Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 35 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1. </b> Cho hàm số
2
2
, ; 0
1
1, 0; 2
1, 2; 5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
. Tính <i>f</i>
<b>A. </b>2
3. <b>B. </b>15 . <b>C. </b> 5 . <b>D. </b>Kết quả khác.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
<i>f</i> .
<b>Câu 2. </b> Tập xác định của hàm số
2
1
4
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i>
là:
<b>A. </b> \
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
ĐK:
2
1 0 1 1
2 2
4 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
TXĐ: <i>D</i>
<b>Câu 3. </b> Tập xác định của hàm số
2
3
6 9
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
là:
<b>A. </b> \ 3 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
ĐK: <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>9</sub> <sub>0</sub>
TXĐ: <i>D</i> \
<b>Câu 4. </b> Cho hàm số
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
. Tấp nào sau đây là tập xác định của hàm số <i>f x ?</i>
<b>A. </b>
Điều kiện
1 0 1
1;3 3;
3 0 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>D</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 5. </b> Hàm số <i>y</i> <i>x</i>22<i>x</i>15 6<i>x</i> có tập xác định là
<b>A. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Điều kiện
2 5
2 15 0
3
6 0
6
.
<b>Câu 6. </b> Hàm số
3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có tập xác định là:
<b>A. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Điều kiện
3
3
3
0
0
2
2 0 <sub>2</sub>
2
0
2 0
2 <sub>0</sub>
0
2 0
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>D</i>
<b>Câu 7. </b> Tập xác định của hàm số <i>y</i> <i>x</i> 1 là:
<b>A. </b>
<b>Chọn </b>
Điều kiện xác định: 1 1 1 1
1
<b>Câu 8. </b> Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số <i>y</i> 2<i>x</i>3 .
<b>A. </b> 3;
2
<sub> </sub>
. <b>B. </b>
3
;
2
<sub> </sub>
. <b>C. </b>
3
;
2
<sub></sub>
<sub></sub>
. <b>D. </b> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn </b>
Điều kiện xác định: 2<i>x</i> 3 0, <i>x</i> Tập xác định <i>D</i> .
<b>Câu 9. </b> Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
<b>A. </b> 2
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>. <b>B. </b>
2
2<i>x</i> 1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
. <b>C. </b>
3 2
2 3 1
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Phương án A: Điều kiện xác định là <i>x</i>0 nên tập xác định là
0 0 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> tập xác định là
Phương án C: Tập xác định là . Chọn. <b>C.</b>
<b>Câu 10. </b> Cho hàm số
1
0
1
2 0
<i>khi x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>khi x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
. Tập xác định của hàm số là:
<b>A. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Với <i>x</i>0, ta có: 1
1
<i>y</i>
<i>x</i>
xác định.
Với <i>x</i>0, ta có: <i>y</i> <i>x</i>2 xác định.
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là <i>D</i> .
<b>Câu 11. </b> Với giá trị nào của <i>m thì hàm số </i> <sub>2</sub> 2 1
2 3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
xác định trên .
<b>A. </b><i>m</i> 4. <b>B. </b><i>m</i> 4. <b>C. </b><i>m</i>4. <b>D. </b><i>m</i>0.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Hàm số đã cho có tập xác định là
2
2 3 0, 1 3 0 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
.
<b>Câu 12. </b> <i>Tập tất cả các giá trị m để hàm số </i>
2
1
2 3
<i>y</i> <i>x m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
có tập xác định khác rỗng là:
<b>A. </b>
<b>Lời giải</b>
Điều kiện xác định :
2
3 1
2 3 0
0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x m</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
.
Đặt <i>D</i><sub>1</sub>
2
1
2 3
<i>y</i> <i>x m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
có tập xác định khác rỗng<i>D</i>1<i>D</i>2 .
Do đó: <i>D</i><sub>1</sub><i>D</i><sub>2</sub> <i>m</i> 1.
<b>Câu 13. </b> Tìm <i>m để hàm số y</i> <i>x</i>23<i>mx</i>4 có tập xác định là <i>R</i>
<b>A. </b> 4
3
<i>m</i> . <b>B. </b> 4
3
<i>m</i> . <b>C. </b> 4
3
<i>m</i> . <b>D. </b> 4
3
<i>m</i> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn </b>
Cách 1.
Hàm số xác định tr n <i>R</i> khi và chỉ khi 2 3 4 0 0
0
<i>a</i>
<i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i> <i>R</i>
2 4
9 16 0
3
<i>m</i> <i>m</i>
.
Cách 2. Thử với <i>m</i>0thỏa mãn nên loại đáp án C,<b>D.</b> Thử với 4
3
<i>m</i> thấy thỏa mãn, loại đáp
án. <b>A. </b>Do đó chọn. <b>B.</b>
<b>Câu 14. </b> Tìm các giá trị thực của <i>m để hàm số y</i> <i>x</i> <i>m</i> 2
<i>x m</i>
xác định trên ( 1; 2) .
<b>A. </b> 1 <i>m</i> 2. <b>B. </b> 1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
. <b>C. </b>
1
2
<i>m</i>
. <b>D. </b> 1 <i>m</i> 2.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn </b>
<i>Điều kiện x m</i> . Để hàm số xác định trên ( 1; 2) thì ( 1; 2) 1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
.
<b>Câu 15. </b> Tìm các giá trị thực của <i>m để hàm số y</i> <i>x m</i> 1 2<i>x m</i> xác định với mọi <i>x</i>0.
<b>A. </b><i>m</i>1. <b>B. </b><i>m</i>0. <b>C. </b><i>m</i>1. <b>D. </b><i>m</i>0.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn </b>
Điều kiện
1
(*)
2
<i>x</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
.
<b>TH1: Nếu </b> 1 2
2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> thì <i>x</i> <i>m</i> 1.
Khi đó tập xác định của hàm số là D <i>m</i> 1; .
Để hàm số xác định trên 0; thì 0; <i>m</i> 1; <i>m</i> 1
<b>TH2: Nếu </b> 1 2
2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> thì
2
<i>m</i>
<i>x</i> .
Tập xác định của hàm số là D ;
2
<i>m</i>
.
Hàm số xác định trên 0; khi và chỉ khi 0; ;
2
<i>m</i>
0 0
2
<i>m</i>
<i>m</i>
Đối chiếu điều kiện <i>m</i> 2 ta có <i>m</i> 0 thỏa u cầu bài tốn.
