Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ TRẮC NGHIỆM PHẦN NGUYÊN ÂM TIẾNG ANH </b>
<b>Choose the best answer </b>
<b>ĐÁP ÁN CHI TIẾT </b>
<b>Lời giải 1: Đáp án đúng là C: dessert </b>
<b>Giải thích: Phần gạch chân trong từ dessert phát âm là /ɪ/ . Phần gạch chân trong các từ còn lại phát âm </b>
<b>là /iː/. </b>
<b>A. three /θriː/ </b> <b>B. cheese /tʃiːz/ </b> <b>C. dessert /dɪˈzɜːt/ </b> <b>D. knee /niː/ </b>
<b>Lời giải 2: Đáp án đúng là C: crash </b>
<b>Giải thích: Phần gạch chân trong từ crash phát âm là /æ/. Phần gạch chân trong các từ còn lại phát âm </b>
<b>là /ɑː/. </b>
<b>A. smart /smɑːt/ </b> <b>B. blast /blɑːst/ (BrE) </b> <b>C. crash /kræʃ/ </b> <b>D. sharp /ʃɑːp/ </b>
<b>Lời giải 3: Đáp án đúng là D: harmony </b>
<b>Giải thích: Phần gạch chân trong từ harmony được phát âm là /ɑː/. Phần gạch chân trong các từ cịn lại </b>
<b>được phát âm là /ỉ/. </b>
<b>A. passenger /ˈpæsɪndʒə(r)/ B. paragraph /ˈpærəɡrɑːf/ </b>
<b>C. language /ˈlæŋɡwɪdʒ/ </b> <b>D. harmony /ˈhɑːməni/ </b>
<b>Lời giải 4: Đáp án đúng là A: language </b>
<b>Giải thích: Phần gạch chân trong từ language được phát âm là /æ/. Phần gạch chân trong các từ còn lại </b>
<b>được phát âm là /ʌ/. </b>
<b>A. language /ˈlæŋɡwɪdʒ/ </b> <b>B. Monday /ˈmʌndeɪ/ </b>
<b>C. monkey /ˈmʌŋki/ </b> <b>D. punctual /ˈpʌŋktʃuəl/ </b>
<b>Lời giải 5: Đáp án đúng là B: before </b>
<b>Giải thích: Phần gạch chân trong từ before được phát âm là /ɔː/. Phần gạch chân trong các từ còn lại được </b>
<b>phát âm là /ə/. </b>
<b>A. forget /fəˈɡet/ </b> <b>B. before /bɪˈfɔː(r)/ </b> <b>C. comfort /ˈkʌmfət/ D. gorilla /ɡəˈrɪlə/ </b>
<b>Lời giải 6: Đáp án đúng là D: Pacific </b>
<b>Giải thích: Phần gạch chân trong từ Pacific được phát âm là /ə/. Phần gạch chân trong các từ còn lại được </b>
<b>phát âm là /æ/. </b>
<b>A. balance /ˈbæləns/ B. admirable /ˈædmərəbl/ </b> <b>C. Atlantic /ətˈlæntɪk/ D. Pacific /pəˈsɪfɪk/ </b>
<b>Lời giải 7: Đáp án đúng là C: warm </b>
<b>Giải thích: Phần gạch chân trong từ warm được phát âm là /ɔː/. Phần gạch chân trong các từ còn lại được </b>
<b>phát âm là /ɒ/. </b>
<b>A. shot /ʃɒt/ (BrE) </b> <b>B. spot /spɒt/ (BrE) </b> <b>C. warm /wɔːm/ </b> <b>D. what /wɒt/ (BrE) </b>
<b>Lời giải 8: Đáp án đúng là A: bookshelf </b>
<b>Giải thích: Phần gạch chân trong từ bookshelf được phát âm là /ʊ/. Phần gạch chân trong các từ còn lại </b>
<b>được phát âm là /uː/. </b>
<b>A. bookshelf /ˈbʊkʃelf/ </b> <b>B. blueberry /ˈbluːbəri/ </b>
<b>C. lunar /ˈluːnə(r)/ </b> <b>D. foolish /ˈfuːlɪʃ/ </b>
<b>Lời giải 9: Đáp án đúng là B: salute </b>
<b>phát âm là /æ/. </b>
<b>A. salad /ˈsæləd/ </b> <b>B. salute /səˈluːt/ </b> <b>C. passage /ˈpæsɪdʒ/ </b> <b>D. tragedy /ˈtrædʒədi/ </b>
<b>Lời giải 10: Đáp án đúng là D: camera </b>
<b>Giải thích: Phần gạch chân trong từ camera được phát âm là /ə/. Phần gạch chân trong các từ còn lại được </b>
<b>phát âm là /ɜː/. </b>
<b>A. nervous /ˈnɜːvəs/ B. terminal /ˈtɜːmɪnl/ C. mermaid /ˈmɜːmeɪd/ </b> <b>D. camera /ˈkæmərə/ </b>
<b>Lời giải 11: Đáp án đúng là C: purchase </b>
<b>Giải thích: Phần gạch chân trong từ purchase được phát âm là /ə/. Phần gạch chân trong các từ còn lại </b>
