Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐH MÔN LÝ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.87 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trang 1/5 - Mã đề: 229</b>


<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>CỤC KHẢO THÍ VÀ KĐCL</b>


<b>ĐỀ THAM KHẢO</b>



<b>ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 </b>


<b>Môn: VẬT LÍ; KHỐI A </b>



<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề </b></i>


<b>---ooOoo---Câu 1. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi đang có dịng quang điện, nếu thiết lập hiệu điện thế để</b>
cho dòng quang điện triệt tiêu hồn tồn thì:


<b>A.</b> Electron quang điện sau khi bứt ra khỏi catôt ngay lập tức bị hút trở về


<b>B. Chỉ những electron quang điện bứt ra khỏi bề mặt catốt theo phương pháp - tuyến thì mới khơng bị hút</b>
trở về catốt


<b>C.</b> Chùm phơtơn chiếu vào catốt không bị hấp thụ
<b>D. Các electron không thể bứt ra khỏi bề mặt catốt </b>
<b>Câu 2.</b>Điện từ trường xuất hiện ở


<b>A.</b> xung quanh một nơi có tia lưả điện. <b>B.</b> xung quanh mợt dịng điện khơng đổi.


<b>C. xung quanh mợt điện tích đứng n.</b> <b>D. trong ống dây có dịng điện khơng đổi.</b>


<b>Câu 3. Tìm câu SAI. Mợt con lắc lị xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật.</b>
Gọi đợ dãn của lị xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δ<i>l0</i>. Cho con lắc dao đợng điều hịa theo phương thẳng đứng


với biên đợ là <i>A (A < </i>Δ<i>l0).</i> Trong q trình dao đợng, lị xo


<b>A.</b>Bị dãn cực đại mợt lượng là <i>A + </i>Δ<i>l0 </i>


<b>B. Có lúc bị nén có lúc bị dãn có lúc khơng biến dạng </b>
<b>C.</b>Lực tác dụng của lò xo lên giá treo là lực kéo
<b>D. Bị dãn cực tiểu một lượng là Δ</b><i>l0 - A </i>


<b>Câu 4. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có N</b>1 = 1000 vịng, c̣n thứ cấp có N2 = 2000 vịng. Hiệu điện thế


hiệu dụng của c̣n sơ cấp là U1= 110V và của cuộn thứ cấp khi để hở là U2 = 216 V. Tỉ số giữa cảm kháng


của cuộn sơ cấp và điện trở thuần của cuộn này là:


<b>A. 0,19</b> <b>B. 5,2</b> <b>C. 0,1</b> <b>D. 4,2</b>


<b>Câu 5.</b>Máy phát dao đợng điều hịa dùng tranzito


<b>A.</b>là mợt hệ dao đợng cưỡng bức. <b>B. có tần số tăng cao khi máy hoạt động. </b>


<b>C. là một hệ dao đợng duy trì.</b> <b>D. là mợt hệ dao đợng tự do.</b>


<b>Câu 6. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện</b>
thế xoay chiều có biểu thức <i>u</i>120 2 cos(120 )<i>t</i> V. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở : R1=18


,R2=32 thì cơng suất tiêu thụ P trên đoạn mach như nhau. Cơng suất của đoạn mạch có thể nhận giá trị nào


sau đây:


<b>A. 144W</b> <b>B. 576W</b> <b>C. 282W</b> <b>D. 288W</b>



<b>Câu 7.</b> Trong dao đợng điều hồ của con lắc lò xo thẳng đứng, chọn câu ÐÚNG


<b>A. hợp lực tác dụng lên vật có đợ lớn bằng nhau, khi vật ở vị trí lị xo có chiều dài ngắn nhất hoặc dài </b>
nhất


<b>B. lực đàn hồi luôn luôn cùng chiều với chiều chuyển đợng khi vật đi về vị trí cân bằng </b>
<b>C.</b> với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực


<b>D. lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng khơng </b>


<b>Câu 8.</b>Điều gì sau đây <b>đúng</b> khi nói về phản ứng phân hạch hạt 23592U?


<b>A. Tất cả các nơtrôn tạo thành sau phản ứng đều tiếp tục tạo ra phân hạch mới.</b>
<b>B.</b> Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao.


<b>C. Mỗi phản ứng toả ra năng lượng bằng 200 MeV. </b>
<b>D. Sau phản ứng người ta mới biết được các hạt tạo thành. </b>


<b>Câu 9.</b> Xét ngun tử Hidrơ nhận năng lượng kích thích, các electron chuyển lên quĩ đạo M, khi các electron
trở về các quĩ đạo bên trong, nguyên tử sẽ bức xạ


<b>A. hai phôtôn trong dãy Banme.</b> <b>B. một phôtôn trong dãy Laiman.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trang 1/5 - Mã đề: 229</b>


<b>Câu 10. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 c̣n dây, cho dịng điện xoay chiều ba pha có</b>
tần số 50Hz vào đợng cơ. Rơto lồng sóc có thể quay với tốc đợ :


<b>A.</b> 900 vịng/phút <b>B.</b> 1500 vòng/phút <b>C.</b> 1000 vòng/phút <b>D.</b> 3000 vòng/phút



<b>Câu 11.</b> Xét êlectron quang điện có vận tốc v0max đi vào vùng có từ trường đều <sub>B</sub>


(v0vng góc với <sub>B</sub>


).
Quỹ đạo chuyển động của êlectron trong từ trường này là mợt đường


<b>A. thẳng</b> <b>B. xoắn ốc</b> <b>C. trịn</b> <b>D. cong</b>


<b>Câu 12. Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp với phương trình dao đợng tại</b>
nguồn là : u1 = u2 = cos40t cm. Sóng truyền với vận tốc v = 60 cm/s. Khoảng cách hai điểm kề nhau trên AB


dao động với biên độ cực đại bằng


<b>A. 3 cm</b> <b>B. 2,5 cm</b> <b>C. 2 cm</b> <b>D. 1,5 cm</b>


<b>Câu 13. Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn mợt dịng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu</b>
dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 5000V, công suất điện là 500kW. Hệ số công
suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm cơng suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?