<b>Câu 16. </b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) ( 2 3 1) <i>x</i>( 3 2007). Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả
sau
<b>A. </b> <i>f</i>(2010) <i>f</i>(2010. 2). <b>B. </b> <i>f</i>(2010) <i>f</i>(2010. 2).
<b>C. </b> <i>f</i>(2010) <i>f</i>(2010. 2). <b>D. </b>Cả ba khẳng định đều sai.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Hàm sô <i>f x</i>( )là hàm bậc nhất có hệ số <i>a</i> ( 2 3 1) 0n n đồng biến trên <i>R</i>.
Do 20102010. 2nên <i>f</i>(2010) <i>f</i>(2010. 2).
<b>Câu 17. </b> Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên <i>R</i>.
<b>A. </b><i>y</i>( 32)<i>x</i> 2 3. <b>B. </b><i>y</i>(<i>m</i>21)<i>x m</i> 1.
<b>C. </b><i>y</i>( 117 11) <i>x</i>3<i>m</i>2. <b>D. </b> ( 1 1 ) 3 2
2020 2019
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> .
<b>Lời giải </b>
Các hàm số đã cho đều là hàm bậc nhất. Để hàm số đồng biến trên<i>R</i>thì <i>a</i>0. Chọn. <b>B.</b>
<b>Câu 18. </b> Trong các hàm số sau đây <i>y</i> <i>x y</i>; <i>x</i>24 ;<i>x y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>2có bao nhiêu hàm số chẵn?
<b>A. </b>0 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Sử dụng định nghĩa hàm số chẵn.
( )
<i>f x</i> là hàm số chẵn
( ) ( )
<i>x</i> <i>D</i> <i>x</i> <i>D</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>
<sub> </sub>
.
Có hai hàm số thỏa mãn là <i>y</i> <i>x y</i>; <i>x</i>4 2<i>x</i>2.
<b>Câu 19. </b> <b>Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?</b>
<b>A.</b> <i>y</i><i>x</i>21. <b>B.</b> <i>y</i><i>x</i>3<i>x</i>. <b>C.</b> <i>y</i><i>x</i>3<i>x</i>. <b>D.</b> <i>y</i> 1.
<i>x</i>
Xét hàm số <i>y</i><i>x</i>21.
Tập xác định <i>D</i> là tập đối xứng, nên <i>x</i> <i>D</i> thì <i>x</i> <i>D</i>.
1 1 .
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i>
Suy ra, hàm số chẵn.
<b>Câu 20. </b> <b>Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?</b>
<b>A.</b> <i>y</i> <i>x</i> 1 1 <i>x</i>. <b>B.</b> <i>y</i> <i>x</i> 1 <i>x</i> 1 .
<b>C.</b> <i>y</i> <i>x</i>2 1 <i>x</i>21 . <b>D.</b> <i>y</i> <i>x</i>2 1 1 <i>x</i>2 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Xét hàm số <i>y</i> <i>x</i> 1 <i>x</i> 1 .
Tập xác định <i>D</i> là tập đối xứng, nên <i>x</i> <i>D</i> thì <i>x</i> <i>D</i>.
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i>
Suy ra, hàm số là hàm lẻ.
<b>Câu 21. </b> Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
<b>A.</b> <i>y</i> <i>x</i> 1 <i>x</i> 1 . <b>B.</b> <i>y</i> <i>x</i> 3 <i>x</i> 2 .
<b>C.</b> <i>y</i>2<i>x</i>33 .<i>x</i> <b>D.</b> <i>y</i>2<i>x</i>43<i>x</i>2<i>x</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Xét hàm số <i>y</i> <i>x</i> 1 <i>x</i> 1 .
Tập xác định <i>D</i> là tập đối xứng, nên <i>x</i> <i>D</i> thì <i>x</i> <i>D</i>.
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i>
Suy ra, hàm số là hàm số chẵn.
<b>Câu 22. </b> Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
<b>A.</b> <i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i>1. <b>B.</b> <i>y</i>2<i>x</i>43<i>x</i>2. <b>C.</b> <i>y</i> 3 <i>x</i> 3<i>x</i>.<b>D.</b> <i>y</i> <i>x</i> 3 <i>x</i> 3.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Tập xác định <i>D</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i>
Suy ra, hàm số là hàm số lẻ.
<b>Câu 23. </b> Tìm giá trị <i>m để hàm số y</i><i>x</i>33
<b>A. </b><i>m</i>1.<b> </b> <b>B. </b><i>m</i> 1.<b> </b> <b>C.</b> <i>m</i>0. <b>D. </b><i>m</i>2.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Xét hàm số <i>y</i><i>x</i>33
Tập xác định <i>D</i> là tập đối xứng, nên <i>x</i> <i>D</i> thì <i>x</i> <i>D</i>.
Để hàm số là hàm số lẻ thì <i>f</i>
3 2 2 3 2 2
2 2
2
3 1 3 1 3 1 3 1,
3 1 1 0,
1 3 1 1 0,
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1.
<i>m</i>
.
<b>Câu 24. </b> Các hình dưới đây là đồ thị của các hàm số cùng có tập xác định là . Trong các đồ thị đó, đâu
là đồ thị của một hàm số chẵn?
. <b>A. </b> . <b>B. </b> <b>C</b>
<b>.</b>
<b>D</b>
<b>.</b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
<i>Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung Oy làm trục đối xứng. </i>
<b>A. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng
<b>B. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng
<b>C. </b>Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
<b>D. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
<b>Câu 26. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng
<b>B. </b>Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
<b>C. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng
<b>D. </b>Hàm số chẵn.
Đồ thị hàm số không đối xứng qua trục tung nên hàm số không phải là hàm số chẵn.
<b>Câu 27. </b> Gọi <i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>0 . <b>C. </b>2. <b>D. </b>3 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Có <i>M</i> 3,<i>m</i> 2 <i>M</i> <i>m</i> 1.
<b>Câu 28. </b> Tìm <i>m để hàm số y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b><i>m</i>0. <b>B. </b><i>m</i>0. <b>C. </b><i>m</i>1. <b>D. </b><i>m</i>1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Để hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>Câu 29. </b> Tìm <i>m để hàm số y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>1 <i>m</i> 2. <b>B. </b><i>m</i>2. <b>C. </b><i>m</i>1. <b>D. </b><i>m</i>1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Để hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
1 0 1
1 2
2 0 2
<i>a</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 30. </b> <i>Tìm m để hàm số </i>
5 3
<i>x</i>
<i>m</i>
<b>A. </b> 5
3
<i>m</i> . <b>B. </b> 5
3
<i>m</i> . <b>C. </b> 5
3
<i>m</i> . <b>D. </b> 5
3
<i>m</i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Để hàm số
5 3 5 3
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i>
nghịch biến trên thì
3 5
0 5 3 0
5 3 3
<i>a</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
.
