Tải bản đầy đủ (.docx) (58 trang)

1 thường biến có ý nghĩa gì trong thực tiễn chuyên đề các quy luật di truyền trường thpt dl diêm điền 1 thường biến có ý nghĩa gì trong thực tiễn a ý nghĩa gián tiếp quan trọng trong chọn giống và

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.18 KB, 58 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1. Thường biến có ý nghĩa gì trong thực tiễn?</b>


A) Ý nghĩa gián tiếp quan trọng trong chọn giống và tiến hóa
B) Ý nghĩa trực tiếp quan trọng trong chọn giống và tiến hóa


C) Giúp sinh vật thích nghi với những thay đổi thường xun và khơng thường xun của mơi
trường


D) Giúp sinh vật thích nghi trong tự nhiên


<b>2) Cơ sở tế bào học của hiện tương hoán vị gen là:</b>


A) Sự trao đổi chéo giữa 2 crômatit '' không chị em '' trong cặp NST kép tương đồng ở kì đầu I
giảm phân


B) Sự trao đổi chéo khơng cân giữa 2 NST ở kì đầu giảm phân I


C) Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 NST thuộc 2 cặp NST tương đồng khác nhau
D) Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các NST tại kì đầu giảm phân I


<b>3) Nội dung chủ yếu của quy luật tương tác giữa các gen không alen là:</b>


A) Hai hay nhiều gen không alen cùng tác động lên sự biểu hiện của một tính trạng


B) Một gen quy định nhiều tính trạng C) Các gen không alen tương tác át chế lẫn nhau quy
định kiểu hình mới


D) Các gen khơng alen tương tác bổ sung cho nhau quy định kiểu hình mới


<b>4) Hai phép lai sau: ♀cá chép có râu x ♂cá diếc khơng râu --> F1 có râu, ♀cá diếc khơng râu x ♂cá</b>
chép có râu --> F1 khơng râu. Mơ tả quy luật:



A) Di truyền trội hồn tồn B) Tương tác gen C) Di truyền liên kết D) Di
truyền ngoài nhân


<b>5) Nhân định nào đúng với hiện tượng di truyền liên kết?</b>


A) Làm hạn chế các biến dị tổ hợp, đảm bảo sự di truyền bền vững của một số nhóm tính trạng tốt
ln đi kèm với nhau


B) Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau


C) Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp D) Ln tạo ra các nhóm gen liên kết
mới


<b>6) Nội dung cơ bản của quy luật liên kết gen là:</b>


A) Số nhóm gen liên kết ở mỗi lồi tương ứng với số NST trong giao tử ( bộ NST đơn bội ) của
lồi đó


B) Số nhóm tính trạng liên kết tương ứng với số nhóm gen liên kết


C) Các gen trên một NST phân li cùng nhau trong q trình phân bào hình thành nhóm gen liên kết
D) Cả A, B và C


<b>7) Khi cho cơ thể di hợp tử 2 cặp gen quy định 2 cặp tính trạng có quan hệ trội lặn lai phân tích, ở</b>
con lai xuất hiện 2 loại kiểu hình đều chiếm tỉ lệ 10%. Tần số hoán vị gen là: A) 2%


B) 1% C) 20% D) 10%


<b>8) Bệnh nào sau đây là do gen lặn di truyền liên kết với giới tính qui định ?</b>



A) Bạch tạng B) Thiếu máu hồng cầu lưới liềm C) Mù màu D) Điếc
di truyền


<i><b>9) Quy luật phân li không nghiệm đúng trong điều kiện :</b></i>
A) Số lượng cá thể thu được của phép lai phải đủ lớn


B) Tính trạng do gen quy định trong đó gen trội át hồn tồn gen lặn


C) Bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng đem lai D) Tính trạng do gen quy định và chịu ảnh
hưởng của môi trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A) Sự phân li của cặp gen này phụ thuộc vào cặp gen khác dẫn đến sự di truyền của các tính trạng
phụ thuộc vào nhau


B) Nếu P khác nhau về n cặp tính trạng tương phản thì phân li kiểu hình ở F2 là ( 3 + n )n


C) Sự phân li của cặp gen này không phụ thuộc vào cặp gen khác dẫn đến sự di truyền riêng rẽ của
mỗi cặp tính trạng


D) Ở F2, mỗi cặp tính trạng xét riêng rẽ đều phân li theo tỉ lệ 3 : 1


<b>11) Một giống cà chua có alen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục, các</b>
gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ kiểu gen 1 : 2 : 1


A) Ab/aB x Ab/aB B) AB/ab x Ab/ab C) Ab/aB x Ab/ab D) AB/ab
x Ab/aB


<b>12) Hiện tượng hoán vị gen có đặc điểm :</b>



A) Khoảng cách giữa 2 cặp gen càng lớn thì tần số hốn vị gen càng cao


B) Trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử, hai gen tương ứng trên một cặp NST tương đồng
có thể đổi chỗ cho nhau


C) Các gen trên một NST thì phân li cùng nhau trong qua strình phân bào hình thành nhóm liên kết
gen D) Cả A và B


<b>13) Dạng biến dị nào sau đây là thường biến:</b>


A) Bệnh mù màu ở người B) Hiện tượng co mạch máu và da tái lại ở thú
khi trời rét


C) Bệnh dính ngón tay số 2 và 3 ở người D) Bệnh máu khó động ở người
<b>14) Cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là:</b>


A) Sự phân li tổ hợp của NST giới tính dẫn tới sự phân li , tổ hợp của các gen quy định tính trạng
trên NST giới tính


B) Sự phân li độc lập, tổ hợp tự do của các NST thường


C) Sự phân li tổ hợp của cặp NST giới tính dẫn tới sự phân li , tổ hợp của các gen quy định tính
trạng thường nằm trên NST giới tính D) Các gen qui
định tính trạng thường nằm trên NST giới tính


<b>15) Tính trạng số lượng khơng có đặc điểm nào sau đây?</b>


A) Thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi B) Khó thay đổi khi điều kiện môi
trường thay đổi



C) Đo lương được bằng các kĩ thuật thông thường D) Nhận biết được bằng quan sát
thơng thường


<b>16) Ở ngơ, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen không alen phân li độc lập tác động theo kiểu cộng</b>
gộp ( A1a1, A2a2, A3a3 ). Mỗi alen trội khi có mặt trong kiểu gen làm cho cây thấp đi 20cm; cây cao
nhất có chiều cao 210cm. Chiều cao cây thấp nhất là:


A) 60 B) 80 C) 120 D) 90
<b>17) Gen đa hiệu là hiện tượng:</b>


A) Nhiều gen có thể tác động đến sự biểu hiện của một tính trạng


B) Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau


C) Gen này át chế sự biểu hiện của gen khác D) Nhiều gen cùng tác động đến sự biểu hiện của
nhiều tính trạng


<b>18) Sử dụng lai thuận nghịch có thể phát hiện ra các quy luật di truyền :</b>


A) trội - lặn hoàn toàn, phân li độc lập B) Tương tác gen, trội - lặn khơng
hồn tồn


C) Liên kết gen, hốn vị gen, di truyền liên kết với giới tính, di truyền qua tế bào chất
D) Tương tác gen, phân li độc lập


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A) Có 2 loại giao tử với tỉ lệ giao tử bằng nhau B) Hai gen không alen cùng nằm
trên một NST


C) Tỉ lệ các loại giao tử phụ thuộc vào tần số hoán vị gen D) Cơ thể dị hợp 2 cặp gen trở lên
<b>20) Tần số hoán vị gen như sau: AB = 49%, AC = 36%, BC = 13%, bản đồ gen như thế nào?</b>


A) ABC B) BAC C) CAB D) ACB


<b>21) Một loài thực vật, gen A quy định cây thân cao, gen a : thân thấp; gen B; quả đỏ, gen b: quả</b>
trắng. Cho cây có kiểu gen Ab/aB giao phấn với cây có kiểu gen Ab/aB. Biết rằng cấu trúc NST của 2
cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1:


A) 3 cây cao, quả trắng : 1 cây thấp, quả đỏ B) 1 cây cao, quả trắng : 2 cây cao, quả đỏ : 1
cây thấp, quả đỏ


C) 3 cây cao, quả đỏ : 1 cây thấp, quả trắng D) 1 cây cao, quả trắng : 3 cây thấp, quả đỏ
<b>22) Khi cho P dị hợp tử về 2 cặp gen không alen ( mỗi gen qui định một tính trạng ) lai phân tích .</b>
Tần số hốn vị gen được tính bằng:


A) Phần trăm số cá thể có kiểu hình khác P gen trên tổng số cá thể thu được trong phép lai phân
tích


B) Phần trăm số cá thể có kiểu hình giống P trên tổng số cá thể thu được trong phép lai phân tích
C) Phần trăm số cá thể có kiểu hình trội


D) Phần trăm số cá thể có hốn vị gen trên tổng số cá thể thu được trong phép lai phân tích
<b>23) Ý nghĩa của hốn vị gen là:</b>


A) Làm tăng các biến dị tổ hợp


B) Các gen quí nằm trên các NST khác nhau có thể tổ hợp với nhau thành nhóm gen liên kết mới
C) Ứng dụng lập bản đồ di truyền D) Cả A, B và C


<b>24) Một ruồi giấm cái mắt đỏ mang một gen lặn mắt trắng nằm trên NST X giao phối với một ruồi</b>
giấm đực mắt đỏ sẽ cho ra F1 ngư thế nào?



A) 75% ruồi cái mắt đỏ, 25% ruồi mắt trắng cả đực và cái. B) 100% ruồi đực mắt trắng
C) 50% ruồi cái mắt trắng D) 50% ruồi đực mắt trắng
<b>25) Hiện tượng di truyền thẳng trong di truyền các tính trạng liên kết với giới tính là hiện tượng:</b>
A) Bố XY truyền gen cho tất cả các con gái XX


B) Gen trên NST Y ở cá thể mang cặp NST giới tính XY ln truyền cho con cùng giới
C) Di truyền mà gen lặn nằm trên NST Y D) Thay đổi vai trò làm cha hay làm mẹ
trong quá trình lai


<b>26) Căn cứ vào tần số hốn vị gen, người ta có thể xác định được điều nào sau đây?</b>
A) Vị trí và khoảng cách tuyệt đối giữa các gen trên cùng một NST


B) Vị trí và khoảng cách tương đối giữa các gen trên cùng một lơ cút
C) Vị trí và khoảng cách tương đối giữa các gen trên cùng một NST
D) Vị trí tương đối và kích thước của các gen trên cùng một NST
<b>27) Điểm nổi bật của tương tác giữa các gen khơng alen là:</b>


A) Xuất hiện kiểu hình giống bố mẹ B) Xuất hiện kiểu hình mới chưa có ở bố
mẹ


C) Xuất hiện biến dị tổ hợp D) Hạn chế biến dị tổ hợp


<b>28) Một cơ thể có kiểu gen </b> AB<sub>ab</sub> Dd <sub>khi giảm phân có trao đổi chéo xảy ra có thể cho tối đa mấy </sub>
loại tinh trùng?


A) 8 B) 4 C) 2 D) 16
<i><b>29) Phát biểu nào sau đây không đúng với tần số hoán vị gen?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C) Càng gần tâm động tần số hoán vị càng lớn D) Tỉ lệ nghịch với các lực liên kết giữa các gen
trên NST



<b>30) Điểm sáng tạo trong phương pháp nghiên cứu của Menđen so với các nhà nghiên cứu di truyền</b>
hoạc trước đó là gì?


A) Sử dụng phương pháp nghiên cứu thực nghiệm và định lượng dựa trên xác suất thống kê và
khảo sat trên từng tính trạng riêng lẻ


B) Làm thuần chủng các cá thể đầu dòng và nghiên cứu cùng lúc nhiều tính trạng


C) Chọn cây đậu Hà lan làm đối tượng nghiên cứu D) Nghiên cứu tế bào để xác định sự phân
li và tổ hợp các NST


<b>31) trong trường hợp mỗi gen qui định một tính trạng, tính trạng trội hồn tồn, các gen liên kết hoàn</b>
toàn. Kiểu gen BD<sub>bd</sub> Aa <sub> khi lai phân tích sẽ cho thế hệ lai có tỉ lệ kiểu hình là:</sub>


A) 1 : 2 : 1 B) 1 : 1 : 1 : 1 C) 3 : 3 : 1 : 1 D) 3 : 1
<b>32) Ý nghĩa của liên kết gen là:</b>


A) Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng B) Làm tăng các biến
dị tổ hợp


C) Hạn chế sự xuất hiện các biến dị tổ hợp D) Cả A và B


<b>33) Ở người, bệnh mù màu ( đỏ hoặc lục ) là do đột biến lặn nằm trên NST giới tính X gây nên ( Xm</b>
), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một người con trai
bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là: A) XM<sub>X</sub>m<sub> x X</sub>M<sub>Y </sub>


B) XM<sub>X</sub>m<sub> x X</sub>M<sub>Y </sub> <sub>C) X</sub>M<sub>X</sub>M<sub> x X</sub>m<sub>Y </sub> <sub>D) X</sub>M<sub>X</sub>m<sub> x X</sub>m<sub>Y</sub>
<b>34) Hiện tượng lá đốm trắng ở cây vạn niên thanh là do:</b>



A) Đột biến bạch tạng do gen trong nhân B) Đột biến bạch tạng do gen trong plasmit của
vi khuẩn cộng sinh


C) Đột biến bạch tạng do gen trong lục lạp D) Đột biến bạch tạng do gen trong ti thể
<b>35) Ở người, bệnh mù màu ( đỏ hoặc lục ) được quy định bởi gen lặn nằm trên NST giới tính X,</b>
khơng có alen trên NST Y. Một phụ nữ bình thường có bố bị mù màu, lấy chồng khơng bị mù màu.
Xác suất chị sinh con trai đầu lòng bị bệnh mù màu là:


A) 0,50 B) 0,25 C) 0,125 D) 0,375
<b>36) Phương pháp nghiên cứu của Men đen gồm các nội dung:</b>


1. Sử dụng tốn xác suất để phân tích kết quả lai. 2. Lai các dòng thuần và phân tích kết quả F1,
F2, F3. 3. Tiến hành thí nghiệm chứng minh 4. Tạo các dòng thuần bằng tự thụ phấn. Trình tự
các bước thí nghiệm như thế nào là hợp lí?


A) 4 --> 1 --> 2 --> 3 B) 4 --> 2 --> 1 --> 3 C) 4 --> 3 --> 2 --> 1 D) 4 --> 2 --> 3
--> 1


<b>37) Gen A và gen B cách nhau 12cM. Một cá thể dị hợp có kiểu gen Ab/aB sẽ tạo ra các giao tử có tỉ</b>
lệ:


A) 16%AB, 34%Ab, 34%aB, 16%ab B) 6%AB, 44%Ab, 44%aB, 6%ab
C) 20%AB, 30%Ab, 30%aB, 20%ab D) 30%AB, 20%Ab, 20%aB, 30%ab
<b>38) Với một gen quy định 1 tính trạng, trội khơng hồn tồn được xác định khi:</b>


A) Lai phân tích cá thể dị hợp về một cặp gen làm xuất hiện tỉ lệ kiểu hình 1 : 1


B) Phép lai giữa 2 cá thể được xác định là mang một cặp gen dị hợp làm xuất hiện tỉ lệ kiểu hình
1 : 2 : 1



C) Lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng, F1 100% có kiểu hình khác bố mẹ D) Cả A, B và C
<b>39) Ý nghĩa của phép lai thuận nghịch là gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B) Phát hiện các gen di truyền ngoài nhân C) Phát hiện các gen di truyền liên kết với giới
tính D) Cả A, B và C


<b>40) Yếu tố giống trong sản xuất nông nghiệp tương đương với yếu tố nào sau đây?</b>
A) Kiểu gen B) Năng suất C) Môi trường D) Kiểu hình
<b>41) Hiện tượng di truyền thẳng liên quan đến trường hợp nào sau đây:</b>


A) Gen lặn trên NST X B) Gen trội trên NST thường C) Gen trên NST Y D) Gen lặn
trên NST thường


<b>42) Khơng có quan hệ về trội lặn là của qui luật di truyền:</b>


A) Phân li độc lập B) Hoán vị gen C) Di truyền qua tế bào chất D) Liên
kết gen


<b>43) Qui luật di truyền liên kết với giới tính là của:</b>


A) ĐácUyn B) Moocgan C) Coren D) Menđen
<b>44) Cơ sở tế bào học của hiện tượng liên kết gen là:</b>


A) Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các gen B) Sự trao đổi đoạn NST dẫn
đến hoán vị gen


C) Các gen trên cùng một NST phân li cùng nhau trong giảm phân hình thành giao tử
D) Các gen nằm trên cùng một NST hình thành nhóm gen liên kết


<b>45) Dịng thuần về một tính trạng là:</b>



A) Đồng hợp về kiểu gen và đồng nhất về kiểu hình


B) Dịng có đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định, các thế hệ con cháu khơng phân li có kiểu hình
giống bố mẹ


C) Cả A và B D) Dịng ln có kiểu gen đồng hợp trội


<b>46) Bằng cách nào để xác định được 2 gen liên kết hoàn toàn với nhau?</b>
A) Kết quả của phép lai phân tích cho một loại kiểu hình đồng nhất
B) Kết quả của phép lai phân tích cho tỉ lệ phân li kiểu hình 1 : 1 : 1 : 1
C) Kết quả của phép lai phân tích cho tỉ lệ phân li kiểu hình 1 : 1


D) Kết quả của phép lai phân tích cho 4 kiểu hình khác tỉ lệ phân li 1 : 1 : 1 : 1
<b>47) Cơ sở tế bào học của sự xác didịnh giới tính là:</b>


A) Sự nhân đơi, phân li và tổ hợp của cặp NST giới tính


B) Các gen nằm trên NST giới tính phân li cùng nhau trong quá trình phân bào


C) Sự trao đổi chéo giứac các NST không tương đồng D) Các gen nằm trên NST giới tính phân
li độc lập với nhau


<b>48) Dấu hiệu đặc trưng để nhận biết gen di truyền trên NST giới tính Y là: </b>


A) Chỉ biểu hiện ở con đực B) Không phân biệt được gen trội hay gen lặn
C) Được di truyền ở giới dị giao tử D) Ln di truyền theo dịng bố


<b>49) Một lồi thực vật, gen A quy định cây thân cao, gen a : thân thấp; gen B; quả đỏ, gen b: quả</b>
trắng. Cho cây có kiểu gen AB/ab giao phấn với cây có kiểu gen ab/ab. Biết rằng cấu trúc NST của 2


cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1: A) 1 cây cao, quả trắng : 1 cây thấp, quả đỏ


B) 3 cây cao, quả đỏ : 1 cây thấp, quả trắng


C) 1 cây cao, quả đỏ : 1 cây thấp, quả trắng D) 1 cây cao, quả trắng : 1 cây
thấp, quả đỏ


<b>50) Ở những loài giao phối ( động vật có vú và người , tỉ lệ đực cái xấp xỉ 1 : 1 vì :</b>
A) Vì sức sống của các giao tử đực và cái ngang nhau


B) Số giao tử đực mang NST Y tương đương với số giao tử đực mang NST X.


