Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De cuong on tap Toan8HKIITN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.54 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>0</b> <b>3</b>
<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>


<b>MƠN : TỐN 8 NĂM HỌC : 2009-2010</b>
<b>A.TRẮC NGHIỆM:</b>


<b>I.ĐẠI SỐ:</b>


<b>Câu 1: Trong các pt sau,pt nào là phương trình bậc </b>
nhất 1 ẩn?


A. - 3 = 0 B.x +2= 0
C. x + y = 0 D. 0.x +1=0
<b>Câu 2: Giá trị x = - 4 là nghiệm của pt nào sau đây?</b>
A. -2,5x =10 B. -2,5x = -10
C. 3x - 8 = 0 D.3x-1 = x+7
<b>Câu 3: x = 2 là nghiệm pt nào sau đây?</b>


A.x - 1 = 0 B.2x - 2 = 8 - 3x
C. x2<sub> + 4 = 0 D. =0</sub>


<b>Câu 4: Nghiệm của pt 2x +12 = -x + 3 là: </b>


A. x =1 B. x = -3 C. x =3 D. x = -1
<b>Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>


A. 3x-1=2(x-1)  x2<sub> - 1 = 0</sub>


B. x(x+1) = 0  3x-1 = 2(x-1)
C. 3x-1 = 2(x-1)  x+1= 0
D. =2  3x-1 = 2(x-1)



<b>Câu 6: Giá trị m để pt mx -=0 có nghiệm x = là:</b>
A. B. C. D.
<b>Câu 7: Tập nghiệm của pt (2x+3)(x-) = 0 là:</b>
A.{;} B.{} C.{;} D. { }


<b>Câu 8: pt (x</b>2<sub> +1)(2x + 4) = 0 có tập hợp nghiệm là:</sub>


A.{-1;1;-2} B.{-1;1} C.{-2} D. {2}
<b>Câu 9: Cho phương trình (m</b>2<sub> +5m+4)x = m+1 trong </sub>


đó x là ẩn, m là 1 số cho trước.Hãy nối 1 ý ở cột A với
1 ý ở cột B để được 1 mệnh đề đúng.


<b>A</b> <b>B</b>


a) Khi m = 0 1) thì pt vơ nghiệm


b) Khi m = -1 2) thì pt nghiệm đúng với mọi x
3) thì pt nhận x = là nghiệm
<b>Câu 10: Điều kiện xác định của pt + = 0 là:</b>
A.x -2 và x 1 B. x


C. x và x -2 D. x và x 2
<b>Câu 11: Điều kiện xác định của pt = 0 là:</b>


A.x -1 và x 2 B.x 2
C.x -2 D. x -2 và x
2



<b>Câu12: Bất phương trình nào sau đây là bất pt bậc </b>
nhất 1 ẩn?


A. 2x2<sub> +1 < 0 B. 0x+4 > 0 </sub>


<b>II.HÌNH HỌC:</b>


<b>Câu 1: Biết = và MN = 2cm .Độ dài đoạn PQ bằng :</b>
A. 5cm B. cm C. 10cm D. 2,5cm
<b>Câu 2: Cho </b> <i>Δ</i> ABC có PQ//BC(P AB , Q
<b>AC) .Khẳng định nào sau đây là sai?</b>


A. AP


AB=
AQ
AC=


PQ


BC B.
AP
PB=


AQ
QC


C. BC


PQ=


CA
AQ=


BA
AP




C. AQ


AP =
CA
CB=


PQ
BC


<b>Câu 3:</b> Trong hình vẽ biết


C. > 0 D. x-1 < 0


<b>Câu 13:Bất pt -3x +4 > 0 tương đương với bất pt nào </b>
sau đây?


A. x > - 4 B. x < 1 C. x < D. x <
<b>Câu 14: Phép biến đổi nào sau đây là đúng?</b>
A. 0,7x > -2,1  x > -0,3 B. 0,7x > -2,1  x < -3
C. 0,7x > -2,1  x > 3 D.0,7x > -2,1  x > -3
<b>Câu 15: Bất pt 7 - 2x > 0 có nghiệm là:</b>



A. x < B. x < C.x < D. x <
<b>Câu 16: Mệnh đề nào dưới đây là đúng?</b>
A. Số a là số âm nếu 3a < 5a


B. Số a là số dương nếu 3a > 5a
C. Số a là số dương nếu 5a < 3a
D. Số a là số âm nếu 5a < 3a


<b>Câu 17: Biết m> n , khi đó bất đẳng thức đúng là:</b>
A. -7 +5m < -7 + 5n B. -3m-7 < -3n - 7
C. 1 + 0,5m < 1 + 0,5n D. -3m + 3n > 0
<b>Câu 18: x > 2 là nghiệm của bất pt nào dưới đây?</b>
A. > 0 B. 4-2x < 0


C. > 0 D. -2(x-2) > 0


<b>Câu 19: Giá trị của biểu thức 9-3x là một số không âm</b>
khi:


A. x 3 B . x > 3 C . x 3 D. x <
3


<b>Câu 20: Cho a + 3 > b + 3 ,khi đó ta có:</b>
A. a < b B. -3a -4 > -3b -4
C. 5a +3 < 5b +3 D. 3a +1 > 3b +1
<b>Câu 21: Hình </b>


biểu diễn tập nghiệm của bất pt nào sau đây?
A. x - 3 0 B. x - 3 0
C. x -3 > 0 D . x - 3 < 0



<b>Câu 22: Giá trị x = 1 là nghiệm của bất pt nào dưới </b>
đây?


