Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

tuaàn 31 tieát kõ hoach d¹y häc líp 2 tuçn 31 thöù hai ngaøy thaùng naêm 2010 taäp ñoïct 9192 chieác reã ña troøn i muïc tieâu biết nghỉ hơi sau đúng các dấu câu và cụm từ rõ ý đọc rõ lời nhân vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.38 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUÇN 31



<b>Thứ hai ngày tháng năm 2010</b>
<b>Tập đọc(T.91+92)</b>


<b>CHIẾC RỄ ĐA TRÒN</b>
<b>I. MỤC TIEÂU:</b>


- Biết nghỉ hơi sau đúng các dấu câu và cụm từ rõ ý; đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật ( trả lời được các
CH 1,2,3,4 )


HS khá, giỏi biết kể lại tồn bộ câu chuyện (BT3)
<b>II. ĐỒ DÙNG DAY HỌC :</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc


- Bảng phụ ghi từ câu cần luyện đọc
<b>III. </b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


<b>A. Kieåm tra Tieát 1</b>


- Gọi HS đọc bài thơ Cháu nhớ Bác Hồ và trả lời câu
hỏi nội dung bài


- GV nhận xét, cho điểm
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Ghi tên bài lên bảng</b>


<b>2. Luyện đọc :</b>


a. GV đọc mẫu: Đọc mẫu toàn bài
b. Luyện đọc và giải nghĩatừ:


<i>* Đọc câu : - HS tiếp nối nhau đọc từng câu</i>


- GV viết từ HS đọc sai lên bảng yêu cầu HS đọc lại
<i>* Đọc đoạn : - Bài này được chia làm mấy đoạn? </i>
Mỗi đoạn được chia như thế nào ?


- Gọi HS đọc từng đoạn đoạn
- HD đọc ngắt nghỉ câu


Đến gần cây đa / Bác chợt thấy một chiếc rễ đa
nhỏ / và dài ngoằn ngoèo / nằm trên mặt đất //
- HS tiếp nối nhau đoạn 1, 2 , 3


- Yêu cầu HS giải nghĩa từ SGK
* Đọc đoạn trong nhóm :


- u cầu HS đọc nhóm đơi
- Gọi HS nhận xét bạn đọc
- Gọi 2 nhóm đọc lại bài
- GV nhận xét


<b>Tieát 2</b>


- 3 HS đọc thuộc và trả
lời câu hỏi



- HS theo doõi


- HS tiếp nối nhau đọc từng
câu


- HS đọc lại


- Bài chia làm 3 đoạn
- HS đọc từng đoạn đoạn
- HS đọc ngắt nghỉ câu
- HS tiếp nối nhau đoạn 1,
2, 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3. Tìm hiểu bàì</b>


- Gọi 1 em đọc cả bài, cả lớp đọc thầm
- Cho các nhóm thảo luận câu hỏi


<b>Câu 1: Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất Bác bảo</b>
chú cần vụ làm gì ?


- Chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào ?


<b>Câu 2: Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa</b>
như thế nào ?


<b>Câu 3: Chiếc rễ đa ấy trở thành 1 cây đa có hình</b>
dáng như thế nào ?



<b>Câu 4: Các bạn nhỏ thích chơi trị gì bên cây đa </b>
<b>Câu 5: Các em hãy nói 1 câu về tình cảm của Bác</b>
Hồ đối với thiếu nhi, về thái độ của Bác Hồ đối với
mọi vật xung quanh


<b> 4. Luyện đọc:</b>


- Yêu cầu HS đọc thầm cả bài


- GV đọc mẫu hướng dẫn HS đọc theo vai trong
nhóm


- Cho HS đọc theo vai trong nhóm


- Yêu cầu nhóm 3 em đọc theo vai trước lớp
- Nhận xét, cho điểm


<b>5. Củng cố - dặn dò</b>
- Gọi 1 HS đọc toàn bài


- Qua bài học em hiểu được gì về Bác Hồ?
- Về nhà đọc kĩ bài để tiết sau kể chuyện


- Nhaän xét tiết học


- Chú cuốn rễ rồi trồng nhé
- Chú xới đất và trồng
- Cuộn thành vòng tròn
buộc vào cọc và vùi 2 đầu
rễ xuống đất



- Thaønh vòng lá tròn
- Chui qua lại vòng lá ấy
- HS suy nghó và nối tiếp
nhau phát biểu:


- Bác Hồ rất yêu quý thiếu
nhi, Bác luôn nghĩ đến
thiếu nhi


- Bác luôn thương cỏ, cây
hoa lá / Bác luôn quan tâm
đến mọi vật xung quanh //
- HS đọc thầm cả bài


- HS đọc theo vai trong
nhóm


- Nhóm 3 em đọc theo vai
trước lớp


- 1 HS đọc tồn bài


- Bác luôn dành tình yêu
bao la cho các cháu thiếu
nhi, cho mọi vật xung
quanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đạo đức(T.30)</b>



<b>BẢO VỆ LOÀI VẬT CĨ ÍCH( tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Kề được lợi ích của một số loài vật quen thuộc đối với cuộc sống con người.
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để bảo vệ lồi vật có ích.


- u q và biết làm những việc phù hợp với khả năng để bảo vệ lồi vật có ích ở nhà,
ở trường và ở nơi công cộng.


- Biết nhắc nhở bạn bè cùng tham gia bảo vệ lồi vật có ích.


* Giáo dục HS: HS có thái độ đồng tình với những người biết bảo vệ các lồi động
vật có ích,khơng đồng tình với những người khơng biết bảo vệ các lồi động vật có
ích


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>- Giáo án đin t </b>


-Tranh nh mu vt cỏc loi vật để chơi trị đố vui Đốn xem con gì ?
- Vở BT đạo đức 2


<b>III. </b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>GIAÙO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


<b>A. KIỂM TRA: </b>


- Gặp những người khuyết tật em đã làm gì để giúp họ?
- GV nhận xét cho điểm



<b>B. BAØI MỚI:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài : Bảo vệ lồi vật có ích (chiÕu)</b>


<i><b>Hoạt động 1: Trị chơi đố vui đốn xem con gì? (chiÕu)</b></i>
* Mục tiêu:HS biết ích lợi của vài lồi vật


* Cách tiến hành :- GV phổ biến luật chơi.


- GV giơ tranh,ảnh hoặc mẫu vật các lồi vật như : trâu,
<b>bị, cá , heo, ngựa, lợn,.... (chiÕu)</b>


- GV tóm tắt ích lợi của mỗi con vật lên bảng


* GV kếtluận:Hầu hết các lồi vật đều có ích cho cuộc
sống


<b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm</b>


* Mục tiêu:Giúp HS hiểu được sự cần thiết phải tham
gia bảo vệ lồi vật có ích


* Cách tiến hành: -HS thảo luận nhóm
- Em biết những con vật có ích nào ?
- Hãy kể những ích lợi của chúng ?
- Cần làm gì để bảo vệ chúng ?


