Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (775.9 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
Giảng viên:
Giảng viên:
Giảng viên:
Giảng viên:
Trần Quang Trung
Trần Quang Trung
Trần Quang Trung
Trần Quang Trung
2
Kết thúc chương trình này người học có thể:
• Lưu ý nhiều hơn các vấn đề có yếu tố rủi ro
• Nhận biết và phân loại các rủi ro của đơn vị
• Áp dụng một số kỹ thuật đánh giá rủi ro
• Thiết kế chương trình kiểm sốt và tài trợ cho rủi
ro của đơn vị
• Hồn thiện các kỹ năng phân tích, truyền đạt, trình
bày, làm việc nhóm, và năng lực tự học
3
GiGi
Gi<b>á</b>xăng dầu, nguyên vxăng dầu, nguyên vxăng dầu, nguyên vxăng dầu, nguyên v<b>ật </b>liệu biến độngliệu biến độngliệu biến độngliệu biến động
Thị trường địa ốc, thị trường chứng khoán
Thị trường địa ốc, thị trường chứng khoán
Thị trường địa ốc, thị trường chứng khoán
Thị trường địa ốc, thị trường chứng khoán
nóng lạnh bất thường
nóng lạnh bất thườngnóng lạnh bất thường
nóng lạnh bất thường
Lãi suất, giá vàng thay đổi liên tục
Lãi suất, giá vàng thay đổi liên tục
Lãi suất, giá vàng thay đổi liên tục
Lãi suất, giá vàng thay đổi liên tục
4
<b>Giá trị tài sản </b>
<b>(triệu đồng)</b>
<b>Xác suất</b>
<b>Khơng có </b>
<b>hỏa hoạn</b>
<b>1,000</b> <b>0.75</b>
<b>Có hỏa hoạn</b> <b>200</b> <b>0.25</b>
<b>Giá trị tài sản </b>
<b>trung bình</b>
<b>800</b>
<b>Tổn thất </b>
<b>trung bình</b>
<b>200</b>
5
6
Rủi ro tồn tại khi điều bạn khơng muốn nó xảy ra –
cuối cùng có cơ hội xảy ra!!!
Khả năng một sự kiện nào đó sẽ gây ra một
kết cục không mong đợi
7
<b>Rủi ro </b>
<b>Pháp lý</b>
<b>Rủi ro</b>
<b>Giá cả</b>
<b>Rủi ro</b>
<b>Môi trường</b>
<b>- Tử vong</b>
<b>- Thương tật</b>
<b>- Bất đồng</b>
<b>- Tai họa</b>
<b>Rủi ro</b>
<b>Sản xuất</b>
<b>Rủi ro</b>
<b>=guồn </b>
<b>nhân lực</b>
<b>Rủi ro </b>
<b>Tài chính</b>
<b>Rủi ro</b>
<b>Quan hệ</b>
<b>Cộng đồng</b>
<b>Tình hình Tài chính</b>
<b>Mục tiêu </b>
<b>cơng ty</b>
<b>Rủi ro </b>
<b>Công nghệ</b>
<b>Rủi ro </b>
<b>Dự án</b>
8
• Rủi ro chiến lượcRủi ro chiến lượcRủi ro chiến lượcRủi ro chiến lược – các mục tiêu chiến lược & các điều
kiện về thị trường toàn cầu, kinh tế, chính trị
• Rủi ro tài chínhRủi ro tài chínhRủi ro tài chínhRủi ro tài chính – tiền tệ, lãi suất, rủi ro thanh khoản & tín
dụng
• Rủi ro vận hànhRủi ro vận hànhRủi ro vận hànhRủi ro vận hành – rủi ro liên quan đến hệ thống, quy
trình, cơng nghệ & con người
• Rủi ro tuân thủRủi ro tuân thủRủi ro tuân thủRủi ro tuân thủ – quy định & luật pháp
• Rủi ro danh tiếngRủi ro danh tiếngRủi ro danh tiếngRủi ro danh tiếng – thiệt hại cho “nhãn hiệu”
9
Bạn càng khơng biết về
Bạn càng không biết về
Bạn càng không biết về
Bạn càng không biết về
Tất cả các kết cục tiềm năng
Tất cả các kết cục tiềm năng
Tất cả các kết cục tiềm năng
Tất cả các kết cục tiềm năng
Khả năng xảy ra
Khả năng xảy raKhả năng xảy ra
Khả năng xảy ra
Chi phí của các kết cục này
Chi phí của các kết cục nàyChi phí của các kết cục này
Chi phí của các kết cục này
Rủi ro càng tăng
Rủi ro càng tăng
Rủi ro càng tăng
Rủi ro càng tăng
10
<b>Nói cách khác:</b>
<b>Bạn càng biết và hiểu về</b>
<i><b>Tất cả các kết cục tiềm năng</b></i>
<i><b>Khả năng xảy ra</b></i>
<i><b>Chi phí của các kết cục này</b></i>
<b>Bạn càng có khả năng là </b>
<b>một nhà quản trị rủi ro giỏi</b>
11
<b>Đảm bảo kết cục</b>
12
tương lai bằng cách nhận dạng và raquyết
địnhquản lý các rủi ro.
