b> Dung dịch H2SO4 35% (d = 1,4g/ml). Nồng độ mol/l của dung dịch này là



A. 5 mol/l B. 6 mol/l C. 7mol.l D. 8mol/l


Phần 3 : dành cho ban n©ng cao


<b>151.</b> Trộn lẫn 150ml dung dịch HCl 10% (d = 1,047) với 250ml dung dịch HCl 2M thì đợc dung dịch sau cùng có D =
1,038g/ml. Dung dịch này có nồng độ % và nồng độ mol là:


A. 2,5 mol/l vµ 12,5% B. 2,325 mol/l vµ 8,175%
C. 2,25 mol/l và 9,215% D. 2,5 mol/l và 12%


<b>152.</b> Hỗn hợp gồm NaCl và NaBr. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO3 d thì tạo ra kết tủa cã khèi lỵng b»ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. 27,88% B. 15,2% C. 13,4% D. 24,5%


<b>153.</b> Nung nóng 17,7g hỗn hợp bột các kim loại Zn và Fe trong bột S d (hiệu suất phản ứng là 100%). Hoà tan hoàn
toàn chất rắn thu đợc sau phản ứng vào dung dịch H2SO4 l 1M thấy có 6,72 lít khí (ĐKTC) bay ra v sau phn ng


l-ợng axit còn d 10%.


Phần trăm khối lợng mỗi kim loại Zn, Fe và thể tích dung dịch H2SO4 phản ứng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

C. 52,1%; 47,9% vµ 400ml D. KÕt quả khác.
<b>154.</b> Tên gọi của KClO3, KCl, KClO, KClO4 lần lợt là :


A. Kali clorua, kali clorat, kali clorit, kali peclorat
B. Kali clorit, kali clorat, kali clor¬, kali cloric


C. Kali clorat, kali clorua, kali hipoclorit, kali peclorat
D. Kali peclorat, kali clorua, kali clorit, kali clorat



<b>155.</b> Những ứng dụng nào sau đây không phải của KClO3 :


A. Chế tạo thuốc nổ - sản xuất pháo hoa. B. Điều chế O2 trong phòng thí nghiệm.


C. Sản xuất diêm. D. Tiệt trùng nớc hồ bơi.
<b>156.</b> Cho hai phản ứng sau :


(1) Cl2 + 2KI  I2 + 2KCl (2) 2KClO3 + I2 2KIO3 + Cl2


Kết luận nào sau đây là đúng :


A. Cl2 trong (1), I2 trong (2) đều là chất oxi hóa.


B. (1) chøng tá Cl2 cã tÝnh oxi hãa > I2, (2) Chøng tá I2 cã tÝnh oxi hãa > Cl2.


C. Do tính khử của KI và KClO3 khác nhau nên kết quả khác nhau.


D. (1) Chứng tỏ tính oxi hãa cña Cl2 > I2, (2) chøng tá tÝnh khư cđa I2 > Cl2.


<b>157.</b> Cho c¸c oxiaxit theo thø tự HClO, HClO2, HClO3, HClO4 có:


A. Tính oxi hóa tăng, tÝnh axit gi¶m B. TÝnh oxi hãa gi¶m, tÝnh axit tăng
C. Tính oxi hóa tăng, tính axit tăng D. Tính oxi hóa giảm, tính axit giảm
<b>158.</b> Khi điều chế HBr và HI ngời ta không dùng phơng pháp Sunfat (nh điều chế HCl) vì:


A. Hiệu suất phản ứng thấp.


B. NaBr và NaI không phản ứng với H2SO4đ.



C. HBr v HI có tính khử mạnh nên phản ứng đợc với H2SO4đ.


D. Phản ứng NaBr và NaI với H2SO4đ gây nổ nguy hiĨm.


<b>159.</b> Chọn thuốc thử thích hợp để nhận biết các dung dịch sau đ bị mất nh n: NaCl, NaBr, KI, HCl, H<b>ã</b> <b>ã</b> 2SO4, KOH . Trình bày


nhËn biÕt theo thø tù.


