Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

chöông i hoùa hoïc ñaïi cöông bài tập tnkq môn hóa thpt lưu hành nội bộ chuyên đề sắt và hợp chất i kiến thức cơ bản 1 đại cương và lí tính sắt thuộc phân nhóm phụ nhóm viii viiib chu kì 4 số hi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.31 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHUYÊN ĐỀ: SẮT VÀ HỢP CHẤT</b>
<b>I/. KIẾN THỨC CƠ BẢN:</b>


1/. Đại cương và lí tính:


Sắt thuộc phân nhóm phụ nhóm VIII (VIIIB), chu kì 4, số hiệu 26, d = 7,9g/cm3<sub>, dễ dát mỏng, kéo sợi, có tính nhiễm từ.</sub>


Dẫn điện kém hơn nhơm.


Cấu hình e: [Ar]3d6<sub>4s</sub>2<sub>. Cấu tạo đơn chất: mạnh tinh thể lập phương tâm khối (Fe</sub>


) hay lập phuông tâm diện (Fe).


Các quặng chứa sắt: Manhetit (Fe3O4); Hemantit đỏ (Fe2O3); Xiderit (FeCO3); Pirit (FeS2); Hemantit nâu (Fe2O3.nH2O)


2/. Hóa tính của sắt:


a/. Tác dụng với phi kim:


Khi đun nóng sắt tác dụng trực tiếp với nhiều phi kim như O2, Cl2, S ... tạo thành sắt oxit, sắt clorua, sắt sunfua


(Fe3O4, FeCl3, FeS).


b/. Tác dụng với nước:


570
570


o


o



C


2 3 4 2


C


2 2


3Fe + 4H O

Fe O + 4H



Fe + H O

FeO + H






  


  



c/. Tác dụng với dung dịch axit:


Với các dung dịch HCl, H2SO4 loãng, chỉ tạo khí H2 và muối của ion Fe2+:


Fe + 2H+<sub>  Fe</sub>2+<sub> + H</sub>
2


Với các dung dịch axit có tính oxi hóa mạnh như HNO3 và H2SO4 đặc, nóng khơng tạo H2 mà là sản phẩm khử của


gốc axit:



2Fe + 6H2SO4 (đ, to)  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O


Fe + 4 HNO3  Fe(NO3)3 + NO + 2H2O


d/. Tác dụng với dung dịch muối:


Sắt đẩy được các kim loại đứng sau (trong dãy điện hóa) khỏi dung dịch muối (tương tự như phần điều chế kim loại
bằng phương pháp thủy luyện): Fe + CuSO4  Cu + FeSO4


3/. Hợp chất của sắt:
a/. Hợp chất của sắt (II):


Tính chất hóa học chung của hợp chất Fe2+<sub> là tính khử</sub>


4Fe(OH)2 + 2H2O + O2  4Fe(OH)3


(lục nhạt) (đỏ nâu)


Muối Fe2+<sub> làm phai màu thuốc tím trong môi trường axit:</sub>


10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4  5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + H2O


2FeCl2 + Cl2  2FeCl3


3FeO + 10HNO3  3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O


Tuy nhiên khi gặp chất có tính khử mạnh hơn thì Fe2+<sub> thể hiện tính oxi hóa: </sub>


Zn + Fe2+<sub>  Fe + Zn</sub>2+



b/. Hợp chất của sắt (III):


Fe3+<sub> có cấu hình e: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>, ion Fe</sub>3+<sub> có mức oxi hóa cao nhất nên trong các phản ứng hóa học, chỉ thể</sub>


hiện tính oxi hóa:


Cu + 2FeCl3  CuCl2 + 2FeCl2 Fe + Fe2(SO4)3  3FeSO4


c/. Các hợp chất của sắt với oxi:


Gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 (FeO.Fe2O3) Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O


4/. Nguyên tắc sản xuất gang và thép:


Gang: là hợp kim của Fe chứa từ 2 – 4% cacbon. Trong gang cịn có 1 số tạp chất: Si, P, Mn, S.
Thép: hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó cacbon chiếm dưới 2%.


Nguyên tắc sản xuất gang Nguyên tắc sản xuất thép


Dùng CO để khử oxit sắt (các quặng cacbonat hay pirit khi
nung nóng (có mặt O2) đều biến thành oxit)


Nguyên liệu: quặng sắt, than cốc, khơng khí.
Oxi của khơng khí được sấy nóng đến 900o<sub>C</sub>


C + O2  CO2 + 94Kcal


Nhiệt độ lên đến khoảng 2000o<sub>C, nên:</sub>


CO2 + C  2CO – 42Kcal



Oxit cacbon khử oxit sắt:


3Fe2O3 + CO  2Fe3O4 + CO2


Fe3O4 + CO  3FeO + CO2


FeO + CO  Fe + CO2


Chất chảy kết hợp với tạp chất trong nguyên liệu tạo thành
xỉ:


CaO + SiO2  CaSiO3


Fe sinh ra tạo thành hợp kim với C, Si, Mn ... thành
gang nóng chảy trong lị (


o o


s s


t gang nhỏ hôn t Fe

<sub>)</sub>


Luyện gang thành thép bằng cách lấy ra khỏi gang phần lớn C,
Si, Mn và hầu hết P, S tự sự oxi hóa gang nóng chảy.


Các phản ứng xảy ra theo thứ tự:
Si + O2  SiO2


2Mn + O2  2MnO



C + O2  CO2


CO2 + C  2CO


S + O2  SO2


4P + 5O2  2P2O5


Các khí (CO2, SO2, CO) bay ra khỏi hệ. SiO2 và P2O5 là những


oxi axit kết hợp với FeO, MnO tạo thành xỉ.
Khi các tạp chất bị oxi hóa hết thì Fe bị oxi hóa:


2Fe + O2  2FeO (nâu)


Thêm vào lị một ít gang giàu C để điều chỉnh tỉ lệ C và một
lượng nhỏ Mn cũng được thêm vào lò để khử oxit sắt:


FeO + Mn  Fe + MnO
II/. KIẾN THỨC BỔ SUNG:


1/. Sắt bị oxi hóa thành hỗn hợp muối Fe(II) và Fe(III):


Do sắt có 2 hóa trị là 2 và 3, nên khi tác dụng với chất oxi hóa, tùy thuộc vào tỉ lệ số mol của các chất tham gia phản
ứng, có thể tạo thành hỗn hợp 2 loại muối sắt.


a/. Trường hợp Fe phản ứng với AgNO3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Fe + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2Ag



0,15 0,3 0,15 mol


AgNO3 còn lại (0,4 – 0,3) = 0,1 mol, sẽ oxi hóa tiếp Fe(NO3)2


Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag


0,1 0,1 0,1 mol


Dung dịch thu được có Fe(NO3)2: 0,05 mol và Fe(NO3)3: 0,1 mol


Tổng quát: Nếu tỉ lệ mol AgNO3 và Fe:


3


AgNO
Fe


n


f =



n



2 < f < 3: dung dịch chứa Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.


f ≥ 3: dung dịch chỉ chứa Fe(NO3)3


f  2: dung dịch chỉ chứa Fe(NO3)2


b/. Trường hợp Fe phản ứng với dung dịch HNO3:



Ví dụ: Cho x mol bột Fe tác dụng với dung dịch chứa y mol HNO3. xác địng tỉ lệ x/y để dung dịch thu được chứa 2 muối


Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2.


Các phản ứng có thể xảy ra:


Fe + 4HNO3  Fe(NO3)3 + NO + 2H2O


a 4a a mol


Fe + 2Fe(NO3)3  3Fe(NO3)2


b 2b 3b mol


Gọi a, b lần lượt là số mol Fe tham gia các phản ứng.
Nếu có 2 muối, HNO3 hết và y = 4a.