13
14
• Rủi ro thể hiện qua mọi bộ phận, lãnh vực chuyên
môn, cá nhân, và hoạt động trong tổ chức.
• Mọi người đều có trách nhiệm!
• Trách nhiệm quản trị rủi ro không thể chuyển giao Trách nhiệm quản trị rủi ro không thể chuyển giao Trách nhiệm quản trị rủi ro không thể chuyển giao Trách nhiệm quản trị rủi ro khơng thể chuyển giao
hoặc th ngồi!
hoặc thuê ngoài!
hoặc thuê ngoài!
hoặc thuê ngoài!
15
Rủi ro
Lợi nhuận
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
16
17
18
rủi ro không cần thiết.
2. Ra các quyết định rủi ro
ở cấp thích hợp.
3. Chấp nhận rủi ro khi lợi
ích nhiều hơn chi phí.
4. Kết hợp quản trị rủi ro
vào vận hành và hoạch
định ở mọi cấp.
Rủi ro
19 20
1. Nhận dạng tất cả các sự kiện rủi ro
liên quan có thể cản trở việc đạt các
mục tiêu đề ra
2. Đánh giá từng rủi ro dựa trên xác suất
và ảnh hưởng, rồi xếp hạng ưu tiên từ
cao xuống thấp
21
3. Đánh giá các biện pháp kiểm sốt cho
từng rủi ro theo
• Hiệu quả
4. Xử lý từng rủi ro – bắt đầu từ ưu tiên
cao nhất
22
5. Truyền đạt chiến lược quản trị rủi
ro đến tổ chức
6. Giám sát các sự cố và các chỉ báo
phát sinh rủi ro tiềm năng khác
7. Định kỳ xem lại chiến lược quản trị
rủi ro
23
<b>1. Nhận ra </b>
<b>Hiểm họa</b>
<b>2. Đánh giá</b>
<b>Rủi ro</b>
<b>3. Phân tích</b>
<b>các cơng cụ </b>
<b>Kiểm sốt </b>
<b>rủi ro</b>
<b>4. Ra </b>
<b>quyết định</b>
<b>Kiểm soát</b>
<b>5. Thực hiện</b>
<b>Kiểm soát</b>
<b>Rủi ro</b>
<b>6. Giám sát </b>
<b>và Xem lại</b>
24
Mục đích là nhận ra các hiểm họa càng nhiều
càng tốt.
25
Cơng
Cơng
Cơng
Cơng cụcụcụcụ Mục đíchMục đíchMục đíchMục đích Phương phápPhương phápPhương phápPhương pháp
Phân tích vận
Phân tích vận
Phân tích vận
Phân tích vận
hành
hành
hành
hành Hiểu các dịng sự kiện. Sơ đồ khối, biểu đồ phát triển, hay mô tả vận hành theo thời
gian
Phân tích hiểm
Phân tích hiểm
Phân tích hiểm
Phân tích hiểm
họa sơ cấp
họa sơ cấp
họa sơ cấp
họa sơ cấp Thăm dò nhanh tất cả các bước trong vận
hành.
Xem xét các nguồn hiểm họa,
thường liên quan đến năng
lượng
Phân
Phân
Phân
Phân tíchtíchtíchtích ““““NếuNếuNếuNếu
----thì
thì
thì
thì” ” ” ” Nắm các yếu tố đầu vào về nhân lực, vận hành
trong môi trường.
Kỹ thuật động não theo nhóm.
“Nếu điều này xảy ra thì sao?”
26
Cơng
Cơng cụcụcụcụ Mục đíchMục đíchMục đíchMục đích Phương phápPhương phápPhương phápPhương pháp
Xử lý tình
Xử lý tình
Xử lý tình
Xử lý tình
huống
huống
huống
huống Tưởng tượng và hình dung ra các hiểm họa bất thường. Dùng phân tích vận hành, hình dung dòng các sự
kiện.