A. Quú tÝm, dung dÞch AgNO3, dung dịch BaCl2. B. Phênolphtalêin, dung dịch AgNO3, quỳ tím.


C. Quú tÝm, khÝ Cl2, dung dÞch Ba (OH)2. D. dung dịch AgNO3, quỳ tím.


<b>160.</b> H y sắp xếp thứ tự các thao tác hợp lý khi tiến hành thí nghiệm. NhËn biÕt 3 dung dÞch bÞ mÊt nh n gåm: HCl,<b>·</b> <b>·</b>
NaCl, HNO3.


(1) Lấy mỗi chất 1 lợng nhỏ cho vào 3 ống nghiệm, đánh số thứ tự.
(2) Lấy quỳ tím nhúng vào từng dung dịch.


(3) LÊy dung dÞch AgNO3 nhỏ vào từng ống nghiệm.


(4) Lấy 3 ống nghiệm sạch kẹp vào giá.


A. (1), (2), (3), (4) B. (4), (1), (2), (3) C. (2), (1), (3), (4) D. (4), (1), (3), (2)
<b>161.</b> ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các halogen có số electron độc thân là:


A. 1 B. 5 C. 3 <sub>D. 7</sub>


<b>162.</b> Trong số các hiđro halogenua, chất nào sau đây cã tÝnh khư m¹nh nhÊt ?


A. HF B. HBr C. HCl <sub>D. HI</sub>



<b>163.</b> Dẫn hai luồng khí clo đi qua NaOH : Dung dịch 1 lo ng và nguội; Dung dịch 2 <b>ã</b> đậm đặc và đun nóng đến 1000<sub>C.</sub>


NÕu lỵng mi NaCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỷ lệ thể tích clo đi qua hai dung dịch trên là:
A. 5


6 B.


5


3 C.


6


3 D.


8
3


<b>164.</b> Cho d y axit HF, HCl, HBr, HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến <b>ã</b> đổi nh sau:
A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Vừa tăng vừa giảm
A. Liên kết hidro giữa các phân tử HF là bền nhất.


<b>165.</b> HF có nhiệt độ sơi cao nhất trong số các HX (X: Cl, Br, I) vì lí do nào sau đây?
B. HF có phân tử khối nhỏ nhất.


C. HF có độ dài liên kết ngắn.
D. HF có liên kết cộng hóa trị rất bền.


dung dịch KI3 khơng màu vào ống nghiệm rồi thêm vào đó 1ml benzen (C6H6) cũng khơng màu, lắc đều sau đó để



Iot cã thể tan tốt trong dung dịch KI, do có phản ứng hóa học thuận nghịch tạo ra sản phẩm KI3. LÊy kho¶ng 1ml


<b>166.</b> lên giá ống nghiệm. Sau vài phút, hiện tợng quan sát đợc là:
A. Các chất lỏng bị tách thành hai lớp, cả hai lớp đều không màu.


B. Các chất lỏng bị tách thành hai lớp, lớp trên khơng màu, lớp phía dới có màu tím đen.
C. Các chất lỏng bị tách thành hai lớp, lớp trên có màu tím đen, lớp phía dới khơng màu.
D. Các chất lỏng hòa tan vào nhau thành một hỗn hợp ng nht.


<b>167.</b> Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào <i>sai</i>?


A. 4HCl + PbO2  PbCl2 + Cl2 + 2H2O B. 9HCl + Fe3O4 3FeCl3 + 4H2O


C. 2HCl + ZnO  ZnCl2 + H2O D. HCl + NaOH  NaCl + H2O


<b>168.</b> Cho 31,84g hỗn hơp NaX và NaY (X, Y là hai halogen ở hai chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 d thỡ thu c


57,34g kết tủa. Công thức của mỗi muối lµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-A. NaCl vµ NaBr. B. NaBr vµ NaI C. NaF vµ NaCl D. NaCl vµ NaI


<b>169.</b> Clo hóa hồn tồn 1,96g kim loại A đợc 5,6875g muối Clorua tơng ứng. Để hòa tan vừa đủ 4,6g hỗn hợp gồm
kim loại A và 1 ơxit của nó cần dùng 80ml dung dịch HCl 2M, còn nếu cho luồng H2 d đi qua 4,6g hỗn hợp trên thì


sau phản ứng thu đợc 3,64g chất rắn X. Công thức của ôxit kim loại A là:


A. ZnO B. FeO C. Fe2O3 D. Fe3O4


<b>170.</b> thêm 7,0g. Số mol axit HCl đ tham gia phản ứng trên là:<b>Ã</b>



Hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HCl d. Sau phản ứng thấy khối lợng dung dịch tăng
A. 0,8mol. B. 0,08mol. C. 0,04mol. D. 0,4mol.