* Kết luận : Cần phải bảo vệ loai vật có ích để giữ gìn
mơi trường,giúp chúng ta được sống trong môi trường
trong làn



- HS trả lời


- HS phải nhanh trí đốn
và trả lời đó là con gì ?
Nói ích lợi cho con
người


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cuộc sống con người không thể thiếu các lồi vật có
ích. Lồi vật khơng chỉ có ích lợi cụ thể mà còn mang
lại cho ta niềm vui và biết thêm nhiều điều kì diệu
<b>Hoạt động 3: Nhận xét đúng sai</b>


* Mục tiêu: Giúp HS phân biệt việc làm đúng sai khi
đối xử với loài vật


* Cách tiến hành: GV đưa tranh nhỏ cho các nhóm HS
yêu cầu quan sát tranh và phân biệt các việc làm đúng
<b>sai của các bạn trong tranh (chiÕu)</b>


- Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận nhóm
- Yêu cầu các nhóm trình bày:


+ Tranh 1: Tịnh đang chăn trâu


+ Tranh 2: Bằng và Đạt dùng súng cao su bắn chim
+ Tranh 3: Hương đang cho mèo ăn


+ Tranh 4: Thành đang rắc thóc cho gà ăn
* GV kết luận chung :



<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Tại sao phải bảo vệ lồi vật có ích?


- Kể tên một số loài vật mà em biết, nêu ích lợi của
chúng?


-Tổng kết nhận xét giờ học


- HS quan sát tranh và
thảo luận nhóm


- Các nhóm trình bày


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Đạo đức(T.31)</b>


<b>BẢO VỆ LOÀI VẬT CĨ ÍCH (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Kề được lợi ích của một số lồi vật quen thuộc đối với cuộc sống con người.
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với khả năng để bảo vệ lồi vật có ích.


- u q và biết làm những việc phù hợp với khả năng để bảo vệ lồi vật có ích ở nhà,
ở trường và ở nơi công cộng.


- Biết nhắc nhở bạn bè cùng tham gia bảo vệ lồi vật có ích.



* Giáo dục HS: HS có thái độ đồng tình với những người biết bảo vệ các lồi động
vật có ích,khơng đồng tình với những người khơng biết bảo vệ các lồi động vật có
ích


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Vơ û bài tập đạo đức


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


<b>A. KIỂM TRA: </b>


- Gặp những người khuyết tật em đã làm gì ?
- GV nhận xét cho điểm


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài : Bảo vệ lồi vật có ích</b>
<b>2. Nội dung bài</b>


<i><b>Hoạt động 1: Thảo luận nhóm</b></i>


* Mục tiêu:Giúp HS biết lựa chọn cách đối xử đúng
với lồi vật


* Cách tiến hành :


- GV đưa ra yêu cầu (Bài tập 3 vở bài tập )
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm



- Yêu cầu đại diện từng nhóm trình bày kết quả thảo
luận


- Gọi HS nhận xét


- GV kết luận : Khun ngăn các bạn nếu các bạn
khơng nghe thì mắch người lớn


<b>Hoạt động 2: Chơi đóng vai</b>


* Mục tiêu: HS biết cách ứng xử phù hợp, biết tham
gia bảo vệ lồi vật có ích


* Cách tiến hành:


- GV nêu tình huống( bài tập 4)


- An cần đối xử như thế nào trong tình huống đó?
- u cầu HS thảo luận nhómđể tìm cách ứng xử phù
hợp và phân cơng đóng vai


- u cầu các nhóm lên đóng vai


- 2 HS trả lời


- HS thảo luận nhóm


- Đại diện từng nhóm trình
bày kết quả thảo luận


- HS nhận xét


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Goïi HS nhận xét
- GV nhận xét


<b>Hoạt động 3: Tự liên hệ</b>


* Mục tiêu: HS biết chia sẻ kinh nghiệm bảo vệ lồi
vật có ích


* Cách tiến hành: - GV nêu yêu cầu
- Em đã biết bảo vệ loài vật có ích chưa?
- Hãy kể một vài việc làm cụ thể?


- Gọi HS tự liên hệ
- GV nhận xét kết luận
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- Gọi HS đọc phần bài học
- GV nhận xét tiết học
- Cuẩn bị bài sau


- HS nhận xét


- HS trả lời


- HS kể một vài việc làm
- HS tự liên hệ



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thủ cơng(T.31)</b>
<b>LÀM CON BƯỚM (Tiết1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết cách làm con bướm bằng giấy.


- Làm được con bướm bằng giấy. Con bướm tương đối cân đối. Các nếp gấp tương đối
dều nhau.


Với HS khéo tay:


Làm được con bướm bằng giấy. Các nếp gấp đều, phẳng
<b>II. ĐỒ DÙNG DAY - HỌC </b>


<b>- Con bướm mẫu bằng giấy</b>
- Quy trình làmcon bướm


- Giấy thủ cơng, kéo hồ dán, bút chì,thước kẻ
<b>III. </b>HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


<b>A. Kiểm tra:</b>


<b>- GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS</b>
<b>B. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Nội dung bài</b>



a, GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- GV treo tranh con bướm


- Con bướm được làm bằng gì?
- Nó có những bộ phận nào?
b, GV hướng dẫn mẫu


- Để làm được con bướm có 4 bước
+ Bước1: Cắt giấy


+ Bước2: Gấp cánh bướm
+ Bước3: Buộc thân bướm
+ Bước4: Làm râu bướm


- GV treo các bước gấp có hình minh hoạ
- GV làm mẫu vừa nói


- Yêu cầu HS nhắc lại cách làm
c, Thực hành:


- GV yêu cầu 2 HS thực hành mẫu
- Yêu cầu HS cả lớp thực hành
- GV theo dõi hướng dẫn HS


- GV nhận xét một số bài của HS đã làm xong
<b>3. Củng cố - dặn dò </b>


- Yêu cầu HS nhắc lại cách làm con bướm
- GV nhận xét đánh giá giờ học



- HS chuẩn bị đồ dùng


- HS quan sát và nhận xét.
- Làm bằng giấy


- Cánh, thân, râu


- HS quan sát GV làm mẫu
- HS quan sát tranh minh
họa


- HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tốn(T.151)</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>


- Biết cách làm tính cộng ( khơng nhớ ) Các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong
phạm vi 100.


- Biết giải bài toán về nhiều hơn
- Biết tính chu vi hình tam giác.


- B i à tập cần làm:Bài 1 ; Bài 2 (cột,1,3 ); Bài 4 ; Bài 5


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>



<b>A. Bài cũ:</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài tập sau: Đặt tính và tính:
456 + 123 ; 234 + 644 ; 735 + 142


- Chữa bài và cho điểm HS
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài : </b>
- Ghi tên bài lên bảng
<b>2. Hướng dẫn luyện tập :</b>
<b>Bài 1: </b>


- Yêu cầu HS tự làm bài .


- Gọi 1 em đọc bài làm trước lớp


- Yêu cầu HS theo dõi bài của bạn để nhận xét
- Nhận xét, cho điểm


<b>Bài 2: </b>


- u cầu HS đặt tính và thực hiện phép tính
- 3 HS làm bảng lớn, lớp làm bảng con


- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS
<b>Bài 3: </b>


- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK và trả lời câu


hỏi :


- Hình nào được khoanh vào số con vật Vì sao em
biết?


- Hình b đã khoanh vào một phần mấy số con vật ?
Vì sao em biết ?


- Nhận xét, điểm
<b>Baøi 4: </b>


- Gọi 1 em đọc đề bài


- Bài tốn cho biết gì ? hỏi chúng ta cái gì ?
- Yêu cầu 1 HS làm bảng lớn, lớp làm vở .
- GV chấm, nhận xét vở HS


<b>Baøi 5: </b>


- 2 em lên bảng làm, lớp làm
bảng con :


- 2 HS nhắc lại cách đặt tính
và tính:


- HS tự làm bài .