<b>Câu 31. </b> Cho các đường thẳng 3 6 1 0, 0.5 4, 3 ,2 6,2 1, 0.5 1
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y x</i> <i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> .
Trong các đường thẳng trên có bao nhiêu cặp đường thẳng song song với nhau?
<b>A. 0 . </b> <b>B. </b>1<b>. </b> <b>C. </b>2<b>. </b> <b>D. </b>3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Ta có 3 6 1 0 2 1
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> .
0.5 4
<i>y</i> <i>x</i> , 3
2
<i>x</i>
<i>y</i> .
2<i>y x</i> 6 <i>y</i> 0.5<i>x</i>3.
2<i>x y</i> 1 <i>y</i> 2<i>x</i>1.
0.5 1
<i>y</i> <i>x</i> .
Suy ra có 3 cặp đường thẳng song song với nhau.
<b>Câu 32. </b> Các đường thẳng <i>y</i> 5
<b>A. </b>10<b>. </b> <b>B. </b>11<b>. </b> <b>C. </b>12<b>. </b> <b>D. </b>13.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Xét hệ phương trình sau
13
8 5 8 5 1
5 5 3
5 5 8 5 3
5 5 3 1 3
1
<i>a</i>
<i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x a</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>ax</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
.
<b>Câu 33. </b> Cho đường thẳng <i>d y</i>: <i>ax b</i> . Tìm <i>4a b</i> biết
<b>A. </b>4 7
2
<i>a b</i> <b>. </b> <b>B. </b>4 7
2
<i>a b</i> <b>. </b> <b>C. </b>4 5
2
<i>a b</i> <b>. </b> <b>D. </b>4 5
2
<i>a b</i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Vì
3
2 1 1 4 <sub>4</sub> 7
2 2 1 2
2
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a b</i>
<i>a b</i>
<i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub> </sub>
<sub> </sub>
.
<b>Câu 34. </b> Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?
<b>A. </b> <i>f x</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Vì đồ thị hàm số <i>f x</i>
<b>Câu 35. </b> Hàm số <i>y</i>2<i>x</i>1 có đồ thị là hình nào trong các hình sau?
<b>A. </b> <b>. B. </b> <b>. </b> <b>C. </b> <b>. </b> <b>D. </b>
.
Vì đồ thị hàm số <i>f x</i>
<sub></sub>
.
<b>Câu 36. </b> Giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i> <i>x</i> 2 3<i>x</i>1 tr n đoạn
<b>A. </b>1<b>. </b> <b>B. </b>1<b>. </b> <b>C. </b>2<b>. </b> <b>D. </b>3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Ta có
1 2 khi 1
2 3 1 5 4 khi 1 2
2 1 khi 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
Suy ra Giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i> <i>x</i> 2 3<i>x</i>1 tr n đoạn
<b>Câu 37. </b> Tìm <i>m để phương trình 3</i> <i>x</i> 1 2<i>x</i> 2 <i>m</i> có hai nghiệm phân biệt.
<b>A. </b><i>m</i>6. <b>B. </b><i>m</i> 4. <b>C. </b><i>m</i> 1. <b>D. </b> 1
2
<i>m</i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Xét hàm số
5 khi 1
3 1 2 2 5 1 khi 1 1
5 khi 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
có đồ thị sau
Đường thẳng <i>y</i><i>m</i> cắt đồ thị hàm số trên tại hai điểm phân biệt khi <i>m</i> 4.
Vậy phương trình 3 <i>x</i> 1 2<i>x</i> 2 <i>m</i> có hai nghiệm phân biệt khi <i>m</i> 4.
<b>Câu 38. </b> Cho hai đường thẳng
<b>A. </b>L n tr n 3 đơn vị. <b>B. </b>Xuống dưới 3 đơn vị.
<b>C. </b>Sang trái 3
2 đơn vị. <b>D. </b>Sang phải 3 đơn vị.
<b>Lời giải</b>
<i>y=m</i>
<b>Chọn B </b>
Đặt <i>f x</i>
<b>Câu 39. </b> Tịnh tiến đồ thị hàm số <i>y</i> 2
<i>x</i>
l n tr n 1 đơn vị rồi sang trái 3 đơn vị được đồ thị hàm số
nào?
<b>A. </b> 2 3
1
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>B. </b>
2
3
1
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>C. </b>
2
1
3
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>D. </b>
2
1
3
<i>y</i>
<i>x</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Đặt <i>y</i> <i>f x</i>
. Tịnh tiến đồ thị hàm số <i>y</i> 2
<i>x</i>
l n tr n 1 đơn vị rồi sang trái 3 đơn vị
được đồ thị hàm số
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i>
.
<b>Câu 40. </b> Hàm số <i>y</i>2<i>x</i>2 4<i>x</i>1. Khi đó:
<b>A. </b>Hàm số đồng biến trên
<b>B. </b>Hàm số nghịch biến trên
<b>C. </b>Hàm số đồng biến trên
<b>D. </b>Hàm số nghịch biến trên
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Hàm số <i>y</i>2<i>x</i>24<i>x</i>1 có 2 0; 1
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
nên hàm số nghịch biến trên
<b>Câu 41. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b><i>y</i> <i>f x</i>
<b>C. </b><i>y</i> <i>f x</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Đặt <i>t</i> <i>x</i> 2 ta có <i>x</i> <i>t</i> 2. Từ <i>f x</i>
2 3 2 2 7 12
<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> .
