Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

việt bắc 3 tiết tuần 8 tiết 222324 gv vũ trung kiên ngày soạn 06102008 việt bắc 22 23 tố hữu a mục tiêu bài học về tác giả nắm được những nét chính trong đường đời đường cách mạng đường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.95 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>VIỆT BẮC </b>



<i><b> 22- 23 ---Tố Hữu </b></i>
<b> A. Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>* Về tác giả: </b><b>- Nắm được những nét chính trong đường đời, đường cách mạng, đường thơ của Tớ</b></i>
<i><b>Hữu. Cảm nhận sâu sắc chất trữ tình chính trị về nội dung và tính dân tộc trong nghệ thuật biểu hiện</b></i>
<i><b>của phong cách thơ Hố Hữu.</b></i>


<i><b>* Về tác phẩm: - Cảm nhận được một thời cách mạng và kháng chiến gian khổ mà anh hùng nghĩa</b></i>
<i><b>tình gắn bó thắm thiết của những người kháng chiến với Việt Bắc với nhân dân với đất nước. Từ tình</b></i>
<i><b>cảm thủy chung truyền thớng của dân tộc, TH đã nâng lên thành một tình cảm mới, in đậm nét thời</b></i>
<i><b>đại, đó là ân tình cách mạng- một cội nguồn sức mạnh quan trọng tạo nên thắng lợi của cách mạng và</b></i>
<i><b>kháng chiến. </b><b>Nắm được phương thức diễn tả và tác dụng của bài thơ: Nội dung trữ tình chính trị</b></i>
<i><b>được thể hiện bằng một hình thức nghệ thuật đậm đà tính dân tộc. </b></i>


<b>B. Phương tiện thực hiện:</b>


<i><b>- Sách giáo khoa, sách giáo viên, bản thiết kế...</b></i>
<b>C. Tiến trình tổ chức dạy học:</b>


<i><b> 1. Ổn định: </b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i><b> 3. Giới thiệu bài mới - </b></i>

Bài mới:



<b>Hoạt động của GV</b>

<b>Hoạt động của HS</b>

<b>Nội dung cần đạt</b>



<i><b>Phần một: Tác giả</b></i>



<b>HĐ 1: Hướng dẫn HS</b>


<b>tìm hiểu về tiểu sử</b>
<i><b>GV cho HS đọc lướt để</b></i>
<i><b>có ấn tượng chung, ghi</b></i>
<i><b>nhớ những ý chính</b></i>
<i><b>Cuộc đời của Tớ Hữu</b></i>
<i><b>có thể chia làm mấy</b></i>
<i><b>giai đoạn?</b></i>


HS đọc, ghi nhớ và
trả lời trên các ý cuộc
đời Tố Hữu chia làm
3 giai đoạn.


<b>HSTL&PB </b>


<b>Phần một: Tác giả (1 tiết)</b>
<b>I.Vài nét về tiểu sử:</b>


<b>- Tố Hữu ( 1920- 2002) tên khai sinh là Nguyễn</b>
<b>Kim Thành. Quê quán: xã Quảng Thọ, huyện</b>
<b>Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên - Huế.</b>


<b>- Thời thơ ấu: Tố Hữu sinh ra trong một gia đình</b>
<b>Nho học ở Huế - mảnh đất thơ mộng, trữ tình cịn</b>
<b>lưu giữ nhiều nét văn hoá dân gian.</b>


<b>- Thời thanh niên: Tố Hữu sớm giác ngộ cách</b>
<b>mạng và hăng say hoạt động, kiên cường đấu tranh</b>
<b>trong các nhà tù thực dân</b>



<b>- Thời kỳ sau CM tháng Tám: Tố Hữu đảm nhiệm</b>
<b>những cương vị trọng yếu trên mặt trận văn hoá</b>
<b>văn nghệ, trong bộ máy lãnh đạo của Đảng và NN.</b>


<b>HĐ2: Hướng dẫn HS</b>
<b>tìm hiểu Đường cách</b>
<b>mạng, đường thơ.</b>
<i><b>GV chia lớp thành 4</b></i>
<i><b>nhóm, hướng dẫn HS</b></i>
<i><b>thảo luận: Về nội dung</b></i>
<i><b>chính của 5 tập thơ</b></i>
<i><b>đầu.</b></i>


<i><b>-Nhóm 1: Tập Từ ấy</b></i>
<i><b>- Nhóm 2: Tập Việt Bắc</b></i>
<i><b>- Nhóm 3: Tập Gío lộng</b></i>
<i><b>-Nhóm 4: Ra trận, Máu</b></i>
<i><b>và hoa</b></i>


<i><b>- GV gọi 1 đên 2 HS</b></i>
<i><b>tóm tắt nội dung chính</b></i>
<i><b>của hai tập kế tiếp.</b></i>


HS chia thành các
nhóm, chuẩn bị thảo
luận.