- 1 em đọc bài làm trước lớp
- HS theo dõi bài của bạn để
nhận xét



- 3 HS làm bảng lớn, lớp làm
bảng con


- HS quan sát hình vẽ SGK
và trả lời câu hỏi


- HS nhận xét
- 1 HS đọc đề bài
- HS tìm hiểu bài


- 1 HS làm bảng lớn, lớp làm
vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gọi 1 em đọc đề bài


- Yêu cầu HS làm bài vào vở


- Nêu cách tính chu vi hình tam giác ?
- Nhận xét cho điểm


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tập đọc(T.93)</b>


<b>CÂY VAØ HOA BÊN LĂNG BÁC</b>
<b>I. MỤC TIÊU: 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: </b>


- Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu văn dài.



- Hiểu ND: Cây và hoa đẹp nhất khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác, thể hiện lịng
tơn kính của tồn dân với Bác.( trả lời được các CH trong SGK )


- Giáo dục HS lòng kính trọng, biết ơn Bác Hồ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC: Bảng phụ.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


<b>A.Kiểm tra:</b>


- Gọi HS đọc bài: Chiếc rễ đa tròn.
- Nêu nội dung của bài


- Nhận xét đánh giá.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài. Ghi bảng</b>
<b>2. Luyện đọc</b>


a, GVđọc mẫu toàn bài.


b, Luyện đọc và giải nghĩa từ.
* Đọc từng câu:


- Yêu cầu HS tiếp nối đọc từng câu


- GV viết từ HS đọc sai yêu cầu HS đọc lại
- GV nhận xét



* Đọc từng đoạn:


- GV chia bài làm 3 đoạn
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn
- HD HS cách ngắt nghỉ


- Yêu cầu HS tiếp nối đọc từng đoạn
- GV yêu cầu HS giải nghĩa từ SGK
* Đọc trong nhóm:


- u cầu HS tiếp nối đọc nhóm đơi
- Nhận xét việc đọc trong nhóm của bạn
- Gọi một số nhóm đọc bài


<b>3. Tìm hiểu bài: </b>


- u cầu 1 HS đọc bài


-Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu hỏi.


<b>Câu 1: Kể tên những loài cây được trồng phía</b>
trước lăng?


- HS đọc bài và trả lời


- HS tiếp nối đọc từng câu
- HS phát âm từ khó


- HS đọc từng đoạn



- HS tiếp nối đọc từng đoạn
- HS giải nghĩa từ SGK
- HS tiếp nối đọc nhóm đơi


- Nhận xét việc đọc trong nhóm
của bạn


- Một số nhóm đọc bài
- 1 HS đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 2: Kể tên những loài hoa nổi tiếng ở khắp</b>
miền đất nước được trồng quanh lăng Bác?
<b>Câu 3: Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng</b>
mang tình cảm của con người đối với bác


<b>4. Luyện đọc lại :</b>


- Yêu cầu HS đọc thầm cả bài


- GV hướng dẫn HS đọc nhấn giọng cả bài
- Gọi HS thi đọc lại cả bài


- HS keå


Cây và hoa của n sông gấm vóc
đang dâng niềm tôn kính..


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Thứ ba ngày tháng năm 2010</b>
<b>Tốn(T.152)</b>



<b>PHÉP TRỪ ( KHƠNG NHỚ ) TRONG PHẠM VI 1000</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>


- Biết cách làm tính trừ ( không nhớ ) Các số trong phạm vi 1000.
- Biết trừ nhẩm các số tròn trăm.


- Biết giải bài tốn về ít hơn


- B i à tập cần làm: Bài 1 (cột 1,2 ); Bài 2 ( phép tình đầu và phép tính cuối );Bài 3 ;Bài
4


<b>II. ĐỒ DÙNG DAY HỌC :- Các hình biểu diễn trăm, chục , đơn vị </b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>GIAÙO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


<b>A. Kiểm tra: Gọi HS lên bảng làm BT: Đặt tính</b>
và tính


a. 456 + 124 ; 673 + 216
b. 542 + 157 ; 214 + 585


- GV nhận xét
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài : - Ghi tên bài bảng </b></i>
<b>2. Nội dung</b>


Hướng dẫn trừ các số có 3 chữ số :


a. Giới thiệu phép trừ :


- GV vừa nêu bài toán vừa gắn hình


Bài tốn : Có 635 hình vng, bớt đi 214 HV. Hỏi
cịn lại bao nhiêu hình vn g ?


- Muốn biết còn lại bao nhiêu hình vuông ta laøm
ntn ?


<i> b. Tìm kết quả : - Yêu cầu HS quan sát hình</i>
biểu diễn phép trừ và hỏi :


- Phần còn lại có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn
vị ?


- 4 trăm 2 chục 1 ô vuông là bao nhiêu ô vuông ?
- Vậy 635 – 214 bằng bao nhiêu ?
- GV ghi baûng : 635 – 214 = 421


c. Đặt tính :


- Gọi 2 HS lên bảng nêu cách đặt tính và thực hiện
phép tính


- GV nêu lại cách thực hiện


* Tính từ phải sang trái đơn vị trừ đơn vị 5 trừ 4
bằng 1 viết 1



* Chục trừ cho chục 3 trừ 1 bằng 2 viết 2
* Trăm trừ trăm 6 trừ 2 bằng 4 viết 4


- 2 HS làm bảng lớn.
- Lớp nhận xét sửa sai


- HS theo dõi và tìm hiểu bài
- Ta thực hiện phép trừ : 635
– 214


- Có 4 trăm, 2 chục, 1 đơn vị
- Là 421 ô vuông


635 – 214 = 421


- 2 HS thực hiện, lớp làm
nháp. HS nêu cách tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Yêu cầu HS nối tiếp nhắc lại cách trừ
- GV kết luận , chốt cách trừ


<b>3. Thực hành:</b>
<b>Bài 1: </b>


- Yêu cầu HS làm bảng con
- Gọi 2 HS làm bảng lớn.


<b>Bài 2:</b>


- BT Yêu cầu chúng ta làm gì ?



- Gọi 4 HS làm bảng lớn, lớp làm vở
- Nhận xét, điểm


<b>Baøi 4:</b>


- Gọi 1 em đọc đề bài:


- Bài tốn cho ta biết gì ? hỏi chúng ta cá
- Gọi 1 HS giải bài toán . Lớp làm vào vở
- Thu 1số vở chấm và nhận xét


<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>


<b>- </b>Gọi 1 số em nhắc lại cách đặt tính và thực hiện
phép tính


- GV chốt bài : Về nhà làm thêm VBT


- Đặt tính rồi tính


- 4 HS làm bảng lớn, lớp làm
vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Chính tả(T.61)</b>
<b>VIỆT NAM CÓ BÁC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nghe - viết đúng bài CT, trình bày đúng bài thơ lục bát Việt Nam cĩ Bác.
- Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Chép sẵn bài thơ Thăm nhà Bác bảng phụ. Viết bài tập 3 vào giấy to
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


<b>A. Kiểm tra </b>


- Gọi 3 HS lên bảng đặt câu có từ chứa tiếng bắt đầu
bằng ch / tr ; êt / êch


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài : - Ghi tên bài </b>
<b>2. Hướng dẫn viết chính tả:</b>
a, HD HS nhận xét và trình bày
- GV đọc bài thơ.


- Bài thơ nói về ai ?
- Công lao của Bác Hồ được so sánh với gì ?


- Nhân dân ta yêu quý và kính trọng BH như thế
nào ?- - Bài thơ có mấy dòng thơ ?


- Đây là thể thơ gì ? vì sao em bieát ?