Số mol Fe tham gia phản ứng: a + b = x
Ta có:


y 4a

<sub>=</sub>

<sub> với điều kiện 0 < 2b < a</sub>


x a+b



8



4.


3



y



Suy ra:



x





Tổng quát: Nếu tỉ lệ số mol HNO3 và Fe:


3


HNO
Fe


n


f =



n



8/3 < f < 4: dung dịch chứa Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.


f ≥ 4: dung dịch chỉ chứa Fe(NO3)3


f  8/2: dung dịch chỉ chứa Fe(NO3)2


2/. Xác định công thức của oxit sắt:


Đặt công thức của oxit sắt là FexOy. Các trường hợp thường gặp:


FexOy FeO Fe2O3 Fe3O4



x/y = ? 1<sub>> 0,75...</sub> 2/3<sub><0,75...</sub> 3/4<sub>2/3 <x/y < 1</sub>


Hòa tan với HCl, H2SO4 (l) Chỉ tạo Fe2+ Chỉ tạo Fe3+ Tạo hỗn hợp Fe2+ và Fe3+


3/. Các phản ứng chuyển đổi Fe(II) thành Fe(III) và ngược lại:
a/. Fe(II) thành Fe(III):


Các chất oxi hóa mạnh: Cl2, Br2, O2, HNO3, H2SO4 đ, Ag+, KMnO4 oxi hóa các hợp chất Fe(II) lên hợp chất Fe(III).


2FeCl2 + Fe  2FeCl3


6FeCl2 + 3Br2  4FeCl3 + 2FeBr3


6FeSO4 + 3Cl2  2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3


10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4  5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + H2O


3FeO + 10HNO3  3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O


4Fe(OH)2 + 2H2O + O2  4Fe(OH)3


FeCl2 + 3AgNO3 dư  Fe(NO3)3 + Ag + 2AgCl


b/. Fe(III) thành Fe(II):


Các chất khử: Fe, Cu, CO, I-<sub>, H</sub>


2S, [H], Sn2+ có thể khử hợp chất Fe(III) thành Fe(II)


2Fe3+<sub> + SO</sub>



2 + 2H2O  2Fe2+ +


2
4


SO



+ 4H+ 2Fe3+ + Sn2+  2Fe2+ + Sn4+


2FeCl3 + H2S  2FeCl2 + S + 2HCl 2FeCl3 + 2HI  2FeCl2 + I2 + 2HCl


c/. Vài phản ứng tổng quát:


FexOy + 2yHI  xFeI2 + (y-x)I2 + yH2O


3FexOy + (12x-2y)HNO3  3xFe(NO3)3 + (3x-2y)NO + (6x-y)H2O


2FexOy + (6x-2y)H2SO4  xFe2(SO4)3 + (3x-2y)SO2 + (6x-2y)H2O


4Fe(OH)n + (3-n)O2 + (6-2n)H2O  4Fe(OH)3


(5x-2y)FeO + (16x-6y)HNO3  (5x-2y)Fe(NO3)3 + NxOy + (8x-3y)H2O


III/. BÀI TẬP VẬN DỤNG:


Câu 1/. Cấu hình e của Fe2+<sub> và Fe</sub>3+<sub> (theo thứ tự) </sub>


A. [Ar]3d6<sub>, [Ar]3d</sub>3<sub>4s</sub>2 <sub>B. [Ar]3d</sub>4<sub>4s</sub>2<sub>, [Ar]3d</sub>5 <sub>C. [Ar]3d</sub>5<sub>, [Ar]3d</sub>6<sub>4s</sub>2 <sub>D. [Ar]3d</sub>6<sub>, [Ar]3d</sub>5



Câu 2/. Xét về lí tính, so với nhơm, thì sắt


A. có tính nhiễm từ B. dẫn điện tốt hơn C. dễ bị gỉ hơn D. độ nóng chảy thấp hơn
Câu 3/. Sắt có cấu tạo mạng tinh thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. lập phương tâm khối D. lập phương tâm diện hoặc tâm khối
Câu 4/. Trong các hợp chất sau, chất nào vừa có thể là chất oxi hóa vừa có thể là chất khử:


1) FeCl3 2) FeO 3) FeSO4 4) Fe2O3 5) Fe3O4 6) Fe(NO3)3


A. 1, 2, 5 B. 2, 3, 5 C. 2, 5, 6 D. 1, 5, 6


Câu 5/. a mol Fe bị oxi hóa trong khơng khí được 5,04g oxit sắt, hịa tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 0,07 mol NO2. Giá


trị của a là


A. 0,07 mol B. 0,035 mol C. 0,08 mol D. 0,075 mol
Câu 6/. Trong các phản ứng oxi hóa – khử, hợp chất sắt (III) là


A. chất khử B. chất oxi hóa C. chất oxi hóa hoặc khử D. chất tự oxi hóa khử
Câu 7/. Hịa tan 6,72g kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 0,18mol SO2. Kim loại M là


A. Cu B. Fe C. Zn D. Al


Câu 8/. 4,35g FexOy tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,15 mol HCl. Công thức phân tử của oxit là


A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe2O3


Câu 9/. Oxi hóa hồn tồn 21g bột sắt thu được 30g một oxit duy nhất. Công thức phân tử oxit là



A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe2O3


Câu 10/. Có thể điều chế Fe(NO3)2 từ phản ứng


A. FeCl2 và AgNO3 B. FeO và HNO3 C. Fe và Fe(NO3)3 D. Cu và Fe(NO3)3


Câu 11/. Một oxit sắt hồn tan trong dung dịch H2SO4 lỗng dư được dung dịch A. Biết A vừa tác dụng được với dung dịch


KMnO4, vừa có thể hịa tan Cu. Công thức oxit sắt là


A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe2O3


Câu 12/. m gam hỗn hợp FeO và Fe3O4 hòa tan vừa đủ trong dung dịch chứa 1,2 mol HCl, cô cạn được 70,6g muối khan. Giá trị


m là A. 37,6g B. 32,8g C. 30,4g D. 26,8g


Câu 13/. 4,06g một oxit sắt bị khử hồn tồn bởi CO thì thu được m gam Fe và khí tạo thành tác dụng với Ca(OH)2 dư được 7g


kết tủa. Khối lượng m là A. 2,8g B. 3,36g C. 2,94g D. 2,24g


Câu 14/. 4,06g một oxit sắt bị khử hoàn tồn bởi CO thì thu được m gam Fe và khí tạo thành tác dụng với Ca(OH)2 dư được 7g


kết tủa. Công thức của oxit sắt là


A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe3O4


Câu 15/. Phản ứng nào sau đây xảy ra sự thay đổi số oxi hóa của sắt


A. FeO và HCl B. FeSO4 và Ba(OH)2 C. FeCl2 và AgNO3 D. FeS2 và H2SO4 loãng



Câu 16/. Cho Fe3O4 vào dung dịch HI


A. tạo muối FeI2 B. tạo muối FeI3 C. tạo FeI2 và FeI3 D. không phản ứng


Câu 17/. Cho phản ứng FeS2 + HNO3  muối X + H2SO4 + NO2 + H2O. Muối X là


A. Fe(NO3)3 B. Fe2(SO4)3 C. FeSO4 D. Fe(NO3)3 hoặc Fe2(SO4)3


Câu 18/. Nung a gam hỗn hợp Al2O3 và Fe3O4 với H2 dư, thu được b gam H2O và c gam rắn A. Hoà tan hết A trong dd HCl dư


được 0,045 mol H2. Giá trị b là A. 0,18g B. 0,54g C. 1,08g D. 0,36g


Câu 19/. Nung 6,54g hh Al2O3 và Fe3O4 với H2 dư, thu được b gam H2O và c gam rắn A. Hoà tan hết A trong dung dịch HCl dư


