Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.64 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI SỐ 9CB CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN - MƠN HỐ HỌC </b>
<b>ƠN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010</b>
<b>---Câu 1. Oxit kim loại có tính lưỡng tính là </b>
<b>A. Fe</b>2O3. B. CrO. C. CrO3. D. Cr2O3.
<b>Câu 2. Lần lượt cho anilin, axit aminoaxetic tác dụng dung dịch HCl, dung </b>
dịch NaOH, dung dịch Br2. Số phản ứng hố học có xảy ra là
<b>A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. </b>
<b>Câu 3. Canxi cacbonat không bị hoà tan trong </b>
<b>A. dung dịch CH</b>3COOH. B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch HCl. D. nước có CO2.
<b>Câu 4. Thể tích dung dịch K</b>2Cr2O7 0,2M để oxi hoá vừa đủ 300 ml dung dịch
FeSO4 0,5M trong mơi trường H2SO4 lỗng là
<b>A. 150 ml. B. 75 ml. C. 100 ml. D. 125 ml. </b>
<b>Câu 5. Quá trình nào sau đây khơng làm ơ nhiễm khơng khí? </b>
<b>A. Sự quang hợp của cây xanh. B. Sự hô hấp của cây xanh. </b>
<b>C. Hoạt động sống của con người. D. Hoạt động sản xuất trong công </b>
nghiệp.
<b>Câu 6. Axit aminoaxetic không tác dụng với </b>
<b>A. dung dịch KOH. B. dung dịch HBr. C. CH</b>3OH. D. dung dịch
Br2.
<b>Câu 7. Chất hữu cơ thuộc loại polisaccarit là </b>
<b>A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. fructozơ. </b>
<b>A. este, chất béo, protein. B. chất béo, aminoaxit, protein. </b>
<b>C. amin, aminoaxit, protein. D. este, glucozơ, amin. </b>
<b>Câu 9. Trong phản ứng hoá học, các nguyên tố kim loại có vai trị là chất </b>
<b>A. nhường proton. B. nhường electron. C. bị khử. D. nhận </b>
electron.
<b>Câu 10. Ở điều kiện thích hợp, dung dịch HCl và dung dịch KOH đều tác </b>
dụng với
<b>A. CH</b>3COOC2H5 và C6H5NH2. B. CH3COOC2H5 và H2NCH2COOH.
<b>C. CH</b>3COOC2H5 và CH3NH2. D. C6H5NH2 và H2NCH2COOH.
<b>Câu 11. Hai kim loại được điều chế bằng phương pháp khử oxit của chúng </b>
bằng khì H2 ở nhiệt độ cao là
<b>A. Al, Fe.</b> <b>B. Ca, Cu. C. Mg, Zn. D. Fe, Cu. </b>
<b>Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng? </b>
<b>A. C</b>6H5NH2 và H2NCH2COOH đều có phản ứng với dung dịch HCl.
<b>B. CH</b>3NH2 và C6H5NH2 đều có phản ứng với dung dịch Br2 tạo kết tủa
trắng.
<b>C. CH</b>3COOH và H2NCH2COOH đều có phản ứng với dung dịch NaOH.
<b>D. CH</b>2=CHCOOH và H2NCH2COOH đều có phản ứng tạo thành polime.
<b>Câu 13. Kim loại nhơm khơng bị hồ tan trong dung dịch </b>
<b>A. HNO</b>3 đặc nguội. B. NaOH. C. H2SO4 loãng. D. HCl.
<b>Câu 14. Cặp chất nào sau đây khơng có phản ứng hố học với nhau? </b>
<b>A. dung dịch KOH và dung dịch FeCl</b>3. B. dung dịch NaCl và dung dịch
Ca(OH)2.
<b>Câu 15. Poli (meyl metacrylat) là nguyên liệu chế tạo thủy tinh hữu cơ được </b>
trùng hợp từ
<b>A. CH</b>2=CHCOOH B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=C(CH3)COOH. D. CH2=C(CH3)COOCH3.
<b>Câu 16. Đun nóng 17,6 gam etyl axetat với dung dịch NaOH dư (hiệu suất </b>
100%), khối lượng muối khan thu được là (C = 12; O = 15; H = 1; Na = 23)
<b>A. 13,2 gam. B. 30,0 gam. C. 16,4 gam. D. 13,6 gam. </b>
<b>Câu 17. Khối lượng Al</b>2O3 cần dùng để điều chế 162 gam nhôm với hiệu suất
điện phân 90% là (Al = 27; O = 16)
<b>A. 340,0 gam. B. 275,4 gam. C. 550,8 gam. D. 306,0 gam. </b>
<b>Câu 18. Anilin có phản ứng hoá học với các dung dịch </b>
<b>A. HCl và Br</b>2. B. Br2 và NaCl. C. HCl và NaOH. D. NaOH và
Br2.
<b>Câu 19. Các dung dịch axit đều oxi hoá sắt tạo thành muối sắt (III) là </b>
<b>A. HNO</b>3 loãng, HCl. B. H2SO4 đặc nóng, H2SO4 lỗng.
<b>C. HNO</b>3 đặc nóng, HCl. D. HNO3 lỗng, H2SO4 đặc nóng.
<b>Câu 20. Có sơ đồ phản ứng: M MCl</b>2 MCl3 M(OH)3 NaMO2. Kim loại M là
<b>A. Fe. B. Al. C. Cr. D. Cu. </b>
<b>Câu 21. Nung nóng KHCO</b>3 ở nhiệt độ cao, phản ứng hoàn toàn thu được
<b>A. K</b>2O, CO2, H2O. B. K2CO3, CO2, H2O.