Trong bài những chữ nào phải viết hoa ? Vì sao ? c.
-- Hướng dẫn viết từ khó vào bảng con: non nước,
Trường Sơn, nghìn năm, lục bát



<i>d. Viết chính tả :- GV đọc và đọc cho HS viết</i>
<i>e. Chấm bài: - GV đọc HS đổi vở soát lỗi</i>
- GV thu 7 bài chấm và nhận xét


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 2: </b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu , cả lớp đọc thầm


- Gọi HS lên bảng làm , mỗi em làm một đoạn thơ
- Gọi HS nhận xét . Sau đó chữa bài cho điểm HS
<b> Bài 3:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu
- 2 nhóm làm bài


- Dán1 tờ giấy có ghi đề bài lên bảng,
<b>4. Củng cố - dặn dò : </b>


<b> - Nhận xét, khen bạn viết đẹp </b>
- Về nhà viết lại các chữ sai .


- 3 HS làm bảng lớn


- 1 HS đọc
(Nói về Bác )


( 6 dòng thơ )



- HS làm vở BT. HS làm
xongđọc bài


- Điền từ thích hợp vào
chỗ trống


- 2 nhóm thi làm bài nối
tiếp, Mỗi em điền 1 từ rồi
đưa bài cho bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>LAØM CON BƯỚM ( T2 )</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách làm con bướm bằng giấy.


- Làm được con bướm bằng giấy. Con bướm tương đối cân đối. Các nếp gấp tương đối
dều nhau.


Với HS khéo tay:


Làm được con bướm bằng giấy. Các nếp gấp đều, phẳng
<b>II. ĐỒ DÙNG DAY HỌC:</b>


- Quy trình làm con bướm có hình vẽ minh hoạ
- Mỗi em có 2 tờ giấy màu , kéo, chỉ , bút, thước


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b> <b> </b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>



<b>A. Kiểm tra:</b>


- Kiểm tra đồ dùng dành cho tiết học
- Nhận xét chung


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Hôm nay các em thực hành làm</b>
con bướm


- Ghi tên bài


<b>2. HS thực hành làm con bướm </b>


- Cho HS nhắc lại quy trình làm con bướm
- Làm con bướm qua 4 bước :


Bước 1: cắt giấy


Bước 2: gấp cánh bướm
Bước 2: buộc thân bướm
Bước 4: làm râu bướm
- GV theo dõi – uốn nắn
- HS thực hành theo nhóm
<b>4. Trưng bày sản phẩm </b>


- Các nhóm trưng bày sản phẩm
- Yêu cầu HS nhận xét sản phẩm
- GV chấm một số sản phẩm



- Nhận xét cơng bố nhóm làm đẹp nhất
<b>5. Củng cố - dặn dò:</b>


- Làm con bướm qua mấy bước ?
- Con bướm có ích hay có hại ?
- Nhận xét tiết học – dọn vệ sinh


- HS chuẩn bị đồ dùng


- HS nhắc lại quy trình làm con
bướm


- HS thực hành theo nhóm
- HS trưng bày sản phẩm
- HS nhận xét sản phẩm


- HS neâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>THỂ DỤC(T.61)</b>


<b>CHUYỀN CẦU . TRÒ CHƠI: TUNG BÓNG TRÚNG ĐÍCH</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


- Ơn chuyền cầu theo nhóm 2 người . Yêu cầu nâng cao khả năng thực hiện đón và
chuyền cầu cho bạn


- Làm quen với trị chơi “Ném bóng trúng đìch”. u cầu biết cách chơi và tham gia
chơi ở mức ban đầu


<b>II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:</b>



- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập


- Phương tiện:Chuẩn bị 1 còi, cùng HS chuẩn bị đủ cầu , bảng gỗ, vợt tâng cầu và
bóng , vật đích cho trị chơi “ ném bóng trúng đích”


III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:


<b>GIÁO VIÊN </b> <b>HỌC SINH </b>


<b>A. PHẦN MỞ ĐẦU</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung y/c giờ học
- Khởi động xoay các khớp


- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên
- Đi thường theo vịng trịn và hít thở sâu
<b>- Ơn 8 động tác bài tập TDPTC</b>


<b>B. PHẦN CƠ BẢN </b>


1. Chuyền cầu theo nhóm 2 người


- Cách dàn đội hình tập như ở bài 60 cho HS
quay mặt vào nhau


2. Trò chơi “ Ném bóng trúng đích”


- GV nêu tên trị chơi, giải thích và làm mẫu
cách chơi ( theo cách nem 1 bóng vào đích )


sau đó chia tổ cho các em chơi ở cùng một địa
điểm theo hiệu lệnh thống nhất - cần tổ chức
đội hình có kỉ luật, tuyệt đối an tồn, khơng
cho HS chạy lung tung trên sân


<b>C. PHẦN KẾT THÚC:</b>


- Đi đều theo 4 hàng dọc và hát
- Một số đơng tác thả lỏng


* Trò chơi hồi tónh


- GV cùng HS hệ thống lại bài


- GV nhận xét giờ học giao BT về nhà ơn
luyện trị chơi “Ném bóng trúng đích” và tập
chuyền cầu


-Laéng nghe


-Xoay khớp cổ tay,vai,đầu gối,…
-Chạy trên sân trường


- HS đi


-Ơn động tác vươn thở, tay, chân,
toàn thân, nhảy, cán sự điều khiển
- HS chuyền cầu cặp đôi theo sự
hướng dẫn của GV



- HS lắng nghe và chơi theo sự
hướng dẫn của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>THỂ DỤC(T.62)</b>


<b>CHUYỀN CẦU . TRÒ CHƠI: TUNG BÓNG TRÚNG ĐÍCH</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


- Ơn chuyền cầu theo nhóm 2 người . Yêu cầu nâng cao khả năng thực hiện đón và
chuyền cầu cho bạn


- Làm quen với trị chơi “Ném bóng trúng đìch”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia
chơi ở mức ban đầu


<b>II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:</b>


- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập


- Phương tiện:Chuẩn bị 1 còi, cùng HS chuẩn bị đủ cầu , bảng gỗ, vợt tâng cầu và
bóng , vật đích cho trị chơi “ ném bóng trúng đích”


III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:


<b>GIÁO VIÊN </b> <b>HOÏC SINH </b>


<b>A. PHẦN MỞ ĐẦU</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung y/c giờ học
- Khởi động xoay các khớp



- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên
- Đi thường theo vịng trịn và hít thở sâu
<b>- Ôn 8 động tác bài tập TDPTC</b>


<b>B. PHẦN CƠ BẢN </b>


1. Chuyền cầu theo nhóm 2 người


- Cách dàn đội hình tập như ở bài 60 cho HS
quay mặt vào nhau


2. Trò chơi “ Ném bóng trúng đích”


- GV nêu tên trị chơi, giải thích và làm mẫu
cách chơi ( theo cách nem 1 bóng vào đích )
sau đó chia tổ cho các em chơi ở cùng một địa
điểm theo hiệu lệnh thống nhất - cần tổ chức
đội hình có kỉ luật, tuyệt đối an tồn, khơng
cho HS chạy lung tung trên sân


<b>C. PHẦN KẾT THÚC:</b>


- Đi đều theo 4 hàng dọc và hát
- Một số đông tác thả lỏng


* Trò chơi hồi tónh


- GV cùng HS hệ thống lại bài


- GV nhận xét giờ học giao BT về nhà ơn


luyện trị chơi “Ném bóng trúng đích” và tập
chuyền cầu


-Laéng nghe


-Xoay khớp cổ tay,vai,đầu gối,…
-Chạy trên sân trường


- HS đi


-Ơn động tác vươn thở, tay, chân,
toàn thân, nhảy, cán sự điều khiển
- HS chuyền cầu cặp đôi theo sự
hướng dẫn của GV


