Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ MẶT PHẲNG TRONG KHƠNG GIAN OXYZ </b>
<b>CĨ ĐÁP ÁN </b>
<b>Câu 1. </b> <b> Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng </b> <i>P</i> :<i>x</i> 3<i>y</i> 1 0. Véc tơ nào
<i>sau đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng P ? </i>
<b>A. </b><i>n<sub>P</sub></i> 1; 3;0 <b>. </b> <b>B. </b><i>n<sub>P</sub></i> 1; 3;1 . <b>C. </b><i>n<sub>P</sub></i> 1; 3; 1 . <b>D. </b><i>n<sub>P</sub></i> 1; 3; 0 .
<b>Câu 2. </b> <b> Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình </b>
2<i>x</i> 2<i>y</i> <i>z</i> 3 0. Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:
<b>A. </b><i>n</i>(4; 4;2). <b>B. </b><i>n</i>( 2;2; 3). <b>C. </b><i>n</i>( 4;4;2). <b>D. </b><i>n</i>(0;0; 3).
<b>Câu 3. </b> <b> Chọn khẳng định sai </b>
<b>A. </b>Nếu hai đường thẳng<i>AB CD song song thì vectơ </i>, <i>AB CD là một vectơ pháp tuyến của </i>,
mặt phẳng (<i>AB CD . </i>; )
<b>B. </b>Cho ba điểm , ,<i>A B C không thẳng hàng, vectơ </i> <i>AB AC là một vectơ pháp tuyến của mặt </i>,
phẳng(<i>ABC . </i>)
<b>C. Cho hai đường thẳng </b><i>AB CD chéo nhau, vectơ </i>, <i>AB CD là một vectơ pháp tuyến của mặt </i>,
<i>phẳng chứa đường thẳng AB và song song với đường thẳng CD . </i>
<b>D. </b>Nếu hai đường thẳng <i>AB CD cắt nhau thì vectơ </i>, <i>AB CD là một vectơ pháp tuyến của </i>,
mặt phẳng (<i>ABCD . </i>)
<b>Câu 4. </b> <b> Trong không gian với hệ toạ độ </b> <i>Oxyz cho mặt phẳng ( )</i>, <i>P có phương trình </i>
3<i>x</i> 2<i>z</i> 2 0. Khi đó mặt phẳng ( )<i>P song song với: </i>
<b>A. Trục Oy. </b> <b>B. Trục Oz. </b> <b>C. Mặt phẳng Oxy. </b> <b>D. Trục Ox. </b>
<b>Câu 5. </b> <b> Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng Oxy là: </b>
<b>A. </b> <i>Oxy</i> :<i>z</i> 0<b>. </b> <b>B. </b> <i>Oxy</i> :<i>x</i> <i>y</i> 0.
<b>C. </b> <i>Oxy</i> :<i>x</i> <i>z</i> 0. <b>D. </b> <i>Oxy</i> :<i>x</i> 0.
<b>Câu 6. </b> <b> Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng Oxz là: </b>
<b>A. </b> <i>Oxz</i> :<i>y</i> 0<b>. </b> <b>B. </b> <i>Oxz</i> :<i>x</i> <i>z</i> 0.
<b>C. </b> <i>Oxz</i> :<i>x</i> 0. <b>D. </b> <i>Oxz</i> :<i>z</i> 0.
<b>Câu 7. </b> <b> Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng Oyz là: </b>
<b>A. </b><i>n</i> 0;4;0 <b>B. </b><i>n</i> 0;0;2
<b>C. </b><i>n</i> 3;0;0 <b>D. </b><i>n</i> 1;0;1
<b>Câu 9. </b> <b> Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P</b> có phương trình
2<i>x</i> 2<i>y</i> <i>z</i> 3 0. Khoảng cách từ điểm <i>A</i> 1; 1;1 <i> đến mặt phẳng P bằng </i>
<b>A. </b>2
3. <b>B. </b>
2
3. <b>C. </b>0 . <b>D. 1. </b>
<b>Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P</b> có phương trình
2<i>x</i> 3<i>y</i> 6<i>z</i> 21 0<i>. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng P bằng </i>
<b>A. </b>3 . <b>B. </b> 3 . <b>C. </b>21 . <b>D. </b> 21
31.
