Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi HK II MA TRAN DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.83 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Nguy</b><b>ễ</b><b>n Th</b><b>ị</b><b> Thu H - Tr</b><b>à</b></i> <i><b>ường THCS Tiên Minh</b></i>


<b>Tiết 65,66</b>

<b> kiÓm tra gi<sub>Ữ</sub>A häc k× II</b>
Thi t k câu h i c th theo ma tr nế ế ỏ ụ ể ậ


Chủ đề Biết Hiểu Vận dụng <sub>Tổng</sub>


<b>KQ</b> <b>TL</b> <b>KQ</b> <b>TL</b> <b>KQ</b> <b>TL</b>


<b>1</b> Hàm số và đồ
thị


0.75
3


<b>0.75</b>
<b>3</b>
<b>1</b>


Hệ phương
trình bậc nhất
hai ẩn


0.25
1


2.0
1


<b>2.25</b>
<b>2</b>


<b>2</b> Phương trình


bậc hai một ẩn


2.0
2


0.5
1


<b>2.5</b>
<b>3</b>


<b>4</b> Đường tròn 0.5


2


0.5
2


1,5
1


2.0
2


<b>4.5</b>
<b>7</b>


Tổng <b>1.5</b>



<b> 6</b>


<b>0.5</b>
<b> 2</b>


<b>5.5</b>
<b> 4</b>


<b>2.5</b>
<b> 3</b>


<b>10.0</b>
<b>15</b>
<i><b>Chú ý: Trong mỗi ô, số ở góc trên, bên trái là chỉ điểm số. Số ở góc d ới, bên</b></i>
phải là chỉ số câu hỏi.


<b>Phn thi</b>


<b>I. Trắc nghiệm (2 đ)</b><sub> Ghi</sub><sub>lại chỉ một chữ cái đứng trớc đáp án đúng.</sub>
<b>Câu 1</b><i>.</i>Đồ thị hàm số 1 2


2


<i>y</i> <i>x</i> đi qua điểm nào trong các điểm sau:


A. (- 2; 2); B. (2; 2); C. ( 2;1); D. ( 2; 1)


<b>Câu 2. </b>Biết hai đờng thẳng y = mx + 2 và y = - 2x là song song. Khi đó:
A. Đờng thẳng y = mx + 2 cắt trục hồnh tại điểm có tung độ bằng 2;


B. Đờng thẳng y = mx + 2 cắt trục tung tại điểm có hồnh độ bằng 2;
C. Hàm số y = mx + 2 luôn đồng biến


D. Hµm sè y = mx + 2 luôn nghịch biến


<b>Cõu 3</b><i>.</i>Cho phng trỡnh x – 2y = 2 (1), phơng trình nào trong các phơng trình
sau kết hợp với (1) để đợc hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn vơ số nghiệm ?


A. 1 1


2<i>x y</i>


   ; B. 1 1
2<i>x y</i>  ;


C. 2x – 3y = 3; D. 2x – 4y = 2.


<b>C©u 4</b><i>.</i> Cho hµm sè 1 2


2


<i>y</i> <i>x</i> . Khi đó:
A. Hàm số trên ln đồng biến;


B. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0;
C. Hàm số trên luôn nghịch biến;


D. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0;


<b>Câu 5</b><i>. </i>Hai đờng tròn (O; 5cm) và (O’; 4cm) cắt nhau tại A và B. Biết AB = 6cm.


Độ dai OO’ là ?


A<i>.</i>4 7; B. <sub>7</sub> <sub>4</sub>; C. 4 2 7 ; D. 4 7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Nguy</b><b>ễ</b><b>n Th</b><b>ị</b><b> Thu H - Tr</b><b>à</b></i> <i><b>ường THCS Tiên Minh</b></i>


<b>Câu 6</b>. Tứ giác ABCD nội tiếp đờng trịn đờng kính AC, <i><sub>CDB</sub></i> <sub>60</sub>0


 . Số đo góc
ACB là ?


A. 400<sub>;</sub> <sub>B. 45</sub>0<sub>;</sub> <sub>C. 30</sub>0<sub>;</sub> <sub>D. 35</sub>0<sub>;</sub>


<b>Câu 7</b>. Biết MA, MB là các tiếp tuyến của đờng trịn (O), đờng kính BC (B, C là
các tiếp điểm), sao cho  0


70


<i>BCA</i> . Sè ®o gãc AMB lµ ?