- HS lắng nghe và chơi theo sự
hướng dẫn của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Luyện từ và câu(T.31)</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Chọn được từ ngữ cho trước để điền đúng vào đoạn văn (BT1) tìm được một vài từ
ngữ ca ngợi Bác Hồ ( BT2)


- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn cĩ chỗ trống ( BT3)
<b>II. ĐỒ DÙNG DAY HỌC :</b>


- BT1 viết trên bảng lớp.BT3 viết bảng phụ .Giấy khổ A3,bút dạ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


<b>A. Kiểm tra </b>


- Gọi 3 HS lên bảng viết câu của BT3 tuần 30
- Nhận xét, điểm


<b>B. Bài mới:</b>


<i>1. Giới tiệu bài : Trong tiết luyện từ và câu hôm</i>
nay, các con sẽ được ôn tập về dấu chấm, dấu phẩy
và mở rộng vốn từ theo chủ đề Bác Hồ


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1:</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu :


Gọi 2 HS đọc các từ ngữ trong dấu ngoặc.
-Gọi 1 HS điền bài bảng , lớp làm vở


<b>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu: </b>


- Chia lớp làm 4 nhóm: Phát giấy cho từng nhóm,
HS thảo luận tìm từ


- Gọi HS đếm từ ngữ và nhận xét, nhóm nào tìm
được nhiều từ ngữ đúng sẽ thắng



- GV bổ sung các từ mà HS chưa biết
<b>Bài 3: BT yêu cầu chúng ta làm gì ? </b>
- GV treo bảng phụ


- Gọi 1 HS làm bảng lớn, lớp làm vở


- Vì sao ơ trống thứ nhấ tem điền dấu phẩy ?
- Vì sao ơ trống thứ hai điền dấu chấm? - Ô trống
thứ ba điền dấu gì ?


- Gọi HS đọc bài đã điền
<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>


- Gọi 5 HS đặt câu với từ ngữ tìm được ở BT2
- Nhận xét câu của bạn


- Nhận xét tiết học, về nhà tìm thêm các từ ngữ …


- 3 HS lên bảng viết câu


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- 2 HS đọc từ


- 1 HS điền bài bảng, lớp
làm vở


- Nhận xét chốt lời giải đúng
- HS đọc đoạn văn đã điền
- Tìm từ ngữ ca ngợi Bác Hồ


- Các nhóm thảo luận tìm từ
- Các nhóm dán phiếu của
mình


- HS khác nhận xét


- Điền dấu chấm, dấu phẩy
vào ô trống


- 1 HS làm bảng lớn, lớp làm
vở


- Vì một hơm chưa thành câu
- Vì Bác không đồng ý đã
thành câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Thứ tư ngày tháng năm 2010</b>
<b>Tốn(T.153)</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách làm tính trừ ( khơng nhớ ) các số trong phạm vi 1000, trừ có nhớ trong phạm
vi 100.


- Biết giải bài tốn về ít hơn.


- B i à tập cần làm:Bài 1 ; Bài 2 (cột 1); Bài 3 (cột 1,24 ); Bài 4


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:- Vở bài tập </b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


<b>A. Kiểm tra: - Muốn thực hiện phép cộng, phép </b>
trừ không nhớ ta làm như thế nào


- Yêu cầu HS đặt tính và tính :
484 - 241 ; 497 - 125
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu </b>


<b>2. Hướng dẫn luyện tập</b>
<b>Bài 1: Tính</b>


- Yêu cầu HS làm bài tập vào bảng con
- Gọi HS nêu cách tính


<b>Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài</b>


- u cầu HS làm bài vào vở. 2 HS làm bảng lớp
- Gọi HS nêu cách thực hiện phép trừ


<b>Bài 3: </b>


- GV kẻ bài lên bảng.


- u cầu HS hoạt động nhóm



- Gọi HS chữa bài theo cách tiếp sức


- Biết số bị trừ, số trừ tìm hiệu ta làm như thế
nào?


- Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào?
- Muốn tìm số trừ ta làm như thế nào?
<b>Bài 4: - Gọi HS đọc bài ,tóm tắt bài.</b>


- Yêu cầu HS làm bài vào vở. 1 HS chữa bài
<b>Bài 5: - Yêu cầu HS quan sát hình SGK và đọc </b>
bài


- Yêu cầu HS khá giỏi nhẩm hình tứ giác


- Gọi HS khá giỏi làm phiếu bài tập và nêu miệng
- GV nhận xét


<b>3. Củng cố - dặn dò - Nhận xét đánh giá giờ học</b>
- Yêu cầu HS yếu về làm bài tập 2


- HS trả lời


- HS làm bảng con


- HS làm bài tập vào bảng con
- HS nêu cách tính


- HS nêu yêu cầu của baøi



- HS làm bài vào vở. 2 HS làm
bảng lớp


- HS nêu cách thực hiện
- HS quan sát


- HS hoạt động nhóm


- HS chữa bài theo cách tiếp
sức


- HS trả lời


- HS đọc bài ,tóm tắt bài.
- HS làm bài vào vở. 1 HS
chữa bài


- HS quan sát hình SGK và đọc
bài


- HS khá giỏi nhẩm hình tứ
giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tập viết(T.31)</b>
<b>chỮ hoa N (Kiểu 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Viết đúng chữ hoa N - kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng:
Người ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Người ta là hoa đất (3 lần )



<b>II. ĐỒ DÙNG DAY HỌC:- Mẫu chữ N hoa đặt trong khung chữ </b>
- Mẫu viết cụm từ ứng dụng .Vở tập viết
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


<b>A. Kiểm tra:</b>


- Gọi 2 HS viết bảng lớn M- Mắt .
- Nhận xét – sửa sai


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài : - Ghi tên bài bảng. </b></i>
<b>2. Hướng dẫn tập viết:</b>


- GV treo quy trình viết chữ N hoa(kiểu 2)
- Chữ N hoa cao mấy li ?


- Chữ N hoa gồm mấy nét, là những nét nào ?
- GV nêu qui trình và viết mẫu


- Yêu cầu HS viết bảng con.
- GV theo dõi uốn nắn


<b>3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:</b>
a. Giới thiệu cụm từ: Người ta là hoa đất
- Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng


- Em hiểu Người ta là hoa đất là như thế nào?


b. Quan sát nhận xét


- Cụm từ này có mấy chữ là những chữ nào ?
- Những chữ nào có chiều cao 2,5 li ?


- Con chữ nào cao 1,5 li ?
- Con chữ nào cao 1 li ?
- GV Viết bảng chữ Người
- Yêu cầu HS viết bảng con
<b>4. Hướng dẫn viết vở:</b>


- GV neâu yeâu cầu HS viết bài


- GV theo dõi HS viết bài và chỉnh sửa lỗi
<b>5. Chấm chữa bài</b>


- GV thu 7á bài chấm và nhận xét
<b>6. Củng cố - dặn doø:</b>


- Nhận xét khen bạn viết đẹp


- Về nhà viết thêm phần luyện viết


- 2 HS viết bảng lớp lớp viết
bảng con


- HS đọc CN


- HS quan sát, nhận xét
- Cao 5 li



- Gồm có 2 nét là 1 nét móc
2 đầu và nét kết hợp của
nét lượn ngang và cong trái
- HS viết bảng con.