A. 3x + 3 > 9 B . -5x > 4x +1
C. x -2x < -2x + 4 D. x - 6 > 5- x
<b>Câu 23: Nghiệm của bất phương trình </b> 0 là:
A. x 1 B. x 2 C. x 2 D. x


1


<b>Câu 24: Khi x < 0 , kết quả rút gọn biểu thức</b>
|2x| -x +5 là :


A. -3x + 5 B. x + 5
C. -x + 5 D. 3x + 5


<b>Câu 25: Phương trình ẩn x : m - 2x = 3m - 6 có </b>
nghiệm âm nếu :


A. m > 3 B. m < 3 C . m 3 D. x
3


<b>Câu 26: Nếu x </b> y và a < 0 thì :


A. ax ay B. ax = ay
C. ax > ay D. ax ay


C. BC<sub>AC</sub>=NP



MP D.
AC
AB=


MP
NP


<b>Câu 10: Cho </b> <i>Δ</i> ABC và <i>Δ</i> DEF có A = D ,B = E
<b>y</b>


<b>x</b>
<b>4</b>


<b>8</b>


<b>12</b> <b>N'</b>


<b>N</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>N</b>
<b>M</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


MM’ //NN’ , MN = 4 cm ,OM’ = 12 cm và M’N’ =
8cm .Số đo của đoạn thẳng OM là:



A. 6cm B. 8cm C. 10cm D. 5cm
<b>Câu 4: Trên hình vẽ có MN //BC .Đẳng thức đúng là:</b>
A. MN<sub>BC</sub> =AM


AN B.
MN
BC =


AM
AB


C. BC<sub>MN</sub>=AM


AN D.
AM
AB =


AN
BC


<b>Câu 5: Cho tam giác ABC ,AM là phân giác (hình vẽ)</b>
.Độ dài đoạn MB bằng:


A. 1,7 B. 2,8
C. 3,8 D. 5,1


<b>Câu 6: Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 3cm ;</b>
BC = 5cm ; AD là phân giác .Thế thì bằng:


A. B. C. D.



<b>Câu 7: Cho tam giác ABC có AB = 6cm , AC = 8cm ,</b>
BC = 10cm.Phân giác trong góc A cắt BC tại D.Kết
quả nào sau đây là đúng:


A. DB = 4cm B. DC = 4cm
C. DB = DC D. BD = cm


<b>Câu 8: Trong hình vẽ biết AB//CD, giá trị của x bằng</b>
bao nhiêu?


A. x = 12 B. x = 16
C. x = 18 C. x = 15


<b>Câu 9: Cho </b> <i>Δ</i> ABC ~ <i>Δ</i> MNP.Phát biểu nào sau
đây là sai?


A. M = A B. AC<sub>MP</sub>=BC
NP


.Kết luận nào sau đây là đúng?


A. <i>Δ</i> BAC ~ <i>Δ</i> DEF B. <i>Δ</i> ABC ~ <i>Δ</i>


FED


C. <i>Δ</i> ABC ~ <i>Δ</i> DEF D. <i>Δ</i> ACB ~ DEF
<b>Câu 12: Cho </b> <i>Δ</i> ABC và <i>Δ</i> HIK có A = I .Cần có
thêm điều gì trong các điều kiện sau để hai tam giác đó
đồng dạng?



A. AB = IH B. AC = IK
C. AB<sub>IH</sub> =AC


IK D. BC = HK


<b>Câu 13: </b> <i>Δ</i> ABC ~ <i>Δ</i> DEF theo tỉ số đồng dạng
là .


Đặt S = SABC ; S’ = SDEF thì:


A. S = 4S’ B. S’= 2S
C. S = 2S’ D. S’ = 4S


<b>Câu 14: Cho hình bình hành ABCD có BD là đường </b>
chéo, M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB,AD.( hình vẽ) .Tỉ số diện tích của tam giác AMN
và diện tích của hình bình hành ABCD là :


A. 0,5 B. 0,25
C. 0,125 D. 0,0625


<b>Câu 15: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác </b>
A’B’C’ theo tỉ số k. Biết SABC = 4m2 , SA’B’C’ = 16m2 thì


tỉ số k bằng bao nhiêu?


A. B. C. D. 4
<b>Câu 16: Một hình hộp chữ nhật có :</b>



A. 6 mặt , 6 đỉnh , 12 cạnh
B. 6 mặt , 8 cạnh , 12 đỉnh
C. 6 đỉnh , 8 mặt , 12 cạnh
D. 6 mặt , 8 đỉnh , 12 cạnh


<b>Câu 17: Cho hình lập phương có cạnh bằng 3 cm. </b>
Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là:
A. 9cm2<sub> B. 27cm</sub>2<sub> C. 36cm</sub>2<sub> D. 54cm</sub>2


<b>Câu 18: Một hình hộp chữ nhật có thể tích 210cm</b>3<sub>, </sub>


mặt đáy có chiều dài 7cm và chiều rộng 5 cm. Chiều
cao của hình hộp chữ nhật đó là:


A. 6cm B. 3cm C. 4,2 cm D. 3,5 cm
<b>Câu 19: Cho hình lăng trụ đứng với các kính thước </b>
như hình vẽ.Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đó
là:


A. 72cm2


B. 60cm2


C. 40cm2


D. 36cm2


<b>Câu 20: Diện tích tồn phần của hình lập phương là </b>
216cm2<sub> thì độ dài cạnh của nó là:</sub>



A. 36cm B. 6cm C.18cm D. 9cm


<b>6,8</b>
<b>3</b>


<b>4</b>


<b>M</b>


<b>C</b> <b>B</b>


<b>A</b>


<b>24</b>
<b>8</b>


<b>12</b> <b>I</b>


<b>D</b>
<b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>N</b>
<b>D</b>


<b>M</b>


<b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>5cm</b>
<b>5cm</b>


<b>C'</b>


<b>B'</b>
<b>A'</b>
<b>4cm</b>
<b>C</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×