Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.19 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ II NĂM 2009-2010</b>
<i><b>MƠN VẬT LÍ 7</b></i>
<i><b>THỜI GIAN : 60PHÚT</b></i>
I/ TRẮC NGHIỆM: ( Học sịnh chọn câu trả lời đúng nhất mỗi câu đạt 0,25 điểm)
<b>Câu 1: Hai vật mang điện tích cùng loại đặt gần nhau thì chúng :</b>
<b>A. lúc hút , lúc đẩy</b> <b>B. đẩy nhau</b>
<b>C. không hút, không đẩy</b> <b>D. hút nhau</b>
<b>Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng đối với đoạn mạch gồm hai đèn mắc song song? </b>
<b>A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch luôn nhỏ hơn hiệu điện thế của mỗi đèn</b>
<b>B. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế trên các đèn.</b>
<b>C. Hiệu điện thế giữa hai đầu các đèn là bằng nhau.</b>
<b>D. Cường độ dòng điện qua các đèn là bằng nhau.</b>
<b>Câu 3: Vật nào dưới đây là vật dẫn điện ?</b>
<b>A. Một thanh nhựa</b> <b>B. Một thanh gỗ khô</b>
<b>C. Một thanh thủy tinh</b> <b>D. Một thanh đồng</b>
<b>Câu 4: Đơn vị đo cường độ dòng điện là:</b>
<b>A. Am pe</b> <b>B. Vôn kế</b> <b>C. Am pe kế</b> <b>D. Vơn</b>
<b>Câu 5: Có thể làm cho vật nhiễm điện bằng cách nào ?</b>
<b>A. Làm lạnh vật</b> <b>B. Hơ nóng vật</b>
<b>C. Cọ xát</b> <b>D. Bỏ vật vào nước nóng</b>
<b>Câu 6: Dịng điện có tác dụng hóa học vì nó có thể :</b>
<b>A. tạo thành lớp đồng bám trên thỏi than nối với cực âm khi dòng điện đi qua dung dịch </b>
<b>muối đồng.</b>
<b>B. làm co giật các sinh vật trong dung dịch muối đồng.</b>
<b>C. tạo thành lớp đồng bám trên thỏi than nối với cực dương.</b>
<b>D. phân tích dung dịch muối đồng để tạo lớp đồng bám trên các thỏi than.</b>
<b>Câu 7: Dịng điện có tác dụng sinh lý vì nó có thể :</b>
<b>A. làm nóng dây tóc bóng đèn.</b> <b>B. làm co giật cơ thể sinh vật.</b>
<b>C. phân tích dung dịch muối đồng.</b> <b>D. làm biến dạng đồ vật.</b>
<b>Câu 8: Kí hiệu của đơn vị đo hiệu điện thế là:</b>
<b>A. ( I )</b> <b>B. ( A )</b> <b>C. ( U )</b> <b>D. ( V )</b>
<b>Câu 9: Vật bị nhiễm điện có khả năng gì ?</b>
<b>A. Đẩy các vật nhẹ</b> <b>B. Hút các vật nhẹ</b>
<b>C. Vừa hút vừa đẩy</b> <b>D. Không hút không đẩy</b>
<b>Câu 10: Biểu thức nào đúng đối với đoạn mạch gồm hai đèn mắc nối tiếp ?</b>
<b>A. U = U 1 - U 2</b> <b>B. U = U 1 = U 2</b> <b>C. I = I 1 + I 2</b> <b>D. I = I 1 = I 2</b>
<b>A. Mặt gương</b> <b>B. Miếng xốp</b> <b>C. Đệm cao su</b> <b>D. Tấm gỗ</b>
<b>Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng ? </b>
<b>A. Dòng điện là dòng dịch chuyển theo mọi hướng của điện tích.</b>
<b>B. Dịng điện là sự chuyển động của các điện tích.</b>
<b>C. Dịng điện là dịng dịch chuyển có hướng của các điện tích.</b>
<b>D. Dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển.</b>
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
<b> Bài 1: Kể tên 3 chất cách điện, 3 chất dẫn điện (1,5 điểm)</b>
<b> Bài 2: Trên bóng đèn có ghi 12 V . Nêu ý nghĩa con số này. ( 1,5 điểm )</b>
<b> Bài 3: Hãy nêu 4 ứng dụng về tác dụng nhiệt của dòng điện. ( 1 điểm )</b>
<b> Bài 4: Hãy vẽ sơ đồ mạch điện gồm : 1 nguồn điện (2 pin mắc nối tiếp ), 2 bóng đèn mắc </b>
<b>nối tiếp, khóa K đóng, dây dẫn, 1 âmpe kế đo cường độ dòng điện của mạch, một vôn kế đo hiệu</b>
<b>điện thế của đèn 2. Qua đó dùng mũi tên xác định chiều dịng điện theo qui ước.</b>
<b>---Hết---Đáp án</b>
I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ)
1 B
2 C
3 D
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
<b>Bài 1: Mỗi tên chất đúng 0,25 điểm</b>
<b>Bài 2: Cho biết hiệu điện thế định mức của bóng đèn là 12V, cần sử dụng đúng hiệu điện thế</b>
<b>định mức đó để bóng đèn sáng bình thường.</b>
<b>Bài 3: Mỗi ứng dụng đúng 0,25 điểm</b>
<b>Bài 4: Vẽ đúng mỗi kí hiệu dụng cụ điện là 0,25 điểm</b>
<b>Vẽ đúng cách mắc là 1,5 điểm</b>