được 0,045 mol H2. Giá trị c là A. 6,32g B. 5,58g C. 7,84g D. 5,84g


Câu 20/. Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 1,38 mol HNO3, đun nóng đến khi kết thúc phản ứng cịn lại 0,75m gam rắn khơng


tan và có 0,38 mol hỗn hợp khí NO, NO2 thoát ra. Khối lượng Fe ban đầu là


A. 70g B. 84g C. 56g D. 112g


Câu 21/. Khử hoàn toàn 4,8g một oxit kim loại cần 2,016 lít H2 (đktc). Cơng thức của oxit là


A. MgO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. CuO


Câu 22/. Tách riêng (không thay đổi khối lượng) Fe2O3 khỏi hỗn hợp Al2O3 và SiO2 bằng cách dùng một dung dịch chứa một hóa


chất A. NaOH B. HCl C. HNO3 D. H2SO4 loãng



Câu 23/. Cho m gam bột FexOy hoà tan bằng dung dịch HCl, sau đó thêm NaOH dư, lấy kết tủa nung trong khơng khí đến khối


lượng khơng đổi được m gam rắn. Công thức FexOy là


A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. FeO hoặc Fe2O3


Câu 24/. Cho 14g bột sắt tác dụng với 1 lít dung dịch FeCl3 0,1M và CuCl2 0,15M. Kết thúc phản ứng, thu được rắn A có khối


lượng A. 9,6g B. 11,2g C. 6,4g D. 12,4g
Câu 25/. Trộn 2 dung dịch FeCl3 và Na2CO3 với nhau


A. có kết tủa Fe(OH)3 và sủi bọt khí B. có kết tủa Fe2(CO3)3


C. có kết tủa Fe(OH)3, khơng có khí thốt ra D. khơng xảy ra phản ứng


Câu 26/. Chọn quặng sắt có hàm lượng Fe cao nhất


A. pirit FeS2 B. hemantit Fe2O3 C. xiderit FeCO3 D. oxit sắt từ Fe3O4


Câu 27/. 6,72g Fe tác dụng với O2 tạo thành một oxit sắt duy nhất có khối lượng lớn hơn 9,4g. Cơng thức oxit sắt là


A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe3O4


Câu 28/. Cho m gam hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với CO dư thu được 3,92g Fe. Sản phẩm khí tạo thành cho qua dung


dịch nước vôi trong dư thu được 7g kết tủa. Khối lượng m là


A. 3,52g B. 5,72g C. 4,92g D. 5,04g


Câu 29/. Khử 5,08g hh 2oxit sắt Fe2O3 và Fe3O4 cần 0,09 mol CO. Lượng Fe thu được, tác dụng với H2SO4 loãng được số mol khí



H2 là A. 0,04 mol B. 0,045 mol C. 0,065 mol D. 0,06 mol


Câu 30/. Người ta thường thêm đinh sắt vào dung dịch muối Fe2+<sub> để </sub>


A. Fe2+<sub> không bị thủy phân tạo Fe(OH)</sub>


2. B. Fe2+ không bị khử thành Fe


C. Fe2+<sub> không bị chuyển thành Fe</sub>3+ <sub>D. giảm bớt sự bay hơi của muối</sub>


Câu 31/. Cho x mol Fe tác dụng với y mol HNO3 thu được khí NO và dung dịch chứa Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. Liên hệ giữa x và y là


A. y < 4x B. 8x/3 < y < 4x C. 4x/3 < y < 4x D. y  4x


Câu 32/. Đốt Fe trong khơng khí thu được rắn A (oxit sắt). Hòa tan A trong dung dịch H2SO4 loãng tạo thành muối A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 33/. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3, kết thúc phản ứng, được dung dịch A và cịn lại phần rắn khơng tan. dd A chứa A.


Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)3, HNO3


Câu 34/. Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 và Fe2(SO4)3. Để loại bỏ được tạp chất có thể dùng


A. Cu B. NaOH C. NH3 D. Fe


Câu 35/. Điều nào sau đây sai với Fe3O4?


A. Chất rắn màu đen, tan được trong axit. B. Thành phần chính trong quặng manhetit.
C. Tạo thành khi sắt tác dụng với hơi nước < 570o<sub>C. D. Tác dụng với dd HNO</sub>



3 khơng tạo khí.


Câu 36/. Chọn phát biểu đúng về Fe(OH)3


A. Màu lục nhạt B. Dễ bị nhiệt phân C. Khó tan trong axit D. Dễ tan trong bazơ
Câu 37/. Điều chế Fe từ hợp chất X theo sơ đồ sau:

 

  



o
2


O CO, t


X

Y

Fe

<sub>. X là hợp chất nào sau đây: </sub>


A. FeS2 B. FeCl2 C. Fe3O4 D. Fe(OH)3


Câu 38/. Cho bột Fe vào dung dịch chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,01 mol Cu(NO3)2. Phản ứng kết thúc, được rắn A khối lượng 3g.


Trong A có A. Ag, Fe B. Ag, Cu C. Cu và Fe D. Ag, Cu và Fe


Câu 39/. Nung a gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO với CO được 57,6g rắn B, khí tạo thành dẫn qua Ca(OH)2 dư được 40g kết tủa. Giá


trị a là A. 64g B. 80g C. 56g D. 72g


Câu 40/. Cho 0,24 mol Fe và 0,03 mol Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và còn 3,36g


kim loại dư. Khối lượng muối trong dung dịch Y là


A. 65,34g B. 48,6g C. 56,97g D. 58,08g



Câu 41/. Nhiệt phân hoàn toàn muối Fe(NO3)2, sản phẩm rắn thu được


A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe(NO2)2


Câu 42/. Cho 0,2 mol FeO và 0,1 mol Fe3O4 vào dd HCl dư, sau khi thêm tiếp NaOH dư, lấy kết tủa nung trong không khí đến


khối lượng khơng đổi được A. 21,6g B. 38,67g C. 40g D. 48g


Câu 43/. Nung hỗn hợp bột Fe và S được hỗn hợp rắn A. Cho A vào dung dịch HCl dư, khí thốt ra có tỉ khối so với H2 là 9, và


còn lại chất rắn B khơng tan. Trong A có


A. FeS, S, Fe2S3 B. Fe2S3, S, Fe C. FeS, Fe, S D. Fe, FeS


Câu 44/. Hòa tan hết Fe trong dd H2SO4 lỗng dư thu được dd X, sục khí Cl2 qua dd X, thu được muối


A. FeCl3 B. FeSO4 C. FeSO4 và Fe2(SO4)3 D. Fe2(SO4)3


Câu 45/. 2,11g hỗn hợp Fe, Cu, Al hòa tan hết bởi dung dịch HNO3 tạo thành 0,02 mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng muối


khan thu được là A. 8,31g B. 9,62g C. 7,86g D. 5,18g
Câu 46/. Trong công nghiệp, sản xuất Fe bằng phương pháp


A. nhiệt luyện B. thủy luyện C. điện phân dung dịch D. điện phân nóng chảy


Câu 47/. Hịa tan m gam A (FeO, Fe2O3) bằng dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol NO. Nung m gam A với a mol CO được n gam


rắn B rồi hịa tan trong HNO3 thì được 0,034 mol NO. Giá trị a là


A. 0,024 mol B. 0,03 mol C. 0,036 mol D. 0,04 mol



Câu 48/. Hòa tan m gam A (FeO, Fe2O3) bằng dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol NO. Nung m gam A với a mol CO được 4,784


gam rắn B rồi hịa tan trong HNO3 thì được 0,034 mol NO. Giá trị m là


A. 5,36g B. 7,32g C. 5,52g D. 7,58g
Câu 49/. Gang là hợp kim của sắt với nhiều nguyên tố, trong đó cacbon chiếm


A. 0,15% đến < 2% B. 2% đến 5% C. 8% đến 10% D. 0,01% đến 1%
Câu 50/. % khối lượng C trong thép là


A. 0,01% đến < 2% B. 2% đến 5% C. 8% đến 10% D. 5% đến 6%
Câu 51/. Cho FeS2 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được muối


