Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

bai 29 thau kinh mong tiet 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (415.58 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kiểm tra bài cũ



Kiểm tra bài cũ



1. Lăng kính là gì? Các phần tử đặc trưng cho
lăng kính là gì?


2. Chùm tia sáng đơn sắc qua lăng kính thì chùm
tia ló sau khi qua lăng kính có đặc điểm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kính thiên văn


Kính hiển vi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tiết 59.Bài 29



Chương VII: Mắt Các Dụng Cụ


Chương VII: Mắt Các Dụng Cụ



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I. THẤU KÍNH.PHÂN LOẠI THẤU


I. THẤU KÍNH.PHÂN LOẠI THẤU



KÍNH


KÍNH



Quan sát hình vẽ cho biết thấu kính là gì?Thấu kính là một khối chất trong suốt (thủy
tinh, nhựa…) giới hạn bởi hai mặt cong hoặc
một mặt cong và một mặt phẳng.


Theo hình dạng
thấu kính gồm



mấy loại ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TK lồi là TK Hội Tụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thấu kính hội tụ</b> <b>Thấu kính phân kì</b>


<i><b>Kí hiệu</b></i>

<b>:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

II. KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ


II. KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ



1. Quang tâm. Tiêu điểm. Tiêu diện


Trục chính


Trục phụ
Thấu kính hội tụ


<b> Quang tâm </b> : điểm O nằm chính
giữa thấu kính, mọi tia sáng đi qua O
truyền thẳng


<b>Trục chính : </b>là đường thẳng đi qua


Quang tâm O và vng góc với mặt thấu
kính.


<b>Trục phụ : </b>là các đường thẳng khác (khơng phải trục
chính) đi qua Quang tâm O.



Quang tâm có tính chất gì?



Mọi tia sáng bất kì qua quang tâm của thấu kính
đều truyền thẳng


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b. Tiêu điểm. Tiêu diện


<b>F’</b>


<b>F’</b>


<b>F’</b>


<b>F’<sub>1</sub><sub>1</sub></b>


 Tiêu điểm ảnh


Chùm tia tới // qua TKHT thì cho


chùm tia ló hội tụ tại một điểm. Điểm
này là <i>tiêu điểm ảnh</i> của thấu kính


Tiêu điểm ảnh chính ( F’), F’ thuộc


trục chính


Tiêm điểm ảnh phụ (F’



n), F’n thuộc


trục phụ (n=1,2,3….)


Tiêu điểm ảnh của TKHT là tiêu điểm <i>ảnh thật</i> vì
hứng được trên màn


F’n là giao điểm của trục phụ và đường thẳng vng
góc với trục chính đi qua F’


<b>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>F’</b></i>


<i><b>F’</b><b><sub>1</sub></b><b><sub>1</sub></b></i>


<b>(L)</b>
<b>(L)</b>


<b>O</b>


Tiêu điểm vật


Điểm đối xứng với tiểu điểm
ảnh qua tâm o là <i>tiêu điểm vật</i>


của thấu kính


Tiêu điểm vật chính (F ), F



thuộc trục chính


Tiêu điểm vật phụ (F<sub>n</sub>)


n=1,2,3…


Fn là giao điểm của trục phụ với đường
thẳng đi vng góc với trục chính đi


qua F


<i><b>F</b></i>


<i><b>F</b><b><sub>1</sub></b><b><sub>1</sub></b></i>


<i><b>F</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b> </b><b> </b></i><b>Vị trí của tiêu điểm ảnh hoặc tiêu điểm Vị trí của tiêu điểm ảnh hoặc tiêu điểm </b>


<b>vật </b>


<b>vật phụ thuộc vào chiều truyền ánh sángphụ thuộc vào chiều truyền ánh sáng</b>


