Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

kt 1 t tin 8tron 4 de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.68 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TRƯỜNG THCS SUỐI DÂY</b></i> <i><b>TIN HỌC 8</b></i>


<b>Tuaàn :29 </b> <b>Ngày dạy:29/3/2010</b>


<b>Tiết:56</b>


<b>KIỂM TRA 1TIẾT</b>



MƠN: TIN 8


<b>A / </b>

<b>MA TRẬN ĐỀ</b>



Các cấp độ tư duy
Nội dung


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng <sub>Tổng</sub>


TN TL TN TL TN TL


Câu lệnh điều kiện


<b>2</b>
<b> 0</b>


<b>.5ñ</b>


<b>2</b>
<b> 0</b>


<b>.5đ</b>


<b>4</b>


<b>1đ</b>
Câu lệnh lặp


<b>3</b>
<b> 0</b>


<b>.75ñ</b>


<b>2</b>
<b> 0</b>


<b>.5ñ</b>


<b>1</b>
<b> 0</b>


<b>.25ñ</b>
<b>2</b>


<b> </b>
<b>3.5ñ</b>


<b>8</b>
<b>5đ</b>
Lặp với số lần chưa biết trước <b>1 0</b>


<b>.25ñ</b>


<b>1</b>
<b> </b>


<b>0.25ñ</b>


<b>2</b>
<b> </b>
<b>3.5đ</b>


<b>4</b>
<b> 4</b>


<b>đ</b>


Tổng <b>6</b>


<b>1.5đ</b>
<b>5</b>


<b>1.25đ</b>
<b>5</b>


<b>7.25đ</b>
<b>16</b>


<b>10đ</b>
B.

<b>NỘI DUNG ĐỀ</b>



<i><b>I / Trắc nghiệm(3 đ)</b></i>


<i>Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất</i>


<i><b>Câu 1</b></i>: Sau khi thực hiện chương trình sau, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?


j := 0;


For i := 1 to 5 do j := j + 2;
A. 0 B. 2 C. 5 D. 10


<i><b>Câu 2:</b></i> Câu lệnh nào hợp lệ trong các câu lệnh pascal sau?
A. for i := 10 to 1 do writeln(‘A’);


B. for i := 1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
C. for i = 1 to 10 do writeln(‘A’);


D. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);


<i><b>Câu 3:</b></i> Trong đoạn chương trình sau, có mấy câu lệnh được lặp lại?
S := 0; dem := 0; n := 10;


While dem > n do
Begin


dem := dem +1;


Write(‘ Nhap so X’,dem,’=’);Readln(X);
S := S + X ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>TRƯỜNG THCS SUỐI DÂY</b></i> <i><b>TIN HỌC 8</b></i>
end;


A. 0 B. 1 C. 3 D. 4


<i><b>Câu 4:</b></i> Câu lệnh nào hợp lệ trong các câu lệnh pascal sau?


A. X:= 10; While X := 10 do X:= X + 5;


B. X:= 10; While X = 10 do X = X + 5;
C. X:= 10; While X = 10 do X:= X + 5;


D. X:= 10 While X = 10 do X:= X + 5;


<i><b>Câu 5: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal câu lệnh nào sau đây là đúng:</b></i>
A. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>


B. If <điều kiện> then <câu lệnh 1>; else <câu lệnh 2>;
C. If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;
D. If <điều kiện> ; then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;


<i><b>Câu 6: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, phát biểu nào sau đây là đúng với câu </b></i>
lệnh rẽ nhánh <b>If…then…?</b>


A. Nếu sau <b>then</b> muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các lệnh phải đặt giữa hai
dấu ngoặc đơn.


B. Nếu sau <b>then</b> muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các lệnh phải đặt giữa
<b>Begin và End</b>


C. Nếu sau <b>then</b> muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các lệnh phải đặt giữa


<b>Begin và End;</b>


D. Nếu sau <b>then</b> muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các lệnh phải đặt giữa
<b>Begin và End.</b>



<i><b>Câu 7: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal câu lệnh nào sau đây là đúng:</b></i>
A. If a=5 then a:=d+1; else a:=d+2;


B. If a=5 then a:=d+1else a:=d+2;
C. If a=5 then a=d+1; else a=d+2;
D. If a=5 then a:=d+1else a:=d+2


<i><b>Câu 8: Trong ngôn ngữ Pascal, muốn kiểm tra đồng thời cả ba giá trị của A, B, C </b></i>
có cùng lớn hơn 0 hay khơng ta viết câu lệnh If thế nào cho đúng nhất?