Nhóm 1 thảo luận,
trình bày nội dung
chính của tập thơ.


<b>HSTL&PB </b>


Nhóm 2 thảo luận,
dựa vào SGK trình
bày 4 nội dung chính.
<b>HSTL&PB </b>


Nhóm 3 thảo luận,
trình bày 3 nội dung
chính trong sách GK.


<b>II. Đường cách mạng, đường th: </b>
<i><b>1.T y: (1937- 1946)</b></i>


<b>Tập thơ đầu tay, là tiếng hát của ng th.niên say mê </b>
<b>lí tởng. Gồm 72 b.thơ chia làm 3 phần: </b>


<b>+Mỏu l:Ca ngi lớ tng CM, kêu gọi q.chúng bị áp</b>
<b>bức đứng lên đấu tranh</b>


<b>+ Xiềng xích: T.hiện t.thần CM, trớc những thử </b>
<b>thách của c.đời CM.</b>


<b>+ Giải phóng: T.hiện niềm vui đợc g.phóng để trở </b>
<b>về với cuộc đấu tranh, niềm vui chiến thắng, ca </b>
<b>ngợi CMT 8 thành công.</b>


<i><b>2. Việt Bắc: (1946- 1954)</b></i>


<b>Gồm 8 câu đề từ; 18 bài sáng tác; 6 bài dịch.</b>


<b>- Phán ánh cuộc k.c chống P . hớng về quần chúng </b>
<b>cơng- nơng -binh. </b>


<b>-ND: + ca ngỵi cc k.c vµ con ng k.c</b>


<b> + T.hiện tình cảm của nhân dân đối với k.c, </b>
<b>niềm tự hào k.c thắng lợi</b>


<b>->Cuèi cuéc k.c thơ TH phát triển theo hớng khái </b>
<b>qúat tổng hợp mang tính sử thi đậm nét.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Sau cùng GV chốt lại </b></i>
<i><b>các tập thơ của TH là </b></i>
<i><b>sự vận động của cái tơi </b></i>
<i><b>trữ tình, là ćn biên </b></i>
<i><b>niên sử ghi lại đời sống</b></i>
<i><b>dân tộc, tâm hồn dân </b></i>
<i><b>tộc trong sự vân động </b></i>
<i><b>của tiến trình lịch sử.</b></i>


<b>HSTL&PB </b>


Nhóm 4 thảo luận
trình bày nội dung
chính: Tất cả là âm
vang khí thế quyết
liệt của cuộc kháng
chiến chông Mĩ cứu
nướ và niềm tin chiến
thắng.



<b>HSTL&PB </b>


HS dựa vào SGK trả
lời.


<b>HSTL&PB </b>


<b>25 bài. Thể hiện niềm vui XD CNXH ở miền bắc.</b>
<b>- Ca ngợi công cuộc XD CNXH, cuộc sống mới, con</b>
<b>ng mới: Chào 61...Yêu biét mấy... Dân có ruộng...</b>
<b>- Bày tỏ t.cảm B-N và ý chí đấu tranh thống nhất </b>
<b>tổ quốc: Quê mẹ, Bài ca 61</b>


<i><b>4. Ra trận (1962- 1971), Máu và hoa ( </b></i>
<i><b>1972-1977): Ra trận:</b></i>


<b>31 bài .Tập thơ ra đời trong cao trào cả nớc chống </b>
<b>Mĩ, mang đậm khuynh hớng sử thi, cảm hứng lãng </b>
<b>mạn anh hùng.</b>


<b>-ND: + Phản ánh sinh động cuộc k.c chống Mĩ cứu </b>
<b>nớc của ND 2 miền N-B.</b>