Vậy <i>y</i> <i>f x</i>
<b>Câu 42. </b> Xác định
<b>C. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Vì
2. 2
<i>b</i>
và 2.1<i>b</i>.1 <i>c</i> 3 nên <i>b</i>4, <i>c</i>1 . Vậy
: 2 4 1
<i>P</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <b>.</b>
<b>Câu 43. </b> Gọi <i>A a b</i>
<b>A. </b>7 . <b>B. </b>7. <b>C. </b>15 . <b>D. </b>15.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Tọa độ giao điểm của
2 2
2, 0
2 2 3 6
3, 15
3 6 3 6
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
Do đó, <i>A</i>
<b>Câu 44. </b> Cho parabol <i>y</i><i>ax</i>2<i>bx</i><i>c</i> có đồ thị như hình b n. Phương trình của parabol này là:
<i>x</i>
<i>O</i>
3
1
2
4
<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>24<i>x</i>1. <b>B. </b><i>y</i>2<i>x</i>23<i>x</i>1. <b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>28<i>x</i>1. <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>2 <i>x</i> 1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Đỉnh của parabol là điểm
1
2 0 2
2
3 2 4
1 1 1
<i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>c</i> <i>c</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
.
Vậy parabol cần tìm là: <i>y</i>2<i>x</i>24<i>x</i>1.
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Hệ số <i>a</i> 2 0 nên parabol có bề lõm hướng xuống.
Đỉnh có tọa độ là <i>I</i>
<b>Câu 46. </b> Khi tịnh tiến parabol <i>y</i>2<i>x</i>2 sang trái 3 đơn vị, ta được đồ thị của hàm số:
<b>A. </b><i>y</i>2
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Khi tịnh tiến parabol <i>y</i>2<i>x</i>2 sang trái 3 đơn vị, ta được đồ thị của hàm số
3 2 3
<i>y x</i> <i>x</i> .
<b>Câu 47. </b> Cho hàm số <i>y</i> 3<i>x</i>22<i>x</i>5. Đồ thị hàm số này có thể suy ra từ đồ thị hàm số <i>y</i> 3<i>x</i>2
bằng cách:
<b>A. </b>Tịnh tiến parabol <i>y</i> 3<i>x</i>2 sang trái 1
3 đơn vị, rồi lên trên
16
3 đơn vị.
<b>B. </b>Tịnh tiến parabol <i>y</i> 3<i>x</i>2 sang phải 1
3 đơn vị, rồi lên trên
16
3 đơn vị.
<b>C. </b>Tịnh tiến parabol <i>y</i> 3<i>x</i>2 sang trái 1
3 đơn vị, rồi xuống dưới
16
3 đơn vị.
<b>D. </b>Tịnh tiến parabol <i>y</i> 3<i>x</i>2 sang phải 1
3 đơn vị, rồi xuống dưới
16
3 đơn vị.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Ta có:
2
2 2 2 1 16 1 16
3 2 5 3 3
3 9 3 3 3
<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>
.
Do đó, đồ thị hàm số 2
3 2 5
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> có thể suy ra từ đồ thị hàm số <i>y</i> 3<i>x</i>2 bằng cách
tịnh tiến sang trái sang trái 1
3 đơn vị, rồi lên trên
16
3 đơn vị.
<i>y </i>
<i>x </i>
<i>x </i>
<i>y </i>
<i>y </i>
<i>x </i>
<i>x </i>
<i>y </i>
<b>Câu 48. </b> Nếu hàm số <i>y</i><i>ax</i>2<i>bx</i><i>c</i> có <i>a</i>0,<i>c</i>0 thì đồ thị của nó có dạng:
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Vì <i>a</i>0 nên parabol có bề lõm hướng xuống dưới.
Vì parabol cắt trục tung tại điểm
<b>Câu 49. </b> Cho hàm số <i>y</i><i>ax</i>2 <i>bx c</i><b> có đồ thị như sau. Khẳng định nào sau đây là đúng? </b>
<b>A. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0<sub>. </sub> <b>B. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0. <b>C. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0. <b>D. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Đồ thị hàm số là Parabol có bề lõm quay lên trên nên <i>a</i>0.
Đồ thị hàm số giao với trục <i>Oy</i> tại điểm nằm phía trên trục hồnh (tung độ dương) n n <i>c</i>0.
Đỉnh của Parabol có hồnh độ dương mà <i>a</i>0<sub> nên </sub><i>b</i>0.
<b>Câu 50. </b> Cho hàm số <i>y</i><i>ax</i>2 <i>bx c</i><b> có đồ thị như sau. Khẳng định nào sau đây là đúng? </b>
<b>A. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0<sub>. </sub> <b>B. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0. <b>C. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0. <b>D. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Đồ thị hàm số là Parabol có bề lõm quay lên trên nên <i>a</i>0.
Đồ thị hàm số giao với trục <i>Oy</i> tại điểm nằm phía dưới trục hồnh (tung độ âm) nên <i>c</i>0.
Đỉnh của Parabol có hồnh độ dương mà <i>a</i>0<sub> nên </sub><i>b</i>0.
<b>Câu 51. </b> Cho hàm số <i>y</i><i>ax</i>2 <i>bx c</i><b> có đồ thị như sau. Khẳng định nào sau đây là đúng? </b>
<b>A. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0<sub>. </sub> <b>B. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0. <b>C. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0. <b>D. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Đồ thị hàm số là Parabol có bề lõm quay xuống nên <i>a</i>0.
Đồ thị hàm số giao với trục <i>Oy</i> tại điểm nằm phía dưới trục hồnh (tung độ âm) nên <i>c</i>0.
Đỉnh của Parabol có hồnh độ dương mà <i>a</i>0<sub> nên </sub><i>b</i>0.
<b>Câu 52. </b> Cho hàm số <i>y</i><i>ax</i>2 <i>bx c</i><b> có đồ thị như sau. Khẳng định nào sau đây là đúng? </b>
<b>A. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0<sub>. </sub> <b>B. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0. <b>C. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0. <b>D. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0.
<b>Chọn D </b>
Đồ thị hàm số là Parabol có bề lõm quay xuống nên <i>a</i>0.
Đồ thị hàm số giao với trục <i>Oy</i> tại điểm nằm phía trên trục hồnh (tung độ dương) n n <i>c</i>0.
Đỉnh của Parabol có hồnh độ âm mà <i>a</i>0<sub> nên </sub><i>b</i>0.
<b>Câu 53. </b> Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại 3
2
<i>x</i> ?
<b>A. </b><i>y</i>4<i>x</i>23<i>x</i>1<sub>. </sub> <b>B. </b> 2 3 1
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . <b>C. </b><i>y</i> 2<i>x</i>23<i>x</i>1. <b>D. </b> 1 2 3 1
2 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Hàm số bậc hai có giá trị nhỏ nhất tại <i>x</i>3 nên <i>a</i>0 nên loại đáp án <b>B,</b>. <b>C. </b>
Xét hàm số <i>y</i>4<i>x</i>23<i>x</i>1 có hồnh độ đỉnh 3 3
2.4 8
<i>x</i> <sub> nên loại đáp án. </sub> <b>A.</b>
<b>Câu 54. </b> Tìm giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>3.