<b>Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm </b><i>M</i>(2; 3;5) và mặt phẳng có phương
trình 2<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 6 0<i>. Khoảng cách từ điểm M mặt phẳng </i> là
<b>A. </b>5 7.
7 <b>B. </b>
11
.
3 <b>C. </b>
17
.
3 <b>D. </b>
5
.
3
<b>Câu 12. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng </b>
: 3 2 13 0
<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> .
<b>A. </b> 3;2; 13 . <b>B. </b> 1;2; 2 . <b>C. </b> 2; 3;1 . <b>D. </b> 13;2;3 .
<b>Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng </b> <i>P</i> :<i>x</i> 5<i>z</i> 2 0 điểm nào
<i>dưới đây thuộc mặt phẳng P . </i>
<b>A. </b><i>M</i> 2;2;0 <b>. </b> <b>B. </b><i>A</i> 1;0;3 <b>C. </b><i>B</i> 0;1;1 <b>D. </b><i>C</i> 2;3;0
<b>Câu 14. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho </b><i>M m</i>;0;0 , <i>N</i> 0; ;0<i>n</i> , <i>P</i> 0;0;<i>p , </i> <i>mnp</i> 0 .
<i>Khi đó phương trình mặt phẳng MNP là: </i>
<b>A. </b> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 1
<i>m</i> <i>n</i> <i>p</i> . <b>B. </b> 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>n</i> <i>m</i> <i>p</i> .
<b>C. </b> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 1
<i>m</i> <i>p</i> <i>n</i> . <b>D. </b> 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>p</i> <i>n</i> <i>m</i> .
<b>Câu 15. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho </b><i>A</i> 1;0;0 , <i>B</i> 0;2;0 , <i>C</i> 0;0;3 . Khi đó phương
<i>trình mặt phẳng ABC là: </i>
<b>A. </b> 1
1 2 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>B. </b> 1
2 1 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Câu 16. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm ( 1;2; 0)</b><i>A</i> và
nhận ( 1; 0;2)<i>n</i> là VTPT có phương trình là:
<b>A. </b> <i>x</i> 2<i>z</i> 1 0 <b>B. </b> <i>x</i> 2<i>z</i> 5 0
<b>C. </b> <i>x</i> 2<i>y</i> 5 0 <b>D. </b> <i>x</i> 2<i>y</i> 5 0
<b>Câu 17. Trong không gian Oxyz mặt phẳng P đi qua điểm </b><i>A</i> 2; 3;5 và nhận <i>n</i> 1;2; 6 làm
vectơ pháp tuyến có phương trình là:
<b>A. </b><i>x</i> 2<i>y</i> 6<i>z</i> 34 0. <b>B. </b>2<i>x</i> 3<i>y</i> 5<i>z</i> 34 0.
<b>C. </b><i>x</i> 2<i>y</i> 6<i>z</i> 34 0. <b>D. </b>2<i>x</i> 3<i>y</i> 5<i>z</i> 34 0.
<b>Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng P đi qua điểm </b><i>M</i> 2;2;0 và có
VTPT <i>n<sub>P</sub></i> 1;0; 5 có phương trình là:
<b>A. </b> <i>P</i> :<i>x</i> 5<i>z</i> 2 0<b>. </b> <b>B. </b> <i>P</i> :<i>x</i> 5<i>z</i> 3 0.
<b>C. </b> <i>P</i> :<i>x</i> 5<i>y</i> 4 0. <b>D. </b> <i>P</i> :<i>x</i> 5<i>z</i> 4 0.