C) Vì số giao tử đực bằng số giao tử cái D) Số con cái và con đực trong loài bằng
nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A) Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau


B) Bố mẹ phải thuần chủng về tính trạng đem lai C) Số lượng cá thể phải đủ lớn D) Tính trạng
trội phải trội hồn tồn


<i><b>52) Phát biểu nào sau đây chưa đúng?</b></i>


A) Gen trong tế bào chất có vai trị chính trong sự di truyền B) Di truyền qua NST do gen
trong nhân quy định


C) Plasmit ở vi khuẩn chứa gen ngoài NST


D) Đột biến gen có thể xảy ra ở cả gen trong nhân và gen trong tế bào chất


<b>53) Kết quả của phép lai thuận nghịch cho tỉ lệ kiểu hình giống nhau ở hai giới thì gen quy định tính</b>


trạng:


A) Có thể nằm trên NST thường hoặc NST giới tính B) Nằm trên NST thường
C) Nằm ngoài nhân D) Nằm trên NST giới tính
<b>54) Trường hợp tính trạng biểu hiện ở hai giới đực cái khác nhau khi:</b>


A) Gen nằm trên NST thường B) Gen nằm trên NST giới tính Y
C) Gen nằm ở ti thể, lạp thể D) Gen nằm trên NST giới tính X


<b>55) Một loài thực vật, gen A quy định cây thân cao, gen a : thân thấp; gen B; quả đỏ, gen b: quả</b>
trắng. Cho cây có kiểu gen Ab/aB giao phấn với cây có kiểu gen Ab/aB. Biết rằng cấu trúc NST của 2
cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1:


A) 1 cây cao, quả đỏ : 1 cây thấp, quả trắng B) 1 cây cao, quả trắng : 2 cây cao quả đỏ : 1
cây thấp, quả đỏ


C) 3 cây cao, quả trắng : 1 cây thấp, quả đỏ D) 1 cây thấp, quả đỏ : 2 cây cao, quả trắng :
1 cây cao, quả đỏ


<b>56) Cho đậu Hà lan hạt vàng, trơn lai với hạt vàng, nhăn, đời lai thu được tỉ lệ 3 vàng, trơn : 3 vàng,</b>
nhăn : 1 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn. Thế hệ P có kiểu gen là:


A) AaBb x Aabb B) Aabb x AaBB C) AaBb x AABB D) AaBb x aaBb
<b>57) Ở mèo, qui định về màu lông DD --> lông đen, Dd --> lông tam thể, dd --> lông vàng. Gen qui</b>
định màu lơng nằm trên NST X, thực tế hiếm có mèo đực tam thể vì:


A) Chỉ có một NST X B) Phụ thuộc vào đột biến C) Phụ thuộc vào mẹ D) Phụ
thuộc vào bố


<b>58) Sự khác nhau cơ bản giữa phân li độc lập và hoán vị gen là:</b>



A) Hoạt động của các NST trong giảm phân B) Sự tác động giữa các gen trong
cặp gen


C) Hoạt động của các NST trong nguyên phân D) Sự tổ hợp ngẫu nhiên NST
trong thụ tinh


<b>59) Cho biết kiểu gen AaX</b>B<sub>X</sub>b<sub> tạo ra số loại giao tử là: A) 4 B) 2 </sub> <sub>C) 8</sub>
D) 6


<b>60) Châu chấu con cái XX, con đực XO. Đếm được một con châu chấu có 23 NST là:</b>


A) Châu chấu cái B) Châu chấu đột biến thể một nhiễm
C) Châu chấu đột biến thể không nhiễm D) Châu chấu đực


<b>61) Nội dung cơ bản của quy luật hoán vị gen là:</b>


A) Trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử, 2 gen tương ứng trên một cặp NST tương đồng có
thể đổi chỗ cho nhau


B) Khoảng cách giữa 2 gen trên một NST càng lớn thì sức liên kết càng nhỏ, tần số hoán vị gen
càng cao


C) Cả A và B D) Các gen trên một NST thì phân li cùng nhau trong q trình phân bào hình
thành nhóm gen liên kết


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A) Tổ hợp NST trong nhân của hợp tử B) Bộ NST trong tế bào sinh dưỡng
C) Bộ NST trong tế bào sinh dục D) Nhân của giao tử


<b>63) Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là:</b>



A) Sự phân li độc lập của các NST tương đồng trong giảm phân


B) Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của các cặp NST tương đồng. C)Sự nhân đơi của NST
D) Nhân đơi ở kì trung gian và tổ hợp trong thụ tinh


<b>64) Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là:</b>


A) Mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng phải nằm trên một cặp NST tương đồng
B) Tính trạng nghiên cứu phụ thuộc vào điều kiện môi trường


C) Các gen không tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng D) Các gen cùng nằm
trên môt NST


<b>65) Loại tế bào nào sau đây có chứa NST giới tính</b>


A) Cả A, B và C B) Tế bào sinh dục sơ khai C) Giao tử D) Tế bào sinh
dưỡng


<b>66) Một tế bào có kiểu gen </b> BD<sub>bd</sub> Aa <sub> khi giảm phân bình thường thực tế cho mấy loại tinh trùng?</sub>
A)2 B) 8 C) 1 D) 4


<b>67) Ở chim và bướm, NST giới tính của cá thể đực thuộc dạng</b>


A) Đồng giao tử B) Dị giao tử C) XXY D) XO
<b>68) Ở cà chua, tính trạng màu sắc và hình dạng quả di truyền theo quy luật di truyền của Menđen.</b>
Trong phép lai cà chua quả đỏ , tròn với quả vàng bầu dục thu được F1 100% cây quả đỏ, trịn. Cho lai
phân tích thu được các loại kiểu hình theo tỉ lệ:


A) 9 đỏ, trịn: 3 đỏ, bầu dục : 3 vàng, tròn : 1 vàng, bầu dục B) 3 đỏ, tròn: 1 đỏ, bầu dục : 3


vàng, tròn : 1 vàng, bầu dục


C) 1 đỏ, tròn: 1 vàng, bầu dục D) 1 đỏ, tròn: 1 đỏ, bầu dục : 1 vàng, tròn :
1 vàng, bầu dục


<b>69) Cho đậu hà lan hạt vàng, trơn lai với hạt xanh, trơn, đời lai thu được tỉ lệ 1 vàng, trơn : 1 xanh,</b>
trơn. Thế hệ P có kiểu gen là: A) AaBb x Aabb B) AaBB x aaBb C) Aabb
x AaBB D) AaBb x aaBB


<b>70) Phát biểu nào sau đây không đúng ?</b>


A) Kiểu gen quy định giới hạn năng suất của một giống vật nuôi hay cây trồng


B) Ở vật nuôi cây trồng, năng suất là kết quả tác động tổng hợp của giống và kĩ thuật


C) Kĩ thuật sản xuất quy định năng suất cụ thể D) Giống tôt, kĩ sản xuất tốt, năng suất
khơng cao


<b>71) Menđen giải thích kết quả thí nghiệm của quy luật phân li là:</b>


A) Sự phân li và tổ hợp của các nhân tố di truyền, các nhân tố di truyền khơng hịa lẫn vào nhau,
mỗi tính trạng được quy định bởi một nhân tố di truyền.


B) Các nhân tố di truyền di truyền cùng nhau trong quá trình hình thành giao tử


C) Mỗi tính trạng của cơ thểdo nhiều nhân tố di truyền quy định D) Các nhân tố di truyền cùng
nằm trên một NST


<b>72) Lai phân tích có tỉ lệ 1 : 3 là của tỉ lệ nào trong qui luật tương tác gen?</b>
A) 9 : 6 : 1 B) 9 : 7 C) 9 : 3 : 4 D) 12 : 3 : 1



<b>73) Phương pháp độc đáo của Men Đen trong việc nghiên cứu tính quy luật của hiện tượng di truyền</b>
là:


A) Lai phân tích B) Phân tích các thế hệ lai C) Lai giống D) Sử dụng xác suất
thống kê


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A) Chim B) ruồi giấm C) Châu chấu D) Động vật có vú
<b>75) Phổ biến mhưng lại ít có ý nghĩa về mặt tiến hóa là qui luật di truyền :</b>


A) Hốn vị gen B) Phân li độc lập C) Liên kết gen D) Tương tác
gen


<b>76) ADN ngoài nhân có ở những bào quan:</b>


A) Ribơxơm, lưới nội chất B) Lưới ngoại chất, lizôxôm C) plasmit, lạp thể, ti thể D)
Nhân con, trung thể


<b>77) Khi cho lai cây hoa màu đỏ với cây hoa màu trắng được F1 toàn hoa màu đỏ. Cho rằng mỗi gen</b>
qui định một tính trạng. Kết luận nào có thể được rút ra từ kết quả phép lai này


A) F1 dị hợp B) Đỏ là tính trạng trội hồn tồn C) P thuần chủng D) Cả A, B và C
<b>78) Khi cho cơ thể dị hợp tử 2 cặp gen quy định 2 cặp tính trạng có quan hệ trội lặn tự thụ phấn, có</b>
một kiểu hình nào đó ở con lại chiếm tỉ lệ 10%. Hai tính trạng đó di truyền theo quy luật:


A) Liên kết khơng hồn tồn B) Liên kết hoàn toàn C) Tương tác gen D) Phân li độc
lập


<b>79) Bệnh máu không đông do gen lặn h nằm trên NST X, để co trai không mắc bệnh này, kiểu gen</b>
của bố mẹ phải như thể nào?A) Xh<sub> x X</sub>h<sub>YB) X</sub>H<sub>X</sub>H<sub> x X</sub>h<sub>Y</sub> <sub>C) X</sub>H<sub>X</sub>h<sub> x XHY D)</sub> <sub>X</sub>h<sub>X</sub>h


x XH<sub>Y</sub>


<b>80) Tính chất của thường biến là:</b>


A) Đồng loạt, khơng di truyền B) Định hướng, di truyền


C) Đột ngột, không di truyền D) Đồng loạt, định hướng, không di truyền
<b>81) Việc lập bản đò di truyền dựa trên kết quả nào sau đây?</b>


A) Tần số hoán vị gen để suy ra khoảng cách tương đối của các gen trên NST


B) Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 C) Phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen
trong giảm phân


D) Đột biến chuyển đoạn để suy ra vị trí của các gen liên kết


<b>82) Phổ biến mhưng lại ít có ý nghĩa về mặt tiến hóa là qui luật di truyền :</b>


A) Tương tác gen B) Hoán vị gen C) Liên kết gen D) Phân li độc lập
<i><b>83) Phát biểu nào sau đây không thuộc bản chất quy luật phân li của menđen?</b></i>


A) Sự phân li đồng đều của các cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tửchỉ chứa một nhân tố của cặp
B) Mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen quy định


C) Mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyền quy định D) Các giao tử là giao
tử thuần khiết


<b>84) Điều kiện dẫn tới di truyền liên kết là:</b>


A) Các cặp gen quy định các cặp tính trạng được xét cùng nằm trên một cặp NST tương đồng


B) Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau
C) Các tính trạng di truyền độc lập


D) Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên hai cặp NST tương đồng khác nhau
<b>85) Lai phân tích là phép lai:</b>


A) Giữa 2 cơ thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản


B) Giữa cơ thể mang tính trạng trội với cơ thể mang tính trạng lặn tương phản để kiểm tra kiểu gen
C) Giữa cơ thể mang tính trạng trội với cơ thể mang tính trạng lặn để kiểm tra kiểu gen


D) Giữa 2 cơ thể có tính trạng tương phản


<b>86) Bố mẹ bình thường về bệnh bạch tạng, con có 25% bị bệnh ( bạch tạng do gen lặn nằm trên NST</b>
thường ). Kiểu của bố, mẹ như thế nào? A) Aa x aa B) AA x Aa C) AA x aa


D) Aa x Aa


<b>87) Thường biến là gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B) Là những biến đổi đồng loạt về kiểu gen C) Là những biến đổi đồng loạt về kiểu hình
của cùng kiểu gen


D) Là những biến đổi đồng loạt về kiểu gen do tác động của môi trường


<b>88) Để xác định một tính trạng nào đó gen trong nhân ở tế bào chất qui định, người ta sử dụng</b>
phương pháp:


A) Lai xa B) Lai thuận nghịch C) Lai gần D) Lai phân tích



<b>89) Cho đậu hạt vàng, trơn lai với đậu vàng, trơn, đời lai thu được tỉ lệ 3 vàng, trơn : 1 vàng, nhăn.</b>
Thế hệ P có kiểu gen là:


A) AaBb x AABB B) AaBb x AABb C) AaBb x Aabb D) AaBB x aaBb
<b>90) Sự hình thành các tính trạng giới tính trong đời cá thể chịu sự chi phối của yếu tố nào?</b>


A) Ảnh hưởng của môi trường và các hoocmôn sinh dục B) Do NST mang gen quy định tính
trạng


C) Sự tổ hợp của NST giới tính trong thụ tinh D) Cả A, B và C
<b>91) Sự mềm dẻo kiểu hình có nghĩa là:</b>


A) Một kiểu gen có thể biểu hiện thành nhiều kiểu hình trước các điều kiện mơi trường khác nhau
B) Sự điều chỉnh kiểu hình theo sự biến đổi của kiểu gen C) Tính trạng có mức phản ứng rộng
D) Một kiểu hình có thể do nhiều kiểu gen quy định


<b>92) Phép lai phân tích của phân li độc lập và hoán vị gen giống nhau ở điểm:</b>


A) Tỉ lệ phân li kiểu gen B) 4 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình
C) Đều có 4 tổ hợp D) Tỉ lệ phân li kiểu hình


<b>93) Bệnh máu khó đơng ở người được xác định bởi gen lặn h nằm trên NST giới tính X. Một người</b>
phụ nữ mang gen gây bệnh ở thể dị hợp lấy chồng khỏe mạnh thì khả năng biểu hiện bệnh ở ngững đứa
con họ như thế nào?


A) 50% con trai bị bệnh B) 100% con trai bị bệnh C) 25% con trai bị bệnh D) 12,5%
con trai bị bệnh


<i><b>94) Phát biểu nào sau đây không đúng với khái niệm về mức phản ứng</b></i>



A) Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen cần phải tạo ra nhiều cá thể có cùng kiểu gen và
cho chúng sinh trưởng, phát triển trong những điều kiện môi trường khác nhau


B) Mức phản ứng do kiểu gen quy định


C) Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen cần phải tạo ra nhiều cá thể có cùng kiểu gen và
cho chúng sinh trưởng, phát triển trong cùng một điều kiện mơi trường


D) Các tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng


<b>95) Khi lai phân tích về một cặp tính trạng, kết qủa thu được tỉ lệ phân tính kiểu hình là 1 : 1 : 1 : 1</b>
chứng tỏ tính trạng đó chịu sự chi phối của quy luật di truyền:


A) Phân li độc lập B) Tương tác át chế C) Tương tác bổ sung với tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1 D) Tương tác
cộng gộp


<b>96) Cơ sở tế bào học của quy luật phân li của Menđen là:</b>


A) Sự tự nhân đơi của NST ở kì trung gian và sự phân li đồng đều của NST ở kì sau của quá trình
giảm phân


B) Sự phân li đồng đều của các cặp NST tương đồng trong giảm phân
C) Sự tự nhân đôi, phân li của các NST trong giảm phân


D) Sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng ( dẫn tới sự phân li độc lập của các gen tương
ứng ) tạo ra các loại giao tử và tổ hợp ngẫu nhiên của các giao tử trong thụ tinh


<b>97) Trong trường hợp các gen liên kết hoàn tồn , mỗi gen quy định một tính trạng, quan hệ giữa các</b>
tính trạng là trội hoàn toàn, tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình trong phép lai ( ABD/abd ) x
( ABD/abd ) sẽ có kết quả giống như kết quả của:



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>98) Cặp phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch?</b>


A) ♀Aa x ♂aa và ♀aa x ♂AA B) ♀AABB x ♂aabb và ♀aabb x
♂AABB


C) ♀AA x ♂aa và ♀Aa x ♂aa D) ♀AABb x ♂aabb và ♀AABb x
♂aaBb


<b>99) Một loài thực vật, gen A: cao trội hoàn toàn sovới gen a quy địnhc ây thấp; gen B: quả đỏ trội</b>
hoàn toàn so với gen b quy định quả trắng. Các gen di truyền độc lập. P có kiểu gen: AaBb x AABb. Tỉ
lệ kiểu hình ở F2 là:


A) 5 cây cao, đỏ : 1 cây cao, trắng B) 3 cây cao, đỏ : 3 cây cao, trắng
C) 6 cây cao, đỏ : 2 cây cao, trắng D) 2 cây cao, đỏ : 6 cây cao, trắng


<b>100) Trong trường hợp trội không hồn tồn . Tỉ lệ kiểu gen kiểu hình của phép lai P: Aa x Aa lần</b>
lượt là:


A) 1 : 2 : 1 và 3 : 1 B) 1 : 2 : 1 và 1 : 2 : 1 C) 3 : 1 và 3 : 1 D) 3 : 1 và 1 : 2 : 1
<b>101) Ý nghĩa của sự di truyền liên kết với giới tính là:</b>


A) Giải thích được một số bệnh, tật di truyền liên quan đến NST giới tính như bệnh mù màu, bệnh
máu khó đơng


B) Có thể sớm phân biệt được cá thể đực, cái nhờ các gen qui định tính trạng thường liên kết với
giới tính


C) Cả A và B D) Chủ động sinh con theo ý muốn



<b>102) Hiện tượng di truyền theo dòng mẹ liên qua với trường hợp nào sau đây?</b>


A) Gen trên NST thường B) Gen trong tế bào chất C) Gen trên Y D) Gen trên
NST X


<b>103) Ở một loài thực vật, khi lai giữa dạng hoa đỏ thẫm thuần chủng với dạng hoa trắng thuần chủng</b>
được F1 toàn hoa màu hồng. Khi cho F1 tự thụ phấn ở F2 thu được tỉ lệ: 1 đỏ thẫm : 4 đỏ tươi : 6
hồng : 4 đỏ nhạt : 1 trắng. Quy luật di truyền chi phối phép lai này là:


A) Tương tác bổ trợ giữa các gen không alen B) Phân li độc lập


C) Tương tác át chế giữa các gen không alen D) Tương tác cộng gộp giữa các gen khơng
alen


<b>104) Ở cà chua, quả đỏ trội hồn tồn so với quả vàng. Khi lai 2 giống cà chua thuần chủng quả đỏ</b>
với quả vàng đời lai F1 và F2 thu được lần lượt là:


A) F1: 100% quả vàng, F2: 25% quả đỏ B) F1: 25% quả vàng , F2: 3 quả vàng :
1 quả đỏ


C) F1: 100% quả đỏ, F2: 75% quả vàng D) F1: 100% quả đỏ, F2 có tỉ lệ 3 qủa
đỏ : 1 quả vàng


<i><b>105) Phát biểu nào sau đây không dúng về NST giới tính ở người?</b></i>


A) Ngồi các gen quy định giới tính cịn có các gen quy định tính trạng thường liên kết với giới
tính.


B) Chỉ có trong tế bào sinh dục C) Có một cặp NST
D) Tồn tại thành từng cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng XY



<b>106) Trong lai một tính, qui luật di truyền tồn tại 5 kiểu gen:</b>
A) Gen nằm trên NST Y B) Gen nằm trên NST X
C) Di truyền qua tế bào chất D) Định luật phân li của Men đen


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>108) Ý nghĩa của quy luật phân li độc lập là:</b>


A) Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng tốt B) Hạn chế sự xuất hiện các
biến dị tổ hợp


C) Giải thích sự xuất hiện các biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở các lồi giao phối
D) Giải thích tại sao trong tự nhiên có những quần thể tồn tại qua thời gian lịch sử lâu dài
<b>109) Bệnh mù màu ( do gen lặn gây nên ) thường gặp ở nam, ít gặp ở nữ giới:</b>


A) Chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ chỉ cần mang 1 gen lặn cũng đã biểu hiện
B) Cần mang 2 gen gây bệnh mới biểu hiện, nữ chỉ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện
C) Chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
D) Gen này truyền 100% cho nam, khơng truyền cho nữ.


<b>110) Mức phản ứng là gì?</b>


A) Là giới hạn của kiểu hình trong điều kiện mơi trường khác nhau


B) Là tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các điều kiện môi trường khác
nhau


C) Là những biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng kiểu gen


D) Là giới hạn phản ứng của kiểu gen trong điều kiện môi trường khác nhau



<b>111) Muốn phân biệt di truyền liên kết hoàn toàn với di truyền di truyền đa hiệu người ta sử dụng</b>
phương pháp:


A) Cho trao đổi chéo B) Cả B và C C) Lai phân tích D) Gây đột biến
<b>112) Khi lai phân tích về một cặp tính trạng, kết qủa thu được tỉ lệ phân tính kiểu hình là 3 : 1 chứng</b>
tỏ tính trạng đó chịu sự chi phối của quy luật di truyền:


A) Phân li độc lập B) Tương tác bổ sung với tỉ lệ 9 : 7 C) Phân li D) Hoán
vị


<b>Đề 02:</b>
<b>1) Nội dung chủ yếu của quy luật phân li độc lập là :</b>


A) Nếu P khác nhau về n cặp tính trạng tương phản thì phân li kiểu hình ở F2 là (3 + n)n


B) Sự phân li của cặp gen này phụ thuộc vào cặp gen khác dẫn đến sự di truyền của các tính trạng
phụ thuộc vào nhau


C) Ở F2, mỗi cặp tính trạng xét riêng rẽ đều phân li theo tỉ lệ 3 : 1


D) Sự phân li của cặp gen này không phụ thuộc vào cặp gen khác dẫn đến sự di truyền riêng rẽ của
mỗi cặp tính trạng


<b>2) Ở một lồi thực vật, khi lai giữa dạng hoa đỏ thẫm thuần chủng với dạng hoa trắng thuần chủng</b>
được F1 toàn hoa màu hồng. Khi cho F1 tự thụ phấn ở F2 thu được tỉ lệ: 1 đỏ thẫm : 4 đỏ tươi : 6
hồng : 4 đỏ nhạt : 1 trắng. Quy luật di truyền chi phối phép lai này là:


A) Tương tác át chế giữa các gen không alen
B) Phân li độc lập



C) Tương tác cộng gộp giữa các gen không alen
D) Tương tác bổ trợ giữa các gen không alen


<b>3) Menđen giải thích kết quả thí nghiệm của quy luật phân li là:</b>
A) Các nhân tố di truyền cùng nằm trên một NST


B) Các nhân tố di truyền di truyền cùng nhau trong quá trình hình thành giao tử


C) Sự phân li và tổ hợp của các nhân tố di truyền, các nhân tố di truyền khơng hịa lẫn vào nhau,
mỗi tính trạng được quy định bởi một nhân tố di truyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A) Giao tử
B) Cả A, B và C


C) Tế bào sinh dục sơ khai
D) Tế bào sinh dưỡng


<b>5) Bệnh máu khó đơng ở người được xác định bởi gen lặn h nằm trên NST giới tính X. Một người</b>
phụ nữ mang gen gây bệnh ở thể dị hợp lấy chồng khỏe mạnh thì khả năng biểu hiện bệnh ở ngững đứa
con họ như thế nào?