<b>A. 12,5%</b> <b>B. 16,4%</b> <b>C. 20%</b> <b>D. 10%</b>


<b>Câu 14.</b> Thực chất của phóng xạ gama là


<b>A. Dịch chuyển giữa các mức năng lượng ở trạng thái dừng trong nguyên tử </b>
<b>B. Do tương tác giữa electron và hạt nhân làm phát ra bức xạ hãm </b>



<b>C.</b> Hạt nhân bị kích thích bức xạ phôtôn


<b>D. Do electron trong nguyên tử dao đợng bức xạ ra dưới dạng sóng điện từ </b>
<b>Câu 15. Điểm giống nhau giữa dao động cưỡng bức va sự tự dao đợng là:</b>


<b>A. Đều có tần số bằng tần số riêng của hệ </b> <b>B. Đều được bù năng lượng phù hợp </b>


<b>C.</b> Có biên đợ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực <b>D.</b> Đều là dao động tắt dần


<b>Câu 16.</b>Cho 2 dao đợng điều hồ x ; x1 2 cùng phương, cùng tần số có đồ thị


như hình vẽ. Dao đợng tổng hợp củax ; x1 2 có phương trình :


<b>A. x = 0</b> <b>B. x 6 2cos( t</b> )(cm)


4




  


<b>C. x 6 2cos( t</b> )(cm)


4




   <b><sub>D. </sub></b>x 6 2cos( t 5 )(cm)


4





  


<b>Câu 17. Trong phóng xạ </b> 


<b>A. hạt nhân con có số khối nhỏ hơn số khối của hạt nhân mẹ.</b>


<b>B. có tia phóng xạ là pơzitrơn.</b> <b>C. có sự biến đổi mợt nơtrơn thành mợt prơtơn.</b>


<b>D. có hạt nhân con lùi mợt ơ trong bảng phân loại tuần hồn.</b>


<b>Câu 18.</b>Xét phóng xạ 




 


A A 4


ZX Z 2Y C . Như vậy


<b>A.</b> hạt Y bền hơn hạt X <b>B.</b> C là nguyên tử Hêli


<b>C.</b> khối lượng hạt X nhỏ hơn tổng khối lượng hạt Y và hạt C


<b>D.</b> đây là phản ứng thu năng lượng



<b>Câu 19.</b> Tìm câu SAI. Biên đợ của mợt con lắc lị xo thẳng đứng dao đợng điều hịa bằng
<b>A. Nửa qng đường của vật đi được trong nửa chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí bất kì </b>
<b>B. Hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/8 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí biên </b>


<b>C.</b> Quãng đường của vật đi được trong 1/4 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên
<b>D. Hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/12 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng </b>


<b>Câu 20. Mạch dao đợng LC lí tưởng (C = 5 </b><sub>F). Hiệu điện thế cực đại giưã hai bản tụ là 4 V. Năng lượng điện</sub>


từ của mạch bằng


<b>A. 0,1 </b>J <b>B. 4 </b>J <b>C. 0,04 mJ</b> <b>D. 0,01 mJ</b>


<b>Câu 21.</b> Trong mạch dao động bộ tụ điện gômg hai tụ điện C1, C2 giống nhau


được cung cấp một năng lượng 1 J <sub> từ nguồn điện mợt chiều có suất điện đợng</sub>
4V. Chuyển khố K từ vị trí 1 sang vị trí 2. Cứ sau những khoảng thời gian như
nhau là 1 s thì năng lượng trong tụ điện và trong c̣n cảm lại bằng nhau. Xác
định cường đợ dịng điện cực đại trong cuộn dây ?


x(cm)


O
6


-6


t(s)
x



1


x<sub>2</sub>


1 2


<b>C<sub>2</sub></b>
<b>C<sub>1</sub></b>


<b>E</b> <b>L</b>


<b>1</b> <b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trang 1/5 - Mã đề: 229</b>


<b>A.</b> 0,787 A <b>B.</b> 0,785 A


<b>C.</b> 0,784 A <b>D.</b> 0,786 A


<b>Câu 22. Tìm câu SAI. Cảm ứng từ do 3 cuộn dây gây ra tại tâm của stato của động cơ không đồng bộ ba pha</b>
có:


<b>A. Đợ lớn khơng đổi </b> <b>B. Hướng quay đều</b>


<b>C. Phương không đổi </b> <b>D. Tần số quay bằng tần số dịng điện </b>


<b>Câu 23.</b> Mợt máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha Up = 115,5V và tần số 50Hz. Người ta


đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỡi tải có điện trở thuần 12,4 và đợ tự cảm 50mH.
Cường đợ dịng điện qua các tải là



<b>A. 8A</b> <b>B. 20A</b> <b>C. 5A</b> <b>D. 10A</b>


<b>Câu 24.</b> Khi tăng dần nhiệt đợ của khối hiđrơ thì các vạch trong quang phổ của hiđrô sẽ xuất hiện


<b>A. Theo thứ tự đỏ, chàm, lam, tím </b> <b>B. Đồng thời mợt lúc </b>


<b>C. Theo thứ tự đỏ, lam, chàm, tím </b> <b>D. Theo thứ tự tím, chàm, lam, đỏ </b>


<b>Câu 25.</b>Cho mạch RLC có R=100


; C


4
10


2




 <i>F</i> c̣n dây thuần cảm có L thay đổi được. đặt vào Hai đầu mạch
điện áp <i>u</i>100 2 os100 t(V)<i>c</i>  <sub>. Xác định L để U</sub><sub>LC</sub><sub> cực tiểu</sub>


<b>A.</b>


2
10






<i>L</i> <i>H</i> <b>B.</b> 1,5




<i>L</i> <i>H</i> <b>C.</b> 2




<i>L</i> <i>H</i> <b>D.</b> 1




<i>L</i> <i>H</i>


<b>Câu 26.</b> Động năng ban đầu cực đại electron quang điện càng lớn khi phơtơn ánh sáng tới có năng lượng


<b>A. Càng nhỏ và cơng thốt kim loại càng lớn </b> <b>B. Càng nhỏ và cơng thốt kim loại càng nhỏ </b>


<b>C. Càng lớn và cơng thốt kim loại càng lớn </b> <b>D. Càng lớn và công thoát kim loại càng nhỏ </b>


<b>Câu 27.</b> Quang phổ nào sau đây là quang phổ vạch phát xạ?


<b>A. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ.</b> <b>B. Ánh sáng của Mặt Trời thu được trên Trái Đất. </b>


<b>C. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng.</b> <b>D. Ánh sáng từ bút thử điện. </b>


<b>Câu 28.</b> Mạch điện RLC như hình vẽ đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định. Khi
K ngắt, điện áp hai đầu mạch trễ pha 450<sub> so với cường đợ dịng điện qua mạch.</sub>



Tỉ số cơng suất tỏa nhiệt trên mạch trước và sau khi đóng khóa K bằng 2. Cảm
kháng ZL có giá trị bằng mấy lần điện trở thuần R?