<b>Câu 19. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P</b> có phương trình
2<i>x</i> 2<i>y</i> <i>z</i> 3 0<i>. Phương trình mặt phẳng Q song song với mặt phẳng P có dạng: </i>
<b>A. </b>2<i>x</i> 2<i>y</i> <i>z</i> <i>D</i> 0;<i>D</i> 3. <b>B. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> <i>D</i> 0;<i>D</i> 3.
<b>C. </b><i>x</i> 2<i>y</i> 2<i>z</i> <i>D</i> 0;<i>D</i> 3. <b>D. </b>2<i>x</i> 2<i>y</i> 3<i>z</i> <i>D</i> 0;<i>D</i> 3.
<b>Câu 20. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P song song với mặt phẳng ( ) : 3</b><i>Q</i> <i>x</i> 2<i>y</i> <i>z</i> 1 0.
<i>Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến là: </i>
<b>A. </b><i>n</i> 3;2;1 <b>. </b> <b>B. </b><i>n</i> 3;2;0 <b>. </b> <b>C. </b><i>n</i> 3; 2;0 <b>. </b> <b>D. </b><i>n</i> 3; 2; 1 <b>. </b>
<b>Câu 21. Phương trình mặt phẳng </b> đi qua điểm <i>M</i> 2; 1;2 và song song với mặt phẳng
( ) : 2<i>Q</i> <i>x</i> <i>y</i> 3<i>z</i> 4 0 là:
<b>A. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 11 0. <b>B. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 3<i>z</i> 11 0.
<b>C. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 3<i>z</i> 11 0. <b>D. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 3<i>z</i> 4 0.
<b>Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng </b> <i>P</i> :<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 1 0. Viết
<i>phương trình mặt phẳng Q đi qua A</i> 0;0;1 <i> và song song với mặt phẳng P . </i>
<b>A. </b> <i>Q x</i>: <i>y</i> 2<i>z</i> 2 0. <b>B. </b> <i>Q x</i>: <i>y</i> 2<i>z</i> 2 0.
<b>C. </b> <i>Q x</i>: <i>y</i> 2<i>z</i> 3 0. <b>D. </b> <i>Q x</i>: <i>y</i> 2<i>z</i> 5 0.
<b>Câu 23. Trong không gian Oxyz mặt phẳng P</b> đi qua điểm <i>A</i> 0; 1;4 và song song với mặt phẳng
<b>A. </b><i>x</i> 2<i>y</i> 7<i>z</i> 30 0. <b>B. </b><i>x</i> 2<i>y</i> 7<i>z</i> 30 0.
<b>Câu 24. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm </b><i>A</i> 1; 2;1 , <i>B</i> 1;3;3 , <i>C</i> 2; 4;2 . Một
<i>vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng ABC là: </i>
<b>A. </b><i>n</i> 9;4; 1 . <b>B. </b><i>n</i> 9;4;1 .
<b>C. </b><i>n</i> 4;9; 1 . <b>D. </b><i>n</i> 1;9;4 .
<b>Câu 25. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P đi qua ba điểm </b><i>A</i> 2; 1;8 , <i>B</i> 3;2; 5 , <i>C</i> 2;1;0 .
Có một vectơ pháp tuyến là:
<b>A. </b><i>n</i> 1;30;7 . <b>B. </b><i>n</i> 1;15; 1 .
<b>C. </b><i>n</i> 1; 15;1 . <b>D. </b><i>n</i> 2;30;2 .