<b>A. </b>4<sub>. </sub> <b>B. </b>1. <b>C. </b>3 . <b>D. </b>4 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Hàm số <i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>3 có hoành độ đỉnh
2. 1
<i>x</i>
<i>y</i> 4.
Đồ thị hàm số là Parabol có <i>a</i> 1 0<b><sub> nên bề lõm quay xuống </sub></b>min<i>y</i>4.
<b>Câu 55. </b> Hình vẽ sau của đồ thị hàm số nào?
<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>22<i>x</i>. <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>1. <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>22<i>x</i>1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>
Dựa vào dáng đồ thị loại B, C .
Dựa vào giao điểm của đồ thị với trục tung, loại D.
<b>A. </b><i>a</i> 1;<i>m</i>1. <b>B. </b><i>a</i>1;<i>m</i>1. <b>C. </b><i>a</i> 1;<i>m</i> 1. <b>D. </b><i>a</i>1;<i>m</i> 1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>
Theo đề, ta có 2
1<i>a m</i>. và hoành độ đỉnh bằng 1 nên <i>m</i>1,
Suy ra <i>a</i>1.
<b>Câu 57. </b> Giá trị nào của tham số <i>m thì đồ thị hàm số </i> 2
3
<i>y</i><i>x</i> <i>x m</i> cắt trục hoành tại hai điểm phân
biệt?
<b>A. </b> 9
4
<i>m</i> . <b>B. </b> 9
4
<i>m</i> . <b>C. </b> 9
4
<i>m</i> . <b>D. </b> 9
4
<i>m</i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>
Theo đề, ta có: PT HĐGĐ 2
3 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> có hai nghiệm phân biệt.
Điều kiện là 9 4 0 9
4
<i>m</i> <i>m</i>
.
<b>Câu 58. </b> Tìm giá trị <i>m để phương trình </i>2<i>x</i>24<i>x</i> 3 <i>m</i> có nghiệm.
<b>A. </b>1 <i>m</i> 5. <b>B. </b> 4 <i>m</i> 0. <b>C. </b>0 <i>m</i> 4. <b>D. </b><i>m</i>5.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Theo đề, để phương trình 2
2<i>x</i> 4<i>x</i> 3 <i>m</i>
có nghiệm thì PT 2<i>x</i>24<i>x</i> <i>m</i> 3 0 có nghiệm
Khi đó, 4 2
<b>Câu 59. </b> Tìm giá trị của <i>m để phương trình x</i>42<i>x</i>2 3 <i>m</i> 0 có nghiệm.
<b>A. </b><i>m</i>3. <b>B. </b><i>m</i> 3. <b>C. </b><i>m</i>2. <b>D. </b><i>m</i> 2.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Xét phương trình 4 2
2 3 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
Đặt 2
0
<i>t</i><i>x</i> <i>t</i>
PT <i>t</i>2 2<i>t</i> 3 <i>m</i> 0 2
Yêu cầu đề bài tương đương với PT
1 2
0
0
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
3 0
2 0 3
2.
2 0 2 3
3 0
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
Cách khác
PT
Lập BBT
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra <i>m</i>2..
<b>Câu 60. </b> Với giá trị nào của <i>m thì phương trình </i> 2
2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> có 6 nghiệm.
<b>A. </b>0 <i>m</i> 3. <b>B. </b>3 <i>m</i> 4. <b>C. </b><i>m</i>4. <b>D. </b><i>m</i>0.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Đặt
2 3
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Phương trình 2
2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> là phương trình HĐGĐ giữa đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f</i>
Dựa vào đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f</i>
<b>Bài 1. </b> Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a. <sub>2</sub> 2 1
2009 2010
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
b. 2
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
c.
1
3 5
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
d. <i>y</i> <i>x</i> 3 2 <i>x</i>2 e. 2
2
2 5
1
3 7 4
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
f.
2
3 2
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
g. <i>y</i>
a. Điều kiện xác định 2 1
2009 2010 0
2010
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
1 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub> </sub> <sub> </sub>
Vậy tập xác định của hàm số là <i>D</i>
3 0 3 3 3
3 5
5 0 5 5 5
4
3 5 4
3 5 0 3 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub> </sub>
<sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
Vậy tập xác định của hàm số là <i>D</i>
2
2 0
2
2 1 0
3 2 2 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
Vậy tập xác định của hàm số là <i>D</i>
2
2
; 1 1;
1 0 4 4
1 ; 1 ; 1 1;
3 3
3 7 4 0
4
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
Vậy tập xác định của hàm số là ; 4 1 4; 1
3 3
<i>D</i> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
.
f. Điều kiện xác định 3 2 2
1 0 1 1 0 1 1 0 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 3 2 4 3 0 1 3 2 4 3 0 1; ;
2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
Vậy tập xác định của hàm số là 1; ;3 4
2 3
<i>D</i> <sub></sub>
.
h. Điều kiện xác định
2
2
4 0 2; 2
1
1 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
Vậy tập xác định của hàm số là <i>D</i>
<b>Bài 2. </b> <i>Xác định m để hàm số xác định trên tập hợp: </i>
a. <sub>2</sub> 3 1
2 4
<i>x</i>
xác định trên
b.
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i> <i>m</i>
xác định với mọi <i>x</i>
2
2
2 5 7
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
xác định với mọi <i>x</i>
<b>Lời giải</b>
a. Điều kiện xác định 2
2 4 0
<i>x</i> <i>mx</i>
Hàm số có tập xác định 2
2 4 0,
<i>D</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i> Phương trình 2
2 4 0
<i>x</i> <i>mx</i>
vô nghiệm 2
4 0 2 2
<i>m</i> <i>m</i>
.
b. Điều kiện xác định 2
2 1 0 1 0
1
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x m</i> <i>x m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<sub> </sub>
Hàm số xác định với mọi <i>x</i>
5 5
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
c. Điều kiện xác định 2 0 2 5 3 2
3 5 0 5 3
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
Hàm số xác định với mọi
5
5 3 0 <sub>3</sub> 5
0;1
2 1 1 3
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
( thỏa mãn)
Kết luận: 5
3
<i>m</i> .
d. Điều kiện xác định
5 7
2 5 7 0
2
4 0
4
<i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<sub> </sub><sub></sub>
Hàm số xác định xác định với mọi
5 7
5 7 8 3
4
4; 2 8
8 8
4 4
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Bài 3. </b> Xác định tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
a. <i>y</i> 2<i>x</i> 1 2<i>x</i> 1 b. <i>y</i> <i>x x </i>3. c. <i>y</i> <i>x</i>2 4<i>x</i>
d. <i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i> e. 3
( 1)( 1)
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> f. <i>y</i> 1 2<i>x</i> 1 2<i>x </i>
g.
