Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Hien tuong cam ung dien tu 11NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đường sức từ là những đường mà tiếp </b>


<b>tuyến với nó tại mỗi điểm trùng với phương </b>
<b>của véc tơ cảm ứng từ và có chiều trùng </b>


<b>với chiều của véc tơ cảm ứng từ tại điểm đó. </b>


<b>N</b>


<b>S</b>



B<sub>M</sub>


<b>.</b>

<b>M</b>


<b> Đ ờng sc từ là gì? Trình bày </b>


<b>cách biểu diễn từ tr ờng của nam </b>


<b>châm thẳng bằng các đ ờng sc từ?</b>



<b>KIM TRA BÀI CŨ</b>



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b> Nêu đặc điểm từ trường của dòng điện trong </b>


<b>ống dây dài (Dạng đường sức, chiều đường sức, </b>
<b>biểu thức tính cảm ứng từ)?</b>



<b>Câu 2</b>
<b>Câu 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>R</b>


<b>Tõ tr êng cña dòng điện trong</b> <b>ống dây dài:</b>


<b>B = 4.10-7<sub>.n.I</sub></b>


S N


<b> B ~ I</b>


<b>ống dây dài </b>
<b>là một nam </b>
<b>châm điện, t </b>
<b>ơng tự một </b>
<b>nam </b> <b>châm </b>
<b>thẳng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thớ nghiệm Ơ-xtét cho biết dịng điện sinh



Thí nghiệm Ơ-xtét cho biết dòng điện sinh



ra……….



ra……….

từ trường

từ trường



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>




<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



Điền từ còn thiếu trong câu sau:





<b>Ngược lại từ trường có thể </b>

<b><sub>Ngược lại từ trường có thể </sub></b>


<b>sinh ra dịng điện được khơng?</b>


<b>sinh ra dịng điện được khơng?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>CHươNGưv</b>


<b>Bài 38</b>



<b> HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ </b>


<b>SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG</b>



<b>Bài 38</b>



<b> HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ </b>


<b>SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG</b>



<b>1.</b>



<b>1.</b>

<b>Thí nghiệm.</b>

<b><sub>Thí nghiệm.</sub></b>



<b>2.</b>



<b>2.</b>

<b>Khái niệm từ thông.</b>

<b><sub>Khái niệm từ thông.</sub></b>




<b>3.</b>



<b>3.</b>

<b>Hiện tượng cảm ứng điện từ.</b>

<b>Hiện tượng cảm ứng điện từ.</b>


<b>4.</b>



<b>4.</b>

<b>Chiều dòng điện cảm ứng. Định luật </b>

<b>Chiều dòng điện cảm ứng. Định luật </b>


<b>Len–xơ. </b>



<b>Len–xơ. </b>



<b>5.</b>



<b>5.</b>

<b>Định luật Fa-ra-đây về cảm ứng điện </b>

<b>Định luật Fa-ra-đây về cảm ứng điện </b>


<b>từ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Thí nghiệm</b>



: Khảo sát từ trường có tạo ra dịng điện hay khơng?


<b>Mục đích</b>


<b>Thí nghiệm 2</b>


<b>Thí nghiệm 1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Thí nghiệm</b>



<b>a. Thí nghiệm 1</b>



<b>: Khảo sát từ trường có tạo ra dịng điện hay khơng?</b>



<b>: NC nằm n gần ống dây; NC chuyển động lại gần </b>
hoặc ra xa ống dây.


<b>Mục đích</b>


<b>Dụng cụ</b>
<b>Phương án </b>


<b>Tiến hành</b>
<b>Kết quả</b>
<b>Phân tích</b>


<b>: NC thẳng, ống dây, điện kế.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Thí nghiệm</b>


<b>1. Thí nghiệm</b>



<b>a. Thí nghiệm 1</b>



<b>: Khảo sát từ trường có tạo ra dịng điện hay khơng?</b>


<b>Mục đính</b>


<b>Dụng cụ</b>
<b>Phương án </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-NC nằm yên gần ống dây:



Kim điện kế chỉ 0 =>

khơng có dịng điện


trong ống dây




-NC chuyển động lại gần hoặc ra xa ống


dây:



Kim điện kế bị lệch =>

có dịng điện


trong ống dây.