<b>Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho ( ) :</b><i>P x</i> 2<i>y</i> 4<i>z</i> 1 0 và ( ) : 3<i>Q</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 5 0. Gọi
<i> là mặt phẳng vng góc với hai phẳng P và Q . Mặt phẳng</i> có một vectơ pháp
tuyến là:
<b>A. </b><i>n</i> 2;13;7 <b>. </b> <b>B. </b><i>n</i> 6; 11;5 <b>. </b> <b>C. </b><i>n</i> 2;13; 7 <b>. </b> <b>D. </b><i>n</i> 6;11;5 <b>. </b>
<b>Câu 27. Biết mặt phẳng </b> có cặp vectơ chỉ phương là <i>a</i> (1;0;1),<i>b</i> (1;1;0) thì vectơ pháp tuyến
của là
<b>A. </b><i>n</i> 1;1; 1 <b>B. </b><i>n</i> 1;1;1
<b>C. </b><i>n</i> 1;1;1 <b>D. </b><i>n</i> 1; 1;1
<b>Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng P song song với 2 đường thẳng </b>
1
2 1
:
2 3 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
, <sub>2</sub>
2
: 3 2
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
có một véc tơ pháp tuyến là:
<b>A. </b><i>n<sub>P</sub></i> 5;6;7 . <b>B. </b><i>n<sub>P</sub></i> 5; 6;7 . <b>C. </b><i>n<sub>P</sub></i> 5; 6;7 . <b>D. </b><i>n<sub>P</sub></i> 5;6; 7 .
<b>Câu 29. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 3 điểm </b><i>A</i> 2;0;0 ,<i>B</i> 1;0;4 ,<i>C</i> 3; 2;0 . Viết
<i>phương trình mặt phẳng P đi qua A và vng góc với BC . </i>
<b>A. </b> <i>P</i> :<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 2 0. <b>B. </b> <i>P</i> :<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 5 0.
<b>C. </b> <i>P</i> :<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 1 0. <b>D. </b> <i>P</i> : <i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 7 0
<b>Câu 30. Trong không gian Oxyz cho </b><i>A</i> 3;2; 5 <i>B</i> 3;0; 1 . Phương trình mặt phẳng trung trực của
<i>đoạn AB là: </i>
<b>A. </b>3<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 7 0. <b>B. </b>3<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 21 0.
<b>Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm ( 1; 0;1), ( 2;1;1)</b><i>A</i> <i>B</i> . Phương trình
<i>mặt phẳng trung trực của đoạn AB là: </i>
<b>A. </b><i>x</i> <i>y</i> 2 0. <b>B. </b><i>x</i> <i>y</i> 1 0. <b>C. </b><i>x</i> <i>y</i> 2 0. <b>D. </b> <i>x</i> <i>y</i> 2 0.
<b>Câu 32. Gọi </b> <i> là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A</i> 2;3;7 ;<i>B</i> 4;1;3 . Phương trình
mặt phẳng là:
<b>A. </b><i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 9 0. <b>B. </b><i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 9 0.
<b>C. </b><i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 9 0. <b>D. </b><i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 9 0.
<b>Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng P là mặt phẳng trung trực của đoạn </b>
<i>thẳng AB với A</i> 1;0;1 ,<i>B</i> 3;2;5 có phương trình là:
<b>A. </b> <i>P</i> : 2<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 9 0. <b>B. </b> <i>P</i> : 2<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 10 0.
<b>C. </b> <i>P</i> :<i>x</i> <i>y</i> 3<i>z</i> 9 0. <b>D. </b> <i>P</i> : 3<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 10 0.
<b>Câu 35. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz . Mặt phẳng (P) đi qua các điểm ( 1; 0; 0)</b><i>A</i> , (0;2; 0)<i>B</i> ,
<i>C</i> có phương trình là:
<b>A. </b> 2<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 2 0<b>. </b> <b>B. </b> 2<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 2 0.
<b>C. </b> 2<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 2 0. <b>D. </b> 2<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 2 0.
<b>Câu 36. Mặt phẳng đi qua ba điểm </b><i>A</i> 1;0;0 , <i>B</i> 0; 2;0 , <i>C</i> 0;0; 3 có phương trình
<b>A. </b><i>x</i> 2<i>y</i> 3<i>z</i> 0 <b>B. </b>6<i>x</i> 3<i>y</i> 2<i>z</i> 6 0.
<b>C. </b>3<i>x</i> 2<i>y</i> 5<i>z</i> 1 0. <b>D. </b><i>x</i> 2<i>y</i> 3<i>z</i> 0
<b>Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng P</b> đi qua 3 điểm
0; 2;0 , 1;0;0 , 0;0;3
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> có phương trình là:
<b>A. </b> <i>P</i> : 6<i>x</i> 3<i>y</i> 2<i>z</i> 6 0. <b>B. </b> <i>P</i> : 3<i>x</i> 6<i>y</i> 2<i>z</i> 6 0.