Biểu đồ Logic
Biểu đồ Logic
Biểu đồ Logic
Biểu đồ Logic Thêm các chi tiết chính xác
vào quá trình bằng các cây
biểu đồ.
Ba loại biểu đồ - tích cực,
tiêu cực, và sự cố rủi ro.
Phân tích sự
Phân tích sự
Phân tích sự
thay đổi Khám phá các gợi ý từ hiểm họa về các thay đổi được
hoạch định cũng như không
được hoạch định.
So sánh tình trạng hiện
nay và trước đây.
27
<b>Suppliers</b>
<b>Subcontractors</b>
<b>Vendors</b>
<b>Your </b>
<b>Organization</b>
<b>Clients / </b>
<b>Customers</b>
<b>Conduit</b>
<b>Organizations</b>
Phụ thuộc hạ tầng (điện, điện thoại,F)
Hệ thống (máy tính, dữ liệu, mạng,F)
<b>Các tổ chức </b>
<b>truyền thơng</b>
<b>Khách hàng</b>
<b>Công ty</b>
<b>Nhà thầu phụ</b>
<b>Nhà cung cấp</b>
<b>Đại diện </b>
<b>bán hàng</b>
28
29
• Giúp hiểu bức tranh
tồn cục về mơi trường
họat động của cơng ty
• Cách làm:
– Động não để nhận ra
các yếu tố trong bốn ô
bên cạnh
– Thảo luận, quyết định
các yếu tố ảnh hưởng
đáng kể đến hoạt động
của cơng ty
Chính trị Kinh tế
Xã hội Cơng nghệ
30
• Sử dụng trong giai đoạn đầu của quá trình
thiết kế để xác định các hiểm họa tiềm năng
liên quan đến thiết kế
• Cách làm:
– Phân rã hệ thống, sản phẩm, kế hoạch thành từng
bộ phận
– Khảo sát tương tác giữa các bộ phận
– Phân tích kết nối giữa các bộ phận một cách hệ
thống, xác định yếu tố đầu vào, tính chất của nó,
31
Rủi ro: khả năng xảy ra – mức độ nghiêm trọng.
Chi phí ẩn.
Đánh giá: đo lường định tính – định lượng.
Ma trận đánh giá rủi ro: sắp xếp ưu tiên.
34
Khả năng xảy ra? Quy trình của bạn… Mức độ
Hiếm khi xảy ra … sẽ tránh hay giảm thiểu rủi ro này một
cách hiệu quả dựa trên các thực hành tiêu
chuẩn
1;2
Khả năng thấp … thường giảm thiểu rủi ro này với sơ suất
rất ít trong những trường hợp tương tự 3;4
Có thể xảy ra … có thể giảm thiểu rủi ro này, nhưng có khi
cần phải vận hành theo nhiều hướng 5;6
Khả năng cao … không thể giảm thiểu rủi ro này, nhưng
quy trình khác thì có thể 7 - 9
Gần như chắc
chắn … không thể giảm thiểu rủi ro này, khơng có quy trình nào có sẵn 10
35
Thực hiện Kế hoạch làm việc Chi phí Mức độ
Khơng có hoặc ảnh
hưởng ít Ảnh hưởng ít, thay đổi nhẹ, bù đắp bằng dự
phịng có sẵn
Chưa vượt chỉ tiêu chi
phí thấp1;2
Giảm nhẹ thực hiện
kỹ thuật, quy trình
vẫn duy trì
Cần các hoạt động bổ
sung, có thể kịp các
thời điểm quan trọng
Chi phí ước lượng
vượt chỉ tiêu từ 1-5% <sub>thứ yếu</sub>3;4
Giảm vừa phải thực
hiện kỹ thuật, nhưng
có thể hồi phục
Lỡ kế hoạch thứ yếu,
sẽ trễ các mốc thứ yếu Chi phí ước lượng vượt chỉ tiêu từ 5-20% trung 5;6
bình
Giảm sút đáng kể
thực hiện kỹ thuật,
hồi phục khó khăn
Ảnh hưởng đến đường
găng của chương trình Chi phí ước lượng vượt chỉ tiêu từ
20-50%
7-9
đáng
kể
Mục tiêu kỹ thuật
không thể đạt đến Không thể đạt các cộtmốc quan trọng Chi phí ước lượng vượt chỉ tiêu trên 50% cao10
36
Mức độ nghiêm trọng
Mức độ nghiêm trọng
Thảm khốc Nhiệm vụ thất bại hoàn toàn, tử vong, hay mất một hệ
thống. 5
Nghiêm trọng Ảnh hưởng nhiệm vụ chủ yếu, tổn thương nặng, bệnh
tật nghề nghiệp, hay hư hỏng hệ thống chính. 4