<b>1. Thí nghiệm</b>



<b>a. Thí nghiệm 1</b>



<b>: Khảo sát từ trường có tạo ra dịng điện hay khơng?</b>


<b>Mục đính</b>


<b>Dụng cụ</b>
<b>Phương án </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Thí nghiệm</b>



<b>a. Thí nghiệm 1</b>



<b>: Khảo sát từ trường có tạo ra dịng điện hay khơng?</b>


<b>Mục đích</b>


<b>Dụng cụ</b>
<b>Phương án </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Thí nghiệm</b>




<b>b. Thí nghiệm 2</b>



<b>: Khảo sát từ trường có tạo ra dịng điện hay khơng?</b>


<b>Mục đích</b>


<b>Dụng cụ</b>


<b>Phương án </b>


<b>Tiến hành</b>


<b>Kết quả</b>


<b>Phân tích</b>


<b>: Hai ống dây dẫn, nguồn điện DC, biến trở, </b>
<b>khóa K và ampe kế.</b>


<b>: Thay đổi từ trường trong ống dây 1 bằng </b>
<b>cách dịch chuyển con chạy của biến trở.</b>


<b>Dụng cụ</b>


<b>Phương án </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. Thí nghiệm</b>



<b>b. Thí nghiệm 2</b>




<b>: Khảo sát từ trường có tạo ra dịng điện hay khơng?</b>


<b>Mục đích</b>


<b>Dụng cụ</b>
<b>Phương án </b>


<b>Tiến hành</b>
<b>Kết quả</b>
<b>Phân tích</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1. Thí nghiệm</b>



<b>b. Thí nghiệm 2</b>



<b>: Khảo sát từ trường có tạo ra dịng điện hay khơng?</b>


<b>Mục đích</b>


<b>Dụng cụ</b>
<b>Phương án </b>


<b>Kết quả</b>
<b>Tiến hành</b>


<b>Phân tích</b>


<b>Khi dịch chuyển con chạy của </b>
<b>biến trở thì kim điện kế bị lệch.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1. Thí nghiệm</b>



<b>b. Thí nghiệm 2</b>



<b>: Khảo sát từ trường có tạo ra dịng điện hay khơng?</b>


<b>Mục đích</b>


<b>Dụng cụ</b>
<b>Phương án </b>


<b>Tiến hành</b>
<b>Kết quả</b>
<b>Phân tích</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>KL:</b>



- Từ trường khơng sinh ra dịng điện.



- Khi số đường sức từ xuyên qua diện tích


giới hạn bởi mạch điện kín biến đổi theo


thời gian thì trong mạch điện xuất hiện


dịng điện.



<b>Qua hai thí nghiệm 1 và 2 ta rút ra </b>


<b>được kết luận gì? </b>



- Từ trường có sinh ra dịng


điện hay khơng?




- Dịng điện trong mạch điện


kín xuất hiện khi nào?



<b>1. Thí nghiệm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2. Khái niệm từ thông</b>



<b>2. Khái niệm từ thông</b>





<b>= </b>

<b>= </b>

<b>B.S.cos</b>

<b>B.S.cos</b>



<b> </b>

<b>= ( B , n )</b>


<b>a. Định nghĩa từ thông:</b>



n


S



B

n


S


B



S


n


B


S


n




B




: cảm ứng từ thông

: cảm ứng từ thông



qua diện tích S



qua diện tích S



B: cảm ứng từ



B: cảm ứng từ



là góc nhọn  là góc tù

 = 0


  < 0

  = BS


Thông thường : Chọn  nhọn   > 0



  > 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Vẽ các đường sức từ sao cho số đường sức từ xun </b>
<b>qua một đơn vị diện tích đặt vng góc với chúng </b>
<b>bằng trị số của cảm ứng từ B tại điểm đang xét.</b>

<b>b. Ý nghĩa của từ thông</b>



<b> Từ thông </b>

<b> bằng số đường sức từ qua S và </b>


<b>vng góc với S</b>


<b> </b>

<b>=</b>

<b>B.S.cos = B</b><sub></sub><b>.S = N ( số đường sức từ vu«ng gãc </b>


<b>qua S )</b>


S=1m

2

S=1m



2


<b>B</b><sub></sub><b>=2T</b>


<b>B</b><sub></sub><b>= 3T</b>


<b>Từ </b>


<b>Từ </b><b> = = B.S.cosB.S.cos</b><b> nếu nếu </b><b> = 0 = 0oo</b> <b>→→</b><b> = = B.S. LấyB.S. Lấy S = 1m S = 1m22</b>


<b>=> </b>


<b>=> </b><b> = = BB</b>


<b>2. Khái niệm từ thông</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2. Khái niệm từ thông</b>



<b>2. Khái niệm từ thông</b>





<b>= B.S.cos</b>

<b>= B.S.cos</b>

<b> </b>

<b>= ( B , n )</b>

<b>a. Định nghĩa từ thông</b>




<b>b. Ý nghĩa của từ thông</b>



<b>Từ thông là khái niệm dùng để diễn tả số đường sức từ </b>
<b>xun qua một diện tích nào đó.</b>