<b>171.</b> Hịa tan hồn toàn 23,8g hỗn hợp gồm một muối cacbonat của một kim loại hóa trị I và một muối cacbonat của
một kim loại hóa trị II trong axit HCl d thi tạo thành 4,48 lit khí ở đktc và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thì thu đợc
bao nhiêu gam muối khan?


A. 38,0g. B. 26,0g. C. 2,60g. D. 3,8g.


<b>172.</b> Trong nhóm VIA, kết luận nào sau đây là đúng
Theo chiều điện tích hạt nhân tăng :


A. Lực axit của các hiđroxit ứng với mức oxi hóa cao nhất tăng dần.
B. Tính oxi hóa của các đơn chất tơng ứng tăng dần.


C. Tính khử của các đơn chất tơng ứng giảm dần.
D. Tính bền của hợp chất với hiđro giảm dần.
<b>173.</b> Cho các phản ứng sau :


(1) H2O2 + KNO2  H2O + KNO3


(2) H2O2 + 2KI  I2 + 2KOH


(3) H2O2 + Ag2O  2Ag + H2O + O2


(4)5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4  5O2 + 8H2O + 2MnSO4 +K2SO4


Có bao nhiêu phản ứng trong đó H2O2 đóng vai trị chất oxi hóa trong 4 phản ứng trên ?



A. 1 ph¶n øng B. 2 ph¶n øng C. 3 ph¶n ứng D. cả 4 phản ứng.
<b>174.</b> Cho H2O2 vào dung dịch KMnO4 trong môi trờng H2SO4, sản phẩm phản ứng là :


A. MnSO4 + K2SO4 + H2O B. MnSO4 + O2+ K2SO4 + H2O


C. MnSO4 + KOH D. K2SO4 + Mn(OH)3 + H2O


<b>175.</b> Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3, hiện tợng quan sát đợc :


A. dung dịch mất màu vàng, có hiện tợng vẩn đục. B. dung dịch trong suốt.
C. kết tủa trắng. D. khí màu vàng thoát ra.
<b>176.</b> Sản phẩm tạo thành của phản ứng giữa Fe3O4 với H2SO4 đặc, nóng là


A. Fe2(SO4)3, SO2, H2O B. FeSO4, Fe2(SO4)3, H2O


C. FeSO4 + H2O D. Fe2(SO4)3, H2O


<b>177.</b> Chỉ dùng một hố chất có thể nhận biết đợc các dung dịch không màu sau :
Na2SO4, NaCl, H2SO4, HCl.Hố chất đó là chất nào trong các chất sau ?


A. quú tÝm B. dung dÞch BaCl2 C. AgNO3 D. BaCO3


<b>178.</b> Thuốc thử thích hợp dùng để phân biệt các dung dịch (đựng riêng): NaCl, NaBr, NaI, HCl, H2SO4, Na2SO4, NaOH


lần lợt là:


A. Quỳ tím, dung dịch BaCl2, dung dÞch AgNO3 B. Dung dÞch AgNO3, quú tÝm.


C. Dung dÞch BaCl2, quú tÝm, Cl2. D. Cl2, quú tÝm



<b>179.</b> Cho các dung dịch riêng biệt bị mất nh n gåm: Na<b>·</b> 2SO4, HCl, Na2CO3, Ba(NO3)2, NaOH, H2SO4. Thuèc thö duy


nhất dùng để nhận biết chúng là:


A. Quú tÝm B. Dung dÞch HCl C. Bét Fe D. Dung dÞch NaOH


<b>180.</b> Cho các dung dịch bị mất nh n gồm: Na<b>ã</b> 2S, Na2SO4, Na2SO3, NaCl, Thuốc thử dùng để nhận bit chỳng ln lt


là.