Nhiều Ảnh hưởng nhiệm vụ chính, tổn thương, bệnh tật nghề
nghiệp nhẹ, hay hư hỏng hệ thống phụ. 3
Ít Ảnh hưởng nhiệm vụ ít quan trọng, tổn thương, bệnh
tật nghề nghiệp nhẹ, hay hư hỏng hệ thống phụ. 2
Không đáng
37
Khả năng xảy ra
Khả năng xảy ra
Khả năng xảy ra
Khả năng xảy ra
Thường xuyên Xảy ra liên tục trong vịng đời của thiết bị/cơng việc 5
Có thể xảy ra Xảy ra nhiều lần trong vòng đời của thiết bị/công
việc 4
Thỉnh thoảng Đôi khi xảy ra trong vịng đời của thiết bị/cơng việc 3
Hiếm khi Cơ hội xảy ra rất ít trong vịng đời của thiết bị/cơng
việc 2
Rất khó xảy ra Có thể xem như khơng xảy ra trong vịng đời của
thiết bị/cơng việc 1
38
Kh
Kh
Kh
Khả năng xảy raả năng xảy raả năng xảy raả năng xảy ra
Thường
xuyên Dễ xảy ra thỏangThỉnh Hiếm khi Khó xảy ra
A
AA
A BBBB CCCC DDDD EEEE
Thảm khốc IIII 5555 5555 4444 3333 3333
Nghiêm trọng IIIIIIII 5555 5555 4444 3333 2222
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
39
<b>K</b>
<b>h</b>
<b>ả </b>
<b>n</b>
<b>ăn</b>
<b>g </b>
<b>x</b>
<b>ảy</b>
<b> r</b>
<b>a</b>
<b>Mức độ nghiêm trọng</b>
<i><b>Hành động </b></i>
<i><b>nếu hiệu quả </b></i>
<i><b>về chi phí</b></i>
<i><b>Khơng cần </b></i>
<i><b>hành động</b></i>
<i><b>Hành động </b></i>
<i><b>ngay</b></i>
<i><b>Yêu cầu </b></i>
<i><b>hành động</b></i>
Ít Thảm khốc
Cao
Thấp
Source: Dr. Geoff Benson, North Carolina State University
1 1 3 3 2 1 <b>5</b> 4 19
2 3 1 2 1 3 4 2 16
3 1 3 4 1 3 2 1 15
4 3 3 1 3 3 3 1 17
5 2 2 2 3 2 1 2 14
6 <b>5</b> 2 1 1 1 2 2 14
7 2 1 3 3 <b>5</b> 2 <b>5</b> 21
8 1 3 1 3 1 1 <b>5</b> 15
9 4 3 <b>5</b> 1 4 1 3 21
10 2 2 1 2 4 2 1 14
11 1 1 3 1 1 2 2 11
12 1 2 1 1 1 2 1 9
13 1 1 3 2 1 1 2 11
14 1 <b>5</b> 1 <b>5</b> <b>5</b> 2 3 22
15 2 2 3 2 2 2 2 15
16 1 1 3 1 3 1 3 13
17 1 2 2 1 1 1 1 9
<b>Số năm tính </b> <b>Hệ số khai triển = Tổng khiếu </b>
<b>từ đầu kỳ </b> <b>nại / Số khiếu nại đã phát sinh</b>
<b>1</b> <b>3.33 </b>
<b>2</b> <b>1.57 </b>
<b>3</b> <b>1.19 </b>
<b>4</b> <b>1.08 </b>
<b>5</b> <b>1.05 </b>
<b>6</b> <b>1.04 </b>
<b>7</b> <b>1.03 </b>
<b>8</b> <b>1.02 </b>
<b>9</b> <b>1.01 </b>
<b>10</b> <b>1.00 </b>
Nghề
Nghề
Nghề
Nghề
nghiệp
nghiệp
nghiệp
nghiệp <sub>quy đổi</sub><sub>quy đổi</sub><sub>quy đổi</sub><sub>quy đổi</sub>Hệ số Hệ số Hệ số Hệ số Nhu cầu Nhu cầu Nhu cầu Nhu cầu năm tớinăm tớinăm tớinăm tới <sub>ước lượng</sub><sub>ước lượng</sub><sub>ước lượng</sub><sub>ước lượng</sub>Số đơn vị Số đơn vị Số đơn vị Số đơn vị
Xây dựng
Xây dựngXây dựng
Xây dựng 1.001.001.001.00 233.4233.4233.4233.4 233.4233.4233.4233.4
V.phịng
V.phịng
V.phịng
V.phịng 13.3313.3313.3313.33 63.563.563.563.5 4.84.84.84.8
Đốc cơng
Đốc cơng
Đốc công
Đốc công 4.274.274.274.27 27.627.627.627.6 6.56.56.56.5
Quản lý
Quản lý
Quản lý
Quản lý 6.556.556.556.55 6.86.86.86.8 1.01.01.01.0
Hổ trợ
Hổ trợ
Hổ trợ
Hổ trợ 2.132.132.132.13 55.255.255.255.2 25.925.925.925.9
Tổng
TổngTổng
Tổng 271.6271.6271.6271.6
<b>MPC</b>
<b>Dung sai </b>
<b>rủi ro</b>
49
Nghiên cứu các cơng cụ và chiến lược cụ thể để
ngăn ngừa, giảm thiểu, hay loại bỏ rủi ro.