A. FeS B. FeSO4 C. Fe2(SO4)3 D. Fe(HSO4)2


Câu 52/. Cho FeS2 vào dung dịch HCl lỗng dư, phần khơng tan là


A. FeS B. FeS và S C. Fe2S3 D. S


Câu 53/. Sục khí H2S qua dung dịch FeCl3 thì


A. khơng xảy ra phản ứng B. có phản ứng oxi hóa - khử
C. có phản ứng trao đổi D. có phản ứng thủy phân


Câu 54/. Cho dd BaCl2 dư vào dd có chứa 30,4g muối sắt, thu được 53,124g kết tủa trắng không tan trong axit. Công thức muối


sắt là A. FeSO4 B. FeCl3 C. Fe2(SO4)3 D. (CH3COO)2Fe


Câu 55/. Cho 28g Fe vào dung dịch chứa 1,1 mol AgNO3, kết thúc phản ứng được chất rắn và dung dịch muối mà sau khi cô cạn



thu được A. upload.123doc.net,8g B. 31,4g C. 96,2g D. 108g


Câu 56/. Hòa tan 0,1 mol FeCO3 với dd HNO3 loãng vừa đủ, được dd X. Thêm H2SO4 loãng dư vào X thì dd thu được có thể hịa


tan tối đa x gam Cu. Giá trị x là A. 3,2g B. 6,4g C. 32g D 60,8g
Câu 57/. Quặng có giá trị sản xuất gang là


A. hemantit và manhetit B. hemantit và pirit C. xiderit và manhetit D. pirit và manhetit
Câu 58/. Quặng manhetit là quặng chứa A. Fe2O3 B Fe3O4 C FeS2 D. FeCO3


Câu 59/. Cho 5,6g Fe vào 250ml dd AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra xong, thu được dd X chứa


A. Fe(NO3)2 và AgNO3 B. Fe(NO3)3 và AgNO3 C. Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3


Câu 60/. dd có chứa 9,12g FeSO4 và 9,8g H2SO4 tác dụng với dd có 1,58g KMnO4. Kết thúc phản ứng, chất nào còn dư ? A.


H2SO4 B. H2SO4 và FeSO4 C. H2SO4 và KMnO4 D. KMnO4 và FeSO4


Câu 61/. Cho Fe hòa tan trong dd H2SO4 lỗng vừa đủ, thốt ra V lít H2 (đktc). Từ dd thu được, kết tinh được 55,6g tinh thể


FeSO4.7H2O. Giá trị V là A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 8,19 lít D. 8,96 lít


Câu 62/. Ngâm hỗn hợp A gồm Fe, Ag và Cu trong dung dịch B chứa một muối nitra đến khi phản ứng kết thúc, thấy Fe và Cu
tan hết và lượng Ag không đổi. Dung dịch B chứa


A. Cu(NO3)2 B. AgNO3 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3


Câu 63/. Dung dịch nào sau đây, hòa tan hỗn hợp Fe2O3 và Fe3O4 có thốt ra khí



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 64/. Cho Fe tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, được dung dịch X. Biết dung dịch X có thể hòa tan Cu, và khi tác dụng với


dung dịch AgNO3 có kết tủa xuất hiện. Dung dịch X chứa


A. Fe(NO3)2, HNO3 B. Fe(NO3)3, HNO3 C. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, HNO3
<i>Câu 65 (A-07): Mệnh đề không đúng là</i>


A. Fe3+<sub> có tính oxi hóa mạnh hơn Cu</sub>2+<sub>. B. Fe khử được Cu</sub>2+<sub> trong dung dịch.</sub>


C. Fe2+<sub> oxi hố được Cu.</sub> <sub>D. Tính oxi hố của các ion tăng theo thứ tự; Fe</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>.</sub>


<i>Câu 66 (A-07): Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là (biết trong dãy điện hố cặp Fe</i>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub> đứng trước cặp</sub>


Ag+<sub>/Ag)</sub>


A. Fe3+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>.</sub> <sub>B. Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>.</sub> <sub>C. Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>.</sub> <sub>D. Fe</sub>3+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>2+<sub>.</sub>
<i>Câu 67 (B-07): Cho các phản ứng xảy ra sau đây:</i> (1) AgNO3 + Fe(NO3)2  Fe(NO3)3 + Ag


(2) Mn + 2HCl  MnCl2 H2 Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là


A. Mn2+<sub>, H</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Ag</sub>+<sub>.</sub> <sub>B. Ag</sub>+<sub>, Mn</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>.</sub> <sub>C. Mn</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>.</sub> <sub>D. Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, H</sub>+<sub>, Mn</sub>2+<sub>.</sub>


<i>Câu 68 (A-07): Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dd H</i>2SO4 loãng, dư thu được dd X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dd KMnO4


0,5M. Giá trị của V là A. 40. B. 60. C. 20. D. 80.


<i>Câu 69: Cho 0,3 mol Fe</i>xOy tham gia phản ứng nhiệt nhôm thấy tạo ra 0,4 mol Al2O3. CTPT oxit sắt là


A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe4O3.



<i>Câu 70 (B-07): Cho hỗn hợp Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO</i>3 lỗng. Sau khi phản ứng hồn tồn, thu được dung dịch chỉ


chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là


A. Fe(NO3)3. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Cu(NO3)2.


<i>Câu 71: Hoà tan hoàn toàn 22,5 gam hh Mg, Al, Fe, Cu trong dd H</i>2SO4 loãng dư thu được 11,2 lít H2 (đktc); 6,4 gam chất rắn và dd


chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 70,5. B. 64,1. C. 46,5. D. 40,1.


<i>Câu 72 Cho 16,8 gam Fe nung nóng tác dụng với 6,72 lít khí Cl</i>2 (đktc) đến khi phản ứng hồn tồn thì thu được chất rắn A gồm


A. Fe và FeCl3. B. FeCl3. C. FeCl2. D. FeCl2 và FeCl3.
<i>Câu 73: Trong công nghiệp, để điều chế sắt người ta sử dụng phương pháp</i>


A. thuỷ luyện. B. nhiệt luyện. C. điện phân dd. D. điện phân nóng chảy.


<i>Câu 74: Cho 12,0 gam hh gồm Fe và Cu tác dụng với dd HCl dư, thu được 2,24 lít khí H</i>2 (đktc) và phần chất rắn khơng tan có


khối lượng là A. 2,8 gam. B. 5,6 gam. C. 3,2 gam. D. 6,4 gam.


<i>Câu 75: Cho 4 dd muối: FeSO</i>4, CuSO4, AgNO3, Pb(NO3)2. Kim loại nào dưới đây tác dụng được với cả 4 dd muối nói trên?


A. Cu. B. Pb. C. Zn. D. Fe.


<i>Câu 76: Cho mỗi kim loại Cu, Fe, Ag lần lượt vào từng dung dịch CuSO</i>4, FeSO4, Fe(NO3)3. Tổng số phản ứng hoá học xảy ra là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<i>Câu 77: Dẫn một luồng khí H</i>2 dư qua ống chứa 3,34 gam hh X gồm Al2O3 và Fe3O4 (với tỷ lệ mol 1:1) và nung nóng, thu được



chất rắn có khối lượng là A. 2,70 gam. B. 2,22 gam. C. 3,14 gam. D. 2,84 gam.


