Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề thi chọn HSG môn Toán 9 năm 2017 Phòng GD&ĐT Thanh Ba có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (485.93 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD & ĐT THANH BA </b>
<b>( Đề luyện theo cấu trúc của sở) </b>


<b>ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 </b>
<b>MƠN: TỐN </b>


<b>NĂM HỌC 2017-2018 </b>
<i><b>(Thời gian làm bài 120 phút) </b></i>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm) </b>
<i><b>Hãy chọn phương án trả lời đúng </b></i>


<b> Câu 1: Với x </b> 1, giá trị rút gọn của biểu thức: A = x 2x 1 - x 2x 1 là:


A. 0 B. 2 2x 1 C. 2 D. 2


<b>Câu 2: x</b>0 = 320 14 2 + 320 14 2 là một nghiệm của phương trình nào:
A. x3<sub> - 3x</sub>2<sub> + x - 20 = 0 </sub> <sub>B. x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> - x - 20 = 0 </sub>


C. x2<sub> + 5x + 4 = 0 </sub> <sub>D.</sub><sub> x</sub>2<sub> - 3x - 4 = 0 </sub>


<b> Câu 3. Tính giá trị của biểu thức M = x</b>3<sub> – 6x với x =</sub><sub> 20 + 14 2 + 20 - 14 2</sub>3 3


<b>A. M = 50 </b> <b>B. M = 80 </b> <b>C. M = 10 </b> <b>D. M = 40 </b>


<b>Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, khoảng cách giữa hai điểm A(-2; 1) và B(4;9) là: </b>


A. 68 B. 10 C. 104 <b>D.</b> Đáp án khác


<b>Câu 5: Biết rằng phương trình 3x</b>2<i><sub> - 4x + mx = 0 (m là tham số) có nghiệm nguyên dương bé hơn </sub></i>



3. Khi đó giá trị của m là:


A. - 1 <b>B. 1 </b> <b>C. - 2</b> D. 2


<b> Câu 6: Đường thẳng (d) cho bởi y = - 3x – 4, thì đường thẳng đối xứng với đường thẳng (d) </b>
qua đường thẳng y = x là:


<b>A</b>. y = 1


3


x - 4


3 B. y =
1
3


x + 4


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Câu 7: Hệ phương trình vơ nghiệm là : </b>


A.


2 5


1



3
2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 






 





B.


2 5


1


3
2


<i>x</i> <i>y</i>



<i>x</i> <i>y</i>


 






  





C. 2 3


2 3 4


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 






   






D.


2 3 4


3
2
2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 






   





<b> Câu 8. Cho hai hàm số: </b><i>y</i>2<i>x</i> 1 2<i>m</i> (d) và <i>y</i>  <i>x</i> 2<i>m</i> (d’) với <i>m</i> là tham số. Điều kiện để đồ
thị (d) và (d’) của hai hàm số cắt nhau tại một điểm có hồnh độ dương là:


<b>A.</b> 1



4


<i>m  </i> <b>B</b>. 1


4


<i>m </i> <b>C.</b> 1


4


<i>m </i> <b>D. </b><i>m </i>4


<b>Câu 9 </b>


Cho tam giác ABC, AB = 4,8cm, BC = 3,6cm, AC = 6,4cm E thuộc AC sao cho AE = 2,4cm, D
thuộc AB sao cho AD = 3,2cm. Độ dài DE là:


A. 3,6cm B. 2cm C. 1,8cm <b>D. 1,5cm </b>


<b>Câu 10. Cho tam giác ABC nhọn đường cao AA</b>’, BB’<sub>, CC</sub>’<sub>. Gọi M, N, P là đối xứng của H qua </sub>


BC, AC, AB. ( H là trực tâm tam giác ABC). Giá trị của AM BN CP


AA 'BB 'CC ' là:


A. 3,5 B. 3 C. 5 <b>D. 4 </b>


<b>Câu 11. Cho Tam giác ABC vng tại A có AC = 8, AB = </b> 192 , AH vng góc với BC (H
thuộc BC). Độ dài AH là:



A. 24 B. 48 C. 12 <b>D. 4,5 </b>


<b>Câu 11: Cho </b>ABC cân tại A, biết bán kính của đường trịn nội tiếp là 6, bán kính của đường
trịn ngoại tiếp là 12,5 thì độ dài các cạnh là:


A. AB = AC = 24 ; BC = 20 B. AB = AC = 20 ; BC = 24
C. AB = AC = 4 21; BC = 5 21 D. AB = AC = 5 21; BC = 4 21


<b>Câu 12: Cho </b>ABC cân tại A. Có đường cao BH = <i>a</i>, <i>ABC</i><i>m</i>. Độ dài đường cao AK là:
A. AK =