Cơng cụ kiểm sốt rủi ro hiệu quả sẽ ngăn ngừa,
giảm thiểu, hay loại bỏ một trong ba thành phần
của rủi ro (khả năng xảy ra, mức độ nghiêm
trọng, và đối tượng rủi ro).
50
51
Thiết kế Huấn luyện & đào tạo
Bảo vệ Cảnh báo
Hồn thiện thiết kế cơng việc Động viên
Giới hạn hiểm họa Giảm thiểu ảnh hưởng
Lựa chọn nhân sự Phục hồi
52
Dạng thất bại
Dạng thất bạiDạng thất bại
Dạng thất bại
Ảnh hưởng
Ảnh hưởngẢnh hưởng
Ảnh hưởng
Phân tích
Phân tíchPhân tích
Khơng đạt ý định
Khơng đạt ý địnhKhơng đạt ý định
Khơng đạt ý định
Ngun nhân chính
Ngun nhân chínhNguyên nhân chính
Nguyên nhân chính
Hậu quả
Hậu quảHậu quả
Hậu quả
Giảm thiểu
Giảm thiểuGiảm thiểu
Giảm thiểu
Đánh giá rủi ro
Đánh giá rủi roĐánh giá rủi ro
Đánh giá rủi ro
Kế hoạch hành động
Kế hoạch hành độngKế hoạch hành động
Kế hoạch hành động
Kết quả
Kết quảKết quả
Kết quả
Hoàn thiện liên tục
Hoàn thiện liên tụcHoàn thiện liên tục
Hoàn thiện liên tục
53
54
55
Sản phẩm
Ảnh hưởng cục bộ
Ảnh hưởng tức thì – ảnh hưởng trên
các mục được xem xét hay trong
phạm vi hạn chế
Ảnh hưởng cấp cao hơn
Ảnh hưởng trên các phần liên quan
hay dây chuyền kế tiếp, hoặc tất cả
các ảnh hưởng giữa khu vực và
sản phẩm cuối cùng
Ảnh hưởng tòan cục
Ảnh hưởng trên toàn hệ thống hay
người sử dụng cuối cùng
Quá trình
Ảnh hưởng cục bộ
Ảnh hưởng tức thì – ảnh hưởng
trên quá trình cục bộ
Ảnh hưởng suốt quá trình
Ảnh hưởng suốt q trình khi
chúng ta khơng thể sửa chữa tình
trạng và dứt điểm vấn đề ngay lập
tức
Ảnh hưởng toàn cục
Ảnh hưởng trên toàn hệ thống hay
người sử dụng cuối cùng
56
Phịng thủ tuyến 1
Tránh hay loại bỏ nguyên nhân thất bại
Phòng thủ tuyến 2
Nhận dạng hay phát hiện thất bại sớm hơn
Phòng thủ tuyến 3
Giảm ảnh hưởng/hậu quả của thất bại
57
• Các quy trình được viết thành tài liệu để ngăn
ngừa rủi ro phát sinh, e.g. duy tu ngăn ngừa,
công cụ ngăn ngừa hỏa hoạn, bảo vệ, các
quy trình vận hành.
• Hệ thống giám sát bảo đảm các quy trình
thực sự vận hành như thiết kế.
