Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.83 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Nguy</b><b>ễ</b><b>n Th</b><b>ị</b><b> Thu H - Tr</b><b>à</b></i> <i><b>ường THCS Tiên Minh</b></i>
Chủ đề Biết Hiểu Vận dụng <sub>Tổng</sub>
<b>KQ</b> <b>TL</b> <b>KQ</b> <b>TL</b> <b>KQ</b> <b>TL</b>
<b>1</b> Hàm số và đồ
thị
0.75
3
<b>0.75</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
Hệ phương
trình bậc nhất
hai ẩn
0.25
1
2.0
1
<b>2.25</b>
<b>2</b>
bậc hai một ẩn
2.0
2
0.5
1
<b>2.5</b>
<b>3</b>
<b>4</b> Đường tròn 0.5
2
0.5
2
1,5
1
2.0
2
<b>4.5</b>
<b>7</b>
Tổng <b>1.5</b>
<b> 6</b>
<b>0.5</b>
<b> 2</b>
<b>5.5</b>
<b> 4</b>
<b>2.5</b>
<b> 3</b>
<b>10.0</b>
<b>15</b>
<i><b>Chú ý: Trong mỗi ô, số ở góc trên, bên trái là chỉ điểm số. Số ở góc d ới, bên</b></i>
phải là chỉ số câu hỏi.
<b>Phn thi</b>
<b>I. Trắc nghiệm (2 đ)</b><sub> Ghi</sub><sub>lại chỉ một chữ cái đứng trớc đáp án đúng.</sub>
<b>Câu 1</b><i>.</i>Đồ thị hàm số 1 2
2
<i>y</i> <i>x</i> đi qua điểm nào trong các điểm sau:
A. (- 2; 2); B. (2; 2); C. ( 2;1); D. ( 2; 1)
<b>Câu 2. </b>Biết hai đờng thẳng y = mx + 2 và y = - 2x là song song. Khi đó:
A. Đờng thẳng y = mx + 2 cắt trục hồnh tại điểm có tung độ bằng 2;
D. Hµm sè y = mx + 2 luôn nghịch biến
<b>Cõu 3</b><i>.</i>Cho phng trỡnh x – 2y = 2 (1), phơng trình nào trong các phơng trình
sau kết hợp với (1) để đợc hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn vơ số nghiệm ?
A. 1 1
2<i>x y</i>
; B. 1 1
2<i>x y</i> ;
C. 2x – 3y = 3; D. 2x – 4y = 2.
<b>C©u 4</b><i>.</i> Cho hµm sè 1 2
2
<i>y</i> <i>x</i> . Khi đó:
A. Hàm số trên ln đồng biến;
B. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0;
C. Hàm số trên luôn nghịch biến;
D. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0;
<b>Câu 5</b><i>. </i>Hai đờng tròn (O; 5cm) và (O’; 4cm) cắt nhau tại A và B. Biết AB = 6cm.
A<i>.</i>4 7; B. <sub>7</sub> <sub>4</sub>; C. 4 2 7 ; D. 4 7.
<i><b>Nguy</b><b>ễ</b><b>n Th</b><b>ị</b><b> Thu H - Tr</b><b>à</b></i> <i><b>ường THCS Tiên Minh</b></i>
<b>Câu 6</b>. Tứ giác ABCD nội tiếp đờng trịn đờng kính AC, <i><sub>CDB</sub></i> <sub>60</sub>0
. Số đo góc
ACB là ?
A. 400<sub>;</sub> <sub>B. 45</sub>0<sub>;</sub> <sub>C. 30</sub>0<sub>;</sub> <sub>D. 35</sub>0<sub>;</sub>
<b>Câu 7</b>. Biết MA, MB là các tiếp tuyến của đờng trịn (O), đờng kính BC (B, C là
các tiếp điểm), sao cho 0
70
<i>BCA</i> . Sè ®o gãc AMB lµ ?