A. If A, B, C > 0 then…


B. IF (A>0) and (B>0) and (C>0) then…
C. IF A>0 and B>0 and c>0 then…
D. IF (A>0) or (B>0) or (c>0) then…


<i><b>Câu 9: Trong ngôn ngữ Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng với cấu </b></i>
trúc lặp For có một lệnh con?


A. For i:=1 to 100 do a:=a-1; B. For i:=1 to 100 do; a:=a-1;
C. For i:=1 to 100 do a:=a-1 D. For i:=1; to 100 do a:=a-1;
<i><b>Câu 10: Trong lệnh lặp For…to…do của Pascal, trong mỗi vòng lặp biến đếm </b></i>
thay đổi như thế nào?


A. +1; B. -1;


C. Một giá trị bất kì; D. Một giá trị khác 0;


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>TRƯỜNG THCS SUỐI DÂY</b></i> <i><b>TIN HỌC 8</b></i>
<i><b>Câu 11: Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do begin…end; câu lệnh ghép được thực </b></i>


hiện bao nhiêu lần (nĩi cách khác, bao nhiêu vịng lặp được thực hiện?)


A. Không lần nào B. 1 lần


C. 3 lần D. 2 lần


<i><b>Câu 12: Trong ngơn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả </b></i>
gì?


<b>For i:=10 to 1 do write (i,’ ‘);</b>


A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
C. Đưa ra 10 dấu cách D. Khơng đưa ra kết quả gì
<i><b>II/ Tự luận (7 điểm)</b></i>


<i><b>Câu 13: (2đ) Hãy nêu tác dụng của câu lệnh lặp trong lập trình? Cho ví dụ về hoạt </b></i>
động lặp trong cuộc sống mà em biết.


<i><b>Câu 14: (2đ) Hãy tìm hiểu thuật tốn sau, máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp? </b></i>
Khi kết thúc giá trị của S bằng bao nhiêu? Viết chương trình pascal thể hiện thuật
toán.


Thuật toán:


Bước 1: S  10, X  0.5


Bước 2: Nếu S ≤ 5.5, chuyển sang bước 4
Bước 3: S  S – X và quay lại bước 2


Bước 4: Thơng báo S và kết thúc thuật tốn.



<i><b>Câu 15:</b></i>

Em hãy viết chương trình tính tổng các số tự nhiên từ 100 đến 1000 ( Sử


dụng vòng lặp xác định và vịng lặp khơng xác định)(

3đ)



<b>III/ HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<i><b>A/ Trắc nghiệm(3 đ)</b></i>


Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp


aùn D D A C C C B B A A


Khơng có
đáp án đúng D
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25
<i><b>II/Tự luận (7 điểm)</b></i>


<b>Câu</b>

<b>Nội dung</b>

<b>Điểm</b>



13 Tác dụng của câu lệnh lặp trong lập trình là làm đơn giản và giảm nhẹ
công sức của người viết chương trình.


Cho ví dụ về hoạt động lặp trong cuộc sống đúng




14 9 vòng lặp ,


S= 5.5



program Tinh_toan;
var X, S, Dem : integer;
Begin


S:=10; X:=0.5
While S >5.5 do


0.25ñ
0.25ñ
0.25ñ
0.25ñ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>TRƯỜNG THCS SUỐI DÂY</b></i> <i><b>TIN HỌC 8</b></i>
Begin


S:= S – X


Dem := Dem + 1;
End;


Writeln(‘thuc hien’,dem,’vong lap va S=’,S);
Readln


End.


0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ


15

Viết chương trình tính tổng các số tự nhiên từ 100 đến 1000



* Vòng lặp xác định:



Program tinh_tong;


Var i, S: Integer;


Begin



For i:= 100 to 1000 do


S:= S + i;



Wirteln(‘ tong cac so tu nhien tu 100 den 1000 la:’,S);


Readln;



End.



* Vịng lặp khơng xác định:



Program tinh_tong;


Var i, S: Integer;


Begin



i:= 100;


S:= 0;



While i > 1000 do


S:= S + i;



i:= i + 1;




Writeln(‘ Tong cac so tu nhien tu 100 den 1000


la:’,S);



Readln;



End.



0.25ñ
0.25ñ
0.25ñ
0.25ñ
0.25ñ
0.25ñ
0.25ñ
0.25ñ
0.25ñ
0.25ñ
0.25ñ
0.25ñ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×