2sin
<i>a</i>


<i>m</i> <b>B. AK = </b>2cos
<i>a</i>


<i>m</i> C. AK = 2 .sin<i>a</i> <i>m</i> D. AK = 2 .<i>a co m</i>s


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 5 3 cm B. 5 3


2 cm <b> C.</b>
5 3


3 cm D. 2 3<b> cm </b>


<b> Câu 14. Tam giác ABC có độ dài các cạnh AB, BC, AC lần lượt là ba số tự nhiên liên tiếp tăng </b>
dần. Kẻ đường cao AH, đường trung tuyến AM. Độ dài HM bằng:


A. 2,4 B. 2,8 C. 1,4 D. 2



<b> Câu 15. Cho đường tròn tâm O bán kính R=15cm dây AB=24cm. Qua A kẻ tia tiếp tuyến Ax, </b>
<b>qua O kẻ đường thẳng vng góc với AB cắt Ax tại C thì độ dài OC là: </b>


<b>A. 20cm </b> <b>B.</b> 25cm <b>C. 30cm </b> <b>D. 35cm </b>


<b> Câu 16: Nhân dịp tết siêu thị điện máy có khuyến mại trên hóa đơn tính tiền. Nếu hóa đơn trị giá </b>
từ 5 triệu thì giảm 5%, từ 12 triệu giảm 15%. Bác Hoa mua 1 quạt máy giá 2,2 triệu, 1 máy lạnh
giá 11triệu, 1 nồi cơm điện giá 1,5 triệu ở siêu thị đó theo giá niêm yết. Hỏi bác Hoa đã trả bao
nhiêu tiền sau khi giảm giá?


A. 11,87025 triệu B. 11,76 triệu C. 12,495 triệu D13,965 triệu


<b>Câu 17: Với </b>


3


5 2 17 5 38


5 14 6 5


<i>x</i>


 




 


. Giá trị của biểu thức

3 2

2017



3 8 2


<i>B</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


A: 2017


3 B: 2 C: 2017


2 D:-1


<b>Câu18: Cho các số x, y, z thỏa mãn </b>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>z</sub></i>

<sub></sub>

3 <sub></sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><i><sub>y</sub></i>3<sub></sub><i><sub>z</sub></i>3 <sub>. Giá trị biểu thức </sub>

2013 2013



2015 2015



2017 2017



<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> là:


A:0 B: 1 C:6 D: 2


<i><b>Câu 19: Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn </b></i> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>6


12


<i>a b c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


  





  


Giá trị của biểu thức <i>P</i>

<i>a</i>3

2017

<i>b</i>3

2017

<i>c</i>3

2017 là


A: 2 B: 3 C: 0 D: -3


<b>Câu 20: Cho </b> 2


1 1


3 1 1 3 1 1


<i>b </i>




   


.Giá trị của biểu thức

4 3 2

11


3 4 32


<i>B</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>  <i>b</i> 


A: 2016 B: 2017 C: 32 D: -32


<i><b>Câu 21: Cho các số x, y, z thỏa mãn </b>x</i><i>y</i><i>z</i>1. GTNN của


2 2 2 2 2 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A: 5 B: 2017 C: 3 D: 3


2


<b>Câu 22: Nếu a, b, c là các số hữu tỉ và </b><i>ab bc ac</i>  1 thì

2



2



2



1<i>a</i> 1<i>b</i> 1<i>c</i> là bình phương
của một số hữu tỉ.


A: <sub></sub>

<i>a</i>1



<i>b</i>1



<i>c</i>1

<sub></sub>2 B: <sub></sub>

   

<i>ac</i> <i>ab bc</i> <sub></sub>2 C: <sub></sub>

<i>a c</i>



<i>a b b c</i>



<sub></sub>2 D: 52


<b>Câu 23: số </b>13<i>n </i>3là số chính phương khi


A: n = 6 B: 2



13 8 1


<i>n</i> <i>m</i>  <i>m</i> <i>m</i>  C: 2


13 8 1


<i>n</i> <i>m</i>  <i>m</i> <i>m</i>  D: n = 6; n = 22; n=1


<b>Câu 24. Biết </b><i>ax by</i> <i>cz</i>0 và 1


2018


<i>a b c</i>   . Giá trị của





2 2 2


2 2 2


<i>ax</i> <i>by</i> <i>cz</i>
<i>M</i>


<i>bc y</i> <i>z</i> <i>ac x</i> <i>z</i> <i>ab x</i> <i>y</i>


 




     là:


A:2017 B:2016 C:2018 D:2015


<b>Câu 25: Hình thang cân ABCD </b>(<i>AB CD</i> ) cóđáy lớn CD= 10 cm, đáy nhỏ băng đường cao, đường
chéo vng góc với cạnh bên. Khi đó đường cao của hình thang có độ dài bằng :


A: 3 cm B: 2 5 cm C: 4 5 cm D: 2 cm


<b>Câu 26: Diện tích của một tam giác vng có chu vi bằng 72cm, hiệu giữa đường cao và đường </b>
trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng 7cm là:


A: 125 cm2<sub> </sub> <sub>B: 96 cm</sub>2 <sub>C:</sub><sub> 144 cm</sub>2<sub> </sub> <sub>D: 120 cm</sub>2


<b>Câu 27: Cho hình vng ABCD có cạnh 1dm. canh của tam giác đều AEF với E thuộc CD, F </b>
thuộc BC là:



A: 11 3 B: 2 3 C: 6 2 D: 6 1


<b>Câu 28: Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác và x, y, x là độ dài của các đường phân giác </b>
tương ứngthì


A: 1 1 1 1 1 1


xyzabc B:


1 1 1 1 1 1


x yz abc<sub> </sub>C:


1 1 1 1 1 1


2( )


x yz abc


D: 2(1 1 1) 1 1 1
x yz abc


<b>Câu 29: Cho  ABC, I là giao điểm 3 đường phân giác , G là trọng tâm  ABC, biết AB = 6cm, </b>
AC = 12 cm, BC = 9 cm thì <i>AI</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A: 3 B: 1,5 C: 1


2 D: 2



<b>Câu 30:</b>Cho ABC và hình bình hành AEDF có E  AB; D  BC, F  AC. Tính diện tích hình
bình hành biết rằng : SEBD = 3cm2; SFDC = 12cm2


A: 11 B: 11,5 C:12 D: 22


<b>Câu 31: Cho x</b>1, x2 là nghiệm của phương trình x2 - 2(m-1)x-1=0 (1). Phương trình có 2 nghiệm


2
1


1


<i>x</i> và 2
2


1


<i>x</i>


A: x2<sub> – 17mx +70 =0 </sub> <sub>B</sub><sub>: x</sub>2<sub> - 2.(2m</sub>2<sub> - 4m + 3)x + 1 = 0 </sub>


C: x2<sub> - (2m</sub>2<sub> - 4m + 3)x + 1 = 0 </sub> <sub>D: x</sub>2<sub> - 2.(2m</sub>2<sub> - 4m + 3)x + 2 = 0 </sub>
<b>Câu 32: Cho phương trình x</b>2<sub> - (m+1)x+m=0 (1). Gọi x</sub>


1, x2 là 2 nghiệm của phương trình (1). A =


x12x2 + x1x22 + 2007 đạt giá trị nhỏ nhất là:


A: 2007 B:20061



4 C:


3
2007


4 D:


3
2006


4


<b>Câu 33. Cho đường trịn tâm O bán kính 5dm, điểm M cách O là 3dm. Độ dài của dây dài nhất đi </b>
qua M là


A: 8 B: 5 C: 3 D: 4


<b>Câu 34. Trên đường tròn (O), lấy ba cung liên tiếp AB, BC, CD có số đo lần lượt tỉ lệ với 3; 2; 4 </b>
và số đo cung DA bằng 0


90 . Tiếp tuyến tại C và D của (O) cắt nhau tại P. Số đo của góc CPD bằng:


A: 300 B: 600 C: 500 D: 200


<b>Câu 35: Một lão nông dân chia đất cho con trai để người con canh tác riêng, biết người con sẽ </b>
được chọn miếng đát hình chữ nhật có chu vi 800 m. Hỏi anh ta chọn mỗi kích thước của nó bằng
bao nhiêu để diện tích canh tác lớn nhất


A: 200<i>m</i>200<i>m</i> B: 300<i>m</i>100<i>m</i> C: 250<i>m</i>150<i>m</i> D: Đáp án khác
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (12 điểm) </b>



<b>Câu 1 (4 điểm) </b>


a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên x thì: <sub> </sub>


3 2


1985. 1979. 5.