<b>C. </b> <i>P</i> : 6<i>x</i> 2<i>y</i> 3<i>z</i> 6 0. <b>D. </b> <i>P</i> :<i>x</i> 4<i>y</i> 2<i>z</i> 4 0.
<b>Câu 38. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm </b><i>A</i> 3; 2; 2 , <i>B</i> 3;2;0 , <i>C</i> 0;2;1 .
<i>Phương trình mặt phẳng ABC là: </i>
<b>A. </b>2<i>x</i> 3<i>y</i> 6<i>z</i> 0. <b>B. </b>4<i>y</i> 2<i>z</i> 3 0.
<b>C. </b>3<i>x</i> 2<i>y</i> 1 0. <b>D. </b>2<i>y</i> <i>z</i> 3 0.
<b>Câu 39. Trong không gian Oxyz cho ba điểm </b><i>A</i> 1;2;3 , <i>B</i> 3;4;1 , <i>C</i> 0;3; 2 . Phương trình mặt
<i>phẳng ABC là: </i>
<b>A. </b>4<i>x</i> 9<i>y</i> <i>z</i> 25 0<b>. </b> <b>B. </b>4<i>x</i> 9<i>y</i> <i>z</i> 25 0<b>. </b>
<b>C. </b>8<i>x</i> 18<i>y</i> 2<i>z</i> 50 0<b>. </b> <b>D. </b>8<i>x</i> 18<i>y</i> 2<i>z</i> 25 0<b>. </b>
phương trình lần lượt là 3<i>x</i> 2<i>y</i> 2<i>z</i> 7 0; 5<i>x</i> 4<i>y</i> 3<i>z</i> 1 0. Phương trình mặt
<b>phẳng </b> là:
<b>A. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 15 0. <b>B. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 15 0.
<b>C. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 15 0. <b>D. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 15 0.
<b>Câu 41. Gọi </b> là mặt phẳng đi qua 2 điểm <i>A</i> 0;1;0 ;<i>B</i> 2;3;1 và vng góc với mặt phẳng
( ) :<i>Q x</i> 2<i>y</i> <i>z</i> 0.Phương trình mặt phẳng là:
<b>A. </b>4<i>x</i> 3<i>y</i> 2<i>z</i> 3 0. <b>B. </b>4<i>x</i> 3<i>y</i> 2<i>z</i> 3 0.
<b>C. </b>4<i>x</i> 3<i>y</i> 2<i>z</i> 3 0. <b>D. </b>4<i>x</i> 3<i>y</i> 2<i>z</i> 3 0.
<b>Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng P đi qua điểm </b><i>A</i> 0; 1;4 và song
song với giá của véc tơ <i>u</i> 1;2;1 , <i>v</i> 3;0;1 có phương trình là:
<b>A. </b> <i>P</i> :<i>x</i> <i>y</i> 3<i>z</i> 13 0. <b>B. </b> <i>P</i> :<i>x</i> <i>y</i> 3<i>z</i> 11 0.
<b>C. </b> <i>P</i> :<i>x</i> <i>y</i> 3<i>z</i> 13 0. <b>D. </b> <i>P</i> :<i>x</i> <i>y</i> 3<i>z</i> 11 0.
<b>Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng </b> : 3<i>x</i> 2<i>y</i> 2<i>z</i> 7 0,
:<i>x</i> 4<i>y</i> 3<i>z</i> 1 0<i>. Viết phương trình mặt phẳng P đi qua gốc tọa độ O và vng </i>
góc với mặt phẳng và .
<b>A. </b> <i>P</i> : 2<i>x</i> 7<i>y</i> 10<i>z</i> 0. <b>B. </b> <i>P</i> : 2<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 0.