A) 25% con trai bị bệnh
B) 50% con trai bị bệnh
C) 12,5% con trai bị bệnh
D) 100% con trai bị bệnh


<b>6) Gen A và gen B cách nhau 12cM. Một cá thể dị hợp có kiểu gen Ab/aB sẽ tạo ra các giao tử có tỉ</b>
lệ:


A) 6%AB, 44%Ab, 44%aB, 6%ab


B) 30%AB, 20%Ab, 20%aB, 30%ab
C) 16%AB, 34%Ab, 34%aB, 16%ab
D) 20%AB, 30%Ab, 30%aB, 20%ab


<b>7) Cơ sở tế bào học của hiện tương hoán vị gen là:</b>


A) Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các NST tại kì đầu giảm phân I
B) Sự trao đổi chéo khơng cân giữa 2 NST ở kì đầu giảm phân I


C) Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 NST thuộc 2 cặp NST tương đồng khác nhau


D) Sự trao đổi chéo giữa 2 crômatit '' không chị em '' trong cặp NST kép tương đồng ở kì đầu I
giảm phân


<b>8) Điều quan trọng nhất của phân li độc lập là:</b>
A) Tính trạng trội phải trội hồn tồn


B) Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau
C) Bố mẹ phải thuần chủng về tính trạng đem lai


D) Số lượng cá thể phải đủ lớn


<b>9) Kết quả của phép lai thuận nghịch cho tỉ lệ kiểu hình giống nhau ở hai giới thì gen quy định tính</b>
trạng:


A) Nằm trên NST giới tính


B) Có thể nằm trên NST thường hoặc NST giới tính
C) Nằm trên NST thường



D) Nằm ngoài nhân


<b>10) Cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là:</b>


A) Sự phân li tổ hợp của NST giới tính dẫn tới sự phân li , tổ hợp của các gen quy định tính trạng
trên NST giới tính


B) Các gen qui định tính trạng thường nằm trên NST giới tính
C) Sự phân li độc lập, tổ hợp tự do của các NST thường


D) Sự phân li tổ hợp của cặp NST giới tính dẫn tới sự phân li , tổ hợp của các gen quy định tính
trạng thường nằm trên NST giới tính


<b>11) Cho đậu hạt vàng, trơn lai với đậu vàng, trơn, đời lai thu được tỉ lệ 3 vàng, trơn : 1 vàng, nhăn.</b>
Thế hệ P có kiểu gen là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>12) Ý nghĩa của hoán vị gen là:</b>
A) Ứng dụng lập bản đồ di truyền
B) Làm tăng các biến dị tổ hợp


C) Các gen quí nằm trên các NST khác nhau có thể tổ hợp với nhau thành nhóm gen liên kết mới
D) Cả A, B và C


<b>13) Một ruồi giấm cái mắt đỏ mang một gen lặn mắt trắng nằm trên NST X giao phối với một ruồi</b>
giấm đực mắt đỏ sẽ cho ra F1 ngư thế nào?


A) 50% ruồi cái mắt trắng
B) 100% ruồi đực mắt trắng


C) 75% ruồi cái mắt đỏ, 25% ruồi mắt trắng cả đực và cái.


D) 50% ruồi đực mắt trắng


<b>14) Ở loài giao phối, cơ sở vật chất chủ yếu qui định tính trạng của mỗi cá thể là:</b>
A) Tổ hợp NST trong nhân của hợp tử


B) Bộ NST trong tế bào sinh dục
C) Nhân của giao tử


D) Bộ NST trong tế bào sinh dưỡng


<b>15) Ý nghĩa của phép lai thuận nghịch là gì?</b>


A) Xác định các cặp bố mẹ phù hợp trong phương pháp lai khác dòng tạo ưu thế lai
B) Phát hiện các gen di truyền liên kết với giới tính


C) Cả A, B và C


D) Phát hiện các gen di truyền ngoài nhân


<b>16) Hiện tượng di truyền thẳng liên quan đến trường hợp nào sau đây:</b>
A) Gen lặn trên NST X


B) Gen trội trên NST thường
C) Gen lặn trên NST thường
D) Gen trên NST Y


<b>17) Bệnh nào sau đây là do gen lặn di truyền liên kết với giới tính qui định ?</b>
A) Thiếu máu hồng cầu lưới liềm


B) Mù màu


C) Bạch tạng
D) Điếc di truyền


<b>18) Tần số hoán vị gen như sau: AB = 49%, AC = 36%, BC = 13%, bản đồ gen như thế nào?</b>
A) CAB


B) BAC
C) ABC
D) ACB


<b>19) Ý nghĩa của sự di truyền liên kết với giới tính là:</b>


A) Có thể sớm phân biệt được cá thể đực, cái nhờ các gen qui định tính trạng thường liên kết với
giới tính


B) Chủ động sinh con theo ý muốn
C) Cả A và B


D) Giải thích được một số bệnh, tật di truyền liên quan đến NST giới tính như bệnh mù màu, bệnh
máu khó đơng


<b>20) Hiện tượng di truyền theo dịng mẹ liên qua với trường hợp nào sau đây?</b>
A) Gen trong tế bào chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

D) Gen trên Y


<b>21) Muốn phân biệt di truyền liên kết hoàn toàn với di truyền di truyền đa hiệu người ta sử dụng</b>
phương pháp:


A) Cho trao đổi chéo


B) Lai phân tích
C) Cả B và C
D) Gây đột biến


<b>22) Sử dụng lai thuận nghịch có thể phát hiện ra các quy luật di truyền :</b>
A) Tương tác gen, trội - lặn khơng hồn tồn


B) Liên kết gen, hốn vị gen, di truyền liên kết với giới tính, di truyền qua tế bào chất
C) Tương tác gen, phân li độc lập


D) trội - lặn hoàn toàn, phân li độc lập


<b>23) Khơng có quan hệ về trội lặn là của qui luật di truyền:</b>
A) Hoán vị gen


B) Liên kết gen
C) Phân li độc lập


D) Di truyền qua tế bào chất


<i><b>24) Phát biểu nào sau đây không dúng về NST giới tính ở người?</b></i>
A) Có một cặp NST


B) Tồn tại thành từng cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng XY


C) Ngồi các gen quy định giới tính cịn có các gen quy định tính trạng thường liên kết với giới
tính.


D) Chỉ có trong tế bào sinh dục



<b>25) Cho lai ruồi giấm cùng có kiểu hình cánh dài, đốt thân dài, lông mềm với nhau, đời lai thu được</b>
tỉ lệ kiểu hình : 3 cánh dài, đốt thân dài, lông mềm : 1 cánh ngắn, đốt thân ngắn, lơng cứng. Biết rằng
gen quy định tính trạng nằm trên NST thường. Các tính trạng trên được chi phối bởi quy luật di truyền:


A) Gen đa hiệu


B) Liên kết gen khơng hồn tồn
C) Phân li độc lập


D) Tương tác cộng gộp


<b>26) Ở ngơ, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen không alen phân li độc lập tác động theo kiểu cộng</b>
gộp ( A1a1, A2a2, A3a3 ). Mỗi alen trội khi có mặt trong kiểu gen làm cho cây thấp đi 20cm; cây cao
nhất có chiều cao 210cm. Chiều cao cây thấp nhất là:


A) 80
B) 120
C) 90
D) 60


<b>27) Khi cho P dị hợp tử về 2 cặp gen khơng alen ( mỗi gen qui định một tính trạng ) lai phân tích .</b>
Tần số hốn vị gen được tính bằng:


A) Phần trăm số cá thể có kiểu hình trội


B) Phần trăm số cá thể có kiểu hình khác P gen trên tổng số cá thể thu được trong phép lai phân
tích


C) Phần trăm số cá thể có kiểu hình giống P trên tổng số cá thể thu được trong phép lai phân tích
D) Phần trăm số cá thể có hốn vị gen trên tổng số cá thể thu được trong phép lai phân tích


<b>28) Cặp phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch?</b>


A) ♀Aa x ♂aa và ♀aa x ♂AA


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

C) ♀AABB x ♂aabb và ♀aabb x ♂AABB
D) ♀AA x ♂aa và ♀Aa x ♂aa


<b>29) Nhân định nào đúng với hiện tượng di truyền liên kết?</b>
A) Ln tạo ra các nhóm gen liên kết mới


B) Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp


C) Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau


D) Làm hạn chế các biến dị tổ hợp, đảm bảo sự di truyền bền vững của một số nhóm tính trạng tốt
ln đi kèm với nhau


<b>30) Cho đậu Hà lan hạt vàng, trơn lai với hạt vàng, nhăn, đời lai thu được tỉ lệ 3 vàng, trơn : 3 vàng,</b>
nhăn : 1 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn. Thế hệ P có kiểu gen là:


A) AaBb x aaBb
B) AaBb x AABB
C) AaBb x Aabb
D) Aabb x AaBB


<b>31) Cơ chế xác định giới tính XX, XO thường gặp ở:</b>
A) Châu chấu


B) Chim



C) Động vật có vú
D) ruồi giấm


<b>32) Ý nghĩa của quy luật phân li độc lập là:</b>


A) Giải thích sự xuất hiện các biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở các lồi giao phối
B) Giải thích tại sao trong tự nhiên có những quần thể tồn tại qua thời gian lịch sử lâu dài
C) Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng tốt


D) Hạn chế sự xuất hiện các biến dị tổ hợp
<b>33) Qui luật di truyền liên kết với giới tính là của:</b>
A) Moocgan


B) Coren
C) ĐácUyn
D) Menđen


<b>34) Phương pháp độc đáo của Men Đen trong việc nghiên cứu tính quy luật của hiện tượng di truyền</b>
là:


A) Lai giống


B) Sử dụng xác suất thống kê
C) Phân tích các thế hệ lai
D) Lai phân tích


<b>35) Trong lai một tính, qui luật di truyền tồn tại 5 kiểu gen:</b>
A) Định luật phân li của Men đen


B) Di truyền qua tế bào chất


C) Gen nằm trên NST Y
D) Gen nằm trên NST X


<b>36) Nội dung chủ yếu của quy luật tương tác giữa các gen không alen là:</b>
A) Các gen không alen tương tác át chế lẫn nhau quy định kiểu hình mới


B) Hai hay nhiều gen khơng alen cùng tác động lên sự biểu hiện của một tính trạng
C) Các gen không alen tương tác bổ sung cho nhau quy định kiểu hình mới


D) Một gen quy định nhiều tính trạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A) Thay đổi vai trị làm cha hay làm mẹ trong quá trình lai
B) Bố XY truyền gen cho tất cả các con gái XX


C) Gen trên NST Y ở cá thể mang cặp NST giới tính XY ln truyền cho con cùng giới
D) Di truyền mà gen lặn nằm trên NST Y


<b>38) Dấu hiệu đặc trưng để nhận biết gen di truyền trên NST giới tính Y là: </b>
A) Khơng phân biệt được gen trội hay gen lặn


B) Được di truyền ở giới dị giao tử
C) Ln di truyền theo dịng bố
D) Chỉ biểu hiện ở con đực


<b>39) Trường hợp tính trạng biểu hiện ở hai giới đực cái khác nhau khi:</b>
A) Gen nằm trên NST giới tính X


B) Gen nằm ở ti thể, lạp thể
C) Gen nằm trên NST giới tính Y
D) Gen nằm trên NST thường



<b>40) Ở người, bệnh mù màu ( đỏ hoặc lục ) được quy định bởi gen lặn nằm trên NST giới tính X,</b>
khơng có alen trên NST Y. Một phụ nữ bình thường có bố bị mù màu, lấy chồng không bị mù màu.
Xác suất chị sinh con trai đầu lòng bị bệnh mù màu là:


A) 0,375
B) 0,125
C) 0,50
D) 0,25


<b>41) Phổ biến mhưng lại ít có ý nghĩa về mặt tiến hóa là qui luật di truyền :</b>
A) Tương tác gen


B) Phân li độc lập
C) Hoán vị gen
D) Liên kết gen


<b>42) Bệnh mù màu ( do gen lặn gây nên ) thường gặp ở nam, ít gặp ở nữ giới:</b>


A) Chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ chỉ cần mang 1 gen lặn cũng đã biểu hiện
B) Gen này truyền 100% cho nam, không truyền cho nữ.


C) Chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
D) Cần mang 2 gen gây bệnh mới biểu hiện, nữ chỉ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện


<b>43) Bố mẹ bình thường về bệnh bạch tạng, con có 25% bị bệnh ( bạch tạng do gen lặn nằm trên NST</b>
thường ). Kiểu của bố, mẹ như thế nào?


A) AA x aa
B) Aa x aa


C) Aa x Aa
D) AA x Aa


<b>44) Việc lập bản đò di truyền dựa trên kết quả nào sau đây?</b>
A) Đột biến chuyển đoạn để suy ra vị trí của các gen liên kết
B) Phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân


C) Tần số hoán vị gen để suy ra khoảng cách tương đối của các gen trên NST
D) Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2


<b>45) Điểm nổi bật của tương tác giữa các gen khơng alen là:</b>
A) Xuất hiện kiểu hình mới chưa có ở bố mẹ


B) Hạn chế biến dị tổ hợp
C) Xuất hiện biến dị tổ hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>46) Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là:</b>


A) Mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng phải nằm trên một cặp NST tương đồng
B) Các gen không tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng


C) Tính trạng nghiên cứu phụ thuộc vào điều kiện môi trường
D) Các gen cùng nằm trên mơt NST


<b>47) Khi lai phân tích về một cặp tính trạng, kết qủa thu được tỉ lệ phân tính kiểu hình là 3 : 1 chứng</b>
tỏ tính trạng đó chịu sự chi phối của quy luật di truyền:


A) Phân li độc lập


B) Tương tác bổ sung với tỉ lệ 9 : 7


C) Hoán vị gen


D) Phân li


<i><b>48) Phát biểu nào sau đây không đúng với tần số hoán vị gen?</b></i>
A) Càng gần tâm động tần số hoán vị càng lớn


B) Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên NST
C) Không lớn hơn 50%


D) Tỉ lệ nghịch với các lực liên kết giữa các gen trên NST
<b>49) Cho biết kiểu gen AaX</b>B<sub>X</sub>b<sub> tạo ra số loại giao tử là:</sub>
A) 2


B) 4
C) 8
D) 6


<b>50) Một loài thực vật, gen A quy định cây thân cao, gen a : thân thấp; gen B; quả đỏ, gen b: quả</b>
trắng. Cho cây có kiểu gen Ab/aB giao phấn với cây có kiểu gen Ab/aB. Biết rằng cấu trúc NST của 2
cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1:


A) 1 cây cao, quả trắng : 2 cây cao, quả đỏ : 1 cây thấp, quả đỏ
B) 3 cây cao, quả đỏ : 1 cây thấp, quả trắng


C) 3 cây cao, quả trắng : 1 cây thấp, quả đỏ
D) 1 cây cao, quả trắng : 3 cây thấp, quả đỏ
<b>51) Thường biến là gì?</b>


A) Là những biến đổi đồng loạt về kiểu gen tạo ra cùng kiểu hình


B) Là những biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng kiểu gen


C) Là những biến đổi đồng loạt về kiểu gen do tác động của môi trường
D) Là những biến đổi đồng loạt về kiểu gen


<b>52) Khi lai phân tích về một cặp tính trạng, kết qủa thu được tỉ lệ phân tính kiểu hình là 1 : 1 : 1 : 1</b>
chứng tỏ tính trạng đó chịu sự chi phối của quy luật di truyền:


A) Tương tác cộng gộp


B) Tương tác bổ sung với tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1
C) Tương tác át chế


D) Phân li độc lập


<b>53) Khi cho cơ thể dị hợp tử 2 cặp gen quy định 2 cặp tính trạng có quan hệ trội lặn tự thụ phấn, có</b>
một kiểu hình nào đó ở con lại chiếm tỉ lệ 10%. Hai tính trạng đó di truyền theo quy luật:


A) Tương tác gen
B) Phân li độc lập


C) Liên kết khơng hồn toàn
D) Liên kết hoàn toàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A) Sự tác động giữa các gen trong cặp gen
B) Hoạt động của các NST trong nguyên phân
C) Sự tổ hợp ngẫu nhiên NST trong thụ tinh
D) Hoạt động của các NST trong giảm phân


<b>55) Phổ biến mhưng lại ít có ý nghĩa về mặt tiến hóa là qui luật di truyền :</b>


A) Tương tác gen


B) Liên kết gen
C) Hoán vị gen
D) Phân li độc lập


<i><b>56) Quy luật phân li không nghiệm đúng trong điều kiện :</b></i>
A) Số lượng cá thể thu được của phép lai phải đủ lớn
B) Bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng đem lai


C) Tính trạng do gen quy định và chịu ảnh hưởng của mơi trường
D) Tính trạng do gen quy định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn


<b>57) Ở những loài giao phối ( động vật có vú và người , tỉ lệ đực cái xấp xỉ 1 : 1 vì :</b>
A) Số giao tử đực mang NST Y tương đương với số giao tử đực mang NST X.
B) Vì sức sống của các giao tử đực và cái ngang nhau


C) Số con cái và con đực trong lồi bằng nhau
D) Vì số giao tử đực bằng số giao tử cái
<b>58) Dòng thuần về một tính trạng là:</b>
A) Dịng ln có kiểu gen đồng hợp trội


B) Đồng hợp về kiểu gen và đồng nhất về kiểu hình
C) Cả A và B


D) Dịng có đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định, các thế hệ con cháu khơng phân li có kiểu hình
giống bố mẹ


<b>59) Lai phân tích có tỉ lệ 1 : 3 là của tỉ lệ nào trong qui luật tương tác gen?</b>
A) 9 : 3 : 4



B) 12 : 3 : 1
C) 9 : 7
D) 9 : 6 : 1


<b>60) Hiện tượng hốn vị gen có đặc điểm :</b>
A) Cả B và C


B) Khoảng cách giữa 2 cặp gen càng lớn thì tần số hốn vị gen càng cao


C) Các gen trên một NST thì phân li cùng nhau trong qua strình phân bào hình thành nhóm liên kết
gen


D) Trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử, hai gen tương ứng trên một cặp NST tương đồng
có thể đổi chỗ cho nhau


<b>61) Để xác định một tính trạng nào đó gen trong nhân ở tế bào chất qui định, người ta sử dụng</b>
phương pháp:


A) Lai phân tích
B) Lai xa


C) Lai gần


D) Lai thuận nghịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A) Đồng loạt, định hướng, không di truyền
B) Đồng loạt, không di truyền


C) Định hướng, di truyền


D) Đột ngột, không di truyền


<b>63) Với một gen quy định 1 tính trạng, trội khơng hồn tồn được xác định khi:</b>


A) Phép lai giữa 2 cá thể được xác định là mang một cặp gen dị hợp làm xuất hiện tỉ lệ kiểu hình
1 : 2 : 1


B) Lai phân tích cá thể dị hợp về một cặp gen làm xuất hiện tỉ lệ kiểu hình 1 : 1
C) Lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng, F1 100% có kiểu hình khác bố mẹ


D) Cả A, B và C


<b>64) Ở mèo, qui định về màu lông DD --> lông đen, Dd --> lông tam thể, dd --> lông vàng. Gen qui</b>
định màu lông nằm trên NST X, thực tế hiếm có mèo đực tam thể vì:


A) Phụ thuộc vào bố
B) Phụ thuộc vào đột biến
C) Chỉ có một NST X
D) Phụ thuộc vào mẹ


<i><b>65) Phát biểu nào sau đây không thuộc bản chất quy luật phân li của menđen?</b></i>


A) Sự phân li đồng đều của các cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tửchỉ chứa một nhân tố của cặp
B) Mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen quy định


C) Các giao tử là giao tử thuần khiết


D) Mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyền quy định


<b>66) Căn cứ vào tần số hoán vị gen, người ta có thể xác định được điều nào sau đây?</b>


A) Vị trí tương đối và kích thước của các gen trên cùng một NST


B) Vị trí và khoảng cách tuyệt đối giữa các gen trên cùng một NST
C) Vị trí và khoảng cách tương đối giữa các gen trên cùng một NST
D) Vị trí và khoảng cách tương đối giữa các gen trên cùng một lô cút
<b>67) ADN ngồi nhân có ở những bào quan:</b>


A) Ribơxơm, lưới nội chất
B) Lưới ngoại chất, lizôxôm
C) Nhân con, trung thể
D) plasmit, lạp thể, ti thể


<b>68) Cơ sở tế bào học của hiện tượng liên kết gen là:</b>
A) Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các gen


B) Các gen trên cùng một NST phân li cùng nhau trong giảm phân hình thành giao tử
C) Sự trao đổi đoạn NST dẫn đến hoán vị gen


D) Các gen nằm trên cùng một NST hình thành nhóm gen liên kết


<b>69) Bệnh máu không đông do gen lặn h nằm trên NST X, để co trai không mắc bệnh này, kiểu gen</b>
của bố mẹ phải như thể nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

C) Xh<sub> x X</sub>h<sub>Y</sub>
D) XH<sub>X</sub>H<sub> x X</sub>h<sub>Y</sub>


<b>70) Bằng cách nào để xác định được 2 gen liên kết hoàn toàn với nhau?</b>
A) Kết quả của phép lai phân tích cho tỉ lệ phân li kiểu hình 1 : 1 : 1 : 1
B) Kết quả của phép lai phân tích cho tỉ lệ phân li kiểu hình 1 : 1



