Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài giảng tuần 15 tiết 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.34 KB, 3 trang )

Trường THCS ĐạM’Rông Sinh học7ï
TUẦN: 15
Ngày soạn : 14/11/2010
TIẾT : 30
Ngày giảng: 17/11/2010
Bài 29 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP
I. Mục Tiêu:
1.Kiến thức : Học xong hs sẽ:
- Trình bày được đặc điểm chung của ngành chân khớp: Bộ xương ngoài; chân phân
đốt khớp động; sinh trưởng qua lột xác
- Giải thích được sự đa dạng của ngành chân khớp
- Nêu được vai trò thực tiễn của chân khớp
2.Kó năng : - Rèn kó năng phân tích tranh
- Rèn kó năng hoạt động nhóm
3.Thái độ : - Có ý thức bảo vệ các loài động vật có ích
II. Chuẩn Bò :
1.Giáo viên : - Tranh phóng to các hình trong bài
2.Học sinh : - Kẻ sẵn bảng 1,2,3 SGK trang 96, 97 vào vở bài tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: Ngành chân khớp gồm những lớp nào?. Nêu đặc điểm chung để nhận biết
sâu bọ?
2. Bài mới: Các đại diện của ngành chân khớp gặp ở khắp nơi trên hành tinh :Dưới nước , trên
cạn, ao, hồ, sông hay biển khơi , ở trong lòng đất hay trên không trung , ở sa mạc hay vùng cực.
Chúng sống tự do hay kí sinh .Chân khớp tuy rất đa dạng nhưng chúng đều mang những đặc điểm
chung nhất của toàn ngành và có vai trò nhất đònh đối với đời sống con người .
3.Phát triển bài :
Hoạt động 1: ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Mục tiêu : Thông qua hình vẽ và đặc điểm các đại diện ngành chân khớp rút ra được đặc điểm
chung của ngành .
Tiến hành :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


-GV yêucầu HS quan sát hình 29 từ 1 đến
6 SGK Đọc kó các đặc điểm dưới hình lựa
chọn đặc điểm chung của ngành chân
khớp
-GV chốt lại bằng đáp án đúng
-HS làm việc độc lập với SGK
-Thảo luận nhóm Đánh dấu vào ô trống những đặc
điểm lựa chọn
-Đại diện nhóm phát biểu các nhóm khác nhận xét
bổ sung .
Tiểu kết 1: 1/ Đặc điểm chung :
- Có vỏ kitin che chở bên ngoài và làm chỗ bám cho cơ .
- Phần phụ phân đốt các đốt khớp động với nhau
- Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác .
Hoạt động 2 : SỰ ĐA DẠNG Ở CHÂN KHỚP
Mục tiêu :Tìm hiểu sự đa dạng cấu tạo môi trường sống và tập tính của sâu bọ
Tiến hành :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống
-GV yêu cầu HS hoàn thành bảng 1 trang 96
-HS vận dụng kiến thức trong ngành để đánh
dấu và điền bảng 1
Giáo Viên: Bùi Văn Ngọc Năm Học: 2010 - 2011
Trường THCS ĐạM’Rông Sinh học7ï
-GV kẻ bảng gọi HS lên thực hiện hoàn thành
bảng .
-GV chốt lại bằng bảng kiến thức chuẩn
-Một vài HS lên điền bảng lớp nhận xét bổ
sung .
- GV cho HS thảo luận hoàn thành bảng 2

trang 97 . GV kẻ nhanh bảng 2 và gọi HS
lên điền bảng
- GV chốt lại kiến thức đúng
+Vì sao chân khớp đa dạng về tập tính ?
-HS thảo luận hoàn thành bảng 2
Lưu ý :Một đại diện có thể có nhiều tập tính .
-Một vài HS hoàn thành bảng các HS khác nhận
xét bổ sung
Tiểu kết 2:II/ SỰ ĐA DẠNG Ở CHÂN KHỚP
- Nhờ sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau mà chân khớp rất đa dạng về
cấu tạo môi trường sống và tập tính .
Hoạt động 3: VAI TRÒ THỰC TIỄN
Mục tiêu :Tìm hiểu những ích lợi và tác hại của ngành chân khớp
Tiến hành:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV yêu cầu HS :dựa vào kiến thức đã học
liên hệ thực tế để hoàn thành bảng 3 trang
97 SGK
- GV tiếp tục cho HS thảo luận
+ Nêu vai trò của chân khớp đối với tự
nhiên và đời sống con người ?
- GV chốt lại kiến thức đúng.
- HS dựa vào kiến thức của ngành và hiểu biết
của bản thân lựa chọn những đại diện có ở dòa
phương điền vào bảng 3 .
- Một vài HS báo cáo kết quả
- HS thảo luận nhóm nêu được lợi ích và tác hại
của chân khớp
Tiểu kết 3: III/ VAI TRÒ THỰC TIỄN
- Ích lợi :+ Cung c ấp thực phẩm cho con người. Làm thức ăn của động vật khác

+ Làm thuốc chữa bệnh. Thụ phấn cho cây trồng . Làm sạch môi trường
- Tác hại : Làm hại cây trồng, làm hại cho nông nghiệp, hại đồ gỗ tàu thuyền, là vật trung gian
truyền bệnh.
4. Kiểm tra đánh giá: a. Đặc điểm nào giúp chân khớp phân bố rộng rãi ?
b. Đặc điểm đặc trưng để nhận biết chân khớp ?
c. Lớp nào trong ngành chân khớp có giá trò thực phẩm lớn nhất ?
Giáo Viên: Bùi Văn Ngọc Năm Học: 2010 - 2011
Tên đại
diện
Môi trường sống Các
phần cơ
Râu Số đôi
chân ngực
Cánh
Nước Nơi
ẩm
Cạ
n
Số
lượng
Khôn
g
Không Có
Giáp xác x 2 2đôi 5 x
Hình
nhện
x 2 x 4 x
Sâu bọ x 3 1đôi 3 x
Trường THCS ĐạM’Rông Sinh học7ï
5. Dặn dò : - Học bài trả lời câu hỏi trong SGK - Ôn tập toàn bộ động vật không xương sống

- Kẻ bảng 1,2,3 bài 30 vào vỏ bài tập .
* Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Giáo Viên: Bùi Văn Ngọc Năm Học: 2010 - 2011

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×