<b>C. </b> <i>P</i> : 2<i>x</i> 7<i>y</i> <i>z</i> 0. <b>D. </b> <i>P</i> : 2<i>x</i> <i>y</i> 10<i>z</i> 0.
<b>Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng Q</b> đi qua hai điểm
2;1;3 , 1;2;1
<i>A</i> <i>B</i> và vng góc với mặt phẳng : 2<i>x</i> 3<i>y</i> <i>z</i> 9 0.
<b>A. </b> <i>Q x</i>: <i>y</i> <i>z</i> 2 0. <b>B. </b> <i>Q x</i>: <i>y</i> <i>z</i> 0.
<b>C. </b> <i>Q</i> : <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 0. <b>D. </b> <i>Q</i> : 5<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 7 0.
<b>Câu 45. Phương trình của mặt phẳng chứa trục Oy</b><sub> và điểm</sub><i>A</i> 1;4; 3 là :
<b>A. </b>3<i>x</i> <i>z</i> 0 <b>B. </b>3<i>x</i> <i>z</i> 0 <b>C. </b>3<i>x</i> <i>y</i> 0 <b>D. </b><i>x</i> 3<i>z</i> 0
<b>Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng P qua điểm </b>
0; 2;3
<i>A</i> đồng thời chứa trục Ox .
<b>A. </b> <i>P</i> : 3<i>y</i> 2<i>z</i> 0. <b>B. </b> <i>P</i> : 2<i>x</i> 3<i>y</i> 5 0.
<b>C. </b> <i>P</i> : 2<i>y</i> 3<i>z</i> 0. <b>D. </b> <i>P</i> : 2<i>y</i> 3<i>z</i> 5 0.
<b>A. </b> <i>P</i> :<i>z</i> 1 0<b>. </b> <b>B. </b> <i>P</i> :<i>x</i> 1 0.
<b>C. </b> <i>P</i> :<i>y</i> 1 0. <b>D. </b> <i>P</i> :<i>x</i> <i>y</i> 1 0.
<b>Câu 48. Phương trình mặt phẳng </b> đi qua điểm <i>M</i> 2;6; 3 <i><b>và song song với mặt phẳng Oxy là: </b></i>
<b>A. </b><i>z</i> 3 0. <b>B. </b><i>x</i> <i>y</i> 8 0.
<b>C. </b>2<i>x</i> 6<i>y</i> 3<i>z</i> 0. <b>D. </b><i>z</i> 3 0.
<b>Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho ( ) :</b><i>P x</i> <i>y</i> 4<i>z</i> 3 0 và ( ) :<i>Q</i> 4<i>x</i> 4<i>y</i> 16<i>z</i> 12 0.
Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b> <i>P</i> <i><b>Q . </b></i> <b>B. </b> <i><b>P cắt Q . </b></i> <b>C. </b> <i>P</i> // <i><b>Q . </b></i> <b>D. </b> <i>P</i> <i><b>Q . </b></i>
<b>Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho ( ) :</b><i>P x</i> 2<i>y</i> 3<i>z</i> 8 0 và ( ) : 3<i>Q</i> <i>x</i> 6<i>y</i> 9<i>z</i> 8 0.
Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b> <i>P</i> // <i><b>Q . </b></i> <b>B. </b> <i><b>P cắt Q . </b></i> <b>C. </b> <i>P</i> <i><b>Q . </b></i> <b>D. </b> <i>P</i> <i><b>Q . </b></i>
<b>Câu 51. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm (2;1; 1)</b><i>A</i> <i> và mặt phẳng P có phương </i>
trình: <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 3 0<i><b>. Khoảng cách từ điểm A mặt phẳng P là: </b></i>
<b>A. </b>1. <b>B. </b> 3 .
2 <b>C. </b> 3. <b>D. </b>
4
.