A. 700<sub>;</sub> <sub>B. 60</sub>0; <sub>C. 50</sub>0<sub>;</sub> <sub>D. 40</sub>0<sub>;</sub>
<b>Câu 8</b>. Đờng tròn (O; 6cm). Điểm O’ sao cho OO’ = 8cm. Giá trị nào của R để
đờng tròn (O’; R) tiếp xúc với đờng tròn (O; 6cm)
A. 2cm; B. 14cm;
C. 2cm hoặc 14cm; D. Một kết quả khác
<b>II. Tự luận (8 đ)</b>
<b>Bài 1: (2.5 điểm). Cho phơng trình: x</b>2<sub> + mx – 1 = 0 (1)</sub>
a. Gi¶i phơng trình (1) khi m = 2
b. Chng minh phng trình (1) có hai nghiệm phân biệt với mọi m
c. Tìm các giá trị của m để phơng trình (1) cú ớt nht mt nghim ln
hơn hoặc bằng 2
<b>Bài 2: (2 điểm). Giải hệ phơng trình sau</b>
3 2 2 1
2 2 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 3: (3.5 điểm). Cho đờng tròn (O;1) và điểm A sao cho OA = </b> <sub>2</sub>. Vẽ các
tiếp tuyến AB, AC với đờng tròn (O), (A, B là các tiếp điểm)
a. Tính độ dài đoạn thẳng AB
b. Trên các đoạn thẳng AB, AC lấy tơng ứng các ®iĨm D vµ E sao cho
<sub>45</sub>0
<i>DOE</i> . Trong góc DOE vẽ tia Ox cắt đờng tròn (O) tại M sao cho
<i>BOD MOD</i> . Chøng minh ba ®iĨm D, M, E thẳng hàng
c. Chứng minh <sub>2 2 2</sub> <i><sub>DE</sub></i><sub>1</sub>
<b></b>
<b>---HT---ỏp án, biểu điểm </b>
<b>I. trắc nghiệm (3đ):</b> <sub>(Mỗi ý đúng 0,25)</sub>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp
án D D A B D C D C
<b>ii. phÇn Tù luËn (8 đ)</b>
<b>Bài 1: (2.5 điểm). Cho phơng trình: x</b>2<sub> + mx – 1 = 0 (1)</sub>
a. Khi m = 2, phơng trình có dạng: x2<sub> +2x – 1 = 0</sub> <b><sub>: 0.25 đ</sub></b>
Tính đợc: <i>x</i><sub>1</sub> 1 2; <i>x</i><sub>2</sub> 1 2 <b>: 0.5 đ</b>
b. Tính đợc: Δ = m2<sub> + 4</sub> <b><sub>: 0.25 đ</sub></b>
V× Δ > 0 với mọi m, suy ra phơng trình (1) có hai nghiệm phân biệt với
mọi m <b>: 0.75 đ</b>
<i><b>Nguy</b><b>ễ</b><b>n Th</b><b>ị</b><b> Thu H - Tr</b><b>à</b></i> <i><b>ường THCS Tiờn Minh</b></i>
c. Đặt y = x 2. Phơng trình (1) trë thµnh:
y2<sub> + (m + 4)y + (2m + 3) = 0 (2)</sub>
Ta cần tìm m để phơng trình (2) có ít nhất một nghiệm khơng âm
Đặt Δy = m2 + 4, S = - (m + 4), P = 2m + 3.
Điều kiện để phơng trình (2) có cả hai nghiệm đều âm là
0
0
0
<i>P</i>
<i>S</i>
2 3 0
( 4) 0
<i>m</i>
<i>m</i>
3
2
<i>m</i>
Vậy với 3
2
<i>m</i> thì phơng trình (2) có ít nhất một nghiệm không âm, tức
là phơng trình (1) có ít nhất một nghiệm lớn hơn hoặc bằng 2 <b>: 0.75 đ</b>
<b>Bài 2: (2.0 đ). ). Giải hệ phơng trình sau </b> 3 2 2 1
2 2 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
§iỊu kiƯn: <i>x</i>2;<i>y</i>2. <b>: 0.25 ®</b>
Tính đợc: x = 3; y = 2 (thoả mãn điều kiện) <b>: 0.5 đ</b>
Vậy hệ phơng trình có nghiệm (x; y) = (3; 2) <b>: 0.25 </b>
<b>Bi 3: (3.5 im)</b>
Vẽ hình ứng với câu a <b>: 0.5 ®</b>
a. Tính đợc : AB = <sub>2</sub> <b>: 0.75 đ</b>
b. Chứng minh đợc: ΔOBD = ΔOMD (c.g.c), suy ra <i><sub>OMD OBD</sub></i> <sub>90</sub>0
Suy ra OM DM (1) <b>: 0.5 ®</b>
Chứng minh đợc: ΔOCE = ΔOME (c.g.c), suy ra <i><sub>OME OCE</sub></i> <sub>90</sub>0
Suy ra OM EM (2) <b>: 0.5 đ</b>
Từ (1) và (2) suy ra ba điểm D, M, E thẳng hàng <b>: 0.25 đ</b>
c. <b>: 1.0 đ</b>
<i><b>---H T---</b><b></b></i>
<i><b>Giáo án Đại số 9 </b></i><i><b> Năm học 2009 - 2010</b></i> <sub>88</sub>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>O</b>
<b>D</b>
<b>E</b> <b>C</b>