• Bảo hiểm – nơi có thể bảo hiểm bao gồm tổn
thất và lợi nhuận
58
<b>Sự cố bộc phát </b>
<b>xảy ra</b>
<b>Thực hiện </b>
Thực hiện
Thực hiện
Thực hiện
Thực hiện
<b>Khởi động </b>
<b>kế hoạch hồi phục</b>
Hồi phục
Hồi phục
Hồi phục
Hồi phục
<b>Triển khai </b>
<b>các kế hoạch</b>
Hoạch định
Hoạch định
Hoạch định
Hoạch định
<b>=hận dạng </b>
<b>sự cố bộc phát</b>
<b>Phát triển các Tình </b>
<b>huống</b>
<b>Tiến hành </b>
<b>đánh giá Rủi ro</b>
<b>Xếp ưu tiên & </b>
<b>phạm vi Rủi ro</b>
Đánh giá
Đánh giá
Đánh giá
Đánh giá
<b>Kiểm nghiệm</b>
<b>kế hoạch</b>
<b>Tổ chức Đội </b>
<b>đánh giá Rủi ro</b>
<b>Diễn tập</b>
<b>Sự cố </b>
<b>chấm dứt</b>
59
60
61
62
Quyết định về rủi ro ở cấp thích hợp:
• Ai sẽ giải trình khi rủi ro xảy ra?
• Ai là quản lý cao nhất ở nơi rủi ro xảy ra?
63
Quyết định về rủi ro ở cấp thích hợp:
• Ai có nguồn lực để giảm thiểu thiệt hại?
• Cấp nào liên hệ đến vận hành nhiều nhất?
• Cấp nào ra các quyết định loại này trong các hoạt động khác?
• Ai sẽ phải ra quyết định này trong q trình hoạt động?
64
<b>Hành động</b>
<b>Giá trị?</b>
<b>Tài sản</b>
<b>Có thể thiệt hại?</b>
<b>Bị đe doạ?</b>
<b>Ảnh hưởng bất lợi đến </b>
<b>kinh doanh?</b>
<b>Hiệu quả về mặt </b>
<b>chi phí?</b>
65
66
67
• Kiểm sốt đang được tiến hành hiệu quả.
• Nhận ra các thay đổi có rủi ro cần được quản lý.
• Hành động cần thực hiện để điều chỉnh các kiểm
soát rủi ro chưa hiệu quả và bắt đầu lại quy trình
quản lý rủi ro khi có các hiểm họa mới.
68
• Khi có sự thay đổi về nhân sự, thiết bị, hay thực
hiện nhiệm vụ, hoặc các hoạt động mới được dự
báo trong mơi trường chưa được bao gồm trong
phân tích trước đây, các rủi ro và cơng cụ kiểm
sốt nên được đánh giá lại.
• Kiểm sốt rủi ro chuyển cán cân lợi ích-chi phí về
phía lợi ích giúp nhiệm vụ được thực hiện thành
công.
69
kiểm soát rủi ro, lợi ích chi phí phải được xem
xét.
• Chi phí thực tế có phù hợp với dự kiến?
• Các cơng cụ kiểm sốt ảnh hưởng gì lên kết quả
thực hiện?
• Hệ thống phản hồi về nhiệm vụ có được thiết lập để
đảm bảo các hành động sửa chữa hay ngăn ngừa
được thực hiện hiệu quả?
70
• Có sẵn tài liệu cho phép xem lại q trình quyết
định về rủi ro?
• Các đo lường nào được thực hiện để đảm bảo
đánh giá đúng mức độ hiệu quả của các công cụ
kiểm soát trong việc loại bỏ các hiểm họa hay
ngăn ngừa các rủi ro?
71
thực hiện vận hành như thế nào, kiểm sốt có
hiệu quả khơng
Phản hồi có thể dưới dạng các tóm tắt tổng kết,
bài học rút ra, các báo cáo giữa các bộ phận,
đối chiếu với chuẩn mực, các báo cáo dữ liệu,
tai nạn, bệnh tật...