A. Dung dịch BaCl2, dung dịch HCl, dung dÞch CuCl2. B. Dung dÞch AgNO3.


C. Dung dÞch BaCl2, dung dÞch AgNO3. D. Dung dÞch Pb(NO3)2, dung dÞch BaCl2


<b>181.</b> Thuốc thử duy nhất dùng để phân biệt các dung dịch bị mất nh n: HCl, NaOH, NaCl, BaCl<b>ã</b> 2, H2SO4, Na2SO4 là:


A. Quú tÝm B. Phênolphtalêin C. Bột Fe D. Dung dịch AgNO3.


<b>182.</b> Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dung dịch bị mất nh n gồm: HCl, NaOH, BaCl<b>ã</b> 2, H2SO4, Na2SO4<b>. </b>


A. Dung dÞch Ba (OH)2 B. Quú tÝm.


C. Phªnolphtalªin D. Dung dÞch AgNO3.


<b>183.</b> Cấu hình electron ở trạng thái kích thích của S khi tạo SO2 là :


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub> </sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>3d</sub>1


C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2<sub>3d</sub>2 <sub> </sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub>3p</sub>3<sub>3d</sub>2



<b>184.</b> S võa lµ chÊt khư, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau ®©y ?


A. S + O2 SO2 B. S + 6HNO3 H2SO4 + 6NO2 + 2H2O


C. S + Mg  MgS D. S + 6NaOH  2Na2S + Na2SO3 + 3H2O


<b>185.</b> Kết luận nào sau đây không đúng đối với cấu tạo của H2S.


A. Ph©n tư H2S cã 2 liên kết cộng hóa trị có cực. B. S trong ph©n tư H2S lai hãa sp3.


C. Ph©n tử H2S có cấu tạo hình nón. D. Góc hóa trị HSH lớn hơn góc hóa trị HOH.


<b>186.</b> Dẫn khí H2S đi vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4, nhận thấy màu tím của dung dịch bị nhạt dần và có kết


tủa vàng xuất hiện. Phản ứng nào sau đây thể hiện kết quả của phản ứng trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-A. 2KMnO4 + 5H2S + 3H2SO4  2MnSO4 + 5S + K2SO4 + 8H2O


B. 6KMnO4 + 5H2S + 3H2SO4  6MnSO4 + 5SO2 + 3K2SO4 + 8H2O


C. 2KMnO4 + 3H2S + H2SO4  2MnO2 + 2KOH + 3S + K2SO4 + 3H2O


D. 6KMnO4 + 5H2S + 3H2SO4  2MnSO4 + 5SO2 + 3H2O + 6KOH


<b>187.</b> Cã 5 dung dÞch lo ng cđa c¸c mi NaCl, KNO<b>·</b> 3, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2. Khi sơc khí H2S qua các dung dịch


muối trên, có bao nhiêu trờng hợp có phản ứng sinh kết tủa ?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4



<b>188.</b> Khi tác dụng với H2S, Mg , SO2 đóng vai trị


A. chÊt khư. B. chÊt oxi ho¸.


C. oxit axit. D. võa lµ chÊt khư võa lµ chÊt oxi ho¸.


<b>189.</b> Khi nhiệt phân cùng một khối lợng KMnO4, KClO3, KNO3, CaOCl2 với hiệu suất đều là 100%, muối nào tạo nhiều


oxi nhÊt ?