<i>Dùng cho câu 78, 79, 80: Hỗn hợp Y gồm 3 kim loại Na, Al, Fe được nghiền nhỏ trộn đều và chia thành 3 phần bằng nhau. Hoà</i>


tan phần 1 trong 0,5lit dd HCl 1,2M được 5,04lít khí và dd A. Phần 2 cho tác dụng với dd NaOH dư thu được 3,92lit khí. Phần 3
cho tác dụng với nước dư thu được 2,24lit khí. Biết thể tích các khí đo ở đktc và thể tích dung dịch khơng đổi.


<i>Câu 78: Khối lượng của Na, Al trong Y lần lượt là</i>


A. 3,45g; 8,10g. B. 1,15g; 2,70g. C. 8,10g; 3,45g. D. 2,70g; 1,15g.


<i>Câu 79: Nồng độ mol/lít của HCl trong dd A là A. 0,1M. B. 0,2M. C. 0,3M. D. 0,4M.</i>


<i>Câu 80: Khối lượng chất tan trong dd A là A. 35,925g.</i> B. 25,425g. C. 41,400g. D. 28,100g.


<i>Câu 81: Hoà tan hoàn toàn 10,4 gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại R (có hóa trị khơng đổi) bằng dung dịch HCl thu được 6,72</i>


lít H2 (đktc). Mặt khác, nếu cho A tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 lỗng dư thì thu được 1,96 lít N2O duy nhất (đktc) và


không tạo ra NH4NO3. Kim loại R là


A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Ca.


<i>Dùng cho câu 82 và 83: Hoà tan hết hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch</i>


D. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch D là 15,757%.


<i>Câu 82: C% của MgCl</i>2 trong dd D là: A. 11,787%. B. 84,243%. C. 88,213%. D. 15,757%.



<i>Câu 83: % khối lượng của Fe trong hh X là: A. 30%. B. 70%. C. 20%. D. 80%.</i>


<i>Câu 84: Hoà tan hoàn toàn 15,8 gam hh Mg, Fe, Al trong dd H</i>2SO4 loãng dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) và dd X. Cho X tác


dụng với dd NaOH thu được lượng kết tủa lớn nhất là m gam. Giá trị của m là
A. 20,6 B. 26,0. C. 32,6. D. 36,2.


<i>Câu 85: Hoà tan hoàn toàn hh X gồm 5,6 gam Fe và 32,0 gam Fe</i>2O3 trong dd HCl thu được dd Y chứa m gam muối. Giá trị của


m là A. 77,7. B. 70,6. C. 63,5. D. 45,2.


<i>Câu 86: Cho 5,35 gam hh X gồm Mg, Fe, Al vào 250ml dd Y gồm H</i>2SO4 0,5M và HCl 1M thu được 3,92lít khí (đktc) và dd A.


Cô cạn dd A trong điều kiện khơng có khơng khí, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 20,900. B.
26,225. C. 26,375. D. 28,600.


<i>Dùng cho câu 87, 88, 89: Chia 16,9 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng vừa đủ với V</i>1 lít dung


dịch HCl 2M thu được x gam muối và 4,48 lít khí H2 (đktc). Phần 2 tác dụng vừa đủ với V2 lít dung dịch H2SO4 0,1M thu được y


gam muối.


<i>Câu 87: Giá trị của x là</i> A. 22,65. B. 24,00. C. 28,00. D. 31,10.


<i>Câu 88: Giá trị của y là</i> A. 17,86. B. 18,05. C. 26,50. D. 27,65.


<i>Câu 89: Giá trị của V</i>1 và V2 lần lượt là A. 0,2 và 0,1. B. 0,4 và 0,2.C. 0,2 và 2. D. 0,4 và 2.


<i>Dùng cho câu 90, 91, 92: Hoà tan hoàn toàn 32 gam hh X gồm Fe</i>2O3 và CuO vào 1,1 lít dd HCl 1M thu được dd A. Cho x gam



Al vào dd A đến khi phản ứng hồn tồn thu được 1,12 lít khí (đktc); dd B và y gam hh chất rắn C. Cho B tác dụng với NaOH dư
thu được 9 gam kết tủa.


<i>Câu 90: Khối lượng Fe</i>2O3 trong X là A. 4 gam. B. 8 gam. C. 16 gam. D. 24 gam.


<i>Câu 91: Giá trị của x là</i> A. 5,4. B. 8,1. C. 10,8. D. 13,5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Dùng cho câu 93, 94, 95: Hỗn hợp E</i>1 gồm Fe và kim loại R có hóa trị khơng đổi. Trộn đều và chia 22,59 gam hỗn hợp E1 thành 3


phần bằng nhau. Hoà tan hết phần 1 bằng dung dịch HCl thu được 3,696 lít H2 (đktc). Phần 2 tác dụng hồn tồn với dd HNO3


lỗng thu được 3,36 lít NO duy nhất (đktc). Cho phần 3 vào 100 ml dd Cu(NO3)2, lắc kỹ để Cu(NO3)2 phản ứng hết thu được chất


rắn E2 có khối lượng 9,76 gam.


<i>Câu 93: Kim loại R là</i> A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Na.


<i>Câu 94: % khối lượng của Fe trong E</i>1 là A. 89,24%. B. 77,69%. C. 22,31%. D. 10,76%.


<i>Câu 95: C</i>M của dd Cu(NO3)2 đã dùng là A. 0,3. B. 0,45. C. 0,65. D. 0,9.


<i>Câu 96: Cho 11,0 gam hh Al và Fe tác dụng hết với dd HCl thu được 8,96 lít H</i>2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hh là


A. 49,09%. B. 50,91%. C. 40,91%. D. 59,09%.


<i>Câu 97 và 98: Cho 18,5 gam hh A gồm Fe, Fe</i>3O4 tác dụng với 200ml dung dịch HNO3 a (mol/lít). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn


toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch B và 1,46 gam kim loại.


<i>Câu 97: Khối lượng muối trong B là</i> A. 65,34g. B. 48,60g. C. 54,92g. D. 38,50g.



<i>Câu 98: Giá trị của a là</i> A. 3,2. B. 1,6. C. 2,4. D. 1,2.


<i>Câu 99 Hoà tan 23,4 gam G gồm Al, Fe, Cu bằng một lượng vừa đủ dung dịch H</i>2SO4 đặc, nóng, thu được 15,12 lít khí SO2 (đktc)


và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


A. 153,0. B. 95,8. C. 88,2. D. 75,8.


<i>Câu 100 và 101: Chia 5,56 gam hỗn hợp A gồm Fe và 1 kim loại M có hố trị khơng đổi thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hồ tan</i>


hết trong dung dịch HCl dư thu được 1,568lít khí H2(đktc). Phần 2 hoà tan hết trong dung dịch HNO3 lỗng được 1,344 lít khí NO


duy nhất (đktc).


<i>Câu 100: Kim loại M là</i> A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Ca.


<i>Câu 101: % khối lượng của Fe trong A là</i> A. 80,576%. B. 19,424%. C. 40,288%. D. 59.712%.


<i>Câu 102 và 103: Cho a gam hh Fe và Cu (Fe chiếm 30% về khối lượng) tác dụng với dd chứa 0,69 mol HNO</i>3 tới khi phản ứng hoàn toàn,


thu được 0,75a gam chất rắn A, dd B và 6,048 lít hh khí X (đktc) gồm NO2và NO.