<b>F</b>
<b>F</b>
<b>F</b>
<b>F</b>
<b>F</b>
<b>F</b>


<b>F</b>
<b>F</b>
<b>(L)</b>
<b>(L)</b>


<b>O</b> <b>F’F’</b>


<b>F’</b>


<b>F’</b>


<i><b> </b></i><b>Theo chiều truyền ánh sáng,</b> <b>tiêu điểm </b>
<b>ảnh</b> <b>của TKHT nằm</b> <b>phía sau</b> <b>TK,</b> <b>tiêu điểm </b>
<b>vật nằm</b> <b>phía trước</b> <b>TK.</b>


<b>(L)</b>
<b>(L)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>(L)</b>
<b>(L)</b>


<b>O</b>


<b>F</b>


<b>F</b>


<b>Aùnh sáng </b>


<b>F’</b>



<b>F’</b>


<b>F</b>


<b>F<sub>1</sub><sub>1</sub></b>


<i><b>F</b></i>


<i><b>F</b><b><sub>1</sub></b><b><sub>1</sub></b><b>’</b><b>’</b></i>


<b>Tiêu diện ảnh</b>
<b>Tiêu diện vật</b>


Tiêu diện


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Nhận xét :


 Tia tới song song với trục chính cho tia ló đi


qua tiêu điểm ảnh chính


F’


<b>0</b>


F<sub>n</sub>’


<sub>Tia tới đi qua tiêu điểm vật chính cho tia ló </sub>



song song với trục chính


<sub>Tia tới song song với trục phụ cho tia ló đi qua </sub>


tiêu điểm ảnh phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2. Tiêu cự. Độ tụ</b>


<b>Đối với thấu kính hội tụ: f > 0 (ứng với tiêu điểm </b>
<b>ảnh F’ thật) </b>


<b>b. Độ tụ D: </b>


<b>Thấu kính có khả năng hội tụ chùm tia sáng càng </b>
<b>mạnh khi f càng nhỏ (D càng lớn)</b>


<b>(m)</b>


<b>(dp): điốp</b>
<b>a. Tiêu cự f:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>O</b> <b>FF</b>


<b>O</b>


<b>F’</b>


<b>F’</b>


<b>Tiêu diện ảnh</b>



<b>Tiêu diện vật</b>


<b>F</b>


<b>F</b>


<b>F’</b>


<b>F’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

' 0



<i>f OF</i>



 <sub>các </sub><sub>tiêu điểm</sub><sub> và </sub><sub>tiêu diện</sub><sub> của thấu kính </sub>


phân kỳ đều là ảo


<b>Với TKPK : </b>


1

0



<i>D</i>



<i>f</i>



<b> Tiêu cự :</b>


<b> Độ tụ : </b>



<i><b> </b></i><sub>Theo chiều truyền ánh sáng, </sub><sub>tiêu điểm ảnh</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A. hai mặt cầu lồi.


Câu1. Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi


C. hai mặt cầu lõm.


D. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu và
một mặt phẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 2. Nhận định nào sau đây không đúng về độ tụ và tiêu cự </b>
<b>của thấu kính hội tụ:</b>


A. Tiêu cự của thấu kính hội tụ có giá trị dương


B. Tiêu cự của thấu kính càng lớn thì độ tụ
của kính càng lớn


C. Độ tụ của thấu kính đặc trưng cho khả năng
hội tụ của ánh sáng mạnh hay yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Câu 3. Chiếu một chùm sáng song song với trục
chính của một thấu kính lõm, các đường kéo dài
của chùm tia ló cắt tại một điểm trên trục chính của
thấu kính cách quang tâm O của thấu kính một
đoạn 20cm. Độ tụ của thấu kính này là:


A. 0,5 dp B. - 0,5 dp



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Vẽ tia ló tương ứng trong các tia tới các trường hợp sau


<b>O</b>
<b>F</b>


<b>O</b>


<b>F’</b>


<b>F’</b>


<b>F</b>


- Tia tới song song với trục chính cho tia ló ( hay đường kéo
dài) đi qua tiêu điểm ảnh F’.


- Tia tới qua quang tâm O thì đi thẳng.


- Tia tới (hoặc đường kéo dài) qua tiêu điểm vật chính F, cho
tia ló song song với trục chính.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×