72
Hoạt động 1:
Phân tích nhiệm
vụ / công việc
Họat động 2:
Liệt kê
Hiểm họa
Hoạt động 3:
Liệt kê
Nguyên nhân
<b>BƯỚC 1 =HẬ= DẠ=G HIỂM HỌA</b>
<b>BƯỚC 2 ĐÁ=H GIÁ RỦI RO</b>
Hoạt động 1:
Đánh giá yếu
tố mạo hiểm
Hoạt động 2:
Đánh giá mức
Hoạt động 3:
Đánh giá khả
năng tổn thất
Hoạt động 4:
Hoàn tất
Đánh giá
<b>BƯỚC 3 PHÂ= TÍCH CƠ=G CỤ KIỂM SỐT RỦI RO</b>
Hoạt động 1:
Nhận dạng các
phương án kiểm soát
Hoạt động 2:
Xác định
Các ảnh hưởng
của kiểm sốt
Hoạt động 3:
Xếp thứ tự
các cơng cụ
kiểm sốt rủi ro
<b>BƯỚC 4 QUYẾT ĐN=H KIỂM SỐT</b>
Hoạt động 1:
Hoạt động 2:
Các quyết định về rủi ro
<b>BƯỚC 5 THỰC HIỆ= KIỂM SOÁT</b>
Hoạt động 1:
Làm rõ việc
thực hiện
Hoạt động 2:
Thiết lập trách
nhiệm giải trình
Hoạt động 3:
Cung cấp hỗ trợ
<b>BƯỚC 6 GIÁM SÁT VÀ XEM LẠI</b>
Hoạt động 1:
Giám sát Hoạt động 2:Xem lại
73
74
75
76
77
Management
ManagementManagement
Management
• Thiết lập tiêu chuẩn, quy trình và kiểm sốt
để định hướng tương tác giữa MAN, MEDIA,
MACHINE and MISSION
• Yếu tố kiểm sốt quyết định q trình thành
cơng hay thất bại
78
79
• Tiền mặt và đầu tư ngắn hạn
• Nợ
Khoản vay đặt trước
Các khoản vay đột xuất
Các khoản vay ngắn và trung hạn
Vay dài hạn
• Vốn cổ phần
80
• Bảo hiểm các tổn thất lớn và giữ lại các tổn thất
nhỏ thường xuyên
• Bảo hiểm rất tốn kém nên cơng ty cần cân đối chi
phí và lợi ích của bảo hiểm
• Các hình thức bảo hiểm bán phần:
Giảm trừ (Deductibles)
Đồng bảo hiểm (Coinsurance)
Các giới hạn của hợp đồng (Policy limits)
<b>Bảo hiểm toàn phần </b> <b>20 tr Deductible </b>
Xác suất Tổn thất Tiền bồi thường Tài sản Tiền bồi thường Tài sản
0.5 0 0 200 0 215
0.1 20 20 200 0 195
0.2 40 40 200 20 195
0.1 100 100 200 80 195
0.1 200 200 200 180 195
<b>GTTB </b> 40 40 200 30 205
<b>75% Coinsurance </b> <b>100 tr Upper-limit </b>
Xác suất Tổn thất Tiền bồi thường Tài sản Tiền bồi thường Tài sản
0.5 0 0 215 0 215
0.1 20 15 210 20 215
0.2 40 30 205 40 215
0.1 100 75 190 100 215
0.1 200 150 165 100 115
<b>GTTB </b> 40 30 205 30 205
Giá trị tài sản ban đầu: 260 tr
Phí bảo hiểm = Tiền bồi thường trung bình *150%
Tổn thất
Bồi thường theo hợp đồng giảm trừ $10,000
Giảm trừ từng tổn thất Giảm trừ theo tích lũy
6,000
23,000
62,000
Tổng bồi thường
6,000 – 10,000 = 0
23,000 – 10,000 = 13,000
62,000 – 10,000 = 52,000
65,000
6,000
23,000
62,000
91,000 – 10,000 = 81,000
• Tránh các chi phí dàn xếp lớn một cách không tương xứng
đối với các tổn thất nhỏ
• Các tổn thất nhỏ thường phát sinh đều đặn, có thể giải quyết
• Giữ lại các tổn thất nhỏ, thường xuyên không làm cho công
ty bị rủi ro đáng kể
• Khắc phục tình trạng mạo hiểm do thiếu trách nhiệm