3
3
1 1
0 1 1
1 1
<i>x</i> <i>khi x</i>
<i>y</i> <i>khi</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>khi x</i>
.
<b>Lời giải</b>
a. <i>y</i> 2<i>x</i> 1 2<i>x</i> 1
TXĐ <i>D</i> là tập đối xứng.
( ) 2 1 2 1
( ) 2 1 2 1 2 1 2 1 ( )
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i>
Nên hàm số đã cho là hàm số chẵn.
b. <i>y</i> <i>x x </i>3.
TXĐ <i>D</i> là tập đối xứng.
3 3 3
( ) . ( ) .( ) . ( )
<i>f x</i> <i>x x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>f x </i>
Nên hàm số đã cho là hàm số lẻ.
TXĐ <i>D</i> ;0 (4; ) là tập không đối xứng nên hàm số đã cho không chẵn không lẻ.
d. <i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>
TXĐ: <i>D</i> là tập đối xứng.
2
2 2
( ) 2
( ) ( ) 2( ) 2 ( )
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>
Nên hàm số đã cho không chẵn không lẻ.
e. 3
( 1)( 1)
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
TXĐ: <i>D</i> \ 1;1 là tập đối xứng.
3
( )
( 1)( 1)
3( ) 3
( ) ( )
( 1)( 1) ( 1)( 1)
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Nên hàm số đã cho là hàm số lẻ.
f. <i>y</i> 1 2<i>x</i> 1 2<i>x </i>
TXĐ: 1 1;
2 2
<i>D</i> là tập đối xứng
( ) 1 2 1 2
( ) 1 2( ) 1 2( )
1 2 1 2 ( )
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i>
Nên hàm số đã cho là hàm số lẻ.
g.
3
3
1 1
0 1 1
1 1
<i>x</i> <i>khi x</i>
<i>y</i> <i>khi</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>khi x</i>
TXĐ: <i>D</i> là tập đối xứng.
3
3
1 1
( ) 0 1 1
1 1
<i>x</i> <i>khi x</i>
<i>f x</i> <i>khi</i> <i>x</i>
3
3
( ) 1 1
( ) 0 1 1
( ) 1 1
<i>x</i> <i>khi</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>khi</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>khi</i> <i>x</i>
3
3
1 1
( ) 0 1 1 ( )
1 1
<i>x</i> <i>khi x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>khi</i> <i>x</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>khi x</i>
Nên hàm số đã cho là hàm số lẻ.
<b>Bài 4. </b> Cho hàm số <i>y</i> (3<i>m</i> 2)<i>x</i> 6<i>m</i> 9. Xác định <i>m</i> để hàm số:
a. Hàm số nghịch biến trên .
b. Đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng <i>x</i> 4<i>y</i> 20 0
c. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng <i>x</i> 2<i>y</i> 4 0 tại điểm có tung độ bằng 1
d. Đồ thị hàm số cắt hai trục <i>Ox;Oy</i> tại các điểm <i>M N</i>, sao cho tam giác <i>OMN</i> cân
e. <i>y</i> 0 với mọi <i>x</i> 2;3
f. <i>y</i> 0 với mọi <i>x</i> (2; )
g. Khoảng cách từ <i>O</i>(0;0) đến đồ thị hàm số là lớn nhất.
<b>Lời giải</b>
a. Hàm số nghịch biến trên khi và chỉ khi (3 2) 0 m 2
3
<i>m</i>
b. 4 20 0 1 5
4
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
Đồ thị hàm số đã cho vng góc với đường thẳng <i>x</i> 4<i>y</i> 20 0khi và chỉ khi
1
(3 2)( ) 1 2
4
<i>m</i> <i>m</i>
c. điểm <i>M</i> có tung độ bằng 1 thuộc đường thẳng <i>x</i> 2<i>y</i> 4 0( )<i>d nên M</i>(2; 1). Để đồ
thị hàm số đã cho cắt đường thẳng ( )<i>d</i> tại điểm có tung độ bằng 1 thì đồ thị hàm số đã cho
phải đi qua điểm <i>M</i>(2; 1)nên 1 (3<i>m</i> 2)2 6<i>m</i> 9 <i>m</i> 1
d. Đồ thị hàm số cắt hai trục <i>Ox;Oy</i> tại các điểm <i>M N</i>, tạo thành tam giác <i>OMN</i> thì
(3<i>m</i> 2) 0 và 6<i>m</i> 9 0 khi đó (9 6 ;0);N(0;6 m 9)
3 2
<i>m</i>
<i>M</i>
<i>m</i> . Để tam giác <i>OMN</i> cân
thì <i>OM</i> <i>ON</i> khi và chỉ khi 9 6 6 9 3 2 1
3 2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> (vì 6<i>m</i> 9 0) nên
1
e. <i>y</i> 0 với mọi <i>x</i> 2;3
TH1: 3 2 0 2
3
<i>m</i> <i>m</i> ta có hàm số <i>y</i> 5 0<i> với mọi x</i> nên không thỏa mãn
yêu cầu đề ra.
TH2: 3 2 0 2
3
<i>m</i> <i>m</i> khi đó 0 9 6
3 2
<i>m</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>m</i> , để <i>y</i> 0 với mọi <i>x</i> 2;3 thì
9 6 9 6
2;3 ; 2 9 6 6 4
3 2 3 2
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> không tồn tại m
TH3: 3 2 0 2
3
<i>m</i> <i>m</i> khi đó 0 9 6
3 2
<i>m</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>m</i> , để <i>y</i> 0 với mọi <i>x</i> 2;3 thì
9 6 9 6
2;3 ; 3 9 6 9 6 5
3 2 3 2
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> kết hợp điều kiện
ta có <i>m</i> 5 là gía trị cần tìm.
f. <i>y</i> 0 với mọi <i>x</i> (2; )
TH1: 3 2 0 2
3
<i>m</i> <i>m</i> ta có hàm số <i>y</i> 5 0<i> với mọi x</i> nên thỏa mãn yêu cầu
đề ra.
