Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (845.66 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang | 1
<b>1. Phƣơng trình chính tắc </b>
Đường thẳng d đi qua <i>M x</i>
0
0
<i>x</i> <i>x</i> <i>at</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>bt</i>
(2)
Với <i>a b</i>. 0 thì hệ phương trình(2)
0 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>a</i> <i>b</i>
0
0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>t</i>
<i>a</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>t</i>
<i>b</i>
<sub></sub>
(3)
Phương trình (3) được gọi là phương trình chính tắc của đường thẳng d.
<b>Ví dụ:</b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Phương trình chính tắc của đường thẳng qua A(-1;
-2) và B(0;3) là:
<b>A.</b> 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<b>C.</b> 1 2.
1 5
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i>
<b>D.</b> 2.
1 5
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i>
<b>Lời giải </b>
Đường thẳng AB đi qua A(-1;-2) và có VTCP <i>AB</i>
1 5
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i>
Trang | 2
<b>2. Phƣơng trình đƣờng thẳng theo hệ số góc </b>
+ Cho đường thẳng d đi qua <i>M x</i>
Phương trình đường thẳng d: <i>k x</i>
<i>y</i> <i>k x</i> <i>x</i> <i>y</i>
(4)
Phương trình (4) gọi là phương trình đường thẳng d theo hệ số góc k.
<b>Ví dụ:</b> Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d qua A(-1;2) và song song với
:<i>y</i> 5<i>x</i> 2
có phương trình là:
<b>A.</b> y = 5x -3. <b>B.</b> y = 3x + 5. <b>C.</b> y= -7x -5. <b>D.</b> y = 5x +7.
<b>Lời giải: </b>
Đường thẳng d đi qua A(-1;2) và có hệ số góc k = 5
: 5 1 2 5 7.
<i>d y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Trang | 3
<b>Bài 1:</b> Trong mặt phẳng Oxy, phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua 2 điểm
<i>A x</i> <i>y</i> <i>B x</i> <i>y</i> với
<b>A.</b>
.
<i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub>
<sub> </sub><b><sub>B. </sub></b>
.
<i>B</i> <i>B</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>A</i> <i>B</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<b>C.</b> <i>A</i> <i>A</i> .
<i>B</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<b>D. </b> <i><sub>B</sub></i> <i>B<sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i> <i>B<sub>A</sub></i>.
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<b>Lời giải</b>:
<b>Chọn A. </b>
Nhận thấy ở phương án A, VTCP của AB là <i>u</i>
<i>AB</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> mâu thuẫn phương án A khơng phải là phương trình chính tắc của đường
thẳng AB.
Nhận xét: + Phương án B: AB đi qua B và có VTCP là <i>BA</i>
+ Phương án C: AB đi qua A và có VTCP là <i>AB</i>
+ Phương án D: AB đi qua B và có VTCP là <i>AB</i>
Cả 3 phương án B, C, D đều đúng.
<b>Bài 2:</b> Đường thẳng <i>d</i>:<i>x</i> <i>y</i> 1
<i>a</i> <i>b</i> , với <i>a</i>0, <i>b</i>0, đi qua điểm <i>M</i>
<b>A. </b><i>S</i>10. <b>B. </b><i>S</i> 6. <b>C. </b> 5 7 7
3
<i>S</i> . <b>D. </b> 74
3
<i>S</i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>
: <i>x</i> <i>y</i> 1
<i>d</i>
<i>a</i> <i>b</i> đi qua điểm <i>M</i>
1 1
<i>a</i> <i>b</i>
.
Đường thẳng :<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> 1
Trang | 4
Từ
1 6
1
8
<i>a</i> <i>b</i>
<i>ab</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
1 6
1
8
<i>a</i> <i>b</i>
<i>ab</i>
<sub> </sub>
(nhận) hoặc
12
3
2
<b>Bài 3:</b> Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm <i>A</i>
<b>A. </b> 1
5 3
<i>x</i><sub> </sub><i>y</i>
. <b>B. </b> 1
3 5
<i>x</i> <i>y</i>
. <b>C. </b> 1
3 5
<i>x</i><sub> </sub><i>y</i>
. <b>D. </b> 1
5 3
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C. </b>
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm <i>A</i>
3 5
<i>x</i> <i>y</i>
3 5 1
<i>x</i> <i>y</i>
.
<b>Bài 4:</b> Vị trí tương đối của hai đường thẳng lần lượt có phương trình 2
2 3
<i>x</i> <i>y</i>
và 6<i>x</i>2<i>y</i> 8 0
<b>A. </b>Song song. <b>B. </b>Cắt nhau nhưng không vng góc với nhau.
<b>C. </b>Trùng nhau. <b>D. </b>Vng góc với nhau.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B. </b>
Ta có
2
2 3
<i>x</i><sub> </sub><i>y</i>
3<i>x</i> 2<i>y</i> 6 0
. Do
6 2
3 2
<sub> nên hai đường thẳng cắt nhau. </sub>
Mặt khác 6.3
<b>Bài 5:</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho điểm <i>M</i>
<b>A. </b>14. <b>B. </b>0. <b>C. </b>8. <b>D. </b>2
Trang | 5
Ta có phương trình đường thẳng <i>d</i> có dạng: <i>x</i> <i>y</i> 1
<i>a</i> <i>b</i> ( theo giả thiết ta có <i>a</i>0,<i>b</i>0)
Do <i>d</i> đi qua <i>M</i>
<i>a</i> <i>b</i>
Mặt khác diện tích của tam giác vng <i>ABO</i> là 1
2
<i>ABO</i>
<i>S</i> <i>ab</i>
Áp dụng BĐT Cơ si ta có 1 4 1 2 4 1. 4
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>ab</i>
4 1 8
2
<i>ab</i> <i>ab</i>
Vậy diện tích của tam giác vuông <i>ABO</i> nhỏ nhất bằng 8 khi <i>a</i>, <i>b</i> thỏa mãn hệ phương trình
4 1
8
4 1 2
1
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
4 8 4.2 0
<i>a</i> <i>b</i>
Trang | 6
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dƣỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>
<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>