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 0,5 <b>C.</b>1 <b>D.</b> 2


<b>Câu 29.</b>Trong thí nghiệm với tế bào quang điện : Khi UAK = 0 vẫn có dịng quang điện, điều này chứng tỏ


<b>A. hiệu điện thế hãm phụ tḥc vào bước sóng </b><sub> của ánh sáng kích thích.</sub>


<b>B.</b>khi bật ra khỏi Katơt êlectron quang điện có vận tốc ban đầu v0 0.


<b>C.</b> cường đợ dịng quang điện khơng phụ tḥc bước sóng <sub> của ánh sáng kích thích.</sub>


<b>D. cường đợ dịng quang điện bão hịa tỉ lệ thuận với cường đợ chùm sáng kích thích.</b>


<b>Câu 30. Điện năng được truyền từ một máy biến áp ở A, ở nhà máy điện tới một máy hạ áp ở nơi tiêu thụ bằng</b>
hai dây đồng có điện trở tổng cợng là 40<sub>. Cường đợ dịng điện trên đường dây tải là I = 50A. Công suất tiêu</sub>


hao trên đường dây tải bằng 5% công suất tiêu thụ ở B . Công suất tiêu thụ ở B bằng ?


<b>A. 200kW</b> <b>B. 2MW</b> <b>C. 2kW</b> <b>D. 200W</b>


<b>Câu 31. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC như hình vẽ với: </b>uAB U 2cos t(V) .


R, L, C, U không đổi. Tần số góc <sub> có thể thay đổi được. Khi</sub>


1 40 (rad / s)


    <sub> hoặc </sub>  <sub>2</sub> 360 (rad / s) <sub>thì dịng điện qua mạch AB có</sub>



giá trị hiệu dụng bằng nhau. Khi hiện tượng cợng hưởng xảy ra trong mạch thì tần số f của mạch có giá trị là


<b>A. 50Hz</b> <b>B. 60Hz</b> <b>C. 120Hz</b> <b>D. 25Hz</b>


<b>Câu 32.</b> Treo một chiếc đồng hồ quả lắc (chạy đúng) vào trần một thang máy, thang máy chuyển đợng thì
đồng hồ chạy chậm. Phát biểu nào sau đây về chuyển động của thang máy là <i><b>đúng</b></i> .Thang máy chuyển động.


<b>A. Đi xuống chậm dần đều </b> <b>B. Đi lên nhanh dần đều </b>


<b>C. Đi xuống nhanh dần đều </b> <b>D. Thẳng đều </b>


R


A B


L
C


K


C


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Trang 1/5 - Mã đề: 229</b>


<b>Câu 33. Dây đàn hồi AB dài 1,2 m hai đầu cố định đang có sóng dừng. Quan sát trên dây ta thấy ngồi hai đầu</b>
dây cố định cịn có hai điểm khác trên dây không dao động và khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi
dây duỗi thẳng là 0,04 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là:



<b>A. 4 m/s</b> <b>B. 8 m/s</b> <b>C. 5 m/s</b> <b>D. 10 m/s</b>


<b>Câu 34. Năng lượng phát ra từ Mặt Trời (truyền đến trái đất) nhiều nhất thuộc vùng </b>


<b>A.</b> tử ngoại. <b>B.</b> hồng ngoại. <b>C.</b> ánh sáng nhìn thấy. <b>D.</b> sóng vơ tuyến.


<b>Câu 35. Cho phản ứng: </b>12H13H 42Heo1n 17, 6MeV . Hỏi năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g Heli


bằng bao nhiêu? Cho NA = 6,02.1023/mol


<b>A. 26,488.10</b>24<sub> MeV</sub> <b><sub>B. 25,488.10</sub></b>23<sub> MeV</sub> <b><sub>C. 26,488.10</sub></b>23<sub> MeV</sub> <b><sub>D. Mợt kết quả khác </sub></b>


<b>Câu 36. Thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng, nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần lượt</b>
là <sub>1</sub><sub> = 0,4 </sub><sub>m và </sub><sub>2</sub><sub> = 0,6 </sub><sub>m. Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước sóng </sub><sub>1</sub><sub>. Trên MO (O là</sub>


vân sáng trung tâm) ta đếm được


<b>A. 10 vân sáng </b> <b>B. 8 vân sáng </b> <b>C. 12 vân sáng</b> <b>D. 9 vân sáng</b>


<b>Câu 37. Tại những điểm mà hai sóng cơ kết hợp cùng biên độ, giao thoa tăng cường lẫn nhau, thì năng lượng</b>
của dao đợng tổng hợp, so với năng lượng mỡi sóng thành phần, lớn gấp ?


<b>A. Ba lần</b> <b>B. Hai lần</b> <b>C. Bốn lần</b> <b>D. Sáu lần</b>


<b>Câu 38. Ðặc điểm của dao đợng duy trì là</b>


<b>A.</b> tần số dao động phụ thuộc vào tác động của ngoại lực
<b>B. biên đợ phụ tḥc vào cách kích thích dao đợng </b>



<b>C. chỉ cần có ngoại lực biến đổi điều hồ </b> <b>D. cơ năng khơng đổi vì khơng có ma sát </b>


<b>Câu 39. Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số f=20(Hz), cùng biên độ a = 2(cm) ngược pha nhau.</b>
Coi biên đợ sóng khơng đổi, vận tốc truyền sóng v = 60(cm/s). Biên đợ dao động tổng hợp tại M điểm cách
A,B một đoạn AM = 12(cm), BM = 10(cm) bằng:


<b>A. </b>2 3(cm) <b>B. 2 (cm)</b> <b>C. </b> 2(cm) <b>D. 4 (cm)</b>


<b>Câu 40. Đoạn mạch AB gồm mợt c̣n dây có đợ tự cảm L = 1/2</b><sub> H,</sub>


mợt tụ điện có điện dung C = 1104<i>F</i>


 và một điện trở thuần R = 50


mắc như hình vẽ . Điện trở của cuộn dây nhỏ không đáng kể. Hiệu


điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch AB có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là U = 100V. Độ lệch pha của điện
áp giữa 2 điểm A và N đối với điện áp giữa 2 điểm M và B là