<b> + Tự hào và tin tởng vào con đờng CM dới sự </b>
<b>lãnh đạo của ĐCS.</b>


<b> + Niềm thơng tiếc vô hạn đối với BH.</b>
<i><b>Mỏu và hoa: SGK Tr 96.</b></i>



<i><b>5.Một tiếng đờn (1992 ), Ta với ta (1999 ): </b></i>


<b>=> Từ cái Tôi - chiến sĩ -> cái Tôi – công dân càng</b>
<b>về sau là cái Tôi nhân danh dân tộc, cách mạng. </b>


<b>HĐ3: Hướng dẫn HS</b>
<b>tìm hiểu phong cách</b>
<b>thơ Tố Hữu.</b>


<i><b>- Phong cách thơ TH</b></i>
<i><b>thể hiện ở những mặt</b></i>
<i><b>nào?</b></i>


<i><b>- Tại sao nói thơ Tớ</b></i>
<i><b>Hữu mang phong cách</b></i>
<i><b>trữ tình chính trị? Sau</b></i>
<i><b>khi HS trả lời GV giải</b></i>
<i><b>thích trữ tình chính trị</b></i>
<i><b>thể hiện ở những điểm</b></i>
<i><b>nào.</b></i>


<i><b>- Em chứng minh thơ</b></i>
<i><b>Tố Hữu mang phong</b></i>
<i><b>cách dân tộc đậm đà?</b></i>


HS tìm hiểu phong
cách thơ Tố Hữu dưới
sự hướng dẫn của
GV.



HS trả lời ở 2 mặt về
nội dung và nghệ
thuật


<b>HSTL&PB </b>


Dự kiến HS trả lời về
thể thơ, về ngôn ngữ.


<b>II. Phong cách thơ Tố Hữu:</b>


<b>a.Về nội dung: Thơ Tố Hữu mang phong cách trữ</b>
<b>tình chính trị sâu sắc.</b>


<b>-Trong việc biểu hiện tâm hồn, thơ Tố Hữu luôn</b>
<i><b>hướng tới cái ta chung</b></i>


<b>- Trong việc miêu tả đời sống, thơ Tố Hữu mang</b>
<b>đậm tính sử thi.</b>


<b>- Những điều đó được thể hiện qua giọng thơ mang</b>
<b>tính chất tâm tình, tự nhiên, đằm thắm, chân</b>
<b>thành</b>


<b>b. Về nghệ thuật: Thơ Tố Hữu mang phong cách</b>
<b>dân tộc đậm đà</b>


<b>- Về thể thơ: + Vận dụng thành công thể thơ lục</b>
<b>bát truyền thống của dân tộc</b>



<b>+ Thể thất ngôn trang trọng mà tự nhiên</b>


<b>-Về ngơn ngữ: Dùng từ ngữ và cách nói dân gian,</b>
<b>phát huy tính nhạc phong phú của tiếng Việt.</b>


<b>- HĐ 4: Hướng dẫn HS</b>
<b>kết luận</b>


<i><b>Cảm nhận chung của</b></i>
<i><b>em về nhà thơ Tố</b></i>
<i><b>Hữu?</b></i>


<b>HSTL&PB </b>


<b>IV. Kết luận:</b>


<b> Thơ Tố Hữu là bằng chứng sinh động về sự kết </b>
<b>hợp hài hoà hai yếu tố cách mạng và dân tộc trong </b>
<b>sáng tạo nghệ thuật, sáng tạo thi ca</b>.


<b>Phần hai: Tác phẩm</b>


<b>* Tiết 1</b>


<b>HĐ 1: Hướng dẫn HS</b>
<b>tìm hiểu phần chung</b>
<b>xoay quanh tác phẩm.</b>
<i><b>- Em cho biết hoàn</b></i>
<i><b>cảnh ra đời của tác</b></i>
<i><b>phẩm</b></i>