C. K2CO3, CO2, H2. D. KOH, CO2, H2O.
<b>Câu 22. Cho 20 hỗn hợp bột Fe, Cu vào lượng dư dung dịch HCl, phản ứng </b>
xong thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng chất rắn khơng tan trong dung
dịch HCl là (Fe = 56; Cu = 64)
<b>Câu 23. Chất béo là trieste của các axit béo và </b>
<b>A. metanol. B. etilen glicol. C. glixerol. D. etanol. </b>
<b>Câu 24. Dãy các dung dịch muối đều có phản ứng với Fe là </b>
<b>A. MgSO</b>4, AlCl3, CuSO4. B. CuSO4, CaCl2, NaNO3.
C. Pb(NO3)2, CuSO4, AgNO3. D. ZnSO4, AgNO3, CaCl2.
<b>Câu 25. Trung hoà 6,2 gam amin đơn chức X cần dùng vừa đủ 200 ml dung </b>
dịch HCl 1M. Công thức phân tử của amin X là (C = 12; N = 14; H = 1; Cl =
35,5)
<b>A. C</b>4H11N. B. CH5N. C. C2H7N. D. C3H9N.
<b>Câu 26. Hoà tan hai chất rắn X, Y vào nước đều thu được dung dịch có tính </b>
kiềm. Các chất X và Y có thể là
<b>A. Na</b>2CO3 và Ba(OH)2. B. NaHCO3 và K2SO4.
C. NaOH và BaCl2. D. CaCl2 và NaCl.
<b>Câu 27. Khối lượng bột nhơm cần dùng để khử hồn toàn 30,4 gam Cr</b>2O3 là
(Al = 27; Cr = 52; O = 16)
<b>A. 5,4 gam. B. 2,7 gam. C. 21,6 gam. D. 10,8 gam. </b>
<b>Câu 28. Nung nóng hỗn hợp chất rắn X chứa CuO, Fe</b>2O3, Al2O3 rồi cho tác
dụng khí CO dư. Phản ứng hồn toàn thu được chất rắn Y chứa
<b>A. Cu, Fe</b>2O3, Al2O3. B. Cu, Fe, Al2O3. C. CuO, Fe, Al. D. Cu, Fe, Al.
<b>Câu 29. Điện phân hoàn toàn 5,96 gam muối MCl nóng chảy (với M là kim </b>
loại kiềm) thì anot sinh ra 896 ml khí Cl2 (đktc). Cơng thức hoá học của muối là
(Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85; Cl = 35,5)
<b>A. RbCl. B. NaCl. C. KCl. D. LiCl. </b>
<b>Câu 30. Thủy phân 100 gam tinh bột (với hiệu suất phản ứng 81%) thu được </b>
glucozơ có khối lượng là (C = 12; H = 1; O = 16)
<b>Câu 31. Dẫn khí CO</b>2 vào dung dịch Ca(OH)2 đến dư thì có hiện tượng xảy ra
là
<b>A. dung dịch không màu dổi sang màu đỏ. </b>
<b>B. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt. </b>
<b>C. xuất hiện kết tủa trắng và sủi khí khơng màu. </b>
<b>D. xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa bị hồ tan. </b>
<b>Câu 32. Dung dịch chất hữu cơ làm quỳ tím hoá xanh là </b>
<b>A. C</b>2H5NH2. B. C6H5NH2. C. CH3COOH. D. H2NCH2COOH.
<b>Câu 33. Hoá chất để nhận biết khí H</b>2S là dung dịch
<b>A. H</b>2SO4. <b>B. FeSO</b>4. C. Pb(NO3)2. D. NaOH.
<b>Câu 34. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO</b>2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch
Ca(OH)2 0,03M. Số gam kết tủa thu được là (Ca = 40; C = 12; O = 16)
<b>A. 5,0 gam. B. 2,5 gam. C. 10 gam. D. 7,5 gam. </b>
<b>Câu 35. Poli (vinyl clorua) được trùng hợp từ </b>
<b>A. CH</b>2=CH2. B. CH2=CHCOOH. C. CH2=CHCN. D. CH2=CHCl.
<b>Câu 36. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C</b>3H6O2 là
<b>A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. </b>
<b>Câu 37. Đun nóng 200 dung dịch glucozơ với lượng dư AgNO</b>3 trong NH3 thì
được 43,2 gam Ag. Nồng độ phần trăm của glucozơ trong dung dịch là (C = 12;
H = 1; O = 16; Ag = 108)
<b>A. 25,0%. B. 18,0%. C. 15,0%. D. 36,0%. </b>
<b>Câu 38. Oxit kim loại không bị khử bới Al ở nhiệt độ cao là </b>
<b>A. Na</b>2O. B. CuO. C. Fe2O3. D. Cr2O3.
<b>A. dung dịch KOH và dung dịch Br</b>2. B. dung dịch NaCl và dung dịch
HCl.
<b>C. dung dịch KOH và dung dịch HCl. D. dung dịch KOH và CH</b>3OH.
<b>Câu 40. Hợp kim nào sau đây bị ăn mịn điện hố học mà sắt khơng bị oxi </b>
hố?
<b>A. Zn-Fe. B. Fe-Cu. C. Fe-Pb. D. Fe-Sn. </b>
HẾT
<b>----ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 9CB CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN – MƠN HỐ HỌC</b>
<b>ƠN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT</b>
---//---CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐÁP ÁN <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b>
CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐÁP ÁN <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b>
CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
ĐÁP ÁN <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>
CÂU 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40