C) Kết quả của phép lai phân tích cho 4 kiểu hình khác tỉ lệ phân li 1 : 1 : 1 : 1
D) Kết quả của phép lai phân tích cho một loại kiểu hình đồng nhất


<b>71) Phát biểu nào sau đây không đúng ?</b>


A) Ở vật nuôi cây trồng, năng suất là kết quả tác động tổng hợp của giống và kĩ thuật
B) Kĩ thuật sản xuất quy định năng suất cụ thể


C) Giống tôt, kĩ sản xuất tốt, năng suất không cao


D) Kiểu gen quy định giới hạn năng suất của một giống vật nuôi hay cây trồng


<b>72) Ở cà chua, tính trạng màu sắc và hình dạng quả di truyền theo quy luật di truyền của Menđen.</b>
Trong phép lai cà chua quả đỏ , tròn với quả vàng bầu dục thu được F1 100% cây quả đỏ, trịn. Cho lai
phân tích thu được các loại kiểu hình theo tỉ lệ:


A) 9 đỏ, tròn: 3 đỏ, bầu dục : 3 vàng, tròn : 1 vàng, bầu dục
B) 3 đỏ, tròn: 1 đỏ, bầu dục : 3 vàng, tròn : 1 vàng, bầu dục
C) 1 đỏ, tròn: 1 vàng, bầu dục


D) 1 đỏ, tròn: 1 đỏ, bầu dục : 1 vàng, tròn : 1 vàng, bầu dục


<b>73) Một giống cà chua có alen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục, các</b>
gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ kiểu gen 1 : 2 : 1


A) Ab/aB x Ab/aB
B) AB/ab x Ab/ab


C) Ab/aB x Ab/ab
D) AB/ab x Ab/aB



<b>74) Cho đậu hà lan hạt vàng, trơn lai với hạt xanh, trơn, đời lai thu được tỉ lệ 1 vàng, trơn : 1 xanh,</b>
trơn. Thế hệ P có kiểu gen là:


A) AaBb x aaBB
B) Aabb x AaBB
C) AaBB x aaBb
D) AaBb x Aabb


<b>75) trong trường hợp mỗi gen qui định một tính trạng, tính trạng trội hồn tồn, các gen liên kết hồn</b>
tồn. Kiểu gen khi lai phân tích sẽ cho thế hệ lai có tỉ lệ kiểu hình là:


A) 1 : 1 : 1 : 1
B) 3 : 3 : 1 : 1
C) 1 : 2 : 1
D) 3 : 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

C) Nhận biết được bằng quan sát thơng thường
D) Khó thay đổi khi điều kiện mơi trường thay đổi


<b>77) Một lồi thực vật, gen A quy định cây thân cao, gen a : thân thấp; gen B; quả đỏ, gen b: quả</b>
trắng. Cho cây có kiểu gen AB/ab giao phấn với cây có kiểu gen ab/ab. Biết rằng cấu trúc NST của 2
cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1:


A) 1 cây cao, quả đỏ : 1 cây thấp, quả trắng
B) 1 cây cao, quả trắng : 1 cây thấp, quả đỏ
C) 1 cây cao, quả trắng : 1 cây thấp, quả đỏ
D) 3 cây cao, quả đỏ : 1 cây thấp, quả trắng
<b>78) Cơ sở tế bào học của sự xác didịnh giới tính là:</b>
A) Sự nhân đôi, phân li và tổ hợp của cặp NST giới tính


B) Sự trao đổi chéo giứac các NST khơng tương đồng
C) Các gen nằm trên NST giới tính phân li độc lập với nhau


D) Các gen nằm trên NST giới tính phân li cùng nhau trong q trình phân bào


<b>79) Trong trường hợp trội khơng hồn tồn . Tỉ lệ kiểu gen kiểu hình của phép lai P: Aa x Aa lần</b>
lượt là:


A) 3 : 1 và 1 : 2 : 1


B) 1 : 2 : 1 và 1 : 2 : 1
C) 3 : 1 và 3 : 1


D) 1 : 2 : 1 và 3 : 1


<b>80) Châu chấu con cái XX, con đực XO. Đếm được một con châu chấu có 23 NST là:</b>
A) Châu chấu đột biến thể không nhiễm


B) Châu chấu đột biến thể một nhiễm
C) Châu chấu cái


D) Châu chấu đực


<b>81) Gen đa hiệu là hiện tượng:</b>


A) Nhiều gen có thể tác động đến sự biểu hiện của một tính trạng
B) Nhiều gen cùng tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng


C) Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau
D) Gen này át chế sự biểu hiện của gen khác



<b>82) Điều kiện dẫn tới di truyền liên kết là:</b>


A) Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau
B) Các cặp gen quy định các cặp tính trạng được xét cùng nằm trên một cặp NST tương đồng
C) Các tính trạng di truyền độc lập


D) Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên hai cặp NST tương đồng khác nhau
<b>83) Mức phản ứng là gì?</b>


A) Là tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các điều kiện môi trường khác
nhau


B) Là những biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng kiểu gen


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

D) Là giới hạn của kiểu hình trong điều kiện mơi trường khác nhau


<b>84) Ở cà chua, quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Khi lai 2 giống cà chua thuần chủng quả đỏ</b>
với quả vàng đời lai F1 và F2 thu được lần lượt là:


A) F1: 100% quả vàng, F2: 25% quả đỏ


B) F1: 100% quả đỏ, F2 có tỉ lệ 3 qủa đỏ : 1 quả vàng
C) F1: 25% quả vàng , F2: 3 quả vàng : 1 quả đỏ
D) F1: 100% quả đỏ, F2: 75% quả vàng


<b>85) Ở người, bệnh mù màu ( đỏ hoặc lục ) là do đột biến lặn nằm trên NST giới tính X gây nên ( Xm</b>
), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một người con trai
bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là:



A) XM<sub>X</sub>M<sub> x X</sub>m<sub>Y</sub>
B) XM<sub>X</sub>m<sub> x X</sub>m<sub>Y</sub>
C) XM<sub>X</sub>m<sub> x X</sub>M<sub>Y</sub>
D) XM<sub>X</sub>m<sub> x X</sub>M<sub>Y</sub>


<b>86) Điểm sáng tạo trong phương pháp nghiên cứu của Menđen so với các nhà nghiên cứu di truyền</b>
hoạc trước đó là gì?


A) Chọn cây đậu Hà lan làm đối tượng nghiên cứu


B) Nghiên cứu tế bào để xác định sự phân li và tổ hợp các NST


C) Sử dụng phương pháp nghiên cứu thực nghiệm và định lượng dựa trên xác suất thống kê và
khảo sat trên từng tính trạng riêng lẻ


D) Làm thuần chủng các cá thể đầu dịng và nghiên cứu cùng lúc nhiều tính trạng
<b>87) Phép lai phân tích của phân li độc lập và hoán vị gen giống nhau ở điểm:</b>
A) Tỉ lệ phân li kiểu hình


B) Đều có 4 tổ hợp


C) 4 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình
D) Tỉ lệ phân li kiểu gen


<b>88) Khi cho cơ thể di hợp tử 2 cặp gen quy định 2 cặp tính trạng có quan hệ trội lặn lai phân tích, ở</b>
con lai xuất hiện 2 loại kiểu hình đều chiếm tỉ lệ 10%. Tần số hoán vị gen là:


A) 2%
B) 1%
C) 10%


D) 20%


<b>89) Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là:</b>


A) Sự phân li độc lập của các NST tương đồng trong giảm phân
B) Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của các cặp NST tương đồng.
C) Sự nhân đơi của NST


D) Nhân đơi ở kì trung gian và tổ hợp trong thụ tinh


<b>90) Khi cho lai cây hoa màu đỏ với cây hoa màu trắng được F1 toàn hoa màu đỏ. Cho rằng mỗi gen</b>
qui định một tính trạng. Kết luận nào có thể được rút ra từ kết quả phép lai này


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

B) Đỏ là tính trạng trội hồn tồn
C) F1 dị hợp


D) Cả A, B và C


<b>91) Ý nghĩa của liên kết gen là:</b>


A) Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng
B) Hạn chế sự xuất hiện các biến dị tổ hợp


C) Cả A và B


D) Làm tăng các biến dị tổ hợp


<b>92) Nội dung cơ bản của quy luật liên kết gen là:</b>


A) Các gen trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào hình thành nhóm gen liên kết


B) Số nhóm tính trạng liên kết tương ứng với số nhóm gen liên kết


C) Cả A, B và C


D) Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài tương ứng với số NST trong giao tử ( bộ NST đơn bội ) của
loài đó


<b>93) Một cơ thể có kiểu gen khi giảm phân có trao đổi chéo xảy ra có thể cho tối đa mấy loại</b>
tinh trùng?


A) 2
B) 4
C) 8
D) 16


<b>94) Lai phân tích là phép lai:</b>


A) Giữa 2 cơ thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản
B) Giữa 2 cơ thể có tính trạng tương phản


C) Giữa cơ thể mang tính trạng trội với cơ thể mang tính trạng lặn để kiểm tra kiểu gen


D) Giữa cơ thể mang tính trạng trội với cơ thể mang tính trạng lặn tương phản để kiểm tra kiểu gen
<b>95) Ở chim và bướm, NST giới tính của cá thể đực thuộc dạng</b>


A) Đồng giao tử
B) XXY


C) Dị giao tử
D) XO



<b>96) Một loài thực vật, gen A quy định cây thân cao, gen a : thân thấp; gen B; quả đỏ, gen b: quả</b>
trắng. Cho cây có kiểu gen Ab/aB giao phấn với cây có kiểu gen Ab/aB. Biết rằng cấu trúc NST của 2
cây khơng thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1:


A) 1 cây cao, quả đỏ : 1 cây thấp, quả trắng
B) 3 cây cao, quả trắng : 1 cây thấp, quả đỏ


C) 1 cây thấp, quả đỏ : 2 cây cao, quả trắng : 1 cây cao, quả đỏ
D) 1 cây cao, quả trắng : 2 cây cao quả đỏ : 1 cây thấp, quả đỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

A) Gen đa hiệu
B) Lai một tính trạng
C) Tương tác gen
D) Lai hai tính trạng


<b>98) Dạng biến dị nào sau đây là thường biến:</b>
A) Bệnh mù màu ở người


B) Bệnh dính ngón tay số 2 và 3 ở người


C) Hiện tượng co mạch máu và da tái lại ở thú khi trời rét
D) Bệnh máu khó động ở người


<b>99) Sự hình thành các tính trạng giới tính trong đời cá thể chịu sự chi phối của yếu tố nào?</b>
A) Sự tổ hợp của NST giới tính trong thụ tinh


B) Cả A, B và C


C) Do NST mang gen quy định tính trạng



D) Ảnh hưởng của môi trường và các hoocmôn sinh dục
<b>100) Sự mềm dẻo kiểu hình có nghĩa là:</b>


A) Sự điều chỉnh kiểu hình theo sự biến đổi của kiểu gen


B) Một kiểu gen có thể biểu hiện thành nhiều kiểu hình trước các điều kiện mơi trường khác nhau
C) Tính trạng có mức phản ứng rộng


D) Một kiểu hình có thể do nhiều kiểu gen quy định
<i><b>101)Đặc điểm khơng có ở hốn vị gen là:</b></i>


A) Hai gen khơng alen cùng nằm trên một NST
B) Có 2 loại giao tử với tỉ lệ giao tử bằng nhau


C) Tỉ lệ các loại giao tử phụ thuộc vào tần số hoán vị gen
D) Cơ thể dị hợp 2 cặp gen trở lên


<b>102) Phát biểu nào sau đây không đúng với khái niệm về mức phản ứng</b>
A) Mức phản ứng do kiểu gen quy định


B) Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen cần phải tạo ra nhiều cá thể có cùng kiểu gen và
cho chúng sinh trưởng, phát triển trong cùng một điều kiện mơi trường


C) Các tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng


D) Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen cần phải tạo ra nhiều cá thể có cùng kiểu gen và
cho chúng sinh trưởng, phát triển trong những điều kiện môi trường khác nhau


<b>103) Thường biến có ý nghĩa gì trong thực tiễn?</b>



A) Ý nghĩa trực tiếp quan trọng trong chọn giống và tiến hóa
B) Ý nghĩa gián tiếp quan trọng trong chọn giống và tiến hóa
C) Giúp sinh vật thích nghi trong tự nhiên


D) Giúp sinh vật thích nghi với những thay đổi thường xuyên và không thường xuyên của môi
trường


<b>104) Phương pháp nghiên cứu của Men đen gồm các nội dung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

4. Tạo các dòng thuần bằng tự thụ phấn. Trình tự các bước thí nghiệm như thế nào là hợp lí?
A) 4 --> 2 --> 3 --> 1


B) 4 --> 2 --> 1 --> 3
C) 4 --> 1 --> 2 --> 3
D) 4 --> 3 --> 2 --> 1


<b>105) Yếu tố giống trong sản xuất nông nghiệp tương đương với yếu tố nào sau đây?</b>
A) Kiểu hình


B) Môi trường
C) Năng suất
D) Kiểu gen


<b>106) Nội dung cơ bản của quy luật hoán vị gen là:</b>


A) Các gen trên một NST thì phân li cùng nhau trong quá trình phân bào hình thành nhóm gen liên
kết


B) Cả B và C



C) Trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử, 2 gen tương ứng trên một cặp NST tương đồng có
thể đổi chỗ cho nhau


D) Khoảng cách giữa 2 gen trên một NST càng lớn thì sức liên kết càng nhỏ, tần số hoán vị gen
càng cao


<b>107) Một tế bào có kiểu gen khi giảm phân bình thường thực tế cho mấy loại tinh trùng?</b>
A) 2


B) 4
C) 1
D) 8


<b>108) Cơ sở tế bào học của quy luật phân li của Menđen là:</b>


A) Sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng ( dẫn tới sự phân li độc lập của các gen tương
ứng ) tạo ra các loại giao tử và tổ hợp ngẫu nhiên của các giao tử trong thụ tinh


B) Sự phân li đồng đều của các cặp NST tương đồng trong giảm phân


C) Sự tự nhân đôi của NST ở kì trung gian và sự phân li đồng đều của NST ở kì sau của quá trình
giảm phân


D) Sự tự nhân đôi, phân li của các NST trong giảm phân


<b>109) Một loài thực vật, gen A: cao trội hoàn toàn sovới gen a quy địnhc ây thấp; gen B: quả đỏ trội</b>
hoàn toàn so với gen b quy định quả trắng. Các gen di truyền độc lập. P có kiểu gen: AaBb x AABb. Tỉ
lệ kiểu hình ở F2 là:



A) 6 cây cao, đỏ : 2 cây cao, trắng
B) 3 cây cao, đỏ : 3 cây cao, trắng
C) 2 cây cao, đỏ : 6 cây cao, trắng
D) 5 cây cao, đỏ : 1 cây cao, trắng


<b>110) Hai phép lai sau: ♀cá chép có râu x ♂cá diếc khơng râu --> F1 có râu, ♀cá diếc khơng râu x</b>
♂cá chép có râu --> F1 khơng râu. Mơ tả quy luật:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

C) Di truyền trội hoàn toàn
D) Tương tác gen


<i><b>111) Phát biểu nào sau đây chưa đúng?</b></i>
A) Plasmit ở vi khuẩn chứa gen ngoài NST


B) Di truyền qua NST do gen trong nhân quy định


C) Gen trong tế bào chất có vai trị chính trong sự di truyền


D) Đột biến gen có thể xảy ra ở cả gen trong nhân và gen trong tế bào chất
<b>112) Hiện tượng lá đốm trắng ở cây vạn niên thanh là do:</b>


A) Đột biến bạch tạng do gen trong nhân
B) Đột biến bạch tạng do gen trong lục lạp
C) Đột biến bạch tạng do gen trong ti thể


D) Đột biến bạch tạng do gen trong plasmit của vi khuẩn cộng sinh


Đề 03:


<b>1) Châu chấu con cái XX, con đực XO. Đếm được một con châu chấu có 23 NST là:</b>


A) Châu chấu đột biến thể một nhiễm


B) Châu chấu đột biến thể không nhiễm
C) Châu chấu cái


D) Châu chấu đực


<b>2) Bằng cách nào để xác định được 2 gen liên kết hoàn toàn với nhau?</b>
A) Kết quả của phép lai phân tích cho tỉ lệ phân li kiểu hình 1 : 1 : 1 : 1


B) Kết quả của phép lai phân tích cho 4 kiểu hình khác tỉ lệ phân li 1 : 1 : 1 : 1
C) Kết quả của phép lai phân tích cho một loại kiểu hình đồng nhất


D) Kết quả của phép lai phân tích cho tỉ lệ phân li kiểu hình 1 : 1


<b>3) Cho đậu hà lan hạt vàng, trơn lai với hạt xanh, trơn, đời lai thu được tỉ lệ 1 vàng, trơn : 1 xanh, trơn.</b>
Thế hệ P có kiểu gen là:


A) AaBB x aaBb
B) AaBb x aaBB
C) AaBb x Aabb
D) Aabb x AaBB


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

A) Mù màu


B) Thiếu máu hồng cầu lưới liềm
C) Điếc di truyền


D) Bạch tạng



<b>5) Ở một loài thực vật, khi lai giữa dạng hoa đỏ thẫm thuần chủng với dạng hoa trắng thuần chủng</b>
được F1 toàn hoa màu hồng. Khi cho F1 tự thụ phấn ở F2 thu được tỉ lệ: 1 đỏ thẫm : 4 đỏ tươi : 6
hồng : 4 đỏ nhạt : 1 trắng. Quy luật di truyền chi phối phép lai này là:


A) Tương tác bổ trợ giữa các gen không alen
B) Tương tác át chế giữa các gen không alen
C) Tương tác cộng gộp giữa các gen không alen
D) Phân li độc lập


<i><b>6) Đặc điểm khơng có ở hoán vị gen là:</b></i>
A) Cơ thể dị hợp 2 cặp gen trở lên


B) Có 2 loại giao tử với tỉ lệ giao tử bằng nhau


C) Tỉ lệ các loại giao tử phụ thuộc vào tần số hoán vị gen
D) Hai gen không alen cùng nằm trên một NST


<b>7) Trong trường hợp các gen liên kết hoàn toàn , mỗi gen quy định một tính trạng, quan hệ giữa các</b>
tính trạng là trội hoàn toàn, tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình trong phép lai ( ABD/abd ) x
( ABD/abd ) sẽ có kết quả giống như kết quả của:


A) Lai một tính trạng
B) Gen đa hiệu
C) Tương tác gen
D) Lai hai tính trạng


<b>8) Điểm nổi bật của tương tác giữa các gen khơng alen là:</b>
A) Xuất hiện kiểu hình mới chưa có ở bố mẹ


B) Xuất hiện kiểu hình giống bố mẹ


C) Xuất hiện biến dị tổ hợp


D) Hạn chế biến dị tổ hợp


<b>9) Ý nghĩa của phép lai thuận nghịch là gì?</b>
A) Phát hiện các gen di truyền ngồi nhân
B) Cả A, B và C


C) Xác định các cặp bố mẹ phù hợp trong phương pháp lai khác dòng tạo ưu thế lai
D) Phát hiện các gen di truyền liên kết với giới tính


<b>10) Khi lai phân tích về một cặp tính trạng, kết qủa thu được tỉ lệ phân tính kiểu hình là 3 : 1 chứng tỏ</b>
tính trạng đó chịu sự chi phối của quy luật di truyền:


A) Hoán vị gen


B) Tương tác bổ sung với tỉ lệ 9 : 7
C) Phân li


D) Phân li độc lập


<b>11) Nội dung cơ bản của quy luật hoán vị gen là:</b>
A) Cả B và C


B) Khoảng cách giữa 2 gen trên một NST càng lớn thì sức liên kết càng nhỏ, tần số hoán vị gen
càng cao


C) Các gen trên một NST thì phân li cùng nhau trong quá trình phân bào hình thành nhóm gen liên
kết



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>12) Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là:</b>
A) Tính trạng nghiên cứu phụ thuộc vào điều kiện môi trường


B) Các gen cùng nằm trên môt NST


C) Các gen không tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng


D) Mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng phải nằm trên một cặp NST tương đồng


<b>13) Ở ngơ, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen không alen phân li độc lập tác động theo kiểu cộng</b>
gộp ( A1a1, A2a2, A3a3 ). Mỗi alen trội khi có mặt trong kiểu gen làm cho cây thấp đi 20cm; cây cao
nhất có chiều cao 210cm. Chiều cao cây thấp nhất là:


A) 120
B) 90
C) 80
D) 60


<b>14) Nội dung chủ yếu của quy luật tương tác giữa các gen không alen là:</b>
A) Các gen không alen tương tác át chế lẫn nhau quy định kiểu hình mới
B) Các gen khơng alen tương tác bổ sung cho nhau quy định kiểu hình mới
C) Một gen quy định nhiều tính trạng


D) Hai hay nhiều gen không alen cùng tác động lên sự biểu hiện của một tính trạng


<b>15) Cho đậu Hà lan hạt vàng, trơn lai với hạt vàng, nhăn, đời lai thu được tỉ lệ 3 vàng, trơn : 3 vàng,</b>
nhăn : 1 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn. Thế hệ P có kiểu gen là:


A) Aabb x AaBB
B) AaBb x aaBb


C) AaBb x AABB
D) AaBb x Aabb


<b>16) Nhân định nào đúng với hiện tượng di truyền liên kết?</b>
A) Luôn tạo ra các nhóm gen liên kết mới


B) Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp


C) Làm hạn chế các biến dị tổ hợp, đảm bảo sự di truyền bền vững của một số nhóm tính trạng tốt
ln đi kèm với nhau


D) Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau
<b>17) Cơ sở tế bào học của hiện tương hoán vị gen là:</b>


A) Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các NST tại kì đầu giảm phân I
B) Sự trao đổi chéo khơng cân giữa 2 NST ở kì đầu giảm phân I


C) Sự trao đổi chéo giữa 2 crômatit '' không chị em '' trong cặp NST kép tương đồng ở kì đầu I
giảm phân


D) Sự trao đổi chéo khơng cân giữa 2 NST thuộc 2 cặp NST tương đồng khác nhau


<b>18) Một giống cà chua có alen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục, các gen</b>
liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ kiểu gen 1 : 2 : 1


A) Ab/aB x Ab/ab
B) AB/ab x Ab/aB
C) Ab/aB x Ab/aB
D) AB/ab x Ab/ab



<i><b>19) Phát biểu nào sau đây không thuộc bản chất quy luật phân li của menđen?</b></i>
A) Mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyền quy định
B) Mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen quy định


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>20) Ở mèo, qui định về màu lông DD --> lông đen, Dd --> lông tam thể, dd --> lông vàng. Gen qui</b>
định màu lông nằm trên NST X, thực tế hiếm có mèo đực tam thể vì:


A) Phụ thuộc vào bố
B) Chỉ có một NST X
C) Phụ thuộc vào mẹ
D) Phụ thuộc vào đột biến


<b>21) Khi cho cơ thể di hợp tử 2 cặp gen quy định 2 cặp tính trạng có quan hệ trội lặn lai phân tích, ở con</b>
lai xuất hiện 2 loại kiểu hình đều chiếm tỉ lệ 10%. Tần số hoán vị gen là:


A) 20%
B) 2%
C) 10%
D) 1%


<b>22) Cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là:</b>
A) Các gen qui định tính trạng thường nằm trên NST giới tính


B) Sự phân li tổ hợp của NST giới tính dẫn tới sự phân li , tổ hợp của các gen quy định tính trạng
trên NST giới tính


C) Sự phân li tổ hợp của cặp NST giới tính dẫn tới sự phân li , tổ hợp của các gen quy định tính
trạng thường nằm trên NST giới tính


D) Sự phân li độc lập, tổ hợp tự do của các NST thường



<b>23) Phép lai phân tích của phân li độc lập và hoán vị gen giống nhau ở điểm:</b>
A) Tỉ lệ phân li kiểu gen


B) Đều có 4 tổ hợp


C) 4 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình
D) Tỉ lệ phân li kiểu hình


<b>24) Sự mềm dẻo kiểu hình có nghĩa là:</b>


A) Một kiểu hình có thể do nhiều kiểu gen quy định


B) Một kiểu gen có thể biểu hiện thành nhiều kiểu hình trước các điều kiện mơi trường khác nhau
C) Tính trạng có mức phản ứng rộng


D) Sự điều chỉnh kiểu hình theo sự biến đổi của kiểu gen


<b>25) Sự hình thành các tính trạng giới tính trong đời cá thể chịu sự chi phối của yếu tố nào?</b>
A) Ảnh hưởng của môi trường và các hoocmôn sinh dục


B) Sự tổ hợp của NST giới tính trong thụ tinh
C) Do NST mang gen quy định tính trạng
D) Cả A, B và C


<i><b>26) Phát biểu nào sau đây khơng dúng về NST giới tính ở người?</b></i>


A) Ngồi các gen quy định giới tính cịn có các gen quy định tính trạng thường liên kết với giới
tính.



B) Chỉ có trong tế bào sinh dục
C) Có một cặp NST


D) Tồn tại thành từng cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng XY


<b>27) trong trường hợp mỗi gen qui định một tính trạng, tính trạng trội hồn tồn, các gen liên kết hoàn</b>
toàn. Kiểu gen khi lai phân tích sẽ cho thế hệ lai có tỉ lệ kiểu hình là:


A) 1 : 1 : 1 : 1
B) 3 : 3 : 1 : 1
C) 1 : 2 : 1
D) 3 : 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

A) Khó thay đổi khi điều kiện mơi trường thay đổi
B) Nhận biết được bằng quan sát thông thường
C) Thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi
D) Đo lương được bằng các kĩ thuật thông thường


<b>29) Cho lai ruồi giấm cùng có kiểu hình cánh dài, đốt thân dài, lông mềm với nhau, đời lai thu được tỉ</b>
lệ kiểu hình : 3 cánh dài, đốt thân dài, lông mềm : 1 cánh ngắn, đốt thân ngắn, lông cứng. Biết rằng gen
quy định tính trạng nằm trên NST thường. Các tính trạng trên được chi phối bởi quy luật di truyền:


A) Liên kết gen khơng hồn tồn
B) Phân li độc lập


C) Gen đa hiệu


D) Tương tác cộng gộp


<b>30) Ở cà chua, quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Khi lai 2 giống cà chua thuần chủng quả đỏ với</b>


quả vàng đời lai F1 và F2 thu được lần lượt là:


A) F1: 100% quả đỏ, F2: 75% quả vàng


B) F1: 100% quả đỏ, F2 có tỉ lệ 3 qủa đỏ : 1 quả vàng
C) F1: 25% quả vàng , F2: 3 quả vàng : 1 quả đỏ
D) F1: 100% quả vàng, F2: 25% quả đỏ


<b>31) Tần số hoán vị gen như sau: AB = 49%, AC = 36%, BC = 13%, bản đồ gen như thế nào?</b>
A) CAB


B) BAC
C) ABC
D) ACB


<b>32) Sử dụng lai thuận nghịch có thể phát hiện ra các quy luật di truyền :</b>


A) Liên kết gen, hoán vị gen, di truyền liên kết với giới tính, di truyền qua tế bào chất
B) Tương tác gen, trội - lặn khơng hồn tồn


C) Tương tác gen, phân li độc lập
D) trội - lặn hoàn toàn, phân li độc lập


<b>33) Căn cứ vào tần số hốn vị gen, người ta có thể xác định được điều nào sau đây?</b>
A) Vị trí và khoảng cách tương đối giữa các gen trên cùng một NST


B) Vị trí và khoảng cách tuyệt đối giữa các gen trên cùng một NST
C) Vị trí tương đối và kích thước của các gen trên cùng một NST
D) Vị trí và khoảng cách tương đối giữa các gen trên cùng một lơ cút
<b>34) Trường hợp tính trạng biểu hiện ở hai giới đực cái khác nhau khi:</b>



A) Gen nằm trên NST thường
B) Gen nằm trên NST giới tính X
C) Gen nằm trên NST giới tính Y
D) Gen nằm ở ti thể, lạp thể


<b>35) Điểm sáng tạo trong phương pháp nghiên cứu của Menđen so với các nhà nghiên cứu di truyền</b>
hoạc trước đó là gì?


A) Làm thuần chủng các cá thể đầu dịng và nghiên cứu cùng lúc nhiều tính trạng
B) Nghiên cứu tế bào để xác định sự phân li và tổ hợp các NST


C) Chọn cây đậu Hà lan làm đối tượng nghiên cứu


D) Sử dụng phương pháp nghiên cứu thực nghiệm và định lượng dựa trên xác suất thống kê và
khảo sat trên từng tính trạng riêng lẻ


<b>36) Phổ biến mhưng lại ít có ý nghĩa về mặt tiến hóa là qui luật di truyền :</b>
A) Phân li độc lập


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

C) Hoán vị gen
D) Tương tác gen


<b>37) Một loài thực vật, gen A quy định cây thân cao, gen a : thân thấp; gen B; quả đỏ, gen b: quả</b>
trắng. Cho cây có kiểu gen AB/ab giao phấn với cây có kiểu gen ab/ab. Biết rằng cấu trúc NST của 2
cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1:


A) 1 cây cao, quả trắng : 1 cây thấp, quả đỏ
B) 1 cây cao, quả trắng : 1 cây thấp, quả đỏ
C) 1 cây cao, quả đỏ : 1 cây thấp, quả trắng


D) 3 cây cao, quả đỏ : 1 cây thấp, quả trắng


<b>38) Khi cho P dị hợp tử về 2 cặp gen không alen ( mỗi gen qui định một tính trạng ) lai phân tích .</b>
Tần số hốn vị gen được tính bằng:


A) Phần trăm số cá thể có kiểu hình khác P gen trên tổng số cá thể thu được trong phép lai phân
tích


B) Phần trăm số cá thể có kiểu hình trội


C) Phần trăm số cá thể có hốn vị gen trên tổng số cá thể thu được trong phép lai phân tích
D) Phần trăm số cá thể có kiểu hình giống P trên tổng số cá thể thu được trong phép lai phân tích
<b>39) Ở người, bệnh mù màu ( đỏ hoặc lục ) là do đột biến lặn nằm trên NST giới tính X gây nên ( Xm ),</b>
gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một người con trai bình
thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là:


A) XM<sub>X</sub>M<sub> x X</sub>m<sub>Y</sub>
B) XM<sub>X</sub>m<sub> x X</sub>M<sub>Y</sub>
C) XM<sub>X</sub>m<sub> x X</sub>m<sub>Y</sub>
D) XM<sub>X</sub>m<sub> x X</sub>M<sub>Y</sub>


<b>40) Gen A và gen B cách nhau 12cM. Một cá thể dị hợp có kiểu gen Ab/aB sẽ tạo ra các giao tử có tỉ</b>
lệ:


A) 16%AB, 34%Ab, 34%aB, 16%ab
B) 6%AB, 44%Ab, 44%aB, 6%ab
C) 20%AB, 30%Ab, 30%aB, 20%ab
D) 30%AB, 20%Ab, 20%aB, 30%ab


<b>41) Ở người, bệnh mù màu ( đỏ hoặc lục ) được quy định bởi gen lặn nằm trên NST giới tính X, khơng</b>


có alen trên NST Y. Một phụ nữ bình thường có bố bị mù màu, lấy chồng không bị mù màu. Xác suất
chị sinh con trai đầu lòng bị bệnh mù màu là:


A) 0,50
B) 0,125
C) 0,375
D) 0,25


<i><b>42) Phát biểu nào sau đây không đúng với tần số hoán vị gen?</b></i>
A) Tỉ lệ nghịch với các lực liên kết giữa các gen trên NST
B) Càng gần tâm động tần số hốn vị càng lớn


C) Khơng lớn hơn 50%


D) Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên NST
<b>43) Gen đa hiệu là hiện tượng:</b>


A) Gen này át chế sự biểu hiện của gen khác


B) Nhiều gen có thể tác động đến sự biểu hiện của một tính trạng
C) Nhiều gen cùng tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

A) 12 : 3 : 1
B) 9 : 3 : 4
C) 9 : 7
D) 9 : 6 : 1


<b>45) Mức phản ứng là gì?</b>


A) Là giới hạn của kiểu hình trong điều kiện môi trường khác nhau



B) Là giới hạn phản ứng của kiểu gen trong điều kiện môi trường khác nhau


C) Là tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các điều kiện môi trường khác
nhau


D) Là những biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng kiểu gen


<b>46) Khi cho cơ thể dị hợp tử 2 cặp gen quy định 2 cặp tính trạng có quan hệ trội lặn tự thụ phấn, có một</b>
kiểu hình nào đó ở con lại chiếm tỉ lệ 10%. Hai tính trạng đó di truyền theo quy luật:


A) Phân li độc lập
B) Liên kết hoàn toàn
C) Tương tác gen


D) Liên kết khơng hồn tồn


<b>47) Bệnh máu khó đơng ở người được xác định bởi gen lặn h nằm trên NST giới tính X. Một người phụ</b>
nữ mang gen gây bệnh ở thể dị hợp lấy chồng khỏe mạnh thì khả năng biểu hiện bệnh ở ngững đứa con
họ như thế nào?


A) 100% con trai bị bệnh
B) 25% con trai bị bệnh
C) 50% con trai bị bệnh
D) 12,5% con trai bị bệnh


<b>48) Ở cà chua, tính trạng màu sắc và hình dạng quả di truyền theo quy luật di truyền của Menđen.</b>
Trong phép lai cà chua quả đỏ , tròn với quả vàng bầu dục thu được F1 100% cây quả đỏ, trịn. Cho lai
phân tích thu được các loại kiểu hình theo tỉ lệ:



A) 1 đỏ, trịn: 1 đỏ, bầu dục : 1 vàng, tròn : 1 vàng, bầu dục
B) 1 đỏ, tròn: 1 vàng, bầu dục


C) 9 đỏ, tròn: 3 đỏ, bầu dục : 3 vàng, tròn : 1 vàng, bầu dục
D) 3 đỏ, tròn: 1 đỏ, bầu dục : 3 vàng, tròn : 1 vàng, bầu dục


<b>49) Một cơ thể có kiểu gen khi giảm phân có trao đổi chéo xảy ra có thể cho tối đa mấy loại </b>
tinh trùng?


A) 16
B) 8
C) 4
D) 2


<b>50) Dấu hiệu đặc trưng để nhận biết gen di truyền trên NST giới tính Y là: </b>
A) Không phân biệt được gen trội hay gen lặn


B) Ln di truyền theo dịng bố
C) Chỉ biểu hiện ở con đực


D) Được di truyền ở giới dị giao tử
<b>51) Thường biến là gì?</b>


A) Là những biến đổi đồng loạt về kiểu gen tạo ra cùng kiểu hình
B) Là những biến đổi đồng loạt về kiểu gen do tác động của môi trường
C) Là những biến đổi đồng loạt về kiểu gen


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>52) Nội dung cơ bản của quy luật liên kết gen là:</b>
A) Cả A, B và C



B) Số nhóm tính trạng liên kết tương ứng với số nhóm gen liên kết


C) Các gen trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào hình thành nhóm gen liên kết
D) Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài tương ứng với số NST trong giao tử ( bộ NST đơn bội ) của
loài đó


<b>53) Hiện tượng di truyền thẳng trong di truyền các tính trạng liên kết với giới tính là hiện tượng:</b>
A) Bố XY truyền gen cho tất cả các con gái XX


B) Di truyền mà gen lặn nằm trên NST Y


C) Thay đổi vai trò làm cha hay làm mẹ trong quá trình lai


D) Gen trên NST Y ở cá thể mang cặp NST giới tính XY ln truyền cho con cùng giới


<b>54) Muốn phân biệt di truyền liên kết hoàn toàn với di truyền di truyền đa hiệu người ta sử dụng</b>
phương pháp:


A) Lai phân tích
B) Gây đột biến
C) Cho trao đổi chéo
D) Cả B và C


<b>55) Dòng thuần về một tính trạng là:</b>


A) Đồng hợp về kiểu gen và đồng nhất về kiểu hình
B) Dịng ln có kiểu gen đồng hợp trội


C) Dịng có đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định, các thế hệ con cháu không phân li có kiểu hình
giống bố mẹ



D) Cả A và B


<b>56) Hiện tượng hốn vị gen có đặc điểm :</b>


A) Các gen trên một NST thì phân li cùng nhau trong qua strình phân bào hình thành nhóm liên kết
gen


B) Trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử, hai gen tương ứng trên một cặp NST tương đồng
có thể đổi chỗ cho nhau


C) Cả B và C


D) Khoảng cách giữa 2 cặp gen càng lớn thì tần số hốn vị gen càng cao
<b>57) Lai phân tích là phép lai:</b>


A) Giữa 2 cơ thể có tính trạng tương phản


B) Giữa 2 cơ thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản


C) Giữa cơ thể mang tính trạng trội với cơ thể mang tính trạng lặn để kiểm tra kiểu gen


D) Giữa cơ thể mang tính trạng trội với cơ thể mang tính trạng lặn tương phản để kiểm tra kiểu gen
<b>58) Một tế bào có kiểu gen khi giảm phân bình thường thực tế cho mấy loại tinh trùng?</b>


A) 2
B) 1
C) 4
D) 8



<b>59) Khi cho lai cây hoa màu đỏ với cây hoa màu trắng được F1 toàn hoa màu đỏ. Cho rằng mỗi gen qui</b>
định một tính trạng. Kết luận nào có thể được rút ra từ kết quả phép lai này


A) F1 dị hợp
B) P thuần chủng


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>60) Trong trường hợp trội khơng hồn tồn . Tỉ lệ kiểu gen kiểu hình của phép lai P: Aa x Aa lần lượt</b>
là:


A) 3 : 1 và 1 : 2 : 1
B) 1 : 2 : 1 và 3 : 1


C) 1 : 2 : 1 và 1 : 2 : 1
D) 3 : 1 và 3 : 1


<b>61) Tính chất của thường biến là:</b>
A) Định hướng, di truyền


B) Đồng loạt, định hướng, không di truyền
C) Đồng loạt, không di truyền


D) Đột ngột, không di truyền


<b>62) Phát biểu nào sau đây không đúng ?</b>


A) Kĩ thuật sản xuất quy định năng suất cụ thể
B) Giống tôt, kĩ sản xuất tốt, năng suất không cao


C) Kiểu gen quy định giới hạn năng suất của một giống vật nuôi hay cây trồng



D) Ở vật nuôi cây trồng, năng suất là kết quả tác động tổng hợp của giống và kĩ thuật
<b>63) Với một gen quy định 1 tính trạng, trội khơng hồn toàn được xác định khi:</b>


A) Cả A, B và C


B) Lai phân tích cá thể dị hợp về một cặp gen làm xuất hiện tỉ lệ kiểu hình 1 : 1
C) Lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng, F1 100% có kiểu hình khác bố mẹ


D) Phép lai giữa 2 cá thể được xác định là mang một cặp gen dị hợp làm xuất hiện tỉ lệ kiểu hình
1 : 2 : 1


<b>64) Cơ sở tế bào học của quy luật phân li của Menđen là:</b>


A) Sự phân li đồng đều của các cặp NST tương đồng trong giảm phân


B) Sự tự nhân đơi của NST ở kì trung gian và sự phân li đồng đều của NST ở kì sau của quá trình
giảm phân


C) Sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng ( dẫn tới sự phân li độc lập của các gen tương
ứng ) tạo ra các loại giao tử và tổ hợp ngẫu nhiên của các giao tử trong thụ tinh


D) Sự tự nhân đôi, phân li của các NST trong giảm phân


<b>65) Phổ biến mhưng lại ít có ý nghĩa về mặt tiến hóa là qui luật di truyền :</b>
A) Tương tác gen


B) Phân li độc lập
C) Hoán vị gen
D) Liên kết gen



<b>66) Ý nghĩa của liên kết gen là:</b>
A) Cả A và B


B) Làm tăng các biến dị tổ hợp


C) Hạn chế sự xuất hiện các biến dị tổ hợp


D) Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng
<b>67) Ý nghĩa của hoán vị gen là:</b>


A) Cả A, B và C


B) Làm tăng các biến dị tổ hợp
C) Ứng dụng lập bản đồ di truyền


D) Các gen quí nằm trên các NST khác nhau có thể tổ hợp với nhau thành nhóm gen liên kết mới
<b>68) Thường biến có ý nghĩa gì trong thực tiễn?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

C) Giúp sinh vật thích nghi với những thay đổi thường xuyên và không thường xuyên của môi
trường


D) Giúp sinh vật thích nghi trong tự nhiên


<b>69) Khơng có quan hệ về trội lặn là của qui luật di truyền:</b>
A) Liên kết gen


B) Hoán vị gen
C) Phân li độc lập


D) Di truyền qua tế bào chất



<b>70) Để xác định một tính trạng nào đó gen trong nhân ở tế bào chất qui định, người ta sử dụng phương</b>
pháp:


A) Lai thuận nghịch
B) Lai xa


C) Lai gần
D) Lai phân tích


<b>71) Yếu tố giống trong sản xuất nông nghiệp tương đương với yếu tố nào sau đây?</b>
A) Năng suất


B) Kiểu gen
C) Mơi trường
D) Kiểu hình


<b>72) Loại tế bào nào sau đây có chứa NST giới tính</b>
A) Tế bào sinh dưỡng


B) Tế bào sinh dục sơ khai
C) Giao tử


D) Cả A, B và C


<b>73) Ý nghĩa của quy luật phân li độc lập là:</b>


A) Giải thích sự xuất hiện các biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở các loài giao phối
B) Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng tốt



C) Giải thích tại sao trong tự nhiên có những quần thể tồn tại qua thời gian lịch sử lâu dài
D) Hạn chế sự xuất hiện các biến dị tổ hợp


<b>74) Hiện tượng lá đốm trắng ở cây vạn niên thanh là do:</b>


A) Đột biến bạch tạng do gen trong plasmit của vi khuẩn cộng sinh
B) Đột biến bạch tạng do gen trong ti thể


C) Đột biến bạch tạng do gen trong nhân
D) Đột biến bạch tạng do gen trong lục lạp


<b>75) Phương pháp độc đáo của Men Đen trong việc nghiên cứu tính quy luật của hiện tượng di truyền là:</b>
A) Lai giống


B) Lai phân tích


C) Sử dụng xác suất thống kê
D) Phân tích các thế hệ lai


<b>76) Phát biểu nào sau đây không đúng với khái niệm về mức phản ứng</b>
A) Các tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng


B) Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen cần phải tạo ra nhiều cá thể có cùng kiểu gen và
cho chúng sinh trưởng, phát triển trong cùng một điều kiện môi trường


C) Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen cần phải tạo ra nhiều cá thể có cùng kiểu gen và
cho chúng sinh trưởng, phát triển trong những điều kiện môi trường khác nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>77) Kết quả của phép lai thuận nghịch cho tỉ lệ kiểu hình giống nhau ở hai giới thì gen quy định tính</b>
trạng:



A) Nằm trên NST giới tính
B) Nằm ngồi nhân


C) Có thể nằm trên NST thường hoặc NST giới tính
D) Nằm trên NST thường


<b>78) Bố mẹ bình thường về bệnh bạch tạng, con có 25% bị bệnh ( bạch tạng do gen lặn nằm trên NST</b>
thường ). Kiểu của bố, mẹ như thế nào?