• Ba người bị tổn thương trong một tai nạn do sự bất cẩn của
người có mua bảo hiểm
• Thiệt hại của họ là $30,000, $40,000, và $14,000
• Hợp đồng bảo hiểm có giới hạn là $50,000 cho mỗi lần xảy ra
tai nạn, và bồi thường cho mỗi cá nhân không quá $20,000
Được bảo hiểm Không được bảo hiểm Tổng thiệt hại
Nạn nhân A
Nạn nhân B
Nạn nhân C
Tổng
Với giới hạn
20,000
20,000
10,000
20,000
_
30,000
30,000
40,000
14,000
84,000
• Giới hạn tích lũy trên tất cả các chi trả bên cạnh giới
hạn cho mỗi lần xảy ra tổn thất
• Các giới hạn khơng hấp dẫn các cơng ty vì:
– Tổn thất giữ lại là vơ hạn và không thể điều chỉnh bằng kế
hoạch ngân lưu
– Tổn thất không được bảo hiểm nằm ở phần đuôi của phân
phối, khó ước lượng vì các tổn thất này ít xảy ra
85
<b>Mục tiêu: </b>
<b>Bước 1.</b>
<b>=hận dạng hiểm họa</b>
<b>Bước 2.</b>
<b>Đánh giá hiểm họa</b>
<b>Bước 3.</b>
<b>Quyết định về rủi ro</b>
<b>Bước 4.</b>
<b>Thực hiện kiểm soát</b>
<b>Bước 5.</b>
<b>Giám sát</b>
<b>Khâu vận hành</b> <b>Hiểm họa</b> <b>=guyên nhân</b> <b>RAC </b>
<b>ban đầu</b>
<b>Phát triển </b>
<b>kiểm sốt</b>
<b>RAC </b>
<b>cịn lại</b>
<b>Cách thực hiện</b> <b>Cách giám sát</b>
Risk Assessment Code: RAC
Risk Assessment Code: RAC
Risk Assessment Code: RAC
Risk Assessment Code: RAC
1=Thảm khốc 2=Nghiêm trọng 3=Nhiều 4=Ít 5=Không đáng kể
1=Thảm khốc 2=Nghiêm trọng 3=Nhiều 4=Ít 5=Không đáng kể
1=Thảm khốc 2=Nghiêm trọng 3=Nhiều 4=Ít 5=Khơng đáng kể
1=Thảm khốc 2=Nghiêm trọng 3=Nhiều 4=Ít 5=Không đáng kể <b>Chấp nhận RR: Yes =o<sub>Chuyển cấp trên: Yes =o</sub></b> <b>Bài học rút ra:</b>
<b>=gày chuyn bị: _________________</b>
86
Bản quản lý rủi ro
Bản quản lý rủi ro
Bản quản lý rủi ro
Bản quản lý rủi ro
1. MỤC TIÊU/CÔNG VIỆC: 2. NGÀY/GIỜ BẮT ĐẦU: 3. NGÀY CHUẨN BỊ:
4. CHUẨN BỊ BỞI:
5. HIỂM HỌA
5. HIỂM HỌA
5. HIỂM HỌA
5. HIỂM HỌA
Buớc 1
Buớc 1
Buớc 1 6. MỨC RỦI RO 6. MỨC RỦI RO Buớc 2Buớc 26. MỨC RỦI RO Buớc 2Buớc 26. MỨC RỦI RO Buớc 3Buớc 37. KIỂM SOÁT 7. KIỂM SOÁT Buớc 37. KIỂM SOÁT Buớc 37. KIỂM SOÁT Bước 4Bước 4Bước 410. CÁCH THỰC HIỆN Bước 410. CÁCH THỰC HIỆN 10. CÁCH THỰC HIỆN 10. CÁCH THỰC HIỆN Bước 5Bước 511. AI THỰC HIỆN 11. AI THỰC HIỆN Bước 5Bước 511. AI THỰC HIỆN 11. AI THỰC HIỆN 12. TÌNH TRẠNG (Y/N) 12. TÌNH TRẠNG (Y/N) 12. TÌNH TRẠNG (Y/N) 12. TÌNH TRẠNG (Y/N) Bước 6Bước 6Bước 6Bước 6
8. MỨC RỦI RO CHUNG SAU KHI KIỂM SOÁT ĐƯỢC THỰC HIỆN
8. MỨC RỦI RO CHUNG SAU KHI KIỂM SOÁT ĐƯỢC THỰC HIỆN
8. MỨC RỦI RO CHUNG SAU KHI KIỂM SOÁT ĐƯỢC THỰC HIỆN
8. MỨC RỦI RO CHUNG SAU KHI KIỂM SOÁT ĐƯỢC THỰC HIỆN 9. CẤP QUYẾT ĐỊNH VỀ RỦI RO9. CẤP QUYẾT ĐỊNH VỀ RỦI RO9. CẤP QUYẾT ĐỊNH VỀ RỦI RO9. CẤP QUYẾT ĐỊNH VỀ RỦI RO