<i>Câu 102: Hoà tan hoàn toàn 13,68 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Fe bằng dung dịch HNO</i>3 loãng, dư thu được 1,568 lít khí N2O


(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


A. 48,40. B. 31,04. C. 57,08. D. 62,70.


<i>Câu 103: Cho 3,76 gam hh X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dd HNO</i>3 dư thu được 1,344 lít khí NO (đktc) và dung dịch Y. Cho Y



tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,84. B. 4,78. C. 5,80. D. 6,82.


<i>Câu 104: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn X gồm Al, Fe, Cu vào dung dịch HNO</i>3 đặc nóng dư, thu được dung dịch Y chứa 39,99


gam muối và 7,168 lít khí NO2 (đktc). Giá trị của m là


A. 20,15. B. 30,07. C. 32,28. D. 19,84.


<i>Câu 105: Hoà tan hoàn toàn 19,33 gam hh X gồm Fe, Cu và Pb trong dd HNO</i>3 dư thu được 5,376 lít khí NO (đktc) và dd Y. Cô


cạn Y rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 63,97. B. 25,09.
C. 30,85. D. 40,02.


<i>Câu 106: Hoà tan hoàn toàn 14,0 gam Fe trong 400ml dd HNO</i>3 2M thu được dd X chứa m gam muối và khí NO (là sản phẩm


khử duy nhất). Giá trị của m là A. 48,4. B. 60,5. C. 51,2. D. 54,0.


<i>Câu 107: Hoà tan hoàn toàn 9,6 gam một kim loại M trong dd H</i>2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít khí SO2 (đktc). Kim loại M là


A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu.


<i>Câu 108: Khi cho sắt tác dụng với dung dịch AgNO</i>3 dư thì thu được muối sắt là


A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3 và AgNO3.
<i>Câu 109 Khi nhúng một thanh đồng vào dung dịch Fe</i>2(SO4)3 thì thấy


A. khơng có hiện tượng gì.



B. thanh đồng tan ra và có sắt tạo thành.
C. thanh đồng tan ra và dung dịch có màu xanh.


D. thanh đồng tan ra, dung dịch có màu xanh và có sắt tạo thành.


<i>Câu 110: Cho hỗn hợp gồm Fe và Pb tác dụng hết với dung dịch Cu(NO</i>3)2 thì thấy trong quá trình phản ứng, khối lượng chất rắn


A. tăng dần. B. giảm dần. C. mới đầu tăng, sau đó giảm. D. mới đầu giảm, sau đó tăng.


<i>Câu 111: Cho hh X gồm 0,1 mol Fe và 0,1 mol Al tác dụng với dd chứa 0,2 mol CuCl</i>2 đến khi phản ứng hoàn toàn thấy khối


lượng chất rắn tăng m gam. Giá trị của m là A. 7,3. B. 4,5. C. 12,8. D. 7,7.


<i>Câu 112 Nhúng một thanh sắt vào dd Cu(NO</i>3)2 một thời gian thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,8 gam. Khối lượng sắt đã tham gia


phản ứng là A. 11,2 gam. B. 5,6 gam. C. 0,7 gam. D. 6,4 gam.


<i>Câu 113 Nhúng 1 thanh Fe vào dd D chứa CuSO</i>4 và HCl một thời gian thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) thì nhấc thanh Fe ra, thấy


khối lượng thanh Fe giảm đi 6,4 gam so với ban đầu. Khối lượng Fe đã tham gia phản ứng là A. 11,2 gam. B. 16,8 gam.
C. 44,8 gam. D. 50,4 gam.


<i>Câu 114: Cho 10,7 gam hh X gồm Mg, Al và Fe tác dụng hoàn toàn với dd HCl thu được 7,84 lít khí H</i>2 (đktc). Nếu cho 10,7 gam


X tác dụng hết với dd CuSO4 thì thấy khối lượng chất răn tăng m gam. Giá trị của m là A. 22,4. B. 34,1. C. 11,2. D.


11,7.


<i>Câu 115: Hoà tan hoàn toàn 15,8 gam hh X gồm Mg, Fe, Al trong dd H</i>2SO4 loãng dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Nếu cho



15,8 gam X tác dụng hết với dd CuCl2 thì thấy khối lượng chất rắn tăng m gam. Giá trị của m là A. 38,4. B. 22,6. C. 3,4.


D. 61,0.


<i>Câu 116: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch CuSO</i>4 đến khi dung dịch hết màu xanh thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam.


Nếu lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy có m gam kết tủa tạo thành. Giá trị của m là A. 5,35.
B. 9,00. C. 10,70. D. 4,50.


<i>Câu 117 (B-07): Cho m gam hh bột Zn và Fe vào lượng dư dd CuSO</i>4. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dd thu được m


gam bột rắn. Thành phần % theo khối lượng của Zn trong hh bột ban đầu là
A. 12,67%. B. 85,30%. C. 90,27%. D. 82,20%.


<i>Câu upload.123doc.net Cho 24,2 gam hỗn hợp gồm Zn và Fe (với tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với CuSO</i>4 một thời gian thấy khối


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. 11,2 gam. B. 5,6 gam. C. 8,4 gam. D. 4,2 gam.


<i>Câu 119: Cho hh A gồm Al, Mg, Fe tác dụng với dd Cu(NO</i>3)2 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dd X chứa 2 muối. Các muối


trong X là A. Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2. B. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.


C. Al(NO3)3 và Cu(NO3)2. D. Al(NO3)3 và Mg(NO3)2.


<i>Câu 120: Cho hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng với dung dịch B chứa Cu(NO</i>3)2 và AgNO3 đến khi phản ứng xong thu được


chất rắn Y gồm 3 kim loại. Chất chắc chắn phản ứng hết là


A. Fe, Cu(NO3)2 và AgNO3. B. Mg, Fe và Cu(NO3)2. C. Mg, Cu(NO3)2 và AgNO3. D. Mg, Fe và AgNO3.



<i>Dùng cho câu 121, 122: Cho 1,58 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng với 125ml dung dịch CuCl</i>2 đến khi kết thúc phản ứng


thu được dung dịch X và 1,92g chất rắn Y. Cho X tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến khối
lượng khơng đổi thu được 0,7g chất rắn T gồm 2 oxit kim loại.


<i>Câu 121: % khối lượng Mg trong A là</i> A. 88,61%. B.11,39%. C. 24,56%. D. 75,44%


<i>Câu 122: C</i>M của dd CuCl2 ban đầu là A. 0,1M. B. 0,5M.C. 1,25M. D. 0,75M.


Cho 23,0 gam hỗn hợp A gồm Al, Cu, Fe tác dụng với 400 ml dung dịch CuSO4 1M đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung


dịch X và m gam hỗn hợp Y gồm 2 kim loại. Cho NaOH tác dụng với dung dịch X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất là 24,6
gam.


<i>Câu 123 Các chất phản ứng hết là A. Al.</i> B. CuSO4. C. Al và CuSO4. D. Al và Fe.


<i>Câu 124: Giá trị của m là</i> A. 37,6. B. 27,7. C. 19,8. D. 42,1.


<i>Câu 125: Nếu coi thể tích dung dịch khơng đổi thì tổng nồng độ muối trong X là</i>


A. 0,1M. B. 0,25M. C. 0,3M. D. 0,5M.


<i>Câu 126: Số mol NaOH đã dùng là A. 0,8.</i> B. 0,4. C. 0,6. D. 0,3.


Cho hỗn hợp A gồm 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al vào 500 ml dung dịch B chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 đến khi phản ứng kết thúc thu


được dung dịch X và 8,12 g chất rắn Y gồm 3 kim loại. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu 0,672 lít khí H2(đktc) và dung


dịch chứa m gam muối.