3 3 6


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P </i>   có giá trị là số


nguyên


b) Chứng minh rằng nếu n là số tự nhiên sao cho n+1 và 2n+1 đều là các số chính phương thì
n là bội số của 24.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a) Giải phương trình


2 2


2 3 2 2 4 3


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>



b) Giải hệ phương trình:


















3
2
4


0
2
5


2
2


2


2
2


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>




<b>Câu 3 (3,5 điểm) </b>


Cho ABC có diện tích là S. Một đường thẳng xy chuyển động và luôn đi qua điểm A.Gọi E, F
lần lượt là hình chiếu của B và C trên xy.


a) Trong trường hợp BC cắt xy tại điểm G, hãy chứng minh rằng: AG(BE + CF) = 2S.
b) Đường thẳng xy phải ở vị trí nào để tổng BE + CF có giá trị nhỏ nhất và xác định giá trị đó.
<b>Câu 4 (1,5 điểm) </b>


Cho <i>x y z</i>, , là ba số dương thỏa mãn <i>x</i><i>y</i> <i>z</i> 3. Chứng minh rằng:


1


3 3 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



<i>x</i> <i>x</i><i>yz</i>  <i>y</i> <i>y</i><i>zx</i>  <i>z</i> <i>z</i><i>xy</i> 


--- HẾT ---


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH BA


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS </b>
NĂM HỌC 2017-2018


<b>MƠN TỐN </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm) </b>


<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16


<b>Đáp án </b> C A,D D D B,C A B,C B C D B B C D B A
<b>Câu </b> 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
<b>Đáp án </b> D A D A C C B C B C C B D C B D


<b>Câu </b> 33 34 35
<b>Đáp án </b> A B A


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (12 điểm) </b>
<b>Câu 1 (4 điểm) </b>


a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên x thì: <sub> </sub>


3 2



1985. 1979. 5.


3 3 6


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P </i>   có giá trị là số


nguyên


b) Chứng minh rằng nếu n là số tự nhiên sao cho n+1 và 2n+1 đều là các số chính phương
thì n là bội số của 24.


<b>ĐÁP ÁN </b> <b>BIỂU </b>


<b>ĐIỂM </b>
Ta có:


 


3 2


1985. 1979. 5.


3 3 6


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P </i>  


 


3 2 3 2


3 2


3970 3958 5 4 3


661 659


6 6


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>     <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  


0,5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 

2



3 2 3 3 2 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub>


4 3 3 3



6 6 6


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>    


 


 



3 2


2 4 3


1 1 6, 3 1 6 6


6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i>  <i>x</i> <i>x</i>     


Vậy <sub> </sub>


3 2


1985. 1979. 5.


3 3 6



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P </i>   <i> có giá trị là số nguyên. </i> 1 điểm


b) Nếu <i>n</i>3<i>k</i>1

<i>k</i> 

thì <i>n</i> 1 3<i>k</i>2, khơng là số chính phương (loại).


- Nếu <i>n</i>3<i>k</i>2

<i>k</i> 

thì 2<i>n</i> 1 6<i>k</i> 5 3<i>k</i>

2<i>k</i>1

2, khơng là số chính
phương(loại).


Vậy <i>n</i>3<i>k k</i>

 

, do đó <i>n</i>3.(1)


1 điểm


Chứng minh n chia hết cho 8.


Vì 2<i>n </i>1 là số chính phương lẻ nên chia 8 dư 1, nên 2n chia hết cho 8, n chia
hết cho 4, n + 1 là số chính phương lẻ nên chia 8 dư 1, do đó n chia hết cho
8.(2)


Từ (1) và (2) suy ra n chia hết cho 3, 8 mà

3,8

1 nên <i>n</i>24.


1 điểm


<b>Câu 2 (3 điểm) </b>


a) Giải phương trình


3 2 3

2




(1 ) 2 1


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


b) Giải hệ phương trình:


















3
2
4


0
2
5



2
2


2
2
2


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>




a) điều kiện:

2



1<i>x</i> 0  1 <i>x</i>1


Đặt 2 2 2


; 1 1


<i>a</i><i>x b</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>b</i> 


0,25 điểm



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



 



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

 



3 3


3 3 2 2


2 <sub>2</sub>


3 3 2 2


2


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2


. 2
2
2


2


<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b ab</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>



<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>


 


   


   


     


ta có: .

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



2 2


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


4 ; ;


2


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a b</i>  <i>ab a</i> <i>b</i> <i>ab</i>   <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>ab</i>


do đó



 



2 2


2


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2


4 . .