TH2: 3 2 0 2
3
<i>m</i> <i>m</i> khi đó 0 9 6
3 2
<i>m</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>m</i> , khơng thể xảy ra <i>y</i> 0 với mọi
(2; )
<i>x</i>
TH3: 3 2 0 2
3
<i>m</i> <i>m</i> khi đó 0 9 6
3 2
<i>m</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>m</i> , để <i>y</i> 0 với mọi <i>x</i> (2; )
thì (2; ) [9 6 ; ) 9 6 2 9 6 6 4 13
3 2 3 2 12
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
điều kiện đang xét ta có 2
3
<i>m</i>
KẾT LUẬN: Giá trị cần tìm của <i>m</i> là 2
3
<i>m</i>
g. Khoảng cách từ <i>O</i>(0;0) đến đồ thị hàm số là lớn nhất.
Đồ thị hàm số <i>y</i> (3<i>m</i> 2)<i>x</i> 6<i>m</i> 9( <i><sub>m</sub></i>) luôn đi qua điểm <i>A</i>( 2; 5)
Khoảng cách từ điểm <i>O</i>đến đường thẳng <i><sub>m</sub></i> là đoạn <i>OH. Ta có OH</i> <i>OA </i>
N n để khoảng cách từ <i>O</i>(0;0) đến đồ thị hàm số là lớn nhất thì <i>H</i> <i>A</i>.
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm <i>O A</i>; là 5 ( )
2
<i>y</i> <i>x d . Để H</i> <i>A</i> thì
5 8
(3 2) 1
2 15
<i>m</i>
<i>d</i> <i>m</i> <i>m</i>
KL: Giá trị cần tìm của <i>m</i> là 8
15
<i>m</i> .
<b>Bài 5. </b> Cho đường thẳng
<b>a. </b>
<b>b.</b>
<b>c.</b>
<b>d.</b>
<b>e.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>a. </b>
1 0 2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
.
<b>b.</b>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
.
<b>c.</b>
2 3 14
.23 1 46 69 1
1 9
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<b>d.</b>
2 3 0
1 0
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
hoặc
2 3 0
1 0
<i>m</i>
<i>m</i>
3
2
1
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>e.</b>
2 3
<i>M</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
, cắt trục <i>Oy</i> tại
5
0;
1
<i>N</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
sao cho <i>ON</i>2<i>OM</i>
Điều kiện
3
2
1
<i>m</i>
<i>m</i>
.
Ta có
4
1 2 3
5 5
2 2 1 2 3 <sub>2</sub>
1 2 3
2 3 1
3
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>ON</i> <i>OM</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
.
<b>Bài 6. </b> Cho hàm số <i>y</i> 3<i>x</i> 2 <i>x</i> 2 .
<b>a. </b>Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
<b>b.</b> Dựa vào đồ thị tìm các giá trị của <i>x để y</i>0.
<b>c.</b> Dựa vào đồ thị biện luận theo <i>m số nghiệm của phương trình 3x</i> 2 <i>x</i> 2 <i>m</i>.
<b>Lời giải</b>
<b>a. </b>Dễ thấy
2
2 4 ;
3
2
4 x ; 2
3
4 2 x ; 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<b>b. </b>Dựa vào đồ thị <i>y</i>0 0
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
.
Phương trình có 1 nghiệm khi 8
3
<i>m</i> .
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi 8
3
<i>m</i> .
Phương trình vơ nghiệm khi 8
3
<i>m</i> .
<b>Bài 7. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>m</i> 1 <i>x</i>2 2<i>x</i> <i>m</i> 3. Xác định m để
a. Đồ thị hàm số là một đường thẳng.
b. Đồ thị hàm số là parabol có trục đối xứng là đường thẳng 3
2
<i>x</i>
c. Đồ thị hàm số là parabol có đỉnh nằm trên trục hồnh.
d. Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại <i>M N sao cho </i>, <i>OM</i> =2<i>ON </i>
e. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 .
f. <i>y</i> 0 đúng với mọi <i>x</i> 1;3
<b>Lời giải</b>
a. Đồ thị hàm số là một đường thẳng <i>m</i> 1 0 <i>m</i> 1
b. Đồ thị hàm số là parabol có trục đối xứng là đường thẳng 3 1 3 1
2 1 2 3
<i>x</i> <i>m</i>
<i>m</i>
c. Đồ thị hàm số là parabol có đỉnh nằm trên trục hồnh
2
0; ' 1 1 (3 ) 0 0; 4 4 0 2
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
d. Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại <i>M N sao cho </i>, <i>OM</i> =2<i>ON </i>
=2 <i><sub>M</sub></i> 2 <i><sub>N</sub></i>
<i>OM</i> <i>ON</i> <i>x</i> <i>x </i>
2
2
1 2 3 0, 1, ' 2
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
Phương trinh ln có hai nghiệm phân biệt 1 2 1; 1 2 3 2
1 1 1
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
3
2( )
1 2
1
2 <sub>5</sub>
3 ( )
2 <sub>3</sub>
1
<i>M</i> <i>N</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>l</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>tm</i>
Kết luận 5
3
<i>m</i>
e. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 .
Nếu <i>m</i> 1 <i>y</i> 2<i>x</i> 2 luôn nghịch biến trên R nên nghịch biến trên ;1
Nếu <i>m</i> 1 hàm số là hàm số bậc hai nghịch biến trên
1 0
1 2
1
1
1
;1
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
Kết luận 1 <i>m</i> 2
f. <i>y</i> 0 đúng với mọi <i>x</i> 1;3
2 2 2
1 2 3 0 1 2 3 1 1 3 0
<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>x</i>
1
<i>x</i> là nghiệm của bất phương trình tr n
Xét <i>x</i> 1 ta có 1 3 0 3
1
<i>x</i>
<i>m x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
Trên ;3 6 3 2
4 1
1 <i>x</i>
<i>x</i>
Vậy điều kiện của :3 2
2
<i>m</i> <i>m</i> .