3
<b>Câu 52. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , khoảng cách từ điểm </b><i>M</i> 2; 4;3 đến mặt phẳng
: 2 2 3 0
<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <b> là: </b>
<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 11. </b>
<b>Câu 53. Khoảng cách từ điểm </b><i>A x y z đến mặt phẳng (P):</i><sub>0</sub>; ;<sub>0</sub> <sub>0</sub> <i>Ax</i> <i>By</i> <i>Cz</i> <i>D</i> 0, với
0
<i>D</i> <b>bằng hi và chỉ hi: </b>
<b>A. </b><i>Ax</i><sub>0</sub> <i>By</i><sub>0</sub> <i>Cz</i><sub>0</sub> <i>D</i>. <b>B. </b><i>A</i> ( ).<i>P </i>
<b>C. </b><i>Ax</i><sub>0</sub> <i>By</i><sub>0</sub> <i>Cz</i><sub>0</sub> <i>D</i>. <b>D. </b><i>Ax</i><sub>0</sub> <i>By</i><sub>0</sub> <i>Cz</i><sub>0</sub>.= 0.
<b>Câu 54. T nh hoảng cách từ điểm </b><i>B x y z đến mặt phẳng </i><sub>0</sub>; ;<sub>0</sub> <sub>0</sub> <i>P</i> :<i>z</i> 1 0. Chọn hẳng định
<i><b> ng trong các hẳng định sau: </b></i>
<b>A. </b><i>z</i><sub>0</sub>. <b>B. </b><i>z </i><sub>0</sub> . <b>C. </b> 0 1 .
2
<i>z</i>
<b>D. </b><i>z</i><sub>0</sub> 1 .
<b>Câu 55. Khoảng cách từ điểm </b><i>M</i> 3; 0; 0 <i><b> đến mặt phẳng Oxy bằng: </b></i>
<b>A. 0. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. </b> 2..
<b>Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng. </b>
<b>A. </b> 14. <b>B. </b>0. <b>C. 15. </b> <b>D. </b> 23.
<b>Câu 57. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng. </b>
: 2<i>x</i> 2<i>y</i> <i>z</i> 2 0, : 4<i>x</i> 4<i>y</i> 2<i>z</i> 5 0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
và <b> là: </b>
<b>A. </b> 3. <b>B. </b>1. <b>C. </b> <b>3. </b> <b>D. </b>1.
6
<b>Câu 58. Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (Q) bằng . Chọn hẳng định ng trong các hẳng </b>
<b>định sau: </b>
<b>A. (Q): </b><i>x</i> <i>y</i> – 3 <i>z</i> 0. <b>B. (Q): 2 </b><i>x</i> <i>y</i> 2 – 3 <i>z</i> 0.
<b>C. (Q): 2 </b><i>x</i> – 2 <i>y</i> <i>z</i> 6 0. <b>D. (Q): </b><i>x</i> <i>y</i> – 3 0.<i>z</i>
<b>Câu 59. T nh hoảng cách từ điểm </b><i>A m</i>1; ;2 <i> đến mặt phẳng</i> <i>P</i> :<i>x</i> 1 0<i><b>. Chọn hẳng định ng </b></i>
<b>trong các hẳng định sau: </b>
<b>A. </b>1. <b>B. </b><i>m</i> 1 <b>. </b> <b>C. </b>2. <b>D. </b> 2.
.
<b>Câu 60. Khoảng cách từ điểm </b><i>M</i> 4; 5;6 đến mặt phẳng <i>Oxy</i> , <i><b>Oyz lần lượt bằng: </b></i>
<b>A. 6 và 4. </b> <b>B. 6 và 5. </b> <b>C. 5 và 4. </b> <b>D. 4 và 6. </b>
<b>Câu 61. Xác định </b> <i>m</i> để cặp mặt phẳng sau vng góc với nhau: 7<i>x</i> 3<i>y</i> <i>mz</i> 3 0 ,.
3 4 5 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>A. 6 . </b> <b>B. </b> 4 . <b>C. 1. </b> <b>D. </b>2 .
<b>Câu 62. </b> Trong không gian <i>Oxyz cho đường thẳng có phương trình </i>, : 4 1 2.