<b>A. </b>
4




<b>B. </b>
2




<b>C. -</b>3


4




<b>D. </b>3
4




<b>Câu 41. Tia Rơnghen cứng và tia Rơnghen mềm khác nhau về </b>


<b>A. biên độ và tần số</b> <b>B. vận tốc và năng lượng</b>


<b>C. năng lượng và bước sóng </b> <b><sub>D. năng lượng và biên đợ</sub></b>


<b>Câu 42.</b> Trong phản ứng hạt nhân khơng có sự bảo tồn khối lượng là vì
<b>A. sự hụt khối của từng hạt nhân trước và sau phản ứng khác nhau.</b>
<b>B. phản ứng hạt nhân có tỏa năng lượng và thu năng lượng.</b>


<b>C.</b> một phần khối lượng của các hạt đã chuyển thành năng lượng toả ra.
<b>D. số hạt tạo thành sau phản ứng có thể lớn hơn số hạt tham gia phản ứng.</b>


<b>Câu 43. Sóng truyền với Tốc đợ 5 (m/s) giữa hai điểm O và M nằm trên cùng mợt phương truyền sóng. Biết</b>
phương trình sóng tại O là u = 5cos(5<sub>t - </sub><sub>/6) (cm) và phương trình sóng tại điểm M là u</sub><sub>M</sub><sub> = 5cos(5</sub><sub>t + </sub><sub>/3)</sub>


(cm). Xác định khoảng cách OM và cho biết chiều truyền sóng.


<b>A. Truyền từ O đến M, OM = 0,25 m </b> <b>B. Truyền từ M đến O, OM = 0,5 m </b>


<b>C. Truyền từ M đến O, OM = 0,25 m </b> <b>D. Truyền từ O đến M, OM = 0,5 m </b>



<b>Câu 44.</b> Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện khơng đổi có suất điện đợng E và điện
trở trong r, c̣n dây thuần cảm có đợ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Ban đầu ta đóng
khố K. Sau khi dịng điện đã ổn định, ta mở khoá K. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản
tụ điện là


<b>C</b>


<b>A</b> <b>R</b> <b>L</b> <b>B</b>


<b>N</b>
<b>M</b>


<b>C</b>
<b>E,r</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Trang 1/5 - Mã đề: 229</b>


<b>A.</b>Uo = E <b>B.</b> o


E L
U


r C




<b>C.</b> U<sub>o</sub> E LC


r



 <b>D.</b> o


E L
U


r C




<b>Câu 45.</b> Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ:


<b>A. Chiết suất của lăng kính đối với tia sáng màu lam thì lớn hơn đối với tia sáng màu cam</b>
<b>B. Vận tốc truyền của mọi ánh sáng trong lăng kính như nhau</b>


<b>C.</b> Ánh sáng có tính chất hạt


<b>D. Chiết suất của mơi trường không phụ thuộc vào tần số của ánh sáng </b>
<b>Câu 46. Chọn câu sai</b>. Đối với con lắc lò xo nằm ngang dao đợng điều hồ:


<b>A. Lị xo ln dãn khi vật dao đợng điều hồ. </b>
<b>B.</b> Ở vị trí cân bằng lị xo khơng biến dạng.


<b>C. Li đợ dao đợng có đợ lớn bằng đợ biến dạng lị xo.</b>


<b>D. Lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở hai biên.</b>
<b>Câu 47.</b> Dịng quang điện bão hồ xảy ra khi


<b>A. số êlectrơn bật ra khỏi catôt bằng số phôtôn ánh sáng chiếu vào catơt.</b>



<b>B. có bao nhiêu êlectrơn bay ra khỏi catơt thì có bấy nhiêu êlectrơn bay trở lại catơt.</b>
<b>C.</b> số êlectrôn đến anôt trong mỗi giây không đổi khi tăng điện áp giữa anôt và catôt.
<b>D. các êlectrôn có vận tốc v</b>0max đều đến được anơt.


<b>Câu 48. Mợt người khơng</b> nghe được âm có tần số f < 16 Hz là do
<b>A. biên độ âm quá nhỏ nên tai người không cảm nhận được.</b>


<b>B.</b> nguồn phát âm ở quá xa nên âm không truyền được đến tai người này.
<b>C. cường độ âm quá nhỏ nên tai người không cảm nhận được.</b>


<b>D. tai người không cảm nhận được những âm có tần số này.</b>


<b>Câu 49.</b> Khi máy biến áp hoạt đợng, nếu các hao phí điện năng khơng đáng kể thì:
<b>A. Điện áp hai đầu c̣n sơ cấp và thứ cấp bằng nhau</b>


<b>B. Công suất của dòng điện trong mạch sơ cấp và thứ cấp bằng nhau</b>
<b>C.</b> Biên độ suất điện động trong cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng nhau
<b>D. Dịng điện trong c̣n sơ cấp và thứ cấp bằng nhau</b>


<b>Câu 50.</b> Xét phản ứng: 21D+
2
1D


3


1T + p. Phát biểu nào sau đây <b>sai ? </b>


<b>A.</b>Hạt 21Dbền hơn hạt
3



1T.


<b>B. Phản ứng này rất khó xảy ra.</b>


<b>C.</b> Tổng khối lượng hạt 31T và hạt prôtôn nhỏ hơn tổng hai hạt
2
1D.


<b>D. Hạt </b>21Dlà đồng vị của hạt nhân Hidrô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>---ooOoo---Trang 1/5 - Mã đề: 229</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM - MƠN: VẬT LÍ 12</b>


<i>Thời gian làm bài : 90 phút - Số câu trắc nghiệm : 50 câu</i>


<b>---ooOoo---Câu 1. Năng lượng phát ra từ Mặt Trời (truyền đến trái đất) nhiều nhất tḥc vùng </b>


<b>A.</b> sóng vơ tuyến. <b>B.</b> hồng ngoại. <b>C.</b> ánh sáng nhìn thấy. <b>D.</b> tử ngoại.


<b>Câu 2. Ðặc điểm của dao đợng duy trì là</b>
<b>A. chỉ cần có ngoại lực biến đổi điều hồ </b>


<b>B. biên đợ phụ tḥc vào cách kích thích dao động </b>
<b>C.</b> tần số dao động phụ thuộc vào tác đợng của ngoại lực
<b>D. cơ năng khơng đổi vì khơng có ma sát </b>


<b>Câu 3. Chọn câu sai</b>. Đối với con lắc lị xo nằm ngang dao đợng điều hồ:
<b>A.</b> Li đợ dao đợng có đợ lớn bằng đợ biến dạng lò xo.