<i>Câu 127: Các chất phản ứng hết khi A + B là</i>


A. Fe, Al và AgNO3. B. Al, Cu(NO3)2 và AgNO3. C. Al, Fe và Cu(NO3)2. D. Fe, Cu(NO3)2 và AgNO3.
<i>Câu 128: Nồng độ mol của Cu(NO</i>3)2 và AgNO3 trong dung dịch B tương ứng là


A. 0,1 và 0,06. B. 0,2 và 0,3. C. 0,2 và 0,02. D. 0,1 và 0,03.


<i>Câu 129 Giá trị của m là A. 10,25.</i> B. 3,28. C. 3,81. D. 2,83.


<i>Câu 130: Cho 4,15 gam hh A gồm Al và Fe tác dụng với 200ml hh CuSO</i>4 0,525M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được


7,84gam chất rắn Y gồm 2 kim loại. Phần trăm khối lượng của Al trong A là
A. 32,53%. B. 67,47%. C. 59,52%. D. 40,48%.


<i>Dùng cho câu: Cho 3,58 gam hỗn hợp A gồm Al, Fe, Cu vào 200ml dung dịch Cu(NO</i>3)2 0,5M đến khi phản ứng kết thúc thu


được dung dịch X và 5,12 gam chất rắn Y. Cho X tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được 3,36 gam kết tủa.
<i>Câu 131: Các chất phản ứng hết trong thí nghiệm của A với dung dịch Cu(NO</i>3)2 là


A. Cu(NO3)2 và Al. B. Al và Fe. D. Cu(NO3)2 và Fe. D. Cu(NO3)2, Al và Fe.


<i>Câu 132: %m</i>Al trong A là A. 15,08%. B. 31,28%. C. 53,64%. D. 22,63%.


<i>Dùng cho câu: Cho 15,28 gam hh A gồm Cu và Fe vào 1 lít dd Fe</i>2(SO4)3 0,22M. Phản ứng kết thúc thu được dd X và 1,92g chất


rắn Y. Cho Y vào dung dịch H2SO4 lỗng khơng thấy có khí thốt ra.
<i>Câu 133 Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp A là</i>


A. 67,016%. B. 32,984%. C. 37,696%. D. 62,304%.



<i>Câu 134: Nếu coi thể tích dung dịch khơng đổi thì tổng nồng độ mol của muối trong X là</i>


A. 0,22M. B. 0,44M. C. 0,88M. D. 0,66M.


<i>Câu 135 (B-07): Có 4 dung dịch riêng biệt: A (HCl), B (CuCl</i>2), C (FeCl3), D (HCl có lẫn CuCl2). Nhúng vào mỗi dung dịch một


thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp ăn mịn điện hố là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.


<i>Câu 136 Khi cho hỗn hợp gồm Zn và Fe ngâm trong nước biển thì</i>


A. Zn bị ăn mịn hố học. B. Zn bị ăn mịn điện hố.
C. Zn và Fe bị ăn mịn điện hố. D. Zn và Fe bị ăn mịn hố học.


<i>Câu 137: Hồ tan a mol Fe</i>3O4 bằng dd H2SO4 vừa đủ, thu được dd X. Điện phân X với 2 điện cực trơ bằng dịng điện cường độ


9,65A. Sau1000 giây thì kết thúc điện phân và khi đó trên catot bắt đầu thốt ra bọt khí. Giá trị của a là A. 0,0125. B.
0,050. C. 0,025. D. 0,075.


<i>Dùng cho câu: Dẫn từ từ V lít hh khí X (đktc) gồm CO và H</i>2 qua ống sứ chứa 16,8 gam hh CuO, Fe3O4 và Al2O3 nung nóng đến khi X


phản ứng hết, thu được hh khí và hơi nặng hơn khối lượng của X là 0,32 gam.


<i>Câu 138: Giá trị của V là A. 0,112.</i> B. 0,224. C. 0,448. D. 0,896.


<i>Câu 139 Số gam chất rắn còn lại trong ống sứ là</i> A.12,12. B. 16,48.C. 17,12.D. 20,48.


<i>Câu 140: Dẫn một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng Fe</i>3O4 và CuO nung nóng đến khi phản ứng hồn tồn thu được 2,32 gam hh



kim loại. Khí thốt ra khỏi bình được dẫn qua dd nước vơi trong dư thu được 5 gam kết tủa. Tổng số gam 2 oxit ban đầu là A.
6,24. B. 5,32. C. 4,56. D. 3,12.


<i>Câu 141 Dẫn một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hh CuO, Fe</i>2O3, Fe3O4 và Al2O3 rồi cho khí thốt ra hấp thụ hết vào dd


nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa. Chất rắn cịn lại trong ống sứ có khối lượng 215,0 gam. Giá trị của m là A.
217,4. B. 219,8. C. 230,0. D. 249,0.


<i>Dùng cho câu: Hỗn hợp A gồm Fe</i>2O3; Fe3O4; FeO với số mol bằng nhau. Lấy x gam A cho vào một ống sứ, nung nóng rồi cho 1


luồng khí CO đi qua, tồn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dd Ba(OH)2 dư thu được y gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong


ống sứ có khối lượng 19,200 gam gồm Fe, FeO và Fe3O4, Fe2O3. Cho hh này tác dụng hết với dd HNO3 thu được 2,24lít khí NO


duy nhất (đktc).


<i>Câu 142: Giá trị của x và y tương ứng là</i> A. 20,880 vµ 20,685. B. 20,880 vµ 1,970.


C. 18,826 và 1,970. D. 18,826 và 20,685.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Dùng cho câu 7, 8, 9: Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Fe</i>2O3 vào trong một bình kín dung tích khơng đổi 11,2 lít chứa


CO (đktc). Nung nóng bình 1 thời gian, sau đó làm lạnh tới 0o<sub>C. Hỗn hợp khí trong bình lúc này có tỉ khối so với H</sub>


2 là 15,6.
<i>Câu 144 So với trước thí nghiệm thì sau thí nghiệm áp suất trong bình</i>


A. tăng. B. giảm C. khơng đổi. D. mới đầu giảm, sau đó tăng.


<i>Câu 145: Số gam chất rắn cịn lại trong bình sau khi nung là.</i>



A. 20,4. B. 35,5. C. 28,0. D. 36,0.


<i>Câu 146: Nếu phản ứng xảy ra với hiệu suất 100% thì số gam chất rắn sau khi nung là</i>


A. 28,0. B. 29,6. C. 36,0. D. 34,8.


<i>Câu 147: Cho khí CO qua ống chứa 15,2g hỗn hợp gồm CuO và FeO nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí B và</i>


13,6g chất rắn C. Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,0. B. 10,0. C.


20,0. D. 25,0.


<i>Câu 148: Khử hoàn toàn một oxit của kim loại M cần dùng 1,344 lít H</i>2(đktc). Tồn bộ lượng kim loại M sinh ra cho tác dụng với dung


dịch HCl dư thu được 1,008 lít H2 (đktc). Công thức oxit là


A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. FeO. D. ZnO


<i>Dùng cho câu: Khử hoàn toàn 32,20 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe</i>2O3 và ZnO bằng CO ở nhiệt độ cao thu được 25,00 gam hỗn hợp


X gồm 3 kim loại. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thì thu được V lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch chứa m


gam muối (không chứa NH4NO3).


<i>Câu 149: Giá trị của m là A. 52,90.</i> B. 38,95. C. 42,42. D. 80.80.


<i>Câu 150: Giá trị của V là A. 20,16.</i> B. 60,48. C. 6,72. D. 4,48.


<i>Câu 151 Chia 47,2 gam hh gồm CuO, Fe</i>2O3 và Fe3O4 thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 khủa hoàn toàn bằng CO dư ở nhiệt độ cao



thu được 17,2 gam 2 kim loại. Phần 2 cho tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 loãng, thu được m gam muối. Giá trị của m là A.