A) Aa x Aa
B) Aa x aa
C) AA x aa
D) AA x Aa


<b>79) Điều quan trọng nhất của phân li độc lập là:</b>
A) Bố mẹ phải thuần chủng về tính trạng đem lai


B) Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau
C) Số lượng cá thể phải đủ lớn


D) Tính trạng trội phải trội hoàn toàn


<b>80) Cơ chế xác định giới tính XX, XO thường gặp ở:</b>
A) Động vật có vú


B) Chim
C) ruồi giấm
D) Châu chấu



<b>81) Một ruồi giấm cái mắt đỏ mang một gen lặn mắt trắng nằm trên NST X giao phối với một ruồi</b>
giấm đực mắt đỏ sẽ cho ra F1 ngư thế nào?


A) 50% ruồi cái mắt trắng
B) 50% ruồi đực mắt trắng
C) 100% ruồi đực mắt trắng


D) 75% ruồi cái mắt đỏ, 25% ruồi mắt trắng cả đực và cái.


<b>82) Ở những loài giao phối ( động vật có vú và người , tỉ lệ đực cái xấp xỉ 1 : 1 vì :</b>
A) Số con cái và con đực trong loài bằng nhau


B) Số giao tử đực mang NST Y tương đương với số giao tử đực mang NST X.
C) Vì sức sống của các giao tử đực và cái ngang nhau


D) Vì số giao tử đực bằng số giao tử cái


<b>83) Menđen giải thích kết quả thí nghiệm của quy luật phân li là:</b>
A) Mỗi tính trạng của cơ thểdo nhiều nhân tố di truyền quy định


B) Các nhân tố di truyền di truyền cùng nhau trong quá trình hình thành giao tử


C) Sự phân li và tổ hợp của các nhân tố di truyền, các nhân tố di truyền khơng hịa lẫn vào nhau,
mỗi tính trạng được quy định bởi một nhân tố di truyền.


D) Các nhân tố di truyền cùng nằm trên một NST
<b>84) Trong lai một tính, qui luật di truyền tồn tại 5 kiểu gen:</b>


A) Gen nằm trên NST X
B) Di truyền qua tế bào chất


C) Định luật phân li của Men đen
D) Gen nằm trên NST Y


<b>85) ADN ngồi nhân có ở những bào quan:</b>
A) plasmit, lạp thể, ti thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

C) Ribôxôm, lưới nội chất
D) Lưới ngoại chất, lizôxôm


<b>86) Hai phép lai sau: ♀cá chép có râu x ♂cá diếc khơng râu --> F1 có râu, ♀cá diếc khơng râu x ♂cá</b>
chép có râu --> F1 không râu. Mô tả quy luật:


A) Di truyền trội hoàn toàn
B) Di truyền liên kết


C) Tương tác gen


D) Di truyền ngoài nhân


<b>87) Cho biết kiểu gen AaX</b>B<sub>X</sub>b<sub> tạo ra số loại giao tử là:</sub>
A) 2


B) 8
C) 4
D) 6


<i><b>88) Quy luật phân li không nghiệm đúng trong điều kiện :</b></i>
A) Bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng đem lai
B) Số lượng cá thể thu được của phép lai phải đủ lớn



C) Tính trạng do gen quy định trong đó gen trội át hồn tồn gen lặn
D) Tính trạng do gen quy định và chịu ảnh hưởng của môi trường
<b>89) Sự khác nhau cơ bản giữa phân li độc lập và hoán vị gen là:</b>


A) Hoạt động của các NST trong nguyên phân
B) Sự tác động giữa các gen trong cặp gen
C) Hoạt động của các NST trong giảm phân
D) Sự tổ hợp ngẫu nhiên NST trong thụ tinh


<b>90) Phương pháp nghiên cứu của Men đen gồm các nội dung:</b>


1. Sử dụng tốn xác suất để phân tích kết quả lai. 2. Lai các dòng thuần và phân tích kết quả F1,
F2, F3. 3. Tiến hành thí nghiệm chứng minh


4. Tạo các dịng thuần bằng tự thụ phấn. Trình tự các bước thí nghiệm như thế nào là hợp lí?
A) 4 --> 2 --> 3 --> 1


B) 4 --> 2 --> 1 --> 3
C) 4 --> 1 --> 2 --> 3
D) 4 --> 3 --> 2 --> 1


<b>91) Điều kiện dẫn tới di truyền liên kết là:</b>
A) Các tính trạng di truyền độc lập


B) Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên hai cặp NST tương đồng khác nhau
C) Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau
D) Các cặp gen quy định các cặp tính trạng được xét cùng nằm trên một cặp NST tương đồng
<b>92) Bệnh mù màu ( do gen lặn gây nên ) thường gặp ở nam, ít gặp ở nữ giới:</b>


A) Chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ chỉ cần mang 1 gen lặn cũng đã biểu hiện


B) Gen này truyền 100% cho nam, không truyền cho nữ.


C) Chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
D) Cần mang 2 gen gây bệnh mới biểu hiện, nữ chỉ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện
<b>93) Việc lập bản đò di truyền dựa trên kết quả nào sau đây?</b>


A) Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2


B) Tần số hốn vị gen để suy ra khoảng cách tương đối của các gen trên NST
C) Phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>94) Cặp phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch?</b>
A) ♀AABb x ♂aabb và ♀AABb x ♂aaBb


B) ♀Aa x ♂aa và ♀aa x ♂AA
C) ♀AA x ♂aa và ♀Aa x ♂aa


D) ♀AABB x ♂aabb và ♀aabb x ♂AABB


<b>95) Cho đậu hạt vàng, trơn lai với đậu vàng, trơn, đời lai thu được tỉ lệ 3 vàng, trơn : 1 vàng, nhăn.</b>
Thế hệ P có kiểu gen là:


A) AaBb x Aabb
B) AaBb x AABB
C) AaBb x AABb
D) AaBB x aaBb


<b>96) Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là:</b>


A) Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của các cặp NST tương đồng.


B) Sự nhân đôi của NST


C) Sự phân li độc lập của các NST tương đồng trong giảm phân
D) Nhân đơi ở kì trung gian và tổ hợp trong thụ tinh


<b>97) Hiện tượng di truyền thẳng liên quan đến trường hợp nào sau đây:</b>
A) Gen trội trên NST thường


B) Gen lặn trên NST thường
C) Gen trên NST Y


D) Gen lặn trên NST X


<b>98) Một loài thực vật, gen A quy định cây thân cao, gen a : thân thấp; gen B; quả đỏ, gen b: quả</b>
trắng. Cho cây có kiểu gen Ab/aB giao phấn với cây có kiểu gen Ab/aB. Biết rằng cấu trúc NST của 2
cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1:


A) 1 cây cao, quả trắng : 3 cây thấp, quả đỏ
B) 3 cây cao, quả đỏ : 1 cây thấp, quả trắng


C) 1 cây cao, quả trắng : 2 cây cao, quả đỏ : 1 cây thấp, quả đỏ
D) 3 cây cao, quả trắng : 1 cây thấp, quả đỏ


<b>99) Cơ sở tế bào học của sự xác didịnh giới tính là:</b>


A) Các gen nằm trên NST giới tính phân li độc lập với nhau


B) Các gen nằm trên NST giới tính phân li cùng nhau trong q trình phân bào
C) Sự nhân đơi, phân li và tổ hợp của cặp NST giới tính



D) Sự trao đổi chéo giứac các NST không tương đồng
<b>100) Qui luật di truyền liên kết với giới tính là của:</b>
A) Moocgan


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>101) Một loài thực vật, gen A quy định cây thân cao, gen a : thân thấp; gen B; quả đỏ, gen b: quả</b>
trắng. Cho cây có kiểu gen Ab/aB giao phấn với cây có kiểu gen Ab/aB. Biết rằng cấu trúc NST của 2
cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1:


A) 1 cây cao, quả trắng : 2 cây cao quả đỏ : 1 cây thấp, quả đỏ
B) 3 cây cao, quả trắng : 1 cây thấp, quả đỏ


C) 1 cây cao, quả đỏ : 1 cây thấp, quả trắng


D) 1 cây thấp, quả đỏ : 2 cây cao, quả trắng : 1 cây cao, quả đỏ


<b>102) Khi lai phân tích về một cặp tính trạng, kết qủa thu được tỉ lệ phân tính kiểu hình là 1 : 1 : 1 : 1</b>
chứng tỏ tính trạng đó chịu sự chi phối của quy luật di truyền:


A) Phân li độc lập
B) Tương tác cộng gộp
C) Tương tác át chế


D) Tương tác bổ sung với tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1


<b>103) Ở chim và bướm, NST giới tính của cá thể đực thuộc dạng</b>
A) XXY


B) Dị giao tử
C) Đồng giao tử
D) XO



<b>104) Ở loài giao phối, cơ sở vật chất chủ yếu qui định tính trạng của mỗi cá thể là:</b>
A) Bộ NST trong tế bào sinh dục


B) Bộ NST trong tế bào sinh dưỡng
C) Nhân của giao tử


D) Tổ hợp NST trong nhân của hợp tử


<b>105) Cơ sở tế bào học của hiện tượng liên kết gen là:</b>


A) Các gen nằm trên cùng một NST hình thành nhóm gen liên kết
B) Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các gen


C) Sự trao đổi đoạn NST dẫn đến hoán vị gen


D) Các gen trên cùng một NST phân li cùng nhau trong giảm phân hình thành giao tử


<b>106) Bệnh máu không đông do gen lặn h nằm trên NST X, để co trai không mắc bệnh này, kiểu gen</b>
của bố mẹ phải như thể nào?


A) Xh<sub>X</sub>h<sub> x X</sub>H<sub>Y</sub>
B) Xh<sub> x X</sub>h<sub>Y</sub>
C) XH<sub>X</sub>h<sub> x XHY</sub>
D) XH<sub>X</sub>H<sub> x X</sub>h<sub>Y</sub>


<b>107) Một loài thực vật, gen A: cao trội hoàn toàn sovới gen a quy địnhc ây thấp; gen B: quả đỏ trội</b>
hoàn toàn so với gen b quy định quả trắng. Các gen di truyền độc lập. P có kiểu gen: AaBb x AABb. Tỉ
lệ kiểu hình ở F2 là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>108) Dạng biến dị nào sau đây là thường biến:</b>
A) Bệnh dính ngón tay số 2 và 3 ở người


B) Hiện tượng co mạch máu và da tái lại ở thú khi trời rét
C) Bệnh máu khó động ở người


D) Bệnh mù màu ở người


<i><b>109) Phát biểu nào sau đây chưa đúng?</b></i>
A) Plasmit ở vi khuẩn chứa gen ngoài NST


B) Di truyền qua NST do gen trong nhân quy định


C) Đột biến gen có thể xảy ra ở cả gen trong nhân và gen trong tế bào chất
D) Gen trong tế bào chất có vai trị chính trong sự di truyền


<b>110) Nội dung chủ yếu của quy luật phân li độc lập là :</b>


A) Ở F2, mỗi cặp tính trạng xét riêng rẽ đều phân li theo tỉ lệ 3 : 1


B) Nếu P khác nhau về n cặp tính trạng tương phản thì phân li kiểu hình ở F2 là ( 3 + n )n


C) Sự phân li của cặp gen này phụ thuộc vào cặp gen khác dẫn đến sự di truyền của các tính trạng
phụ thuộc vào nhau


D) Sự phân li của cặp gen này không phụ thuộc vào cặp gen khác dẫn đến sự di truyền riêng rẽ của
mỗi cặp tính trạng


<b>111) Hiện tượng di truyền theo dòng mẹ liên qua với trường hợp nào sau đây?</b>
A) Gen trong tế bào chất



B) Gen trên NST X
C) Gen trên NST thường
D) Gen trên Y


<b>112) Ý nghĩa của sự di truyền liên kết với giới tính là:</b>


A) Giải thích được một số bệnh, tật di truyền liên quan đến NST giới tính như bệnh mù màu, bệnh
máu khó đơng


B) Có thể sớm phân biệt được cá thể đực, cái nhờ các gen qui định tính trạng thường liên kết với
giới tính


C) Cả A và B


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Đề 04:


<b>1) Một giống cà chua có alen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả trịn, b: quả bầu dục, các gen</b>
liên kết hồn toàn. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ kiểu gen 1 : 2 : 1


A) AB/ab x Ab/ab
B) Ab/aB x Ab/ab


C) Ab/aB x Ab/aB
D) AB/ab x Ab/aB


<b>2) Việc lập bản đò di truyền dựa trên kết quả nào sau đây?</b>
A) Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2


B) Tần số hốn vị gen để suy ra khoảng cách tương đối của các gen trên NST


C) Phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân


D) Đột biến chuyển đoạn để suy ra vị trí của các gen liên kết


<b>3) Một loài thực vật, gen A quy định cây thân cao, gen a : thân thấp; gen B; quả đỏ, gen b: quả trắng.</b>
Cho cây có kiểu gen Ab/aB giao phấn với cây có kiểu gen Ab/aB. Biết rằng cấu trúc NST của 2 cây
không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1:


A) 1 cây cao, quả đỏ : 1 cây thấp, quả trắng
B) 3 cây cao, quả trắng : 1 cây thấp, quả đỏ


C) 1 cây cao, quả trắng : 2 cây cao quả đỏ : 1 cây thấp, quả đỏ
D) 1 cây thấp, quả đỏ : 2 cây cao, quả trắng : 1 cây cao, quả đỏ
<i><b>4) Phát biểu nào sau đây không đúng với tần số hoán vị gen?</b></i>
A) Càng gần tâm động tần số hốn vị càng lớn


B) Khơng lớn hơn 50%


C) Tỉ lệ nghịch với các lực liên kết giữa các gen trên NST
D) Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên NST


<b>5) Trong trường hợp các gen liên kết hồn tồn , mỗi gen quy định một tính trạng, quan hệ giữa các</b>
tính trạng là trội hoàn toàn, tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình trong phép lai ( ABD/abd ) x
( ABD/abd ) sẽ có kết quả giống như kết quả của:


A) Lai hai tính trạng
B) Lai một tính trạng
C) Gen đa hiệu
D) Tương tác gen



<b>6) Căn cứ vào tần số hốn vị gen, người ta có thể xác định được điều nào sau đây?</b>
A) Vị trí và khoảng cách tương đối giữa các gen trên cùng một NST


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

C) Vị trí và khoảng cách tương đối giữa các gen trên cùng một lô cút
D) Vị trí và khoảng cách tuyệt đối giữa các gen trên cùng một NST
<b>7) Phương pháp nghiên cứu của Men đen gồm các nội dung:</b>


1. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai. 2. Lai các dịng thuần và phân tích kết quả F1,
F2, F3. 3. Tiến hành thí nghiệm chứng minh


4. Tạo các dịng thuần bằng tự thụ phấn. Trình tự các bước thí nghiệm như thế nào là hợp lí?
A) 4 --> 2 --> 1 --> 3


B) 4 --> 1 --> 2 --> 3
C) 4 --> 2 --> 3 --> 1
D) 4 --> 3 --> 2 --> 1


<b>8) Phổ biến mhưng lại ít có ý nghĩa về mặt tiến hóa là qui luật di truyền :</b>
A) Liên kết gen


B) Tương tác gen
C) Phân li độc lập
D) Hoán vị gen


<b>9) Hiện tượng lá đốm trắng ở cây vạn niên thanh là do:</b>


A) Đột biến bạch tạng do gen trong plasmit của vi khuẩn cộng sinh
B) Đột biến bạch tạng do gen trong ti thể


C) Đột biến bạch tạng do gen trong nhân


D) Đột biến bạch tạng do gen trong lục lạp
<b>10) Sự mềm dẻo kiểu hình có nghĩa là:</b>
A) Tính trạng có mức phản ứng rộng


B) Một kiểu gen có thể biểu hiện thành nhiều kiểu hình trước các điều kiện mơi trường khác nhau
C) Một kiểu hình có thể do nhiều kiểu gen quy định


D) Sự điều chỉnh kiểu hình theo sự biến đổi của kiểu gen


<b>11) Ở mèo, qui định về màu lông DD --> lông đen, Dd --> lông tam thể, dd --> lông vàng. Gen qui</b>
định màu lông nằm trên NST X, thực tế hiếm có mèo đực tam thể vì:


A) Phụ thuộc vào mẹ
B) Chỉ có một NST X
C) Phụ thuộc vào bố
D) Phụ thuộc vào đột biến


<b>12) Tính trạng số lượng khơng có đặc điểm nào sau đây?</b>
A) Nhận biết được bằng quan sát thông thường


B) Thay đổi khi điều kiện mơi trường thay đổi
C) Khó thay đổi khi điều kiện môi trường thay đổi
D) Đo lương được bằng các kĩ thuật thông thường


<b>13) Cho lai ruồi giấm cùng có kiểu hình cánh dài, đốt thân dài, lông mềm với nhau, đời lai thu được</b>
tỉ lệ kiểu hình : 3 cánh dài, đốt thân dài, lơng mềm : 1 cánh ngắn, đốt thân ngắn, lông cứng. Biết rằng
gen quy định tính trạng nằm trên NST thường. Các tính trạng trên được chi phối bởi quy luật di truyền:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

B) Liên kết gen không hoàn toàn
C) Phân li độc lập



D) Tương tác cộng gộp
<b>14) Mức phản ứng là gì?</b>


A) Là tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các điều kiện môi trường khác
nhau


B) Là những biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng kiểu gen


C) Là giới hạn phản ứng của kiểu gen trong điều kiện môi trường khác nhau
D) Là giới hạn của kiểu hình trong điều kiện môi trường khác nhau


<b>15) Hiện tượng di truyền thẳng liên quan đến trường hợp nào sau đây:</b>
A) Gen lặn trên NST X


B) Gen trội trên NST thường
C) Gen trên NST Y


D) Gen lặn trên NST thường


<b>16) Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là:</b>


A) Sự phân li độc lập của các NST tương đồng trong giảm phân
B) Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của các cặp NST tương đồng.
C) Sự nhân đơi của NST


D) Nhân đơi ở kì trung gian và tổ hợp trong thụ tinh


<b>17) Một loài thực vật, gen A quy định cây thân cao, gen a : thân thấp; gen B; quả đỏ, gen b: quả</b>
trắng. Cho cây có kiểu gen AB/ab giao phấn với cây có kiểu gen ab/ab. Biết rằng cấu trúc NST của 2


cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1:


A) 3 cây cao, quả đỏ : 1 cây thấp, quả trắng
B) 1 cây cao, quả đỏ : 1 cây thấp, quả trắng
C) 1 cây cao, quả trắng : 1 cây thấp, quả đỏ
D) 1 cây cao, quả trắng : 1 cây thấp, quả đỏ


<b>18) Bằng cách nào để xác định được 2 gen liên kết hoàn toàn với nhau?</b>
A) Kết quả của phép lai phân tích cho tỉ lệ phân li kiểu hình 1 : 1 : 1 : 1


B) Kết quả của phép lai phân tích cho 4 kiểu hình khác tỉ lệ phân li 1 : 1 : 1 : 1
C) Kết quả của phép lai phân tích cho tỉ lệ phân li kiểu hình 1 : 1


D) Kết quả của phép lai phân tích cho một loại kiểu hình đồng nhất
<b>19) Điểm nổi bật của tương tác giữa các gen không alen là:</b>


A) Xuất hiện kiểu hình mới chưa có ở bố mẹ
B) Xuất hiện kiểu hình giống bố mẹ


C) Hạn chế biến dị tổ hợp
D) Xuất hiện biến dị tổ hợp


<b>20) Cơ chế xác định giới tính XX, XO thường gặp ở:</b>
A) ruồi giấm


B) Chim


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

D) Châu chấu


<b>21) Một ruồi giấm cái mắt đỏ mang một gen lặn mắt trắng nằm trên NST X giao phối với một ruồi</b>


giấm đực mắt đỏ sẽ cho ra F1 ngư thế nào?


A) 50% ruồi đực mắt trắng


B) 75% ruồi cái mắt đỏ, 25% ruồi mắt trắng cả đực và cái.
C) 100% ruồi đực mắt trắng


D) 50% ruồi cái mắt trắng


<i><b>22) Phát biểu nào sau đây khơng dúng về NST giới tính ở người?</b></i>


A) Tồn tại thành từng cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng XY
B) Chỉ có trong tế bào sinh dục


C) Ngồi các gen quy định giới tính cịn có các gen quy định tính trạng thường liên kết với giới
tính.