- HS đọc cụm từ ứng dụng
- HS trả lời


- Có 5 chữ, là...


- HS nêu độ cao của các chữ
cái


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Chính tả(T.62)</b>


<b>CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC </b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>



- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuơi.
- Làm được BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DAY HỌC : - Bảng phụ , phấn màu </b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


<b>A. Kieåm tra: </b>


- Gọi 3 HS lên bảng, mỗi em tìm 5 từ ngữ có tiếng


chứa dấu hỏi , ngã


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn viết chính tả:</b>
a, HD HS nhận xét và trình bày
- GV đọc bài 1 lần .


- Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở đâu ?
- Những loài hoa nào được trồng ở đây ?
- Bài viết có mấy đoạn ? mấy câu ?


- Em hãy đọc câu văn có nhiều dấu phẩy nhất ?
- Tìm các tên riêng trong bài và cho biết chúng ta
phải viết ntn ?


- GV hướng dẫn HS viết từ khó vào bảng con
b,Viết chính tả


- GV đọc cho HS viết bài vào vở
c, Chấm chữa bài


- GV đọc bài cho HS soát lỗi
- GV chấm 7 bài và nhận xét


<i> 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả :</i>


<b>Bài 2: Trị chơi: Tìm từ </b>



- Chia lớp làm 2 nhóm. Mỗi nhóm có 1 nhóm
trưởng cầm cờ. Khi GV đọc y/c nhóm nào phất cờ
trước sẽ được trả lời


- Yêu cầu HS chơi trò chơi
- Tổng kết trò chơi


- Tuyên dương nhóm thắng cuộc
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Về nhà viết lại các chữ sai, làm thêm vở BT


- 3 HS làm bảng lớn, lớp làm
nháp


- 2 HS đọc lại


- Cảnh đẹp bên lăng Bác
- HS trả lời


- Teân rieâng: Sơn La, Nam Bộ,
Bác ta phải viết hoa


- HS viết từ khó vào bảng con
- HS viết bài vào vở


- HS soát lỗi



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Thứ năm ngày tháng năm 2010</b>
<b>Tốn(T.154)</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>


- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100; làm tính cộng, trừ khơng nhớ các số
có đến ba chữ số.


- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm.


- B i à tập cần làm:Bài 1(phép tính 1,2,4); Bài 2(phép tính 1,2,3); Bài 3 (cột 1,2 ); Bài 4
(cột 1,2 )


<b>II. ĐỒ DÙNG DAY HỌC :</b>


- Bảng vẽ hình BT5 ( có chia ơ vng )
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


<b>A. Kiểm tra: </b>


- Gọi HS lên bảmg làm BT sau :Đặt tính rồi tính
a. 456 – 104 ; 673 + 212 ; 698 – 104
b. 542 + 100 ; 264 - 153 ; 704 + 163
- GV nhận xét, cho ñieåm


<b>B. Bài mới:</b>



<b>1. Giới thiệu bài: - GV ghi đầu bài. </b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>Baøi 1: - Yêu cầu HS làm bảng con</b>
- GV viết phép tính lên bảng


- u cầu HS nêu cách thực hiện
<b>Bài 2: - Yêu cầu HS làm vào vở.</b>
- Gọi 3 HS chữa bài trên bảng lớp.


- Khi thực hiện phép trừ ta làm như thế nào?
<b>Bài 3: - Yêu cầu HS nhẩm miệng và nêu kết quả.</b>
- Gọi HS nêu cách nhẩm


<b>Bài 4: - HS tự làm bài vào vở .</b>


- Yêu cầu HS đổi vở chéo để kiểm tra
- Gọi HS nêu cách đăït tính và tính
<b>Bài 5: Tổ chức cho HS khá giỏi thi vẽ </b>


- HD HS nối các điểm mốc trước sau đó mới vẽ
hình theo mẫu


- Các tổ thi vẽ, tổ nào có nhiều bạn vẽ đúng và
nhanh là thắng cuộc


- Nhận xét công bố nhóm thắng cuộc
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- Cho HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện tính



- 3 HS làm bảng lớp, cả lớp làm
vào vở nháp


- HS nhận xét bài trên bảng


- HS đọc cá nhân
- HS làm bảng con


- HS nêu cách thực hiện
- HS làm vào vở.


- 3 HS chữa bài
- HS nêu


- HS nhẩm miệng và nêu kết
quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tập làm văn(T.31)</b>


<b>ĐÁP LỜI KHEN - TẢ NGẮN VỀ BÁC HỒ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đáp lại được lời khen ngợi theo tình huống cho trước (BT1); quan sát ảnh Bác Hồ, trả
lời được các câu hỏi về ảnh Bác ( BT2).


Viết được một vài câu ngắn về ảnh Bác Hồ ( BT3)
<b>II. ĐỒ DÙNG DAY HỌC :</b>


- nh Bác Hồ



- Các tình huống ở BT1 viết vào giấy
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>GIAÙO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


<b>A. Kiểm tra:</b>


- Gọi 3 HS kể lại câu chuyện qua suối


- Qua câu chuyện qua suối em hiểu điều gì về Bác
Hồ


- Nhận xét cho điểm HS
<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài:


2. Hướng dẫn làm bài tập:
<b>Bài 1: - Gọi 1 HS đọc đề bài </b>
* Gọi HS đọc lại tình huống a


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau phát biểu ý kieán


Con ngoan quá / con quét nhà sạch lắm / …
Con cám ơn bố mẹ / Từ hôm nay con sẽ
quét nhà giúp bố mẹ


* Khi đáp lại lời khen của người khác , chúng ta cần
nói với giọng vui vẻ , phấn khởi nhưng khiêm tốn


tránh tỏ ra kiêu căng


* Gọi 1 HS đọc tình huống b


- Yêu cầu HS thảo luận tình huống theo cặp
-Gọi đại diện một số cặp thực hành nói trước lớp
* Tình huống c ( tương tự)


- Yêu cầu HS làm tương tự như trên
- Yêu lớp nhận xét


<b>Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu </b>
- Gọi HS đọc đề bài SGK


- Cho HS quan sát ảnh Bác Hồ
- Aûnh Bác được treo ở đâu?
- Trông Bác như thế nào ?


- Em muốn hứa với Bác điều gì ?


- Chia nhóm và yêu cầu HS nói về ảnh Bác trong


- 3 HS lên bảng kể và trả
lời,


- Lớp theo dõi nhận xét


- HS đọc lại tình huống a
- HS nối tiếp nhau phát
biểu ý kiến



Con ngoan quá/con quét
nhà sạch lắm / …


Con cám ơn bố mẹ / Từ
hôm nay con sẽ quét nhà
giúp bố mẹ


- 1 HS đọc tình huống b
- HS thảo luận tình huống
theo cặp


- Đại diện một số cặp thực
hành nói trước lớp


- HS đọc yêu cầu
- HS đọc đề bài SGK
- HS quan sát ảnh Bác Hồ
- Trên tường chính giữa
lớp..


- Râu tóc bạc phơ,vầng
trán..