<i><b>- Vị trí đoạn trích?</b></i>


HS tìm hiểu những vấn
đề xoay quanh tác
phẩm qua những câu
hỏi gợi tìm của GV


HS dựa vào SGK trả
lời


<b>HSTL&PB </b>


<b>Phần hai: Tác Phẩm (2 tiết)</b>


<b>I.Tìm hiểu chung:</b>


<b>1. Hồn cảnh sáng tác: </b>


<b> Ngay sau khi cuộc kháng chiến chống Pháp</b>
<b>vừa thắng lợi. Tháng 10-1954 các cơ quan trung</b>
<b>ương của Đảng và chính phủ từ Việt Bắc về lại thủ</b>
<b>đô Hà Nội. Tố Hữu cũng là một trong số những</b>
<b>cán bộ kháng chiến từng sống gắn bó nhiều năm</b>
<b>với Việt Bắc, nay từ biệt chiến khu về xi. Trong</b>
<b>khơng khí bịn rịn nhớ thương của kẻ ở người đi,</b>
<b>Tố Hữu làm bài thơ này.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HĐ2: Hướng dẫn HS</b>
<b>đọc hiểu tác phẩm.</b>
<i><b>Toàn bài thơ là hoài</b></i>
<i><b>niệm lớn, day dứt khôn</b></i>


<i><b>nguôi được thể hiện</b></i>
<i><b>qua hình thức đới đáp</b></i>
<i><b>giữa người ra đi và</b></i>
<i><b>người ở lại, giữa ta và</b></i>
<i><b>mình rất đậm đà. GV</b></i>
<i><b>có thể cho HS đọc phân</b></i>
<i><b>vai: người ra đi, người</b></i>
<i><b>ở lại.</b></i>


<i><b>- Tìm những chi tiết</b></i>
<i><b>thể hiện sắc thái tâm</b></i>
<i><b>trạng?</b></i>


<i><b>- Kỉ niêm hiện về dồn</b></i>
<i><b>dập trong lịng nhà thơ,</b></i>
<i><b>đó là những kỉ niệm</b></i>
<i><b>nào? Tìm những hình</b></i>
<i><b>ảnh minh hoạ.</b></i>


<i><b>- Em nhận xét gì về lới</b></i>
<i><b>đới đáp của nhân vật</b></i>
<i><b>trữ tình trong bài thơ?</b></i>
<i><b>- Lời đối đáp thực chất</b></i>
<i><b>là lời của ai?</b></i>


GV <b>chia lớp thành 2</b>
<b>nhóm thảo luận với 2 nội</b>
<b>dung.</b>


<i><b>- Nhóm 1: Cảnh Việt</b></i>


<i><b>Bắc</b></i>


<i><b>- Nhóm 2: con người,</b></i>
<i><b>cuộc sống VB</b></i>


<i><b>Sau khi HS nêu cảm</b></i>
<i><b>nhận, GV bình đoạn</b></i>
<i><b>này.</b></i>


<b>*Tiết 2</b>


<i><b>- Khung cảnh hoành</b></i>
<i><b>tráng của VB đã được</b></i>
<i><b>TH khắc hoạ ra sao?</b></i>
<i><b>Về không gian, hoạt</b></i>
<i><b>động, hình ảnh, âm</b></i>
<i><b>thanh?</b></i>


<b>Một HS đọc diễn cảm,</b>
<b>cả lớp chú ý, cảm thụ.</b>


<i><b>Nhóm 1 trình bày:</b></i>
-Thiên nhiên núi rừng
VB với những hình
<i><b>ảnh ánh nắng ban</b></i>
<i><b>chiều, ánh trăng</b></i>
<i><b>buổi tối những bản</b></i>
<i><b>làng mờ trong sương</b></i>
<i><b>sớm, những bếp lửa</b></i>
<i><b>hồng, núi rừng,</b></i>


<i><b>những sông śi…</b></i>
<i><b>Nhóm 2 thảo luận</b></i>
trình bày nội dung
gắn với những chi
<i><b>tiết: đắng cay ngọt</b></i>
<i><b>bùi, chia củ sắn lùi,</b></i>
<i><b>bát cơm sẻ nửa,</b></i>
<i><b>chăn sui đắp cùng</b></i>
HS Dựa vào SGK trả
<i><b>lời ở đoạn: Những</b></i>
<i><b>đường VB của</b></i>
<i><b>ta…..đèn pha bật</b></i>
<i><b>sáng như ngày mai</b></i>
<i><b>lên</b></i>


HS trả lời cảm hứng
ngợi ca


HS tìm: <i><b> Miếng</b></i>


<i><b>cơm…thù</b></i> <i><b>nặn</b></i>


<i><b>vai.Mình đây ta đó…</b></i>
<i><b>ngọt bùi .Núi</b></i>
<i><b>giăng…rừng vây</b></i>
<i><b>quân thù</b></i>


HS cảm nhận được
trong những ngày
kháng chiến gian khổ


<i><b>VB là nơi có cụ Hồ</b></i>
<i><b>sáng soi, có trung</b></i>
<i><b>ương chính phủ</b></i>
<i><b>luận bàn việc cơng.</b></i>
Cả lớp thảo luận
chung theo từng bàn
sau đó trả lời.