A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. CaOCl2


<b>190.</b> Để thu đợc cùng một thể tích O2 nh nhau bằng cách nhiệt phân KMnO4, KClO3, KNO3, CaOCl2 (hiệu suất bằng


nhau). ChÊt cã khối lợng cần dùng ít nhất là :


A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. CaOCl2


<b>191.</b> Đốt Mg trong khơng khí rồi đa vào bình đựng khí lu huỳnh đioxit, nhận thấy có hai chất bột đợc sinh ra : bột A
màu trắng và bột B màu vàng. Bột B không tác dụng với dung dịch axit sunfuric lo ng nh<b>ã</b> ng cháy đợc trong khơng
khí, sinh ra khí C làm mất màu dung dịch kali pemanganat. Các chất A, B, C lần lợt là :


A. Mg, S, SO2 B. MgO, S, SO2 C. MgO, SO3, H2S D. MgO, S, H2S


<b>192.</b> Sau khi hoà tan 8,45g ôlêum A vào nớc đợc dung dịch B, để trung hoà dung dịch B cần 200ml dung dịch NaOH 1M.
Công thức của B là:


A. H2SO4.10SO3 B. H2SO4. 3SO3 C. H2SO4. 5SO3 D. H2SO4. 2SO3


<b>193.</b> Một dung dịch chứa 3,82gam hỗn hợp 2 muối sunfát của kim loại kiềm và kim loại hoá trị 2, biết kh ối lợng


nguyên tử của kim loại hoá trị 2 hơn kim loại kiềm là 1đvc. Thêm vào dung dịch 1 lợng BaCl2 vừa đủ thì thu đợc 6,99g


kết tủa, khi cô cạn dung dịch thu đợc m gam muối. 2 kim loại và m là:
A. Na, Mg; 3,07gam B. Na, Ca; 4,32gam


C. K, Ca ; 2,64gam D. K, Mg; 3,91gam


<b>194.</b> Khi làm lạnh 500ml dung dịch CuSO4 25% (d = 1,2) thì đợc 50g CuSO4 5H2O kết tinh lại. Lọc bỏ muối kết tinh rồi


dÉn 11,2 lÝt khÝ H2S (đktc) qua nớc lọc. Khối lợng CuSO4 còn lại trong dung dịch là:


A. 48g B. 40g C. 32g D. 36g


<b>195.</b> Một hợp chất khí (X) nặng gấp 17 lần hiđro. Khi đốt 3,4 gam khí này ta đợc 6,4 gam anhiđric sunfurơ và 1,8 gam
nớc. Công thức phân tử của (X) là:


A. H2SO3 B. CS2 C. H2S D. SO2


<b>196.</b> Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam một kim loại R cha rõ hoá trị vào dung dịch H2SO4 lo ng, thu <b>ã</b> đợc 6,72 lít H2 (đktc).


Nếu cũng hồ tan 5,4 gam kim loại ở trên vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thể tích khí thu đợc ở (đktc) là:


A. 1,12 lÝt B. 6,72 lÝt C. 22,4 lÝt D. 4,48 lít


<b>197.</b> Hoà tan 1,2 gam một kim loại hoá trị II bằng 200ml dung dịch H2SO4 0,2M. Sau ph¶n øng ngêi ta ph¶i dïng hÕt


50ml dung dịch NaOH 0,4M để trung hồ hết axit cịn d. Tên kim loại đem dùng là :


A. Ca B. Cu C. Ba D. Mg



<b>198.</b> Trộn dung dịch A chứa BaCl2 và NaCl vào 100ml dung dịch H2SO4 2M thu đợc 34,95 gam kết tủa và dung dịch


B. Cho dung dịch AgNO3 d vào dung dịch B thu đợc 71,75 gam kết tủa AgCl . Khối lợng các muối trong dung dịch A


lµ:


A. 31,2g BaCl2 vµ 11,7g NaCl B. 30,2g BaCl2 vµ 12,7g NaCl


C. 32g BaCl2 vµ 14g NaCl D. 25g BaCl2 vµ 13g NaCl


<b>199.</b> Hồ tan oxit một kim loại R hố trị II trong một lợng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thì thu đợc dung dịch muối


nồng độ 22,6%. Cơng thức ôxit kim loại R là:


A. ZnO B. MgO C. CuO D. BaO


<b>200.</b> Một học sinh cùng với giáo viên tiến hành phân tích một hợp chất (X) có thành phần theo khối lợng là: 35,96% S;
62,92% O và 1,12% H. Công thức hoá học của hợp chất này là:


A. H2SO3 B. H2SO4 C. H2S2O7 D. H2S2O8


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×