124,0. B. 49,2. C. 55,6. D. 62,0.


<i>Câu 152: Cho H</i>2 dư qua 8,14 gam hỗn hợp A gồm CuO, Al2O3 và FexOy nung nóng. Sau khi phản ứng xong, thu được 1,44g H2O


và a gam chất rắn. Giá trị của a là A. 6,70. B. 6,86. C. 6,78. D. 6,80.


<i>Dùng cho câu: Chia 48,2 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe</i>2O3 và ZnO thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch


H2SO4 loãng, dư rồi lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được lượng kết tủa lớn nhất là 30,4 gam.


Phần 2 nung nóng rồi dẫn khí CO đi qua đến khí phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp 3 kim loại.


<i>Câu 153 Giá trị của m là A. 18,5. B. 12,9. C. 42,6. D. 24,8.</i>


<i>Câu 154 Số lít khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 15,68. B. 3,92. C. 6,72. D. 7,84.</i>


<i>Dùng cho câu: Cho 44,56 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe</i>2O3 và Fe3O4 tác dụng hoàn tồn với CO dư (nung nóng) thu được a gam


chất rắn. Dẫn khí thốt ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 72,00 gam kết tủa. Nếu cũng cho lượng A như trên tác dụng
vừa đủ với Al (nung nóng chảy) thì thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng khử sắt oxit chỉ tạo thành kim loại.


<i>Câu 155: Giá trị của a là A. 21,52.</i> B. 33,04. C. 32,48. D. 34,16.


<i>Câu 156: Giá trị của m là A. 73,72.</i> B. 57,52. C. 51,01. D. 71,56.


<i>Câu 157: Khử hoàn toàn 18,0 gam một oxit kim loại M cần 5,04 lít khí CO (đktc). Công thức của oxit là</i>



A. Fe2O3. B. FeO. C. ZnO. D. CuO.


<i>Dùng cho câu: Khử hoàn toàn 69,6 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe</i>2O3, Fe3O4 và CuO ở nhiệt độ cao thành kim loại cần 24,64 lít


khí CO (đktc) và thu được x gam chất rắn. Cũng cho 69,6 gam A tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch B chứa
y gam muối. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy tạo thành z gam kết tủa.


<i>Câu 158: Giá trị của x là A. 52,0. B. 34,4. C. 42,0. D. 28,8.</i>


<i>Câu 159: Giá trị của y là A. 147,7.</i> B. 130,1. C. 112,5. D. 208,2.


<i>Câu 160: Giá trị của z là A. 70,7. B. 89,4. C. 88,3. D. 87,2.</i>


<i>Câu 161 (A-07): Cho luồng khí H</i>2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn


hợp chất rắn còn lại là


A. Cu, Fe, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
KHỐI A-08


Câu 162: X là kim loại phản ứng được với dd H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X,


Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>đứng trước Ag</sub>+<sub>/Ag)</sub>


A. Ag, Mg. B. Cu, Fe. C. Fe, Cu. D. Mg, Ag.


Câu 163: Cho V lít hh khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hh rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các


phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hh rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là



A. 0,112. B. 0,560. C. 0,224. D. 0,448.


Câu 164: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng


vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là


A. 0,16. B. 0,18. C. 0,23. D. 0,08.


Câu 165: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn


toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>đứng trước Ag</sub>+<sub>/Ag)</sub> <sub>A. 32,4.</sub>


B. 64,8. C. 59,4. D. 54,0.


Câu 166: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong mơi trường khơng có khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu


được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:


- Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc);


- Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc).


Giá trị của m là A. 22,75 B. 29,43. C. 29,40. D. 21,40.


Câu 167: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là


A. hematit đỏ. B. xiđerit. C. hematit nâu. D. manhetit.
KHỐI A-09


Câu 168: Cho phương trình hố học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hố học trên


với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Câu 169: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp
kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:


A. I, II và IV. B. I, II và III. C. I, III và IV. D. II, III và IV.


Câu 170: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dd HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn tồn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy


nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hồ tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là


A. 1,92. B. 3,20. C. 0,64. D. 3,84.


Câu 171: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm
hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là


A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. C. AgNO3 và Zn(NO3)2.


B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và AgNO3.


Câu 172: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M.


Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH
1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là A. 360. B. 240.


C. 400. D. 120.


Câu 173: Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra phản ứng hố học?


A. Sục khí Cl2vào dung dịch FeCl2. C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.



B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.


KHỐI B-09


Câu 174: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng


xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết


tủa Y. Nung Y trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là


A. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. B. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3.


C. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3. D. Fe2O3.


Câu 175: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dd chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra


hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 2,80. B. 2,16. C. 4,08. D. 0,64.


Câu 176: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện khơng có khơng khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc).


Sục khí CO2(dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 45,6. B. 48,3. C. 36,7. D. 57,0.


Câu 177: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3lỗng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các


phản ứng xảy ra hoàn tồn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại.
Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 151,5. B. 137,1. C. 97,5.



D. 108,9.


Câu 178: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra


hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt


A. 10,8 và 4,48. B. 10,8 và 2,24. C. 17,8 và 2,24. D. 17,8 và 4,48.


Câu 179: Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. Sau một
thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam (giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh
sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là


A. 1,40 gam. B. 2,16 gam. C. 0,84 gam. D. 1,72 gam.


Câu 180: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư),


thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn.


Giá trị của m là A. 57,4. B. 28,7. C. 10,8. D. 68,2.


CĐ-09


Câu 181: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4


thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 2,568. B. 1,560. C. 4,128. D. 5,064.


Câu 182: Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hố và tính khử là



A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.


Câu 183: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y có tỉ lệ


số mol Fe2+<sub> và Fe</sub>3+<sub> là 1 : 2. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cô cạn phần một thu được m</sub>


1 gam muối khan. Sục khí clo (dư) vào


phần hai, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam muối khan. Biết m2 – m1 = 0,71. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là


A. 240 ml. B. 80 ml. C. 320 ml. D. 160 ml.


Câu 184: Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau phản ứng thu được 0,84 gam Fe và
0,02 mol khí CO2. Cơng thức của X và giá trị V lần lượt là


A. Fe3O4 và 0,224. B. Fe3O4 và 0,448. C. FeO và 0,224. D. Fe2O3 và 0,448.


Câu 185: Nhúng một lá kim loại M (chỉ có hố trị hai trong hợp chất) có khối lượng 50 gam vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M
cho đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Lọc dung dịch, đem cơ cạn thu được 18,8 gam muối khan. Kim loại M là A.


Fe. B. Cu. C. Mg. D. Zn.


Câu 186: Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là A. 400 ml.


B. 200 ml. C. 800 ml. D. 600 ml.


Câu 187: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg2+<sub>/Mg; Fe</sub>2+<sub>/Fe; Cu</sub>2+<sub>/Cu; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Ag</sub>+<sub>/Ag. Dãy chỉ</sub>



gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+<sub> trong dung dịch là:</sub>


A. Fe, Cu, Ag+<sub>.</sub> <sub>B. Mg, Fe</sub>2+<sub>, Ag.</sub> <sub>C. Mg, Cu, Cu</sub>2+<sub>.</sub> <sub>D. Mg, Fe, Cu.</sub>


Câu 188: Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 34,44. B. 47,4. C. 30,18. D. 12,96.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Giá trị của m là A. 2,16. B. 5,04. C. 4,32. D. 2,88.


Câu 190: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3? A.


Fe, Ni, Sn. B. Al, Fe, CuO. C. Zn, Cu, Mg. D. Hg, Na, Ca.


</div>

<!--links-->

×