<b>được phát âm là /eɪ/. </b>
<b>A. shaver /ˈʃeɪvə(r)/ B. bravery /ˈbreɪvəri/ C. purchase /ˈpɜːtʃəs/ </b> <b>D. lemonade /ˌleməˈneɪd/ </b>
<b>Lời giải 12: Đáp án đúng là A: remnant </b>
<b>Giải thích: Phần gạch chân trong từ remnant được phát âm là /e/. Phần gạch chân trong các từ còn lại </b>
<b>được phát âm là /ɪ/. </b>
<b>A. remnant /ˈremnənt/ </b> <b>B. edition /ɪˈdɪʃn/ </b>
<b>C. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ </b> <b>D. elemental /ˌelɪˈmentl/ </b>
<b>Lời giải 13: Đáp án đúng là B: promise </b>
<b>Giải thích: Phần gạch chân trong từ promise được phát âm là /ɪ/. Phần gạch chân trong các từ còn lại </b>
<b>được phát âm là /aɪ/. </b>
<b>A. dining /ˈdaɪnɪŋ/ </b> <b>B. promise /ˈprɒmɪs/ </b>
<b>C. improvise /ˈɪmprəvaɪz/ </b> <b>D. phyla /ˈfaɪlə/ </b>
<b>Lời giải 14: Đáp án đúng là D: growth </b>
<b>Giải thích: Phần gạch chân trong từ growth được phát âm là /əʊ/. Phần gạch chân trong các từ còn lại </b>
<b>được phát âm là /aʊ/. </b>
<b>A. grouse /ɡraʊs/ </b> <b>B. brown /braʊn/ </b> <b>C. blouse /blaʊz/ </b> <b>D. growth /ɡrəʊθ/ </b>
<b>Lời giải 15: Đáp án đúng là C: coach </b>
<b>Giải thích: Phần gạch chân trong từ coach được phát âm là /əʊ/. Phần gạch chân trong các từ còn lại được </b>
<b>phát âm là /aʊ/. </b>
<b>A. lounge /laʊndʒ/ </b> <b>B. couch /kaʊtʃ/ </b> <b>C. coach /kəʊtʃ/ </b> <b>D. shout /ʃaʊt/ </b>
<b>Lời giải 16: Đáp án đúng là C: bead </b>
<b>Giải thích: Phần gạch chân trong từ bead được phát âm là /iː/. Phần gạch chân trong các từ còn lại được </b>
<b>phát âm là /ɪə/. </b>
<b>A. fierce /fɪəs/ (BrE) B. beard /bɪəd/ (BrE) C. bead /biːd/ </b> <b>D. nearly /ˈnɪəli/ </b>
<b>Lời giải 17: Đáp án đúng là A: pour </b>
<b>Giải thích: Phần gạch chân trong từ pour được phát âm là /ɔː/. Phần gạch chân trong các từ còn lại được </b>
<b>phát âm là /uː/. </b>
<b>A. pour /pɔː(r)/ </b> <b>B. louche /luːʃ/ </b> <b>C. soufflé /ˈsuːfleɪ/ </b> <b>D. couchette /kuːˈʃet/ </b>
<b>Lời giải 18: Đáp án đúng là B: discourage </b>
<b>A. bought /bɔːt/ </b> <b>B. discourage /dɪsˈkʌrɪdʒ/ (BrE) </b> <b>C. caught /kɔːt/ </b> <b>D. naught /nɔːt/ </b>
<b>Lời giải 19: Đáp án đúng là D: knowledge </b>
<b>Giải thích: Phần gạch chân trong từ knowledge được phát âm là /ɒ/. Phần gạch chân trong các từ còn lại </b>
<b>được phát âm là /aʊ/. </b>
<b>A. bounden /ˈbaʊndən/ </b> <b>B. flower /ˈflaʊə(r)/ </b> <b>C. coward /ˈkaʊəd/ </b> <b>D. knowledge /ˈnɒlɪdʒ/ </b>
<b>Lời giải 20: Đáp án đúng là C: hidden </b>
<b>Giải thích: Phần gạch chân trong từ hidden được phát âm là /ɪ/. Phần gạch chân trong các từ còn lại được </b>
<b>phát âm là /aɪ/. </b>
<b>A. merchandise /ˈmɜːtʃəndaɪs/ </b> <b>B. hiding /ˈhaɪdɪŋ/ </b>
<b>C. hidden /ˈhɪdn/ </b> <b>D. sunshine /ˈsʌnʃaɪn/ </b>
<b>Lời giải 21: Đáp án đúng là A: crime </b>
<b>Giải thích: Phần gạch chân trong từ crime được phát âm là /aɪ/. Phần gạch chân trong các từ còn lại được </b>
<b>phát âm là /ɪ/. </b>
<b>A. crime /kraɪm/ </b> <b>B. linear /ˈlɪniə(r)/ </b> <b>C. criminal /ˈkrɪmɪnl/ </b> <b>D. principal /ˈprɪnsəpl/ </b>
<b>Lời giải 22: Đáp án đúng là B: many </b>