HS trao đổi trả lời.


<b>II. Đọc - hiểu:</b>


<i><b>1. Sắc thái tâm trạng, lới đới đáp của nhân vật</b></i>
<i><b>trữ tình:</b></i>


<i><b>a. Sắc thái tâm trạng:</b></i>


<i><b>- Qua những câu hỏi: mình đi có nhớ, mình về có</b></i>


<i><b>nhớ -> xúc động, bâng khng, đầy âm hưởng trữ</b></i>


<b>tình. Mười lăm năm sống, gắn bó với biết bao tình</b>
<b>cảm sâu đậm, mặn nồng.</b>


<b>->Tâm trạng lưu luyến, bịn rịn, xúc động, tự hào.</b>
<b>- Kỉ niệm hiện về dồn dập, đong đầy trong lịng</b>
<b>nhân vật trữ tình:</b>


<b>+ Nhớ những ngày kháng chiến gian khổ, gắn bó</b>
<b>keo sơn, cùng chia sẻ mọi cay đắng, ngọt bùi:</b>


<b>+ Nhớ tình nghĩa đồng bào sâu đậm.</b>


<b>+ Nhớ những căn cứ địa cách mạng: Tân Trào,</b>
<b>Hồng Thái…</b>


<b>=>Tất cả là những ân tình cách mạng đã được Tố</b>
<b>Hữu khéo léo thể hiện như tâm trạng củatình nhân</b>


<i><b>b. Lới đới đáp:</b></i>


<b>- Lối đối đáp quen thuộc của ca dao, dân ca: Sử</b>
<i><b>dụng đại từ ta, mình.</b></i>


<b>- Bên hỏi bên đáp, người bày tỏ tâm sự, người hô</b>
<b>ứng, đồng vọng -> Thực chất là lời độc thoại nội</b>
<b>tâm, là biểu hiên tâm tư, tình cảm của chính t/g.</b>


<i><b>2. Cảnh và người Việt Bắc qua hồi tưởng của</b></i>
<i><b>chủ thể trữ tình:</b></i>


<i><b>a. Cảnh: Vẻ đẹp vừa hiện thực vừa thơ mộng, thi vị</b></i>
<b>gợi nét riêng độc đáo.</b>


<b>- Đặc biệt là vẻ đẹp bốn mùa: Xuân, hạ, thu, đông.</b>
<b>-> Bức tranh thiên nhiên tươi sáng, gợi cảm, thơ</b>
<b>mộng đầy sắc màu.</b>


<i><b>b.Con người, cuộc sống:</b></i>


<b>- Cuộc sống, sinh hoạt nghèo khó, thiếu thốn</b>


<b>nhưng đầy tình nghĩa.</b>


<b>+ Có người mẹ ni qn</b>


<b>+ Những ngày tháng gian khổ nhưng đầy lạc quan</b>
<b>+ Cuộc sống sinh hoạt của bản làng.</b>


<i><b>-Con người bình dị, cần cù: người đi làm nương</b></i>


<i><b>rẫy, người đan nón, người hái măng…họ đã góp</b></i>


<b>phần tạo nên sức mạnh vĩ đại của cuộc k/c.</b>
<i><b>- Từ nhớ lặp lại -> giọng thơ ngọt ngào, sâu lắng.</b></i>
<b>=>Thiên nhiên ln gắn bó gần gũi, tha thiết, hồ</b>
<b>quyện với con người. </b>


<b>3. Khung cảnh, vai trị của Việt Bắc </b>
<b>a. Khung cảnh Việt Bắc: </b>


<b>- Không gian núi rừng rộng lớn</b>
<b>- Hoạt động tấp nập</b>


<b>- Hình ảnh hào hùng</b>


<b>- Âm thanh sôi nổi, dồn dập, náo nức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>- Đoạn thơ thể hiện</b></i>
<i><b>cảm hứng gì?</b></i>


-Tìm những câu thơ thể


hiện vai trò đặc sắc của
VB?