D) Có một cặp NST


<b>23) Lai phân tích có tỉ lệ 1 : 3 là của tỉ lệ nào trong qui luật tương tác gen?</b>
A) 9 : 3 : 4


B) 9 : 6 : 1
C) 12 : 3 : 1
D) 9 : 7


<b>24) Nội dung chủ yếu của quy luật tương tác giữa các gen không alen là:</b>
A) Các gen không alen tương tác bổ sung cho nhau quy định kiểu hình mới
B) Một gen quy định nhiều tính trạng



C) Hai hay nhiều gen không alen cùng tác động lên sự biểu hiện của một tính trạng
D) Các gen khơng alen tương tác át chế lẫn nhau quy định kiểu hình mới


<b>25) Phát biểu nào sau đây không đúng ?</b>


A) Kiểu gen quy định giới hạn năng suất của một giống vật nuôi hay cây trồng
B) Kĩ thuật sản xuất quy định năng suất cụ thể


C) Giống tôt, kĩ sản xuất tốt, năng suất không cao


D) Ở vật nuôi cây trồng, năng suất là kết quả tác động tổng hợp của giống và kĩ thuật
<b>26) Nội dung cơ bản của quy luật hoán vị gen là:</b>


A) Khoảng cách giữa 2 gen trên một NST càng lớn thì sức liên kết càng nhỏ, tần số hoán vị gen
càng cao


B) Cả B và C


C) Trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử, 2 gen tương ứng trên một cặp NST tương đồng có
thể đổi chỗ cho nhau


D) Các gen trên một NST thì phân li cùng nhau trong quá trình phân bào hình thành nhóm gen liên
kết


<b>27) Phổ biến mhưng lại ít có ý nghĩa về mặt tiến hóa là qui luật di truyền :</b>
A) Hoán vị gen


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

D) Phân li độc lập


<b>28) Ở cà chua, quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Khi lai 2 giống cà chua thuần chủng quả đỏ</b>


với quả vàng đời lai F1 và F2 thu được lần lượt là:


A) F1: 100% quả vàng, F2: 25% quả đỏ


B) F1: 25% quả vàng , F2: 3 quả vàng : 1 quả đỏ
C) F1: 100% quả đỏ, F2: 75% quả vàng


D) F1: 100% quả đỏ, F2 có tỉ lệ 3 qủa đỏ : 1 quả vàng


<b>29) Với một gen quy định 1 tính trạng, trội khơng hồn tồn được xác định khi:</b>
A) Lai phân tích cá thể dị hợp về một cặp gen làm xuất hiện tỉ lệ kiểu hình 1 : 1
B) Cả A, B và C


C) Phép lai giữa 2 cá thể được xác định là mang một cặp gen dị hợp làm xuất hiện tỉ lệ kiểu hình
1 : 2 : 1


D) Lai giữa 2 bố mẹ thuần chủng, F1 100% có kiểu hình khác bố mẹ


<b>30) Một lồi thực vật, gen A: cao trội hoàn toàn sovới gen a quy địnhc ây thấp; gen B: quả đỏ trội</b>
hoàn toàn so với gen b quy định quả trắng. Các gen di truyền độc lập. P có kiểu gen: AaBb x AABb. Tỉ
lệ kiểu hình ở F2 là:


A) 2 cây cao, đỏ : 6 cây cao, trắng
B) 3 cây cao, đỏ : 3 cây cao, trắng
C) 6 cây cao, đỏ : 2 cây cao, trắng
D) 5 cây cao, đỏ : 1 cây cao, trắng


<b>31) Nhân định nào đúng với hiện tượng di truyền liên kết?</b>
A) Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp



B) Làm hạn chế các biến dị tổ hợp, đảm bảo sự di truyền bền vững của một số nhóm tính trạng tốt
luôn đi kèm với nhau


C) Luôn tạo ra các nhóm gen liên kết mới


D) Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau
<b>32) Ý nghĩa của liên kết gen là:</b>


A) Cả A và B


B) Hạn chế sự xuất hiện các biến dị tổ hợp


C) Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng
D) Làm tăng các biến dị tổ hợp


<b>33) Bệnh máu không đông do gen lặn h nằm trên NST X, để co trai không mắc bệnh này, kiểu gen</b>
của bố mẹ phải như thể nào?


A) Xh<sub> x X</sub>h<sub>Y</sub>
B) Xh<sub>X</sub>h<sub> x X</sub>H<sub>Y</sub>
C) XH<sub>X</sub>H<sub> x X</sub>h<sub>Y</sub>
D) XH<sub>X</sub>h<sub> x XHY</sub>


<b>34) Khi cho lai cây hoa màu đỏ với cây hoa màu trắng được F1 toàn hoa màu đỏ. Cho rằng mỗi gen</b>
qui định một tính trạng. Kết luận nào có thể được rút ra từ kết quả phép lai này


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

B) Đỏ là tính trạng trội hoàn toàn
C) F1 dị hợp


D) P thuần chủng



<b>35) Bố mẹ bình thường về bệnh bạch tạng, con có 25% bị bệnh ( bạch tạng do gen lặn nằm trên NST</b>
thường ). Kiểu của bố, mẹ như thế nào?


A) Aa x aa
B) AA x aa
C) Aa x Aa
D) AA x Aa


<b>36) Menđen giải thích kết quả thí nghiệm của quy luật phân li là:</b>


A) Sự phân li và tổ hợp của các nhân tố di truyền, các nhân tố di truyền khơng hịa lẫn vào nhau,
mỗi tính trạng được quy định bởi một nhân tố di truyền.


B) Các nhân tố di truyền di truyền cùng nhau trong quá trình hình thành giao tử
C) Các nhân tố di truyền cùng nằm trên một NST


D) Mỗi tính trạng của cơ thểdo nhiều nhân tố di truyền quy định
<b>37) Trường hợp tính trạng biểu hiện ở hai giới đực cái khác nhau khi:</b>
A) Gen nằm trên NST thường


B) Gen nằm trên NST giới tính Y
C) Gen nằm ở ti thể, lạp thể
D) Gen nằm trên NST giới tính X


<b>38) Ở người, bệnh mù màu ( đỏ hoặc lục ) được quy định bởi gen lặn nằm trên NST giới tính X,</b>
khơng có alen trên NST Y. Một phụ nữ bình thường có bố bị mù màu, lấy chồng không bị mù màu.
Xác suất chị sinh con trai đầu lòng bị bệnh mù màu là:


A) 0,50


B) 0,125
C) 0,375
D) 0,25


<b>39) Điều kiện dẫn tới di truyền liên kết là:</b>


A) Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau
B) Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên hai cặp NST tương đồng khác nhau
C) Các cặp gen quy định các cặp tính trạng được xét cùng nằm trên một cặp NST tương đồng
D) Các tính trạng di truyền độc lập


<b>40) Ý nghĩa của phép lai thuận nghịch là gì?</b>
A) Phát hiện các gen di truyền ngoài nhân
B) Cả A, B và C


C) Phát hiện các gen di truyền liên kết với giới tính


D) Xác định các cặp bố mẹ phù hợp trong phương pháp lai khác dòng tạo ưu thế lai


<b>41) Cho đậu Hà lan hạt vàng, trơn lai với hạt vàng, nhăn, đời lai thu được tỉ lệ 3 vàng, trơn : 3 vàng,</b>
nhăn : 1 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn. Thế hệ P có kiểu gen là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

B) AaBb x Aabb
C) AaBb x AABB
D) AaBb x aaBb


<i><b>42) Phát biểu nào sau đây chưa đúng?</b></i>


A) Đột biến gen có thể xảy ra ở cả gen trong nhân và gen trong tế bào chất
B) Plasmit ở vi khuẩn chứa gen ngoài NST



C) Di truyền qua NST do gen trong nhân quy định


D) Gen trong tế bào chất có vai trị chính trong sự di truyền


<b>43) Ở cà chua, tính trạng màu sắc và hình dạng quả di truyền theo quy luật di truyền của Menđen.</b>
Trong phép lai cà chua quả đỏ , tròn với quả vàng bầu dục thu được F1 100% cây quả đỏ, trịn. Cho lai
phân tích thu được các loại kiểu hình theo tỉ lệ:


A) 1 đỏ, trịn: 1 đỏ, bầu dục : 1 vàng, tròn : 1 vàng, bầu dục
B) 1 đỏ, tròn: 1 vàng, bầu dục


C) 3 đỏ, tròn: 1 đỏ, bầu dục : 3 vàng, tròn : 1 vàng, bầu dục
D) 9 đỏ, tròn: 3 đỏ, bầu dục : 3 vàng, tròn : 1 vàng, bầu dục
<b>44) Cặp phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch?</b>
A) ♀AABb x ♂aabb và ♀AABb x ♂aaBb


B) ♀AA x ♂aa và ♀Aa x ♂aa


C) ♀AABB x ♂aabb và ♀aabb x ♂AABB
D) ♀Aa x ♂aa và ♀aa x ♂AA


<b>45) Điểm sáng tạo trong phương pháp nghiên cứu của Menđen so với các nhà nghiên cứu di truyền</b>
hoạc trước đó là gì?


A) Nghiên cứu tế bào để xác định sự phân li và tổ hợp các NST


B) Sử dụng phương pháp nghiên cứu thực nghiệm và định lượng dựa trên xác suất thống kê và
khảo sat trên từng tính trạng riêng lẻ



C) Chọn cây đậu Hà lan làm đối tượng nghiên cứu


D) Làm thuần chủng các cá thể đầu dòng và nghiên cứu cùng lúc nhiều tính trạng


<b>46) Ở ngơ, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen không alen phân li độc lập tác động theo kiểu cộng</b>
gộp ( A1a1, A2a2, A3a3 ). Mỗi alen trội khi có mặt trong kiểu gen làm cho cây thấp đi 20cm; cây cao
nhất có chiều cao 210cm. Chiều cao cây thấp nhất là:


A) 120
B) 90
C) 60
D) 80


<b>47) Thường biến có ý nghĩa gì trong thực tiễn?</b>


A) Ý nghĩa gián tiếp quan trọng trong chọn giống và tiến hóa


B) Giúp sinh vật thích nghi với những thay đổi thường xuyên và không thường xun của mơi
trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>48) Phép lai phân tích của phân li độc lập và hoán vị gen giống nhau ở điểm:</b>
A) 4 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình


B) Tỉ lệ phân li kiểu gen
C) Tỉ lệ phân li kiểu hình
D) Đều có 4 tổ hợp


<b>49) Hai phép lai sau: ♀cá chép có râu x ♂cá diếc khơng râu --> F1 có râu, ♀cá diếc khơng râu x ♂cá</b>
chép có râu --> F1 khơng râu. Mơ tả quy luật:



A) Tương tác gen
B) Di truyền liên kết


C) Di truyền trội hoàn toàn
D) Di truyền ngoài nhân


<b>50) Bệnh mù màu ( do gen lặn gây nên ) thường gặp ở nam, ít gặp ở nữ giới:</b>


A) Chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.


B) Chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ chỉ cần mang 1 gen lặn cũng đã biểu hiện
C) Cần mang 2 gen gây bệnh mới biểu hiện, nữ chỉ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện
D) Gen này truyền 100% cho nam, không truyền cho nữ.


<b>51) Qui luật di truyền liên kết với giới tính là của:</b>
A) Moocgan


B) Coren
C) ĐácUyn
D) Menđen


<b>52) Yếu tố giống trong sản xuất nông nghiệp tương đương với yếu tố nào sau đây?</b>
A) Năng suất


B) Môi trường
C) Kiểu gen
D) Kiểu hình


<b>53) Cơ sở tế bào học của quy luật phân li của Menđen là:</b>



A) Sự tự nhân đơi của NST ở kì trung gian và sự phân li đồng đều của NST ở kì sau của q trình
giảm phân


B) Sự tự nhân đơi, phân li của các NST trong giảm phân


C) Sự phân li đồng đều của các cặp NST tương đồng trong giảm phân


D) Sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng ( dẫn tới sự phân li độc lập của các gen tương
ứng ) tạo ra các loại giao tử và tổ hợp ngẫu nhiên của các giao tử trong thụ tinh


<b>54) Để xác định một tính trạng nào đó gen trong nhân ở tế bào chất qui định, người ta sử dụng</b>
phương pháp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>55) Bệnh máu khó đơng ở người được xác định bởi gen lặn h nằm trên NST giới tính X. Một người</b>
phụ nữ mang gen gây bệnh ở thể dị hợp lấy chồng khỏe mạnh thì khả năng biểu hiện bệnh ở ngững đứa
con họ như thế nào?


A) 50% con trai bị bệnh
B) 100% con trai bị bệnh
C) 12,5% con trai bị bệnh
D) 25% con trai bị bệnh


<b>56) Phương pháp độc đáo của Men Đen trong việc nghiên cứu tính quy luật của hiện tượng di truyền</b>
là:


A) Lai giống


B) Phân tích các thế hệ lai
C) Lai phân tích



D) Sử dụng xác suất thống kê


<b>57) Ở những lồi giao phối ( động vật có vú và người , tỉ lệ đực cái xấp xỉ 1 : 1 vì :</b>
A) Số con cái và con đực trong lồi bằng nhau


B) Số giao tử đực mang NST Y tương đương với số giao tử đực mang NST X.
C) Vì số giao tử đực bằng số giao tử cái


D) Vì sức sống của các giao tử đực và cái ngang nhau
<b>58) Ý nghĩa của quy luật phân li độc lập là:</b>


A) Giải thích sự xuất hiện các biến dị tổ hợp vơ cùng phong phú ở các lồi giao phối
B) Hạn chế sự xuất hiện các biến dị tổ hợp


C) Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng tốt


D) Giải thích tại sao trong tự nhiên có những quần thể tồn tại qua thời gian lịch sử lâu dài
<b>59) Cơ sở tế bào học của sự xác didịnh giới tính là:</b>


A) Các gen nằm trên NST giới tính phân li cùng nhau trong q trình phân bào
B) Sự nhân đôi, phân li và tổ hợp của cặp NST giới tính


C) Các gen nằm trên NST giới tính phân li độc lập với nhau
D) Sự trao đổi chéo giứac các NST khơng tương đồng
<b>60) Khơng có quan hệ về trội lặn là của qui luật di truyền:</b>
A) Phân li độc lập


B) Di truyền qua tế bào chất
C) Liên kết gen



D) Hoán vị gen


<b>61) Cho đậu hạt vàng, trơn lai với đậu vàng, trơn, đời lai thu được tỉ lệ 3 vàng, trơn : 1 vàng, nhăn.</b>
Thế hệ P có kiểu gen là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>62) Khi lai phân tích về một cặp tính trạng, kết qủa thu được tỉ lệ phân tính kiểu hình là 1 : 1 : 1 : 1</b>
chứng tỏ tính trạng đó chịu sự chi phối của quy luật di truyền:


A) Tương tác bổ sung với tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1
B) Tương tác cộng gộp


C) Tương tác át chế
D) Phân li độc lập


<b>63) Ở người, bệnh mù màu ( đỏ hoặc lục ) là do đột biến lặn nằm trên NST giới tính X gây nên ( Xm</b>
), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một người con trai
bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là:


A) XM<sub>X</sub>m<sub> x X</sub>M<sub>Y</sub>
B) XM<sub>X</sub>m<sub> x X</sub>M<sub>Y</sub>
C) XM<sub>X</sub>m<sub> x X</sub>m<sub>Y</sub>
D) XM<sub>X</sub>M<sub> x X</sub>m<sub>Y</sub>


<b>64) Ý nghĩa của hốn vị gen là:</b>


A) Các gen q nằm trên các NST khác nhau có thể tổ hợp với nhau thành nhóm gen liên kết mới
B) Làm tăng các biến dị tổ hợp


C) Ứng dụng lập bản đồ di truyền
D) Cả A, B và C



<b>65) trong trường hợp mỗi gen qui định một tính trạng, tính trạng trội hồn tồn, các gen liên kết hoàn</b>
toàn. Kiểu gen khi lai phân tích sẽ cho thế hệ lai có tỉ lệ kiểu hình là:


A) 3 : 3 : 1 : 1
B) 1 : 1 : 1 : 1
C) 3 : 1
D) 1 : 2 : 1


<i><b>66) Đặc điểm khơng có ở hốn vị gen là:</b></i>


A) Hai gen không alen cùng nằm trên một NST
B) Cơ thể dị hợp 2 cặp gen trở lên


C) Tỉ lệ các loại giao tử phụ thuộc vào tần số hoán vị gen
D) Có 2 loại giao tử với tỉ lệ giao tử bằng nhau


<b>67) Kết quả của phép lai thuận nghịch cho tỉ lệ kiểu hình giống nhau ở hai giới thì gen quy định tính</b>
trạng:


A) Nằm ngồi nhân
B) Nằm trên NST thường


C) Có thể nằm trên NST thường hoặc NST giới tính
D) Nằm trên NST giới tính


<b>68) Phát biểu nào sau đây không đúng với khái niệm về mức phản ứng</b>


A) Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen cần phải tạo ra nhiều cá thể có cùng kiểu gen và
cho chúng sinh trưởng, phát triển trong cùng một điều kiện môi trường



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

D) Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen cần phải tạo ra nhiều cá thể có cùng kiểu gen và
cho chúng sinh trưởng, phát triển trong những điều kiện mơi trường khác nhau


<b>69) Hiện tượng hốn vị gen có đặc điểm :</b>


A) Các gen trên một NST thì phân li cùng nhau trong qua strình phân bào hình thành nhóm liên kết
gen


B) Khoảng cách giữa 2 cặp gen càng lớn thì tần số hốn vị gen càng cao
C) Cả B và C


D) Trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử, hai gen tương ứng trên một cặp NST tương đồng
có thể đổi chỗ cho nhau


<b>70) Ở lồi giao phối, cơ sở vật chất chủ yếu qui định tính trạng của mỗi cá thể là:</b>
A) Tổ hợp NST trong nhân của hợp tử


B) Bộ NST trong tế bào sinh dưỡng
C) Nhân của giao tử


D) Bộ NST trong tế bào sinh dục


<b>71) Ở chim và bướm, NST giới tính của cá thể đực thuộc dạng</b>
A) XXY


B) Đồng giao tử
C) Dị giao tử
D) XO



<b>72) Khi cho P dị hợp tử về 2 cặp gen khơng alen ( mỗi gen qui định một tính trạng ) lai phân tích .</b>
Tần số hốn vị gen được tính bằng:


A) Phần trăm số cá thể có kiểu hình trội


B) Phần trăm số cá thể có kiểu hình giống P trên tổng số cá thể thu được trong phép lai phân tích
C) Phần trăm số cá thể có hoán vị gen trên tổng số cá thể thu được trong phép lai phân tích


D) Phần trăm số cá thể có kiểu hình khác P gen trên tổng số cá thể thu được trong phép lai phân
tích


<b>73) Dịng thuần về một tính trạng là:</b>


A) Dịng có đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định, các thế hệ con cháu khơng phân li có kiểu hình
giống bố mẹ


B) Đồng hợp về kiểu gen và đồng nhất về kiểu hình
C) Dịng ln có kiểu gen đồng hợp trội


D) Cả A và B


<b>74) ADN ngồi nhân có ở những bào quan:</b>
A) Lưới ngoại chất, lizôxôm


B) Ribôxôm, lưới nội chất
C) Nhân con, trung thể
D) plasmit, lạp thể, ti thể


<i><b>75) Phát biểu nào sau đây không thuộc bản chất quy luật phân li của menđen?</b></i>
A) Mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen quy định



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

C) Sự phân li đồng đều của các cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tửchỉ chứa một nhân tố của cặp
D) Các giao tử là giao tử thuần khiết


<b>76) Cơ sở tế bào học của hiện tương hoán vị gen là:</b>


A) Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các NST tại kì đầu giảm phân I


B) Sự trao đổi chéo giữa 2 crômatit '' không chị em '' trong cặp NST kép tương đồng ở kì đầu I
giảm phân


C) Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 NST thuộc 2 cặp NST tương đồng khác nhau
D) Sự trao đổi chéo khơng cân giữa 2 NST ở kì đầu giảm phân I


<b>77) Ý nghĩa của sự di truyền liên kết với giới tính là:</b>


A) Có thể sớm phân biệt được cá thể đực, cái nhờ các gen qui định tính trạng thường liên kết với
giới tính


B) Giải thích được một số bệnh, tật di truyền liên quan đến NST giới tính như bệnh mù màu, bệnh
máu khó đơng


C) Cả A và B


D) Chủ động sinh con theo ý muốn


<b>78) Trong trường hợp trội khơng hồn tồn . Tỉ lệ kiểu gen kiểu hình của phép lai P: Aa x Aa lần</b>
lượt là:


A) 1 : 2 : 1 và 3 : 1


B) 3 : 1 và 1 : 2 : 1
C) 3 : 1 và 3 : 1


D) 1 : 2 : 1 và 1 : 2 : 1


<b>79) Một cơ thể có kiểu gen khi giảm phân có trao đổi chéo xảy ra có thể cho tối đa mấy loại</b>
tinh trùng?