<b>c. Đơn vị của từ thông</b>



<b>1 đơn vị từ thông = 1T.1m2 <sub>= 1Vêbe (Wb)</sub></b>


<b>Tõ  = B.S, lÊy B = 1T, S = 1m2 <sub>suy ra</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>3. Hiện tượng cảm ứng điện từ</b>



<b>a. Dòng điện cảm ứng.</b>


<b>Dòng điện xuất hiện khi có sự biến đổi từ </b>


<b>thơng qua mạch điện kín gọi là dịng điện </b>


<b>cảm ứng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>3. Hiện tượng cảm ứng điện từ</b>



<b>b. Suất điện động cảm ứng.</b>



<b>- Suất điện động sinh ra dòng điện cảm </b>


<b>ứng trong một mạch điện kín gọi là suất điện </b>


<b>động cảm ứng.</b>



<b>- Khi có sự biến thiên từ thơng qua mặt </b>


<b>giới hạn bởi một mạch kín thì trong mạch </b>




<b>xuất hiện suất điện động cảm ứng.</b>



<b> Hãy cho biết khi nào xuất hiện suất </b>


<b>điện động cảm ứng trong một mạch kín?</b>


<b> Hãy cho biết điều kiện suất hiện dịng </b>


<b>điện trong một mạch điện kín?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>VËn­dông</b>



<b>Bài tập 1</b> <b>Bài tập 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>



<b>Một khung dõy </b>
<b>dẫn phẳng giới hạn </b>
<b>diện tích S đặt </b>
<b>trong từ tr ờng đều </b>
<b>của </b> <b>nam chõm </b>
<b>múng ngựa. </b> <b>Nếu</b>
<b>tịnh tiến vòng dây</b>


<b>dẫn trong từ tr ờng </b>
<b>đó thì trong khung </b>
<b>dây </b> <b>có dịng điện </b>
<b>hay khơng? </b>
<b> Giải thớch?</b>


<b>Khi khung dây tịnh </b>
<b>tiến trong từ trường </b>
<b>đều của nam châm, số </b>


<b>đường cảm ứng từ qua </b>
<b>diện tích khung dây </b>
<b>khơng thay đổi, do đó </b>
<b>khơng có sự biến thiên </b>
<b>từ thơng qua mạch. Vì </b>
<b>vậy khơng có dòng </b>
<b>điện cảm ứng trong </b>
<b>khung dây. </b>


<b>ĐáPưáN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> </b>

<b>Chọn câu trả lời đúng.</b>



<b>Một vịng dây dẫn phẳng có diện tích 5cm2 đặt trong </b>


<b>từ trường đều B = 0,04T. Từ thông qua mặt phẳng </b>
<b>vòng dây khi véctơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng </b>
<b>vịng dây một góc 30o bằng:</b>


10-5Wb


.103 -5Wb


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> </b>

<b>Chọn câu trả lời đúng.</b>



<b>Từ thông qua diện tích S khơng phụ thuộc yếu tố </b>
<b>nào sau đây?</b>


Độ ớ l n c m ng t ;ả ứ ừ
Diện tích đang xét



Góc tạo bởi pháp tuyến và vectơ cảm ứng từ
Nhiệt độ môi trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>


.




<b>S</b>


<b>N</b>


<b>S</b>


<b>N</b>


<b>S</b>


<b>N</b>


<b>Tr ờng hợp nào sau đây, trong ống dây dẫn không </b>
<b>xuất hiện dòng điện cảm ứng?</b>


<b> </b>

<b>Chọn câu trả lời đúng.</b>



<b>2</b>


<b>0.5</b>



<b> 1</b>
<b>1.5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> Cho biết từ thông qua vòng dây kín biến </b>


<b>thiên theo thời gian nh hình vẽ. </b>

<b>Hỏi dòng điện </b>
<b>c¶m øng xt hiƯn trong vòng dây trong những </b>
<b>khoảng thời gian nµo?</b>

<b> </b>



<b>A</b>

<b>B</b>



<b>C</b>



<b>0</b>

<b>10</b>

<b>30 40</b>



(Wb)



t(s)



<b>0,2</b>



<b>Trong các khoảng </b>
<b>thời gian:</b>


<b>- T 0 đến 10 giây.</b>
<b>- Từ 30 đến 40 giây</b>


<b> </b>

<b>Trả lời câu hỏi sau:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>N</b>



<b>SS</b> <b>N</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×