<b>B. Lực đàn hồi tác dụng lên vật có đợ lớn cực đại khi vật ở hai biên.</b>
<b>C. Lị xo ln dãn khi vật dao đợng điều hồ. </b>


<b>D.</b> Ở vị trí cân bằng lị xo khơng biến dạng.


<b>Câu 4. Xét nguyên tử Hidrô nhận năng lượng kích thích, các electron chuyển lên quĩ đạo M, khi các electron</b>
trở về các quĩ đạo bên trong, nguyên tử sẽ bức xạ


<b>A. hai phôtôn trong dãy Banme.</b> <b>B. một phôtôn trong dãy Pasen.</b>


<b>C.</b> một phôtôn trong dãy Banme. <b>D.</b> một phôtôn trong dãy Laiman.


<b>Câu 5. Động năng ban đầu cực đại electron quang điện càng lớn khi phơtơn ánh sáng tới có năng lượng </b>


<b>A. Càng nhỏ và cơng thốt kim loại càng nhỏ </b> <b>B. Càng lớn và cơng thốt kim loại càng lớn </b>


<b>C.</b> Càng nhỏ và cơng thốt kim loại càng lớn <b>D.</b> Càng lớn và cơng thốt kim loại càng nhỏ


<b>Câu 6. Tại những điểm mà hai sóng cơ kết hợp cùng biên độ, giao thoa tăng cường lẫn nhau, thì năng lượng</b>
của dao đợng tổng hợp, so với năng lượng mỡi sóng thành phần, lớn gấp ?


<b>A.</b> Bốn lần <b>B.</b> Hai lần <b>C.</b> Sáu lần <b>D.</b> Ba lần


<b>Câu 7. Khi tăng dần nhiệt đợ của khối hiđrơ thì các vạch trong quang phổ của hiđrô sẽ xuất hiện</b>


<b>A. Theo thứ tự đỏ, lam, chàm, tím </b> <b>B. Theo thứ tự tím, chàm, lam, đỏ </b>


<b>C. Theo thứ tự đỏ, chàm, lam, tím </b> <b>D. Đồng thời mợt lúc </b>



<b>Câu 8. Trong phóng xạ </b> 




<b>A. có tia phóng xạ là pơzitrơn.</b> <b>B. có sự biến đổi mợt nơtrơn thành mợt prơtơn.</b>


<b>C. có hạt nhân con lùi mợt ơ trong bảng phân loại tuần hồn.</b>
<b>D. hạt nhân con có số khối nhỏ hơn số khối của hạt nhân mẹ.</b>
<b>Câu 9.</b> Dịng quang điện bão hồ xảy ra khi


<b>A. số êlectrơn bật ra khỏi catôt bằng số phôtôn ánh sáng chiếu vào catơt.</b>
<b>B. các êlectrơn có vận tốc v</b>0max đều đến được anôt.


<b>C.</b> số êlectrôn đến anôt trong mỗi giây không đổi khi tăng điện áp giữa anôt và catôt.
<b>D. có bao nhiêu êlectrơn bay ra khỏi catơt thì có bấy nhiêu êlectrơn bay trở lại catơt.</b>
<b>Câu 10. Trong phản ứng hạt nhân khơng có sự bảo tồn khối lượng là vì</b>


<b>A.</b> sự hụt khối của từng hạt nhân trước và sau phản ứng khác nhau.
<b>B. số hạt tạo thành sau phản ứng có thể lớn hơn số hạt tham gia phản ứng.</b>
<b>C. phản ứng hạt nhân có tỏa năng lượng và thu năng lượng.</b>


<b>D. một phần khối lượng của các hạt đã chuyển thành năng lượng toả ra.</b>


<b>Câu 11.</b> Mợt máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha Up = 115,5V và tần số 50Hz. Người ta


đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỡi tải có điện trở thuần 12,4 và đợ tự cảm 50mH.
Cường đợ dịng điện qua các tải là


<b>A.</b> 8A <b>B.</b> 20A <b>C.</b> 10A <b>D.</b> 5A



<b>Câu 12.</b> Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện khơng đổi có suất điện đợng E và điện
trở trong r, c̣n dây thuần cảm có đợ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Ban đầu ta đóng
khố K. Sau khi dịng điện đã ổn định, ta mở khoá K. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản
tụ điện là


MÃ ĐỀ : 195


<b>C</b>
<b>E,r</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Trang 1/5 - Mã đề: 229</b>


<b>A.</b> U<sub>o</sub> E L


r C


 <b>B.</b> U<sub>o</sub> E LC


r


 <b>C.</b>Uo = E <b>D.</b> o


E L
U


r C




<b>Câu 13.</b> C̣n sơ cấp của mợt máy biến thế có N1 = 1000 vịng, c̣n thứ cấp có N2 = 2000 vịng. Hiệu điện thế



hiệu dụng của c̣n sơ cấp là U1= 110V và của cuộn thứ cấp khi để hở là U2 = 216 V. Tỉ số giữa cảm kháng


của cuộn sơ cấp và điện trở thuần của cuộn này là:


<b>A.</b> 5,2 <b>B.</b> 0,1 <b>C.</b> 4,2 <b>D.</b> 0,19


<b>Câu 14. Quang phổ nào sau đây là quang phổ vạch phát xạ?</b>


<b>A. Ánh sáng của Mặt Trời thu được trên Trái Đất. </b> <b>B. Ánh sáng từ bút thử điện. </b>


<b>C.</b> Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng. <b>D.</b> Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ.


<b>Câu 15. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 c̣n dây, cho dịng điện xoay chiều ba pha có</b>
tần số 50Hz vào đợng cơ. Rơto lồng sóc có thể quay với tốc đợ :


<b>A. 900 vịng/phút</b> <b>B. 1500 vòng/phút</b> <b>C. 3000 vòng/phút</b> <b>D. 1000 vòng/phút</b>


<b>Câu 16.</b> Dây đàn hồi AB dài 1,2 m hai đầu cố định đang có sóng dừng. Quan sát trên dây ta thấy ngồi hai đầu
dây cố định cịn có hai điểm khác trên dây không dao động và khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi
dây duỗi thẳng là 0,04 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là:


<b>A.</b> 5 m/s <b>B.</b> 8 m/s <b>C.</b> 4 m/s <b>D.</b> 10 m/s


<b>Câu 17.</b> Trong mạch dao động bộ tụ điện gômg hai tụ điện C1, C2 giống nhau


được cung cấp một năng lượng 1 J <sub> từ nguồn điện mợt chiều có suất điện đợng</sub>
4V. Chuyển khố K từ vị trí 1 sang vị trí 2. Cứ sau những khoảng thời gian như
nhau là 1 s <sub> thì năng lượng trong tụ điện và trong c̣n cảm lại bằng nhau. Xác</sub>
định cường đợ dịng điện cực đại trong cuộn dây ?