A) 2
B) 16
C) 4
D) 8


<b>80) Điều quan trọng nhất của phân li độc lập là:</b>
A) Bố mẹ phải thuần chủng về tính trạng đem lai


B) Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau
C) Tính trạng trội phải trội hoàn toàn


D) Số lượng cá thể phải đủ lớn


<b>81) Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là:</b>


A) Mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng phải nằm trên một cặp NST tương đồng
B) Tính trạng nghiên cứu phụ thuộc vào điều kiện môi trường


C) Các gen khơng tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng
D) Các gen cùng nằm trên môt NST


<b>82) Châu chấu con cái XX, con đực XO. Đếm được một con châu chấu có 23 NST là:</b>


A) Châu chấu đột biến thể một nhiễm


B) Châu chấu đột biến thể không nhiễm
C) Châu chấu đực


D) Châu chấu cái


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

B) Mù màu
C) Bạch tạng
D) Điếc di truyền


<i><b>84) Quy luật phân li không nghiệm đúng trong điều kiện :</b></i>
A) Số lượng cá thể thu được của phép lai phải đủ lớn


B) Tính trạng do gen quy định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn
C) Bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng đem lai


D) Tính trạng do gen quy định và chịu ảnh hưởng của mơi trường
<b>85) Tính chất của thường biến là:</b>


A) Đồng loạt, không di truyền
B) Định hướng, di truyền
C) Đột ngột, không di truyền


D) Đồng loạt, định hướng, khơng di truyền


<b>86) Trong lai một tính, qui luật di truyền tồn tại 5 kiểu gen:</b>
A) Định luật phân li của Men đen


B) Gen nằm trên NST X


C) Gen nằm trên NST Y
D) Di truyền qua tế bào chất


<b>87) Cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là:</b>


A) Sự phân li tổ hợp của cặp NST giới tính dẫn tới sự phân li , tổ hợp của các gen quy định tính
trạng thường nằm trên NST giới tính


B) Các gen qui định tính trạng thường nằm trên NST giới tính
C) Sự phân li độc lập, tổ hợp tự do của các NST thường


D) Sự phân li tổ hợp của NST giới tính dẫn tới sự phân li , tổ hợp của các gen quy định tính trạng
trên NST giới tính


<b>88) Loại tế bào nào sau đây có chứa NST giới tính</b>
A) Cả A, B và C


B) Tế bào sinh dưỡng
C) Tế bào sinh dục sơ khai
D) Giao tử


<b>89) Thường biến là gì?</b>


A) Là những biến đổi đồng loạt về kiểu gen do tác động của môi trường
B) Là những biến đổi đồng loạt về kiểu gen tạo ra cùng kiểu hình
C) Là những biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng kiểu gen
D) Là những biến đổi đồng loạt về kiểu gen


<b>90) Khi lai phân tích về một cặp tính trạng, kết qủa thu được tỉ lệ phân tính kiểu hình là 3 : 1 chứng</b>
tỏ tính trạng đó chịu sự chi phối của quy luật di truyền:



A) Phân li
B) Hoán vị gen


C) Tương tác bổ sung với tỉ lệ 9 : 7
D) Phân li độc lập


<b>91) Sự hình thành các tính trạng giới tính trong đời cá thể chịu sự chi phối của yếu tố nào?</b>
A) Sự tổ hợp của NST giới tính trong thụ tinh


B) Do NST mang gen quy định tính trạng
C) Cả A, B và C


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>92) Ở một loài thực vật, khi lai giữa dạng hoa đỏ thẫm thuần chủng với dạng hoa trắng thuần chủng</b>
được F1 toàn hoa màu hồng. Khi cho F1 tự thụ phấn ở F2 thu được tỉ lệ: 1 đỏ thẫm : 4 đỏ tươi : 6
hồng : 4 đỏ nhạt : 1 trắng. Quy luật di truyền chi phối phép lai này là:


A) Phân li độc lập


B) Tương tác át chế giữa các gen không alen
C) Tương tác bổ trợ giữa các gen không alen
D) Tương tác cộng gộp giữa các gen khơng alen


<b>93) Một tế bào có kiểu gen khi giảm phân bình thường thực tế cho mấy loại tinh trùng?</b>
A) 4


B) 1
C) 8
D) 2



<b>94) Cơ sở tế bào học của hiện tượng liên kết gen là:</b>
A) Sự trao đổi đoạn NST dẫn đến hoán vị gen
B) Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các gen


C) Các gen nằm trên cùng một NST hình thành nhóm gen liên kết


D) Các gen trên cùng một NST phân li cùng nhau trong giảm phân hình thành giao tử
<b>95) Dấu hiệu đặc trưng để nhận biết gen di truyền trên NST giới tính Y là: </b>


A) Ln di truyền theo dịng bố
B) Chỉ biểu hiện ở con đực


C) Được di truyền ở giới dị giao tử


D) Không phân biệt được gen trội hay gen lặn


<b>96) Muốn phân biệt di truyền liên kết hoàn toàn với di truyền di truyền đa hiệu người ta sử dụng</b>
phương pháp:


A) Lai phân tích
B) Gây đột biến
C) Cả B và C
D) Cho trao đổi chéo


<b>97) Cho đậu hà lan hạt vàng, trơn lai với hạt xanh, trơn, đời lai thu được tỉ lệ 1 vàng, trơn : 1 xanh,</b>
trơn. Thế hệ P có kiểu gen là:


A) AaBb x aaBB
B) Aabb x AaBB
C) AaBB x aaBb


D) AaBb x Aabb


<b>98) Lai phân tích là phép lai:</b>


A) Giữa 2 cơ thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản
B) Giữa 2 cơ thể có tính trạng tương phản


C) Giữa cơ thể mang tính trạng trội với cơ thể mang tính trạng lặn để kiểm tra kiểu gen


D) Giữa cơ thể mang tính trạng trội với cơ thể mang tính trạng lặn tương phản để kiểm tra kiểu gen
<b>99) Sử dụng lai thuận nghịch có thể phát hiện ra các quy luật di truyền :</b>


A) trội - lặn hoàn toàn, phân li độc lập
B) Tương tác gen, trội - lặn khơng hồn tồn
C) Tương tác gen, phân li độc lập


D) Liên kết gen, hoán vị gen, di truyền liên kết với giới tính, di truyền qua tế bào chất
<b>100) Dạng biến dị nào sau đây là thường biến:</b>


A) Bệnh mù màu ở người


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

C) Bệnh dính ngón tay số 2 và 3 ở người
D) Bệnh máu khó động ở người


<b>101) Tần số hoán vị gen như sau: AB = 49%, AC = 36%, BC = 13%, bản đồ gen như thế nào?</b>
A) ACB


B) ABC
C) BAC
D) CAB



<b>102) Hiện tượng di truyền theo dòng mẹ liên qua với trường hợp nào sau đây?</b>
A) Gen trên NST X


B) Gen trên NST thường
C) Gen trên Y


D) Gen trong tế bào chất


<b>103) Sự khác nhau cơ bản giữa phân li độc lập và hoán vị gen là:</b>
A) Sự tác động giữa các gen trong cặp gen


B) Sự tổ hợp ngẫu nhiên NST trong thụ tinh
C) Hoạt động của các NST trong nguyên phân
D) Hoạt động của các NST trong giảm phân


<b>104) Cho biết kiểu gen AaX</b>B<sub>X</sub>b<sub> tạo ra số loại giao tử là:</sub>
A) 8


B) 6
C) 2
D) 4


<b>105) Hiện tượng di truyền thẳng trong di truyền các tính trạng liên kết với giới tính là hiện tượng:</b>
A) Thay đổi vai trị làm cha hay làm mẹ trong quá trình lai


B) Gen trên NST Y ở cá thể mang cặp NST giới tính XY luôn truyền cho con cùng giới
C) Bố XY truyền gen cho tất cả các con gái XX


D) Di truyền mà gen lặn nằm trên NST Y



<b>106) Gen A và gen B cách nhau 12cM. Một cá thể dị hợp có kiểu gen Ab/aB sẽ tạo ra các giao tử có</b>
tỉ lệ:


A) 16%AB, 34%Ab, 34%aB, 16%ab
B) 20%AB, 30%Ab, 30%aB, 20%ab
C) 6%AB, 44%Ab, 44%aB, 6%ab
D) 30%AB, 20%Ab, 20%aB, 30%ab


<b>107) Một loài thực vật, gen A quy định cây thân cao, gen a : thân thấp; gen B; quả đỏ, gen b: quả</b>
trắng. Cho cây có kiểu gen Ab/aB giao phấn với cây có kiểu gen Ab/aB. Biết rằng cấu trúc NST của 2
cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1:


A) 3 cây cao, quả trắng : 1 cây thấp, quả đỏ
B) 3 cây cao, quả đỏ : 1 cây thấp, quả trắng


C) 1 cây cao, quả trắng : 2 cây cao, quả đỏ : 1 cây thấp, quả đỏ
D) 1 cây cao, quả trắng : 3 cây thấp, quả đỏ


<b>108) Khi cho cơ thể di hợp tử 2 cặp gen quy định 2 cặp tính trạng có quan hệ trội lặn lai phân tích, ở</b>
con lai xuất hiện 2 loại kiểu hình đều chiếm tỉ lệ 10%. Tần số hoán vị gen là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>109) Khi cho cơ thể dị hợp tử 2 cặp gen quy định 2 cặp tính trạng có quan hệ trội lặn tự thụ phấn, có</b>
một kiểu hình nào đó ở con lại chiếm tỉ lệ 10%. Hai tính trạng đó di truyền theo quy luật:


A) Liên kết khơng hồn tồn
B) Phân li độc lập


C) Tương tác gen
D) Liên kết hoàn tồn



<b>110) Gen đa hiệu là hiện tượng:</b>


A) Nhiều gen có thể tác động đến sự biểu hiện của một tính trạng
B) Gen này át chế sự biểu hiện của gen khác


C) Nhiều gen cùng tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng


D) Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau
<b>111) Nội dung cơ bản của quy luật liên kết gen là:</b>


A) Cả A, B và C


B) Số nhóm tính trạng liên kết tương ứng với số nhóm gen liên kết


C) Các gen trên một NST phân li cùng nhau trong q trình phân bào hình thành nhóm gen liên kết
D) Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài tương ứng với số NST trong giao tử ( bộ NST đơn bội ) của
lồi đó


<b>112) Nội dung chủ yếu của quy luật phân li độc lập là :</b>


A) Nếu P khác nhau về n cặp tính trạng tương phản thì phân li kiểu hình ở F2 là ( 3 + n )n


B) Sự phân li của cặp gen này phụ thuộc vào cặp gen khác dẫn đến sự di truyền của các tính trạng
phụ thuộc vào nhau


C) Sự phân li của cặp gen này không phụ thuộc vào cặp gen khác dẫn đến sự di truyền riêng rẽ của
mỗi cặp tính trạng


D) Ở F2, mỗi cặp tính trạng xét riêng rẽ đều phân li theo tỉ lệ 3 : 1



<b> Ô éỏp ỏn ca thi 004:</b>


<b>1.C</b> <b>2.B</b> <b>3.C</b> <b>4.A</b> <b>5.B</b> <b>6.A</b> <b>7.A</b> <b>8.A</b> <b>9.D</b> <b>10.B</b>


<b>11.B</b> <b>12.C</b> <b>13.A</b> <b>14.C</b> <b>15.C</b> <b>16.A</b> <b>17.B</b> <b>18.C</b> <b>19.A</b> <b>20.D</b>


<b>21.A</b> <b>22.B</b> <b>23.D</b> <b>24.C</b> <b>25.C</b> <b>26.B</b> <b>27.B</b> <b>28.D</b> <b>29.B</b> <b>30.C</b>


<b>31.B</b> <b>32.A</b> <b>33.C</b> <b>34.A</b> <b>35.C</b> <b>36.A</b> <b>37.D</b> <b>38.D</b> <b>39.C</b> <b>40.B</b>


<b>41.B</b> <b>42.D</b> <b>43.A</b> <b>44.C</b> <b>45.B</b> <b>46.B</b> <b>47.B</b> <b>48.A</b> <b>49.D</b> <b>50.A</b>


<b>51.A</b> <b>52.C</b> <b>53.C</b> <b>54.A</b> <b>55.A</b> <b>56.B</b> <b>57.B</b> <b>58.A</b> <b>59.B</b> <b>60.B</b>


<b>61.D</b> <b>62.A</b> <b>63.C</b> <b>64.D</b> <b>65.B</b> <b>66.D</b> <b>67.B</b> <b>68.A</b> <b>69.C</b> <b>70.A</b>


<b>71.B</b> <b>72.C</b> <b>73.D</b> <b>74.D</b> <b>75.A</b> <b>76.B</b> <b>77.C</b> <b>78.D</b> <b>79.D</b> <b>80.B</b>


<b>81.A</b> <b>82.C</b> <b>83.B</b> <b>84.D</b> <b>85.D</b> <b>86.B</b> <b>87.A</b> <b>88.A</b> <b>89.C</b> <b>90.C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>101.A</b> <b>102.D</b> <b>103.D</b> <b>104.D</b> <b>105.B</b> <b>106.C</b> <b>107.B</b> <b>108.A</b> <b>109.A</b> <b>110.D</b>
<b>111.D</b> <b>112.C</b>


<b> Ðáp án của ðề thi 003:</b>


<b>1.D</b> <b>2.D</b> <b>3.A</b> <b>4.A</b> <b>5.C</b> <b>6.B</b> <b>7.A</b> <b>8.A</b> <b>9.B</b> <b>10.B</b>


<b>11.A</b> <b>12.D</b> <b>13.B</b> <b>14.D</b> <b>15.D</b> <b>16.C</b> <b>17.C</b> <b>18.C</b> <b>19.B</b> <b>20.B</b>



<b>21.A</b> <b>22.C</b> <b>23.C</b> <b>24.B</b> <b>25.D</b> <b>26.B</b> <b>27.A</b> <b>28.A</b> <b>29.C</b> <b>30.B</b>


<b>31.D</b> <b>32.A</b> <b>33.A</b> <b>34.B</b> <b>35.D</b> <b>36.B</b> <b>37.C</b> <b>38.C</b> <b>39.C</b> <b>40.B</b>


<b>41.D</b> <b>42.B</b> <b>43.D</b> <b>44.C</b> <b>45.B</b> <b>46.D</b> <b>47.C</b> <b>48.A</b> <b>49.B</b> <b>50.D</b>


<b>51.D</b> <b>52.D</b> <b>53.D</b> <b>54.D</b> <b>55.D</b> <b>56.C</b> <b>57.D</b> <b>58.A</b> <b>59.D</b> <b>60.C</b>


<b>61.B</b> <b>62.B</b> <b>63.A</b> <b>64.A</b> <b>65.D</b> <b>66.A</b> <b>67.A</b> <b>68.C</b> <b>69.D</b> <b>70.A</b>


<b>71.B</b> <b>72.D</b> <b>73.A</b> <b>74.D</b> <b>75.D</b> <b>76.B</b> <b>77.D</b> <b>78.A</b> <b>79.B</b> <b>80.D</b>


<b>81.B</b> <b>82.B</b> <b>83.C</b> <b>84.A</b> <b>85.A</b> <b>86.D</b> <b>87.C</b> <b>88.D</b> <b>89.C</b> <b>90.B</b>


<b>91.D</b> <b>92.C</b> <b>93.B</b> <b>94.D</b> <b>95.C</b> <b>96.C[</b> <b>97.C</b> <b>98.B</b> <b>99.C[</b> <b>100.A</b>


<b>101.A</b> <b>102.D</b> <b>103.</b> <b>104.D</b> <b>105.D</b> <b>106.D</b> <b>107.A</b> <b>108.B</b> <b>109.D</b> <b>110.</b>


<b>111.A</b> <b>112.C</b>


<b> Ðáp án của ðề thi 002:</b>


<b>1.D</b> <b>2.C</b> <b>3.C</b> <b>4.B</b> <b>5.B</b> <b>6.A</b> <b>7.D</b> <b>8.B[11</b>


2] <b>9.C[112]</b> <b>10.D[112]</b>


<b>11.C[1</b>


12] 12]<b>12.D[1</b> <b>13.D</b> <b>14.A</b> <b>15.C</b> <b>16.D</b> <b>17.B</b> <b>18.D</b> <b>19.C[112]</b> <b>20.A[112]</b>



<b>21.C[1</b>


12] 12]<b>22.B[1</b>12]<b>23.D[1</b>12]<b>24.D[1</b> <b>25.A</b> <b>26.C</b> 12]<b>27.D[1</b>12]<b>28.C[1</b> <b>29.D[112] 30.C[112]</b>
<b>31.A[1</b>


12] 12]<b>32.A[1</b>12]<b>33.A[1</b>12]<b>34.C[1</b>12]<b>35.D[1</b>12]<b>36.B[1</b>12]<b>37.C[1</b>12]<b>38.B[1</b> <b>39.A[112] 40.D[112]</b>
<b>41.D[1</b>


12] 12]<b>42.C[1</b>12]<b>43.C[1</b>12]<b>44.C[1</b>12]<b>45.A[1</b>12]<b>46.A[1</b>12]<b>47.B[1</b>12]<b>48.A[1</b> <b>49.B[112]</b> <b>50.B[112]</b>
<b>51.B[1</b>


12] 12]<b>52.B[1</b>12]<b>53.C[1</b>12]<b>54.D[1</b>12]<b>55.B[1</b>12]<b>56.C[1</b>12]<b>57.A[1</b>12]<b>58.C[1</b> <b>59.C[112]</b> <b>60.A[112]</b>
<b>61.D[1</b>


12] 12]<b>62.A[1</b>12]<b>63.D[1</b>12]<b>64.C[1</b>12]<b>65.B[1</b>12]<b>66.C[1</b>12]<b>67.D[1</b>12]<b>68.B[1</b> <b>69.D[112] 70.B[112]</b>
<b>71.C[1</b>


12] 12]<b>72.D[1</b>12]<b>73.A[1</b>12]<b>74.C[1</b>12]<b>75.A[1</b>12]<b>76.D[1</b>12]<b>77.A[1</b>12]<b>78.A[1</b> <b>79.B[112]</b> <b>80.D[112]</b>
<b>81.C[1</b>


12] 12]<b>82.B[1</b>12]<b>83.C[1</b>12]<b>84.B[1</b>12]<b>85.B[1</b>12]<b>86.C[1</b>12]<b>87.C[1</b>12]<b>88.D[1</b> <b>89.A[112] 90.D[112]</b>
<b>91.C[1</b>


12] 12]<b>92.D[1</b>12]<b>93.C[1</b>12]<b>94.D[1</b>12]<b>95.A[1</b>12]<b>96.D[1</b>12]<b>97.B[1</b>12]<b>98.C[1</b> <b>99.B[112]</b> <b>100.B[112]</b>
<b>101.B[</b>


112] 112]<b>102.B[</b>112]<b>103.D[</b>112]<b>104.B[</b>112]<b>105.D[</b>112]<b>106.B[</b>112]<b>107.A[</b>112]<b>108.B[</b>2]<b>109.A[11</b> <b>110.A[112]</b>
<b>111.C[</b>


112] 112]<b>112.B[</b>



<b>Ô éỏp ỏn ca thi 001:</b>
<b>1.C[11</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>11.A[1</b>
12]
<b>12.D[1</b>
12]
]
<b>13.B[112</b>
]
<b>14.C[11</b>
2
<b>15.B[1</b>
12]
<b>16.D[1</b>
12]
]
<b>17.B[112]</b>
<b>18.C[112 ]</b>
<b>19.A[112]</b>
]
<b>20.D[112]</b>
<b>21.C[1</b>


12] 12]<b>22.D[1</b>12]<b>23.A[1</b>2]<b>24.D[11</b>12]<b>25.B[1</b> 12]<b>26.C[1</b> 12]<b>27.B[1</b> 2]<b>28.A[11</b> ] <b>29.C[112</b>] <b>30.A[112</b>
<b>31.B[1</b>


12] 12]<b>32.D[1</b>12]<b>33.D[1</b>2]<b>34.C[11</b>12]<b>35.B[1</b> 12]<b>36.B[1</b> 12]<b>37.B[1</b> 2]<b>38.A[11</b> ] <b>39.C[112</b>] <b>40.A[112</b>
<b>41.C[1</b>



12] 12]<b>42.C[1</b>12]<b>43.B[1</b>2]<b>44.C[11</b>12]<b>45.C[1</b> 12]<b>46.C[1</b> 12]<b>47.A[1</b>] <b>48.C[112</b>] <b>49.C[112</b>] <b>50.B[112</b>
<b>51.A[1</b>


12] 12]<b>52.A[1</b>12]<b>53.B[1</b>2]<b>54.D[11</b>12]<b>55.B[1</b> 12]<b>56.A[1</b>12]<b>57.A[1</b>2]<b>58.A[11</b> 2]<b>59.A[11</b> ] <b>60.D[112</b>
<b>61.C[1</b>
12]
<b>62.A[1</b>
12]
<b>63.A[1</b>
12]
<b>64.A[11</b>
2]
<b>65.A[1</b>
12]
<b>66.A[1</b>
12]
<b>67.A[1</b>
12]
<b>68.D[11</b>
2]
<b>69.B[112</b>
]
<b>70.D[112</b>
]
<b>71.A[1</b>


</div>

<!--links-->

×