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

nhóm dựa vào các câu hỏi đã được trả lời
- Các nhóm thảo luận bổ sung cho bạn


- Gọi đại diện các nhóm trình bày, chọn ra nhóm nói
hay nhất



<b>Bài 3: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và tự viết bài
- Yêu cầu HS viết bài vào vở


- Gọi 5 em đọc bài viết
- Yêu cầu HS nhận xét
- GV nhận xét cho điểm


Ví dụ: Trên bức tường chính giữa lớp em treo một
tấm ảnh Bác Hồ . Bác lúc nào cũng mỉm cười với
chúng em.Râu tóc Bác trắng như cước , vầng trán
cao, đôi mắt sáng ngời . Em hứa với bác sẽ chăm
ngoan học giỏi để cha mẹ và thầy cơ vui lịng


Nhận xét, điểm
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc lại bài


- HS nói về ảnh Bác trong
nhóm dựa vào các câu hỏi
đã được trả lời


- Đại diện các nhóm trình
bày, chọn ra nhóm nói hay
nhất


- HS đọc yêu cầu và tự viết
bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tự nhiên - xã hội(T.31)</b>
<b>MẶT TRỜI</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nêu được hình dạng, đặc điểm và vai trị của mặt trời đối với sự sống trên trái đất.
- Hình dung (tưởng tượng) được điều gì xảy ra nếu Trái Đất khơng cĩ mặt trời.
<b>II. ĐỒ DÙNG DAY HỌC :</b>


<b>- Bức tranh ảnh giới thiệu về mặt trời</b>
- Giấy viết, bút vẽ, băng dính


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


<b>A. Kieåm tra :</b>


- Nêu tên một số con vật vừa sống trên cạn vừa
sống dưới nước ?


- Kể tên các hành động không nên làm để bảo vệ
cây và các con vật ?


<b> B. Bài mới:</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài </b></i>
- Ghi tên bài trên bảng
<b>2. Nội dung bài</b>



<b>Khởi động: Yêu cầu HS hát và vẽ về mặt trời </b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu tranh về mặt trời</b>


* Mục tiêu: HS biết khái quát về hình dạng đặc
điểm của mặt trời


* Cách tiến haønh :


Bước 1: Làm việc cá nhân


- Yêu cầu HS quan sát tranh mặt trời
- Yêu cầu HS tưởng tượng về mặt trời
Bước 2: Hoạt động cả lớp


- Yêu cầu HS giới thiệu về mặt trời


- Yêu cầu các em nói những hiểu biết về mặt trời
- Tại sao mặt trời như vậy ?


- Theo em mặt trời có hình gì ?
- Tại sao mặt trời màu đỏ ?


- Tại sao khi đi nắng các em phải đội mũ nón hay
che ơ ?


- Tại sao khơng được quan sát mặt trời bằng mắt?
* Kết luận :


<b>Hoạt động 2: Thảo luận tại sao ta cần mặt trời ?</b>


* Mục tiêu: SGV


* Cách tiến hành: GV nêu câu hỏi ?
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi


- 2 HS trả lời


- HS đọc cá nhân


- HS hát và vẽ về mặt trời


- HS quan sát tranh mặt trời
- HS tưởng tượng về mặt trời
- HS giới thiệu về mặt trời
- HS nói những hiểu biết về
mặt trời


- HS trả lời


- HS thảo luận cặp đôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Gọi 1 số HS nêu kết quả thảo luận


- Khi khơng có mặt trời, điều gì sẽ xảy ra?


- Mùa hè cây cối xanh tươi ra hoa kết quả nhiều
có ai biết vì sao không ?


- Vào mùa đơng thiếu ánh sáng mặt trời cây cối
như thế nào ?



* Kết luận :


<b>3. Củng cố & dặn dò:</b>


- Gọi 1 số HS nói những hiểu biết về mặt trời
- Về nhà tìm thêm tranh ảnh về mặt trời
- Nhận xét tiết học


luận


- Chỉ có đêm tối lạnh lẽovà
khơng có sự sống, người, vật,
cây cối sẽ chết


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Thứ sáu ngày tháng năm 2010</b>
<b>Tốn(T.155)</b>


<b>TIỀN VIỆT NAM </b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp HS nhận biết :</b>


- Biết nhận biết đơn vị thường dùng của tiền việt Nam là đồng.


- Nhận biết được một số loại giấy bạc: 100 đồng 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
- Biết thực hành đổi tiền trong trường hợp đơn giản.


- B i à tập cần làm:Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 4



<b>II. ĐỒ DÙNG DAY HỌC - Các tờ giấy loại: 100 đ, 200 đ, 500 đ, 1000 đ</b>
- Các thẻ từ ghi: 100 đ, 200 đ, 500 đ, 1000 đ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


<b>A. Kiểm tra: u cầu HS chữa bài tập 2 vở bài tập</b>
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu: Trong bài học này các em sẽ được học </b>
về đon vị tiền tệ của Việt Nam và làm quen với một
số tờ giấy bạc trong phạm vi 1000


- Ghi tên bài
<b>2. Nội dung baøi</b>


HĐ 1: GT các loại giấy bạc: 100 đ, 200 đ, 500 đ, ....
- GV giới thiệu: Trong cuộc sống hằng ngày, khi mua
bán hàng hoá. Chúng ta cần phải sử dụng tiền để
thanh toán . Đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là
đồng. Trong phạm vi 1000 đồng có các loại giấy bạc:
100 đ, 200 đ, 500 đ, 1000 đ


- Y/C HS quan sát các tờ giấy bạc loại 100đ, 200 đ, ...
- Gọi HS đọc các tờ giấy bạc


- Yêu cầu HS tìm tờ giấy bạc 100 đồng
- Vì sao em biết đó là tờ giấy bạc 100 đồng ?



- Tương tự cho HS tìm tờ giấy bạc 200đ, 500đ, 1000 đ
- Yêu cầu HS thực hành tìm các tờ giấy bạc


<b>Hoạt động 2: Luyện tập - Thực hành:</b>
<b>Bài 1: Nêu bài toán: SGK</b>


- Gọi HS nhắc lại đề toán.


- Yêu cầu HS quan sát hình SGK


- Vì sao đổi 1 tờ giấy bạc loại 200 đ lại nhận được 2
tờ loại 100 đ?


- Yêu cầu HS nhắc lại kết quả bài tốn


- Có 500 đồng, đổi được mấy tờ loại 100 đồng?


- HS chữa bài tập 2


- HS quan saùt


- HS đọc các tờ giấy bạc
- HS tìm tờ giấy bạc 100
đồng


- HS trả lời


- HS thực hành tìm các tờ
giấy bạc



- HS nhắc lại đề tốn.
- HS quan sát hình SGK trả
lời


- Vì 100 đ + 100 đ = 200 đ
- HS nhắc lại kết quả - Đổi
được 5 tờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

giấy bạc loại 100 đồng
<b>Bài 2: </b>


- Gắn các thẻ từ ghi 200 đồng như phần a lên
bảng


- Yêu cầu HS quan sát hình


- GV nêu bài tốn: Có 3 tờ giấy bạc loại 200
đồng. Hỏi tất cả có bao nhiêu đồng ? Vì sao ?
- Gắn thẻ từ 600 đồng lên bảng


- Yêu cầu HS tự làm phần còn lại
<b>Bài 3: </b>


- Bài tốn u cầu chúng ta làm gì ?


- Muốn biết chú lợn nào chứa nhiều tiền nhất ta
phải làm gì?


- Yêu cầu HS làm bài
- Lợn nào nhiều tiền nhất?



<b>Bài 4: - GV hướng dẫn HS thực hiện phép cộng,</b>
phép trừ có kèm thêm đơn vị


- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi 2 HS lên bảng trình bày
<b>3. Củng cố - dặn dị</b>


- GV nhận xét đánh giá tiết học
- GV nhắc nhở HS cách tiêu tiền


- Tìm chú lợn chứa nhiều tiền
nhất


- HS neâu


- HS thực hiện phép cộng và so
sánh


kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Mó thuật</b>


<b>VẼ TRANG TRÍ: TRANG TRÍ HÌNH VUÔNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- HS biết cách trang trí hình vuông đơn giản.