<b>A.</b> 0,787 A <b>B.</b> 0,784 A


<b>C.</b> 0,785 A <b>D.</b> 0,786 A


<b>Câu 18.</b> Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số f=20(Hz), cùng biên độ a = 2(cm) ngược pha nhau.
Coi biên đợ sóng khơng đổi, vận tốc truyền sóng v = 60(cm/s). Biên độ dao động tổng hợp tại M điểm cách
A,B một đoạn AM = 12(cm), BM = 10(cm) bằng:


<b>A. </b>2 3(cm) <b>B. </b> 2(cm) <b>C. 4 (cm)</b> <b>D. 2 (cm)</b>


<b>Câu 19. Xét êlectron quang điện có vận tốc </b>v0max đi vào vùng có từ trường đều <sub>B</sub> (


0


v vng góc với <sub>B</sub> ).
Quỹ đạo chuyển đợng của êlectron trong từ trường này là một đường


<b>A.</b> cong <b>B.</b> xoắn ốc <b>C.</b> thẳng <b>D.</b> trịn


<b>Câu 20.</b>Điều gì sau đây <b>đúng</b> khi nói về phản ứng phân hạch hạt 23592U?


<b>A. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao.</b>


<b>B. Sau phản ứng người ta mới biết được các hạt tạo thành. </b>


<b>C.</b> Tất cả các nơtrôn tạo thành sau phản ứng đều tiếp tục tạo ra phân hạch mới.
<b>D. Mỗi phản ứng toả ra năng lượng bằng 200 MeV. </b>



<b>Câu 21.</b>Cho mạch RLC có R=100


; C


4
10


2




 <i>F</i> c̣n dây thuần cảm có L thay đổi được. đặt vào Hai đầu mạch
điện áp <i>u</i>100 2 os100 t(V)<i>c</i>  <sub>. Xác định L để U</sub><sub>LC</sub><sub> cực tiểu</sub>


<b>A. </b> 2




<i>L</i> <i>H</i> <b><sub>B. </sub></b> 1,5




<i>L</i> <i>H</i> <b><sub>C. </sub></b>


2
10






<i>L</i> <i>H</i> <b><sub>D. </sub></b> 1




<i>L</i> <i>H</i>


<b>Câu 22. </b>Xét phóng xạ 




 


A A 4


ZX Z 2Y C . Như vậy


<b>A.</b> hạt Y bền hơn hạt X <b>B.</b> khối lượng hạt X nhỏ hơn tổng khối lượng hạt Y và hạt C


<b>C.</b> đây là phản ứng thu năng lượng <b>D.</b> C là nguyên tử Hêli


<b>Câu 23. Tìm câu SAI. Mợt con lắc lị xo có đợ cứng là k treo thẳng đứng, đầu</b>
trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi đợ dãn của lị xo khi vật ở vị trí cân bằng là
Δ<i>l0</i>. Cho con lắc dao đợng điều hịa theo phương thẳng đứng với biên đợ là <i>A</i>
<i>(A < </i>Δ<i>l0).</i> Trong q trình dao đợng, lị xo


<b>A.</b>Bị dãn cực đại một lượng là <i>A + </i>Δ<i>l0 </i>


<b>C<sub>2</sub></b>
<b>C<sub>1</sub></b>



<b>E</b> <b>L</b>


<b>1</b> <b>2</b>


<b>K</b>


x(cm)


O
6


-6


t(s)
x<sub>1</sub>
x<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Trang 1/5 - Mã đề: 229</b>


<b>B. Có lúc bị nén có lúc bị dãn có lúc khơng biến dạng </b>
<b>C.</b>Lực tác dụng của lò xo lên giá treo là lực kéo
<b>D.</b> Bị dãn cực tiểu một lượng là Δ<i>l0 - A </i>


<b>Câu 24.</b> Cho 2 dao đợng điều hồ x ; x1 2 cùng phương, cùng tần số có đồ thị như hình vẽ. Dao đợng tổng hợp


củax ; x1 2 có phương trình :


<b>A.</b> x 6 2cos( t )(cm)



4




   <b>B.</b> x 6 2cos( t 5 )(cm)


4




  


<b>C. x = 0</b> <b>D. x 6 2cos( t</b> )(cm)


4




  


<b>Câu 25.</b> Mợt đường dây có điện trở 4Ω dẫn mợt dịng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu
dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 5000V, công suất điện là 500kW. Hệ số công
suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm cơng suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?


<b>A.</b> 16,4% <b>B.</b> 12,5% <b>C.</b> 10% <b>D.</b> 20%


<b>Câu 26. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ: </b>


<b>A. Vận tốc truyền của mọi ánh sáng trong lăng kính như nhau</b>



<b>B.</b> Chiết suất của môi trường không phụ thuộc vào tần số của ánh sáng
<b>C. Ánh sáng có tính chất hạt</b>


<b>D. Chiết suất của lăng kính đối với tia sáng màu lam thì lớn hơn đối với tia sáng màu cam</b>
<b>Câu 27.</b>Máy phát dao đợng điều hịa dùng tranzito


<b>A.</b> là mợt hệ dao đợng duy trì. <b>B.</b> có tần số tăng cao khi máy hoạt động.


<b>C. là một hệ dao động tự do.</b> <b>D.</b>là một hệ dao động cưỡng bức.


<b>Câu 28.</b>Điện từ trường xuất hiện ở


<b>A.</b> trong ống dây có dịng điện khơng đổi. <b>B.</b> xung quanh mợt nơi có tia lưả điện.


