Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

welcome to thanh tâm’s documents welcome to thanh tams documents thanh tam tt tổng quan đề tài cơ sở khoa học của quá trình sản xuất mì chính hóa sinh công nghiệp gs ts lê ngọc tú chủ biên công n

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (957.07 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Welcome to Thanh Tam's documents



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tổng quan



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đề tài



Đề tài



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 Hóa sinh cơng nghi p_GS.TS Lê Ng c Tú (ch biên)ệ ọ ủ


 Công ngh s n xu t mì chính và các s n ph m lên men c ệ ả ấ ả ẩ ổ


truy n_GS.TS. Nguy n Th Hi n (ch biên)ề ễ ị ề ủ







 Cùng nhi u ngu n tài li u khác…ề ồ ệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

L ch s mì chính



Tình hình s n xu t mì chính trên th gi i và

ế ớ



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Mì chính dù được sản xuất bằng phương pháp nào cũng
thường tuân theo một số tiêu chuẩn


sau:


- Tinh thể MSG chứa khơng ít hơn 99% MSG tinh khiết.


- Độ ẩm (trừ nước kết tinh) không được cao hơn 0,5%.
- Thành phần NaCl không được quá 0,5%.


- Các t p ch t còn l i không ch a Asen ,kim lo i và ạ ấ ạ ứ ạ
h p ch t Canxiợ ấ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tinh b t s n</b>

<b>ộ ắ</b>



Thành ph n và c u t o c a tinh b t s n

ấ ạ

ộ ắ


Thu nh n glucoza t tinh b t s n

ộ ắ



<b>Rỉ đườngmía</b>



Thành phần Rỉ đường mía



Thành phần các chất sinh trưởng


Vi sinh vật trong rỉ đường mía


Lực đệm của rỉ đường mía



Một số phương pháp xử lý rỉ đường mía


<b>Nguyên li u khác</b>

<b>ệ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Các vi sinh v t có ngu n g c t nhiên

ố ự


Các vi sinh vật đột biến



<sub>Nguồn vsv lên men</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

• Ch ng vi khu n gi ng ph i có kh năng t o ra nhi u ủ ẩ ố ả ả ạ ề
axit glutamic



• T c đ sinh trố ộ ưởng phát tri n nhanhể
• Có tính n đ nh cao trong th i gian dàiổ ị ờ
• Ch u đị ược n ng đ axit caoồ ộ


• Mơi trường ni c y đ n gi nấ ơ ả


• D áp d ng trong th c t s n xu tễ ụ ự ế ả ấ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ngu n cácbon


Nguồn nitơ



Nguồn muối vô cơ khác



Nguồn các chất điều hoà sinh trưởng


Ngu n các ch t khác



Ảnh hưởng của pH



Ảnh hưởng của nhiệt độ



Ảnh hưởng của hệ thống gió và khuấy


Ảnh hưởng của việc cung cấp điện tử


Ảnh hưởng của thực khuẩn thể



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Biotin</b>



<b>Các ch t kháng biotin</b>

<b>ấ</b>



<b>Điều chỉnh khả năng bán thấm của tế bào</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

S n ph m chính


S n ph m ph :


Axit lactic



Axit sucxinic



Axit -

α xetoglutaric



Glutamin và s n ph m khác



Sự chệch hướng tạo sản phẩm chính



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Phương pháp lên men



Lên men trong môi trường nghèo biotin không



bổ sung cơ chất



Lên men dưới điều kiện nghèo amoniac



Lên men trong môi trường giầu biotin bổ sung



cơ chất



Kỹ thuật lên men bổ sung cơ chất trong môi



trường nghèo biotin



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

 Th i kỳ ti m phát kéo dàiờ ề



 Quá trình lên men chậm chạp do môi trường chứa nhiều


sắt


 Sử dụng urê không đúng mức
 Môi trường thiếu biotin


 pH ban đầu thấp
 Thi u oxy hoà tanế
 Nhi u d u phá b tề ầ ọ


 Gi ng ch t ho c kém phát tri nố ế ặ ể


 T p trùng trong lên men axit glutamic và bi n pháp ạ ệ


phòng ch ng ố


 Các yếu tố ảnh hưởng tới tác dụng của hoá chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Thực khuẩn thể rất nguy hiểm cho quá trình lên men,
nhưng nó rất nhạy cảm với nhiệt độ. Đa số


thực khuẩn thể của vi khuẩn sinh L-AG đều dễ bị mất
hoạt động trong 10 phút ở 80oC. Song để đảm


bảo chắc chắn người ta chọn hai chế độ xử lý nhiệt
(đun sôi 15 phút và hấp 110oC/ 15 phút) để thấy


rõ tác dụng nhiệt tới việc diệt thực khuẩn thể và tới
hiệu suất lên men của môi trường



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Gi ng nhi m th c khu n th ơn hịa



Phương pháp phòng ngừa và xử lý dịch men



nhiễm thực khuẩn thể ơn hịa



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Từ đường glucoza


T axetat



T Benzoat


T n-alkan



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Q trình th y phân:



Nghiên c u q trình hóa t o ra mì chính



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Q trình lên men



ê enzim


6 12 6 <sub>. .</sub> <sub>.</sub> 3


. ir


<i>h</i>


<i>Q tr duong phan</i>


<i>acid p uvic</i>



<i>C H O</i>

    

<i>CH</i>

<i>CO COOH</i>



ê.


3 <sub>.</sub> <sub>.</sub>


. ir


<i>h enzzim</i>
<i>chu trinh Creb</i>
<i>acid p uvic</i>


<i>CH</i>  <i>CO COOH</i>      <i>Acid</i> 

 <i>xeto glutaric</i>


2


4 2 2


.


. <i><sub>dehidrozenaza</sub>glutamat</i>


<i>NADP</i>
<i>NADP H</i>


<i>xeto glutaric NH</i> <i>NAD H</i> <i>L glutamic NAD H O</i>







 


           


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

phản ứng tạo mì chính



phản ứng tạo mì chính



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Cơ chế tạo axit glutamic của chủng



Cơ chế tạo axit glutamic của chủng



Micrococcus glutamicus



Micrococcus glutamicus



T ngu n cacbon là

sacarit theo chu kỳ



Embden- Mayerhaf



Đi u ki n:



o

pH tối ưu cho sinh trưởng và tạo L-AG của các



vi khuẩn sinh L-AG là trung tính hoặc hơi


kiềm,



o

Đa số vi khuẩn sinh L-AG sinh trưởng và tạo




L-AG tốt ở 30 ÷ 35ºC , số ít ở 35 ÷ 37ºC, cá


biệt ở 41 ÷ 43ºC.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

thu hoạch



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

góp ý



góp ý



<i>Người người rồi cũng sẽ gà</i>



</div>

<!--links-->
<a href=' /><a href=' /> Đánh giá thực trạng phân tích các yếu tố của quá trình sản xuất tại Công ty may TNHH Hà đông.doc.DOC
  • 54
  • 1
  • 8
  • ×