-Trang trí được hình vng và vẽ màu theo ý thích. Bước đầu cảm nhận vẻ đẹp của
sự cân đổitong trang trí hình vng.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>
- Một số bài trang trí HV


- Một số hoạ tiết rời để sắp xếp vào hình vng
- Vở tập vẽ,bút chì, thước kẻ,màu vẽ.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>


<b>A. Kiểm tra: </b>


- GV kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh
- GV nhận xét


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. GV giới thiệu bài và ghi bảng</b>
<b>2. Nội dung hoạt động </b>


<b>Hoạt động1: Quan sát nhận xét</b>


- Tìm các đồ vật có dạng hình vng?


- Hình vng được trang trí bằng hoa ïtiết gì ?
- Các hoạ tiết sắp xếp như thế nào?


- Màu sắc các bài trang trí như thế nào?
<b>Hoạt động 2: Cách trang trí hình vng.</b>



- Khi trang trí hình vng em chọn hoạ tiết nào?
- Khi có hoạ tiết cần được sắp xếp vào hình vng
như thế nào?


- GV vẽ phác lên bảng, minh hoạ cách sắp xếp.
- GV tóm tắt: Cách trang trí hình vng.


- GV hướng dẫn HS cách vẽ màu.
<b>Hoạt động 3: Thực hành.</b>


- GV gợi ý HS kẻ trục chọn hoạ tiết sắp xếp hoạ tiết.
- Yêu cầu HS thực hành vẽ vào vở


- GV theo dõi hướng dẫn HS.
<b>Hoạt động4: Nhận xét đánh giá.</b>
- HS dán bài vẽ của mình lên bảng.
- HS nhận xét bài của bạn.


- GV nhận xét, khen những bài vẽ đẹp.
- GV nhận xét giờ học.


- HS nêu đồ vật có dạng
hình vng


- Hoa, lá ,con vật....
- Sắp xếp đối xứng .
- HS nêu


- HS trả lời


- HS quan sát


- HS theo doõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>KỂ CHUYỆN(T.31)</b>


<b>CHIẾC RỄ ĐA TRÒN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:


- Sắp xếp đúng trật tự các tranh theo nội dung câu chuyện và kể lại được từng đoạn của
câu chuyện ( BT1, BT2 )


- HS khá, giỏi biết kể lại tồn bộ câu chuyện (BT3)
2. Kỹ năng:


- Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, cử chỉ, nét mặt.
3. Thái độ:


- Biết nhận xét, lắng nghe bạn kể.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Tranh minh hoạ trong bài. Các câu hỏi gợi ý từng đoạn.
- HS: SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>
<b>1. Khởi động (1’)</b>



<b>2. Bài cũ (3’) Ai ngoan sẽ được thưởng.</b>


- Gọi HS kể lại câu chuyện Ai ngoan sẽ
được thưởng.


- Qua câu chuyện con học được những đức
tính gì tốt của bạn Tộ?


- Nhận xét cho điểm HS.
<b>3.Giới thiệu: (1’)</b>


- Giờ kể chuyện hôm nay, các em sẽ cùng
nhau kể lại câu chuyện “Chiếc rễ đa
tròn”.


<b>4.Phát triển các hoạt động (27’)</b>
 Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện.


+MT : Giúp HS kể lại nội dung câu chuyện.
+PP : Kể chuyện thực hành.


a) Sắp xếp lại các tranh theo trật tự
- Gắn các tranh không theo thứ tự.


- Yêu cầu HS nêu nội dung của từng bức
tranh. (Nếu HS không nêu được thì GV
nói).


- Hát



- 3 HS kể nối tiếp, mỗi HS kể
một đoạn.


- 1 HS kể toàn truyện.


- Khi có lỗi cần dũng cảm
nhận lỗi.


Hoạt động lớp, cá nhân.


- Quan saùt tranh.


- Tranh 1: Bác Hồ đang hướng
dẫn chú cần vụ cách trồng
rễ đa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Yêu cầu HS suy nghĩ và sắp xếp lại thứ
tự các bức tranh theo trình tự câu
chuyện.


- Gọi 1 HS lên dán lại các bức tranh theo
đúng thứ tự.


- Nhận xét, cho ñieåm HS.


 Hoạt động 2: kể lại từng đoạn chuyện.


+MT : Giúp HS kể lại từng đoạn câu


chuyện.


+PP : Kể chuyện, luyện tập, thực hành
b) Kể lại từng đoạn truyện


Bước 1: Kể trong nhóm


- GV yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm.
Khi một HS kể, các HS theo dõi, dựa
vào tranh minh hoạ và các câu hỏi gợi ý.
Bước 2: Kể trước lớp


- u cầu các nhóm cử đại diện lên trình
bày trước lớp.


- Sau mỗi lượt HS kể, gọi HS nhận xét.
- Chú ý khi HS kể GV có thể đặt câu hỏi


gợi ý nếu thấy các em còn lúng túng.
Đoạn 1


- Bác Hồ thấy gì trên mặt đất?


- Nhìn thấy chiếc rễ đa Bác Hồ nói gì với
chú cần vụ?


Đoạn 2


- Chú cần vụ trồng cái rễ đa ntn?



- Theo Bác thì phải trồng chiếc rễ đa ntn?


Đoạn 3


- Kết quả việc trồng rễ đa của Bác ntn?


chiếc rễ đa nhỏ nằm trên
mặt đất và bảo chú cần vụ
đem trồng nó.


- Đáp án: 3 – 2 – 1


Hoạt động lớp, cá nhân.
- Mỗi nhóm 4 HS, lần lượt


mỗi HS trong nhóm kể lại
nội dung một đoạn của câu
chuyện. Các HS khác nhận
xét, bổ sung của bạn.


- Đại diện các nhóm HS kể.
Mỗi HS trình bày một đoạn.
- HS nhận xét theo các tiêu


chí đã nêu.


- Bác nhìn thấy một chiếc rễ
đa nhỏ, dài.


- Bác bảo chú cần vụ cuốn rễ


lại rồi trồng cho nó mọc
tiếp.


- Chú cần vụ xới đất rồi vùi
chiếc rễ xuống.


- Bác cuốn chiếc rễ thành một
vòng tròn rồi bảo chú cần vụ
buộc nó tựa vào hai cái cọc,
sau đó mới vùi hai đầu rễ
xuống đất.


- Chiếc rễ đa lớn thành một
cây đa có vịng lá trịn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Mọi người hiểu Bác cho trồng chiếc rễ
đa thành vòng tròn để làm gì?


c) Kể lại tồn bộ truyện


- u cầu 3 HS nối tiếp nhau kể lại toàn
bộ câu chuyện.


- Gọi HS nhận xét.


- Yêu cầu kể lại chuyện theo vai.


- Gọi HS nhận xét.
- Cho điểm từng HS.
<b>5. Củng cố – Dặn dị (3’)</b>



- Nhận xét cho điểm HS.


- Dặn HS về nhà tập kể cho người thân
nghe.


- Chuẩn bị: Chuyện quả bầu.


làm chỗ vui chơi mát mẻ và
đẹp cho các cháu thiếu nhi.
- 3 HS thực hành kể chuyện.
- Nhận xét bạn theo tiêu chí


đã nêu ở tuần 1.


- 3 HS đóng 3 vai: người dẫn
chuyện, Bác Hồ, chú cần vụ
để kể lại truyện.


</div>

<!--links-->

×