<b>C. xung quanh mợt điện tích đứng n.</b> <b>D. xung quanh mợt dịng điện khơng đổi. </b>


<b>Câu 29. Thực chất của phóng xạ gama là </b>
<b>A. Hạt nhân bị kích thích bức xạ phơtơn </b>


<b>B.</b> Do tương tác giữa electron và hạt nhân làm phát ra bức xạ hãm


<b>C. Dịch chuyển giữa các mức năng lượng ở trạng thái dừng trong nguyên tử </b>
<b>D. Do electron trong nguyên tử dao động bức xạ ra dưới dạng sóng điện từ </b>


<b>Câu 30. Cho phản ứng: </b>12H13H 42Heo1n 17, 6MeV . Hỏi năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g Heli


bằng bao nhiêu? Cho NA = 6,02.1023/mol


<b>A.</b> 25,488.1023<sub> MeV</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> Một kết quả khác </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 26,488.10</sub>24<sub> MeV</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 26,488.10</sub>23<sub> MeV</sub>



<b>Câu 31. Tia Rơnghen cứng và tia Rơnghen mềm khác nhau về </b>


<b>A. biên độ và tần số</b> <b>B. năng lượng và bước sóng </b>


<b>C. vận tốc và năng lượng</b> <b>D. năng lượng và biên độ</b>


<b>Câu 32.</b> Điểm giống nhau giữa dao động cưỡng bức va sự tự dao động là:


<b>A. Đều được bù năng lượng phù hợp </b> <b>B. Đều có tần số bằng tần số riêng của hệ </b>


<b>C. Đều là dao đợng tắt dần </b> <b>D. Có biên độ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực </b>


<b>Câu 33.</b> Đoạn mạch AB gồm mợt c̣n dây có độ tự cảm L = 1/2<sub> H,</sub>


một tụ điện có điện dung C = 1104<i>F</i>


 và mợt điện trở thuần R = 50


mắc như hình vẽ . Điện trở của cuộn dây nhỏ không đáng kể. Hiệu


điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch AB có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là U = 100V. Độ lệch pha của điện
áp giữa 2 điểm A và N đối với điện áp giữa 2 điểm M và B là


<b>A.</b>
4




<b>B.</b> 3
4





<b>C.</b>
2




<b>D.</b> -3<sub>4</sub>


<b>Câu 34. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện</b>
thế xoay chiều có biểu thức <i>u</i>120 2 cos(120 )<i>t</i> V. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở : R1=18


<b>C</b>


<b>A</b> <b>R</b> <b>L</b> <b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Trang 1/5 - Mã đề: 229</b>


,R2=32 thì cơng suất tiêu thụ P trên đoạn mach như nhau. Công suất của đoạn mạch có thể nhận giá trị nào


sau đây:


<b>A. 576W</b> <b>B. 144W</b> <b>C. 288W</b> <b>D. 282W</b>


<b>Câu 35. Mạch dao động LC lí tưởng (C = 5 </b><sub>F). Hiệu điện thế cực đại giưã hai bản tụ là 4 V. Năng lượng điện</sub>


từ của mạch bằng


<b>A. 0,1 </b>J <b>B. 4 </b>J <b>C. 0,01 mJ</b> <b>D. 0,04 mJ</b>



<b>Câu 36. Một người không</b> nghe được âm có tần số f < 16 Hz là do
<b>A.</b> biên độ âm quá nhỏ nên tai người không cảm nhận được.
<b>B. cường độ âm quá nhỏ nên tai người không cảm nhận được.</b>


<b>C. nguồn phát âm ở quá xa nên âm không truyền được đến tai người này.</b>
<b>D. tai người không cảm nhận được những âm có tần số này.</b>


<b>Câu 37.</b> Xét phản ứng: 21D+
2
1D


3


1T + p. Phát biểu nào sau đây <b>sai ? </b>


<b>A. Hạt </b>21Dlà đồng vị của hạt nhân Hidrô. <b>B.</b>Hạt


2


1Dbền hơn hạt
3


1T.


<b>C. Tổng khối lượng hạt </b>31T và hạt prôtôn nhỏ hơn tổng hai hạt
2
1D.


<b>D.</b> Phản ứng này rất khó xảy ra.



<b>Câu 38. Trong dao đợng điều hồ của con lắc lị xo thẳng đứng, chọn câu ÐÚNG</b>


<b>A. lực đàn hồi luôn luôn cùng chiều với chiều chuyển đợng khi vật đi về vị trí cân bằng </b>
<b>B. lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không </b>


<b>C.</b> hợp lực tác dụng lên vật có đợ lớn bằng nhau, khi vật ở vị trí lị xo có chiều dài ngắn nhất hoặc dài
nhất


<b>D. với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi ln ngược chiều với trọng lực</b>


<b>Câu 39.</b> Tìm câu SAI. Cảm ứng từ do 3 cuộn dây gây ra tại tâm của stato của động cơ không đồng bộ ba pha
có:


<b>A. Đợ lớn khơng đổi </b> <b>B. Tần số quay bằng tần số dòng điện </b>


<b>C.</b> Hướng quay đều <b>D.</b> Phương không đổi


<b>Câu 40. Điện năng được truyền từ một máy biến áp ở A, ở nhà máy điện tới một máy hạ áp ở nơi tiêu thụ bằng</b>
hai dây đồng có điện trở tổng cợng là 40<sub>. Cường đợ dịng điện trên đường dây tải là I = 50A. Công suất tiêu</sub>


hao trên đường dây tải bằng 5% công suất tiêu thụ ở B . Công suất tiêu thụ ở B bằng ?


<b>A.</b> 200kW <b>B.</b> 2kW <b>C.</b> 2MW <b>D.</b> 200W


<b>Câu 41. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC như hình vẽ với: </b>uAB U 2cos t(V) .


R, L, C, U không đổi. Tần số góc <sub> có thể thay đổi được. Khi</sub>


1 40 (rad / s)



    <sub> hoặc </sub>  <sub>2</sub> 360 (rad / s) <sub>thì dịng điện qua mạch AB có giá trị hiệu dụng bằng nhau.</sub>


Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch thì tần số f của mạch có giá trị là


<b>A.</b> 50Hz <b>B.</b> 120Hz <b>C.</b> 60Hz <b>D.</b> 25Hz


<b>Câu 42. Treo một chiếc đồng hồ quả lắc (chạy đúng) vào trần mợt thang máy, thang máy chuyển đợng thì</b>
đồng hồ chạy chậm. Phát biểu nào sau đây về chuyển động của thang máy là <i><b>đúng</b></i> .Thang máy chuyển động.