2
2


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i>


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i>




   


     


Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi


2
2
1


2 1
2
2
2
2


<i>a</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
   
 






 



Vậy nghiệm của phương trình là:


2
2
2
2
<i>x</i>


<i>x</i>





 


0,75 điểm


Từ PT 2<i>x</i>22<i>xy</i>5<i>x</i><i>y</i>20  (2x2<sub> – 5x + 2) + (2xy – y) = 0 </sub>


(2x – 1)(x – 2) + y(2x – 1) = 0


 (2x – 1)(x + y – 2) = 0  <sub></sub>







0
2
0
1
2
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
0.5điểm
Giải hệ








3
2
4
0
1
2
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


ta được (x;y) = 















1
;
2
1
,
1
;
2
1
0,5 điểm
Giải hệ









3
2

4
0
2
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


suy ra hệ vô nghiệm 0,5 điểm


Vậy tập nghiệm của hệ S =


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 3 (3,5 điểm) </b>


Cho ABC có diện tích là S. Một đường thẳng xy chuyển động và luôn đi qua điểm
A.Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của B và C trên xy.


a) Trong trường hợp BC cắt xy tại điểm G, hãy chứng minh rằng: AG(BE + CF) =
2S.


b) Đường thẳng xy phải ở vị trí nào để tổng BE + CF có giá trị nhỏ nhất và xác định
giá trị đó.


a) Ta có: SABC = S = SABG + SACG =


1 1



. .


2<i>BE AG</i>2<i>CF AG</i>


2<i>S</i> <i>AG BE</i>( <i>CF</i>) ( ĐPCM)


b)


+) Nếu xy cắt cạnh BC tại điểm G. Ta có:
2S = AG(BE+CF) => BE + CF = <i>2S</i>


<i>AG</i>


Bởi vì 2S khơng thay đổi nên ( BE + CF ) nhỏ nhất khi AG đạt giá trị Max.
Vậy AG lớn nhất nếu AG là độ dài lớn nhất của 1 trong 2 cạnh.


Nếu AC AB thì AG =AC thì max AG = AC và min(BE+CF) = hb.


Nếu AC AB thì max AG = AB và min(BE+CF) = hc.


Khi đó xy đi qua cạnh lớn trong 2 cạnh AB; AC.


2.0


2.0
0,75


1,25
A



B C


E


F
G


K
A


B C


D


E


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+) Nếu xy không cắt BC.


Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AB = AD.


Xét tam giácACD đường thẳng xy cắt cạnh CD. Vẽ DKxy theo trường hợp
1 có: min(CF+DK) = hc hoặc min(CF+DK) = hd


ta có: <i>ABE</i> <i>ADK</i><i>BE</i><i>DK</i>; tương tự có hd = hb.


 min(CF+DK) = min(BE+CF) = hb khi AC AB.


 min(CF+DK) = min(BE+CF) = hc khi AC  AB.


Khi đó xy đi qua cạnh lớn trong 2 cạnh AB; AC.



2.0
1,25


<b>Câu 4 (1,5 điểm) </b>


Cho <i>x y z</i>, , là ba số dương thỏa mãn <i>x</i><i>y</i> <i>z</i> 3. Chứng minh rằng:


1


3 3 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>x</i><i>yz</i>  <i>y</i> <i>y</i><i>zx</i>  <i>z</i> <i>z</i><i>xy</i> 


Từ

2 2


0 2


<i>x</i> <i>yz</i>  <i>x</i> <i>yz</i> <i>x yz</i> (*) Dấu “=” 2


<i>x</i> <i>yz</i>


  0.25


Chỉ ra : 2


3<i>x</i><i>yz</i>(<i>x</i> <i>y</i><i>z x</i>)  <i>yz</i><i>x</i> <i>yz</i><i>x y</i>( <i>z</i>)2<i>x yz</i><i>x y</i>( <i>z</i>)



Suy ra : 3<i>x</i><i>yz</i>  2<i>x yz</i><i>x y</i>( <i>z</i>) <i>x</i>( <i>y</i> <i>z</i>) ( Áp dụng (*))


0.5


3 ( )


3 ( )


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>yz</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>yz</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


      


    (1)


0.25


Tương tự :


3


<i>y</i>
<i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i><i>xz</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> (2); 3


<i>z</i> <i>z</i>



<i>z</i> <i>z</i><i>xy</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> (3)


0.25


Từ (1), (2) và (3)  1


3 3 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>x</i><i>yz</i>  <i>y</i> <i>y</i><i>xz</i>  <i>z</i> <i>z</i><i>xy</i> 


Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 1


0.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, </b>
<b>nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các </b>


trường chuyên danh tiếng.
<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng </b>
<b>các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học. </b>


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường </b>



<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác cùng </i>
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho </b>
<i>học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>


<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành </i>


tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các </b>
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn </b>
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->

×