A. 700<sub>;</sub> <sub>B. 60</sub>0; <sub>C. 50</sub>0<sub>;</sub> <sub>D. 40</sub>0<sub>;</sub>


<b>Câu 8</b>. Đờng tròn (O; 6cm). Điểm O’ sao cho OO’ = 8cm. Giá trị nào của R để
đờng tròn (O’; R) tiếp xúc với đờng tròn (O; 6cm)


A. 2cm; B. 14cm;


C. 2cm hoặc 14cm; D. Một kết quả khác
<b>II. Tự luận (8 đ)</b>



<b>Bài 1: (2.5 điểm). Cho phơng trình: x</b>2<sub> + mx – 1 = 0 (1)</sub>
a. Gi¶i phơng trình (1) khi m = 2


b. Chng minh phng trình (1) có hai nghiệm phân biệt với mọi m
c. Tìm các giá trị của m để phơng trình (1) cú ớt nht mt nghim ln


hơn hoặc bằng 2


<b>Bài 2: (2 điểm). Giải hệ phơng trình sau</b>


3 2 2 1


2 2 3


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




   




<b>Bài 3: (3.5 điểm). Cho đờng tròn (O;1) và điểm A sao cho OA = </b> <sub>2</sub>. Vẽ các
tiếp tuyến AB, AC với đờng tròn (O), (A, B là các tiếp điểm)



a. Tính độ dài đoạn thẳng AB


b. Trên các đoạn thẳng AB, AC lấy tơng ứng các ®iĨm D vµ E sao cho
 <sub>45</sub>0


<i>DOE</i> . Trong góc DOE vẽ tia Ox cắt đờng tròn (O) tại M sao cho
 


<i>BOD MOD</i> . Chøng minh ba ®iĨm D, M, E thẳng hàng
c. Chứng minh <sub>2 2 2</sub> <i><sub>DE</sub></i><sub>1</sub>


<b></b>


<b>---HT---ỏp án, biểu điểm </b>


<b>I. trắc nghiệm (3đ):</b> <sub>(Mỗi ý đúng 0,25)</sub>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp


án D D A B D C D C


<b>ii. phÇn Tù luËn (8 đ)</b>


<b>Bài 1: (2.5 điểm). Cho phơng trình: x</b>2<sub> + mx – 1 = 0 (1)</sub>


a. Khi m = 2, phơng trình có dạng: x2<sub> +2x – 1 = 0</sub> <b><sub>: 0.25 đ</sub></b>
Tính đợc: <i>x</i><sub>1</sub>  1 2; <i>x</i><sub>2</sub>  1 2 <b>: 0.5 đ</b>



b. Tính đợc: Δ = m2<sub> + 4</sub> <b><sub>: 0.25 đ</sub></b>


V× Δ > 0 với mọi m, suy ra phơng trình (1) có hai nghiệm phân biệt với


mọi m <b>: 0.75 đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Nguy</b><b>ễ</b><b>n Th</b><b>ị</b><b> Thu H - Tr</b><b>à</b></i> <i><b>ường THCS Tiờn Minh</b></i>


c. Đặt y = x 2. Phơng trình (1) trë thµnh:
y2<sub> + (m + 4)y + (2m + 3) = 0 (2)</sub>


Ta cần tìm m để phơng trình (2) có ít nhất một nghiệm khơng âm
Đặt Δy = m2 + 4, S = - (m + 4), P = 2m + 3.


Điều kiện để phơng trình (2) có cả hai nghiệm đều âm là


0
0
0


<i>P</i>
<i>S</i>


 






 


2 3 0
( 4) 0


<i>m</i>
<i>m</i>


 


 


  


3
2


<i>m</i>


 


Vậy với 3


2


<i>m</i> thì phơng trình (2) có ít nhất một nghiệm không âm, tức
là phơng trình (1) có ít nhất một nghiệm lớn hơn hoặc bằng 2 <b>: 0.75 đ</b>



<b>Bài 2: (2.0 đ). ). Giải hệ phơng trình sau </b> 3 2 2 1


2 2 3


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


    




   




§iỊu kiƯn: <i>x</i>2;<i>y</i>2. <b>: 0.25 ®</b>


Tính đợc: x = 3; y = 2 (thoả mãn điều kiện) <b>: 0.5 đ</b>
Vậy hệ phơng trình có nghiệm (x; y) = (3; 2) <b>: 0.25 </b>
<b>Bi 3: (3.5 im)</b>


Vẽ hình ứng với câu a <b>: 0.5 ®</b>


a. Tính đợc : AB = <sub>2</sub> <b>: 0.75 đ</b>


b. Chứng minh đợc: ΔOBD = ΔOMD (c.g.c), suy ra <i><sub>OMD OBD</sub></i>  <sub>90</sub>0



 


Suy ra OM  DM (1) <b>: 0.5 ®</b>


Chứng minh đợc: ΔOCE = ΔOME (c.g.c), suy ra <i><sub>OME OCE</sub></i>  <sub>90</sub>0


 


Suy ra OM EM (2) <b>: 0.5 đ</b>


Từ (1) và (2) suy ra ba điểm D, M, E thẳng hàng <b>: 0.25 đ</b>


c. <b>: 1.0 đ</b>


<i><b>---H T---</b><b></b></i>


<i><b>Giáo án Đại số 9 </b></i><i><b> Năm học 2009 - 2010</b></i> <sub>88</sub>


<b>A</b>


<b>B</b> <b>O</b>


<b>D</b>


<b>E</b> <b>C</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×