<b>Bài 8. </b> a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>x</i>2 6<i>x</i> 5 <i>P </i>
b. Từ đồ thị (P) suy ra đồ thị <i>P và </i><sub>1</sub> <i>P </i><sub>2</sub>
b1. <i>y</i> <i>x</i>2 6<i>x</i> 5 <i>P</i><sub>1</sub> b2. <i>y</i> <i>x</i>2 6 <i>x</i> 5 <i>P </i><sub>1</sub>
c. Biện luận theo m số nghiệm phương trình sau:
c1. <i>x</i>2 6<i>x</i> 5 2<i>m</i> 1 c2. <i>x</i>2 6 <i>x</i> 5 <i>m </i>
d. Tìm m để phương trình 2
6 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>m có hai nghiệm phân biệt </i> <i>x x thoả mãn </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>
1 2
1 <i>x</i> <i>x</i> 5
<b>Lời giải</b>
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>x</i>2 6<i>x</i> 5 <i>P </i>
Hàm số đồng biến trên 3; và nghịch biến trên ;3
Đồ thị hàm số là một parabol có đỉnh 3; 4<i>I</i> có trục đối xứng là đường thẳng <i>x</i> 3
Đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm có hồnh độ <i>x</i> 1;<i>x</i> 5 và cắt trục tung tại điểm có tung độ
5
<i>y</i>
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
5
<b>x</b>
<b>y</b>
b. Từ đồ thị (P) suy ra đồ thị <i>P và </i><sub>1</sub> <i>P </i><sub>2</sub>
b1. <i>y</i> <i>x</i>2 6<i>x</i> 5 <i>P</i><sub>1</sub>
Vẽ đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i>2 6<i>x</i> 5 <i>P </i>
Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị của hàm số trên nằm phía dưới Ox
Xóa hết phần đồ thị của hàm số<i>y</i> <i>x</i>2 6<i>x</i> 5 <i>P b n dưới trục hoành </i>
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
5
<b>x</b>
<b>y</b>
b2. <i>y</i> <i>x</i>2 6 <i>x</i> 5 <i>P </i><sub>1</sub>
Vẽ đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i>2 6<i>x</i> 5 <i>P </i>
Xóa hết phần đồ thị của hàm số<i>y</i> <i>x</i>2 6<i>x</i> 5 <i>P bên trái trục tung </i>
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
5
<b>x</b>
<b>y</b>
c. Biện luận theo m số nghiệm phương trình sau:
c1. 2
6 5 2 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
Từ đồ thị ta thấy
2<i>m</i> 1 0 <i>m</i> 0,5 phương trình vơ nghiệm
2 1 0 0,5
2 1 4 2,5
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> phương trình có hai nghiệm
0 2<i>m</i> 1 4 0,5 <i>m</i> 2,5 phương trình có 4 nghiệm
c2. <i>x</i>2 6<i>x</i> 5 <i>m </i>
4
5
<i>m</i>
<i>m</i> phương trình có hai nghiệm
5
<i>m</i> phương trình có 3 nghiệm
4
<i>m</i> phương trình vơ nghiệm
4 <i>m</i> 5 phương trình có 4 nghiệm
d. Tìm m để phương trình 2
6 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>m có hai nghiệm phân biệt x x thoả mãn </i>1, 2
1 2
1 <i>x</i> <i>x</i> 5
2
6 5
Bài toán quy về tìm m để hai đồ thị hàm số cắt nhau tại 2 điểm có hồnh độ <i>x x thoả mãn </i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>
1 2
1 <i>x</i> <i>x</i> 5 4 <i>m</i> 0
<b>Bài 9. </b> Tìm m để:
<b>b. GTLN của hàm số </b><i>y</i> 2<i>x</i>22<i>mx m</i> 5 trên [0; 2] bằng 5 .
<b>Lời giải</b>
<b>a. GTNN của hàm số </b><i>y</i>4<i>x</i>24<i>mx m</i> 22<i>m</i>2 trên [0; 2]bằng 3 .
Tập xác định <i>D</i>
Hàm số đồng biến khi
2
<i>m</i>
<i>x</i>
Hàm số nghịch biến khi
2
<i>m</i>
<b>+ TH1: </b> 0 0
2
<i>m</i>
<i>m</i> thì hàm số đồng biến trên [0; 2]. Khi đó GTNN tr n [0; 2] là
0 2 2
1 2 (thoa)
2 2 3 2 1 0
1 2( )
<i>m</i>
<i>y</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>loai</i>
<b>+ TH2: </b> 2 4
<i>m</i>
<i>m</i> thì hàm số nghịch biến trên [0; 2]. Khi đó GTNN tr n [0; 2] là
2 2 2
5 10 ( )
16 8 2 2 3 10 15 0
5 10 ( )
<i>m</i> <i>thoa</i>
<i>y</i> <i>m m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>loai</i>
<b>+ TH3: </b>0 2 0 4
2
<i>m</i>
<i>m</i> thì GTNN trên [0; 2] là
2
2
2
1
4. 4 2 2 3 2 1 (loai).
2 2 2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>y</i><sub> </sub> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
Vậy có hai giá trị của m là <i>m</i>
2 2
4 4 2 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx m</i> <i>m</i> trên [0; 2]bằng 3 .
<b>b. GTLN của hàm số </b><i>y</i> 2<i>x</i>22<i>mx m</i> 5 trên [0; 2]bằng 5 .
Tập xác định <i>D</i>
Hàm số đồng biến khi
2
<i>m</i>
<i>x</i>
Hàm số nghịch biến khi
2
<i>m</i>
<i>x</i>
<b>+ TH1: </b> 0 0
2
<i>m</i>
<i>m</i> thì hàm số nghịch biến trên [0; 2]. Khi đó GTLN tr n [0; 2] là
0 5 5 0 ( )
<i>y</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>loai</i> .
<b>+ TH2: </b> 2 4
2
<i>m</i>
<i>m</i> thì hàm số đồng biến trên [0; 2]. Khi đó GTLN tr n [0; 2] là
2
8
8 4 5 5 3 8 ( ).
3
<i>y</i> <i>m m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>loai</i>
<b>+ TH3: </b>0 2 4 0
2
<i>m</i>
<i>m</i> thì GTLN trên [0; 2] là
2
2
2
0 ( )
2. 2 5 5 2 0 .
2 )
2 2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>thoa</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>y</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
Vậy có hai giá trị của m là <i>m</i>
<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>I. Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh </b>
Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
<i>Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn. </i>
<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuy n dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dƣỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
<i>cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III. Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuy n đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>