-Sức mạnh nhât định
của VB là gì?


- Cảm nhận của em về
đoạn thơ cuối? GV
<i><b>hướng HS từ câu Ở đâu</b></i>
<i><b>đau đớn giớng nịi…</b></i>
<i><b>q hương cách mạng</b></i>
<i><b>dựng nên cộng hoà</b></i>
-Các em đã học phong
cách thơ TH, vậy qua
đoạn trích này các em
tìm ra nét nghệ thuật
độc đáo?


GV đặt câu hỏi thảo
luận cho cả lớp: Em hãy
chứng minh đoạn trích
thể hiện nghệ thuật đậm
đà tính dân tộc?


- Sau khi học xong về
nội dung và nghệ thuật ,
em rút ra chủ đề đoạn
trích?


<b>HĐ3: GV hướng dẫn</b>


<b>HS tổng kết</b>


HS tổng kết dưới sự
hướng dẫn của GV
HS trả lời


<i><b>Sông Lô. Phố Ràng, Hồ Bình, Tây Bắc, Điện</b></i>
<i><b>Biên…</b></i>


<b>=> Đoạn thơ thể hiện cảm hứng ngợi ca Việt Bắc,</b>
<b>ngợi ca cuộc kháng chiến chống Pháp oanh liệt.</b>


<b>b. Vai trò của Việt Bắc </b>


<b>- Sức mạnh của lịng căm thù.</b>


<b>- Sức mạnh của tình nghĩa thuỷ chung: </b>


<b>- Địa thế rừng núi che chở,cưu mang,đùm bọc: </b>
<b>- Sức mạnh của khối đại đoàn kết toàn dân:</b>


<b>=>Cội nguồn sức mạnh đã dẫn tới chiến thắng, tất</b>
<i><b>cả tạo thành hình ảnh Đất nước đứng lên.</b></i>


<b>- Việt Bắc là quê hương cách mạng, là căn cứ địa</b>
<b>vững chắc, nơi hội tụ bao tình cảm, niềm tin và hy</b>
<b>vọng của mọi người dân yêu nước.</b>


<b>4. Nghệ thuật: Đậm đà tính dân tộc.</b>



- <i><b>Cấu tứ ca dao với hai nhân vật trữ tình ta và</b></i>


<i><b>mình</b></i>


<b>- Hình thức tiểu đối của ca dao - Ngôn ngữ giản dị,</b>
<b>mộc mạc, sử dụng lời ăn tiếng nói của nhân dân.</b>
<b>- Sử dụng nhuần nhuyển phép trùng điệp của ngôn</b>
<b>ngữ dân gian </b>


<b>Chủ đề: VB là khúc tình ca về cách mạng, về</b>
<b>kháng chiến mà cội nguồn sâu xa là tình yêu đất</b>
<b>nước, niềm tự hào về sức mạnh của nhân dân, là</b>
<b>truyền thống ân nghĩa, đạo lý thuỷ chung của dân</b>
<b>tộc.</b>


<b>III. Tổng kết:</b>


<b>1.Nghệ thuật: Bài thơ với thể thơ 6-8, sử dụng lối </b>
<b>đôid đáp , cách diễn đạt nh những câu ca dao- dân </b>
<b>ca khiến giọng thơ ngọt ngào nh những khúc hát </b>
<b>ru.</b>


<b>2.Nội dung: Bài thơ đã bao quát những tình cảm </b>
<b>tốt đẹp và tinh thần ý chí của dân tộc ta trong </b>
<b>kháng chiến chống Pháp.</b>


<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>


<b>- Nắm vững nội dung của năm tập thơ đầu, phong cách nghệ thuật của Tố Hữu.</b>



<b>- Việt Bắc là khúc ân tình cách mạng. Thiên nhiên Việt Bắc thơ mộng trữ tình, con người </b>
<b>Việt Bắc thủy chung, gần gũi, giản dị… Tất cả khắc sâu trong lòng nhà thơ.</b>


<b>- Học bài cũ và chuẩn bị bài mới.</b>


</div>

<!--links-->

×