<b>A.</b> Đi xuống nhanh dần đều <b>B.</b> Đi lên nhanh dần đều


<b>C. Đi xuống chậm dần đều </b> <b>D. Thẳng đều </b>


<b>Câu 43. Tìm câu SAI. Biên đợ của mợt con lắc lị xo thẳng đứng dao đợng điều hịa bằng</b>


<b>A.</b> Qng đường của vật đi được trong 1/4 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên
<b>B. Nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí bất kì </b>


<b>C. Hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/8 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí biên </b>
<b>D. Hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/12 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng </b>


<b>Câu 44.</b> Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp với phương trình dao đợng tại
nguồn là : u1 = u2 = cos40t cm. Sóng truyền với vận tốc v = 60 cm/s. Khoảng cách hai điểm kề nhau trên AB


dao động với biên độ cực đại bằng


<b>A.</b> 1,5 cm <b>B.</b> 3 cm <b>C.</b> 2,5 cm <b>D.</b> 2 cm


C



A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Trang 1/5 - Mã đề: 229</b>


<b>Câu 45. Sóng truyền với Tốc đợ 5 (m/s) giữa hai điểm O và M nằm trên cùng một phương truyền sóng. Biết</b>
phương trình sóng tại O là u = 5cos(5<sub>t - </sub><sub>/6) (cm) và phương trình sóng tại điểm M là u</sub><sub>M</sub><sub> = 5cos(5</sub><sub>t + </sub><sub>/3)</sub>


(cm). Xác định khoảng cách OM và cho biết chiều truyền sóng.


<b>A. Truyền từ O đến M, OM = 0,5 m </b> <b>B. Truyền từ M đến O, OM = 0,25 m </b>


<b>C. Truyền từ O đến M, OM = 0,25 m </b> <b>D. Truyền từ M đến O, OM = 0,5 m </b>


<b>Câu 46.</b> Mạch điện RLC như hình vẽ đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định. Khi K
ngắt, điện áp hai đầu mạch trễ pha 450<sub> so với cường đợ dịng điện qua mạch. Tỉ</sub>


số công suất tỏa nhiệt trên mạch trước và sau khi đóng khóa K bằng 2. Cảm
kháng ZL có giá trị bằng mấy lần điện trở thuần R?


<b>A.</b> 0,5 <b>B.</b> 3 <b>C.</b>1 <b>D.</b> 2


<b>Câu 47. Khi máy biến áp hoạt đợng, nếu các hao phí điện năng khơng đáng kể thì: </b>
<b>A. Biên đợ suất điện đợng trong c̣n sơ cấp và thứ cấp bằng nhau</b>


<b>B.</b> Dịng điện trong cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng nhau


<b>C. Công suất của dòng điện trong mạch sơ cấp và thứ cấp bằng nhau</b>
<b>D. Điện áp hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng nhau</b>



<b>Câu 48.</b>Trong thí nghiệm với tế bào quang điện : Khi UAK = 0 vẫn có dịng quang điện, điều này chứng tỏ


<b>A.</b> cường đợ dịng quang điện khơng phụ tḥc bước sóng <sub> của ánh sáng kích thích.</sub>


<b>B. hiệu điện thế hãm phụ tḥc vào bước sóng </b> của ánh sáng kích thích.
<b>C.</b>khi bật ra khỏi Katơt êlectron quang điện có vận tốc ban đầu v0 0.


<b>D.</b> cường đợ dịng quang điện bão hịa tỉ lệ thuận với cường đợ chùm sáng kích thích.


<b>Câu 49. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi đang có dịng quang điện, nếu thiết lập hiệu điện thế để</b>
cho dịng quang điện triệt tiêu hồn tồn thì:


<b>A. Chùm phơtơn chiếu vào catốt khơng bị hấp thụ </b>
<b>B.</b> Các electron không thể bứt ra khỏi bề mặt catốt


<b>C. Electron quang điện sau khi bứt ra khỏi catôt ngay lập tức bị hút trở về </b>


<b>D. Chỉ những electron quang điện bứt ra khỏi bề mặt catốt theo phương pháp - tuyến thì mới khơng bị hút</b>
trở về catốt


<b>Câu 50. Thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng, nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần lượt</b>
là <sub>1</sub><sub> = 0,4 </sub><sub>m và </sub><sub>2</sub><sub> = 0,6 </sub><sub>m. Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước sóng </sub><sub>1</sub><sub>. Trên MO (O là</sub>


vân sáng trung tâm) ta đếm được


<b>A. 10 vân sáng </b> <b>B. 12 vân sáng</b> <b>C. 8 vân sáng </b> <b>D. 9 vân sáng</b>




---ooOoo---R



A B


L
C


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Trang 1/5 - Mã đề: 229</b>


<b>ĐÁP ÁN 2 MÃ ĐỀ</b>







<b>Đáp án mã đề: 161</b>


01. ; - - - 14. - - = - 27. - - - ~ 40. - - - ~


02. ; - - - 15. - / - - 28. ; - - - 41. =


-03. - / - - 16. - - - ~ 29. - / - - 42. ;


-04. - / - - 17. - - = - 30. - / - - 43. /


-05. - - = - 18. ; - - - 31. - / - - 44. - - - ~


06. - - - ~ 19. - / - - 32. - - = - 45. ;


-07. ; - - - 20. - - = - 33. - - - ~ 46. ;



-08. - - - ~ 21. - / - - 34. - / - - 47. =


-09. - - = - 22. - - = - 35. - - = - 48. - - - ~


10. ; - - - 23. - - - ~ 36. - - - ~ 49. /


-11. - - = - 24. - / - - 37. - - = - 50. ;


-12. - - - ~ 25. - - = - 38. /


-13. ; - - - 26. - - - ~ 39. ;




<b>Đáp án mã đề: 195</b>


01. - / - - 14. - / - - 27. ; - - - 40. =


-02. - / - - 15. ; - - - 28. - / - - 41. =


-03. - - = - 16. - - - ~ 29. ; - - - 42. ;


-04. - - = - 17. - - = - 30. - - - ~ 43. =


-05. - - - ~ 18. ; - - - 31. - / - - 44. ;


-06. ; - - - 19. - - - ~ 32. ; - - - 45. - - - ~


07. - - - ~ 20. - / - - 33. - / - - 46. /



-08. - / - - 21. ; - - - 34. - - = - 47. =


-09. - - = - 22. ; - - - 35. - - - ~ 48. =


-10. ; - - - 23. - / - - 36. - - - ~ 49. =


-11. - - = - 24. - / - - 37. - / - - 50. - - - ~


12. - - - ~ 25. - / - - 38. =


-13. ; - - - 26. - - - ~ 39. - - - ~


</div>

<!--links-->

×