<b>Giải thích: Phần gạch chân trong từ many được phát âm là /e/. Phần gạch chân trong các từ còn lại được </b>
<b>phát âm là /æ/. </b>
<b>A. captain /ˈkæptɪn/ B. many /ˈmeni/ </b> <b>C. narrow /ˈnærəʊ/ </b> <b>D. perhaps /pəˈhæps/ </b>
<b>Lời giải 23: Đáp án đúng là C: anchor </b>
<b>Giải thích: Phần gạch chân trong từ anchor được phát âm là /ə/. Phần gạch chân trong các từ còn lại được </b>
<b>phát âm là /əʊ/. </b>
<b>A. oceanic /ˌəʊʃiˈænɪk/ </b> <b>B. tofu /ˈtəʊfuː/ </b>
<b>C. anchor /ˈæŋkə(r)/ </b> <b>D. oasis /əʊˈeɪsɪs/ </b>
<b>Lời giải 24: Đáp án đúng là B: scandal </b>
<b>Giải thích: Phần gạch chân trong từ scandal được phát âm là /æ/. Phần gạch chân trong các từ còn lại </b>
<b>được phát âm là /ɑː/. </b>
<b>A. guardian /ˈɡɑːdiən/ </b> <b>B. scandal /ˈskændl/ </b>
<b>C. advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ </b> <b>D. larceny /ˈlɑːsəni/ </b>
<b>Lời giải 25: Đáp án đúng là B: counter </b>
<b>Giải thích: Phần gạch chân trong từ counter được phát âm là /aʊ/. Phần gạch chân trong các từ còn lại </b>
<b>được phát âm là /ʌ/. </b>
<b>A. country /ˈkʌntri/ </b> <b>B. counter /ˈkaʊntə(r)/ </b>
<b>C. flourish /ˈflʌrɪʃ/ (BrE) </b> <b>D. southern /ˈsʌðən/ </b>
<b>Lời giải 26: Đáp án đúng là A: cookery </b>
<b>Giải thích: Phần gạch chân trong từ cookery được phát âm là /ʊ/. Phần gạch chân trong các từ còn lại </b>
<b>được phát âm là /ʌ/. </b>
<b>A. cookery /ˈkʊkəri/ B. bloody /ˈblʌdi/ </b> <b>C. flood /flʌd/ </b> <b>D. someone /ˈsʌmwʌn/ </b>
<b>Lời giải 27: Đáp án đúng là D: reign </b>
<b>phát âm là /aɪ/. </b>
<b>A. neither /ˈnaɪðə(r)/ B. seismic /ˈsaɪzmɪk/ C. sleight /ˌslaɪt/ </b> <b>D. reign /reɪn/ </b>
<b>Lời giải 28: Đáp án đúng là B: leave </b>
<b>Giải thích: Phần gạch chân trong từ leave được phát âm là /iː/. Phần gạch chân trong các từ còn lại được </b>
<b>phát âm là /eə/. </b>
<b>A. swear /sweə(r)/ </b> <b>B. leave /liːv/ </b> <b>C. tear /teə(r)/ </b> <b>D. bear /beə(r)/ </b>
<b>Lời giải 29: Đáp án đúng là C: hound </b>
<b>Giải thích: Phần gạch chân trong từ hound được phát âm là /aʊ/. Phần gạch chân trong các từ còn lại </b>
<b>được phát âm là /ʊə/. </b>
<b>A. tournament /ˈtʊənəmənt/ B. contour /ˈkɒntʊə(r)/ </b> <b>C. hound /haʊnd/ </b> <b>D. spoor /spʊə(r)/ </b>
<b>Lời giải 30: Đáp án đúng là A: phonemic </b>
<b>Giải thích: Phần gạch chân trong từ phonemic được phát âm là /ə/. Phần gạch chân trong các từ còn lại </b>
<b>được phát âm là /əʊ/. </b>
<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, </b>
<b>nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các </b>
trường chuyên danh tiếng.
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây </b>
<b>dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học. </b>
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên </i>
<i>khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho </b>
<i>học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt </i>
thành tích cao HSG Quốc Gia.
- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các </b>
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn </b>
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>