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> Xét mặt
phẳng <i>P</i> :<i>x</i> 3<i>y</i> 2<i>mz</i> 4 0, với <i>m</i> là tham số thực. Tìm <i>m</i> sao cho đường thẳng <i>d</i> song
song với mặt phẳng <i>P</i> .
<b>A. </b> 1.
2
<i>m</i> <b>B. </b> 1.
3
<i>m</i> <b>C. </b><i>m</i> 1. <b>D. </b><i>m</i> 2.
<b>Câu 63. </b> Cho
2 2
: 2
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
và
sau:
<b>A. </b><i>d</i>
<b>C. </b><i>d</i>
là tham số thực. Tìm tất cả giá trị của tham số m sao cho mặt phẳng ( )<i>Q vng góc mặt phẳng </i>
( )<i>P . </i>
<b>Câu 65. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng </b> : 2<i>x</i> 3<i>y</i> <i>z</i> 2 0 và
: 2<i>x</i> 3<i>y</i> <i>z</i> 16 0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng và là:
<b>A. </b> <b>14. </b> <b>B. 0. </b> <b>C. 15. </b> <b>D. </b> <b>23. </b>
<b>Câu 66. </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i><b>, cặp mặt phẳng nào sau đây cắt nhau? </b>
<b>A. </b>
<b>B. </b>
<b>C. </b>
<b>D. </b>
<b>Câu 67. </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<i>A</i> Tính khoảng cách <i>d từ A</i> đến
9
<i>d</i> <b>B. </b> 5 .
29
<i>d</i> <b>C. </b> 5 .
29
<i>d</i> <b>D. </b> 5.
3
<i>d</i>
<b>Câu 68. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz, cho hai mặt phẳng song song</i>
<b>A. </b><i>h</i>3<b>. </b> <b>B. </b><i>h</i>4<b>. </b> <b>C. </b> 8
3
<i>h</i> <b>. </b> <b>D. </b> 14
3
<i>h</i> <b>. </b>
<b>Câu 69. </b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i> , cho mặt cầu có phương trình
2 2 2 <sub>– 2</sub> <sub>2 – 6</sub> <sub>2 </sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> cắt <i>mp Oxz theo một đường trịn có bán kính. </i>
<b>Câu 70. Tìm tọa độ điểm M tr n trục Oy sao cho hoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng </b>
: 2 3 4 0
<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <b> nh nhất? </b>
<b>A. </b><i>M</i> 0;2;0 . <b>B. </b><i>M</i> 0;4;0 . <b>C. </b><i>M</i> 0; 4;0 . <b>D. </b> 0; ; 04
3
<i>M</i> .
<b>Câu 71. Cho </b><i>A</i> 1;1;3 ;<i>B</i> 1;3;2 ;<i>C</i> 1;2;3 <i>. Khoảng cách từ gốc tọa độ O tới mặt phẳng (ABC) </i>
<b>bằng: </b>
<b>A. </b> 3
2 . <b>B. </b>
3
2. <b>C. </b> <b>3 . </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 72. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng </b> <i>P</i><sub>1</sub> : 2<i>x</i> <i>my</i> 3<i>z</i> 6 <i>m</i> 0
và <i>P</i><sub>2</sub> : <i>m</i> 3 <i>x</i> 2<i>y</i> 5<i>m</i> 1 <i>z</i> 10 0<i><b> vng góc với nhau. Giá trị của m gần nhất </b></i>
<b>với giá trị nào sau đây? </b>
<b>A. </b> 0,5. <b>B. </b> 0, 4. <b>C. </b> 0,7. <b>D. </b> 0,6.
<i><b>G của tam giác ABC đến mặt phẳng Oxy </b></i>
<b>A. </b> <b>2 . </b> <b>B. </b>2 . <b>C. 1. </b> <b>D. </b>2 3 .
<b>Câu 74. </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai mặt phẳng
<b>A. </b><i>m</i> 2 và <i>n</i>2<b>. </b> <b>B. </b><i>m</i>2 và <i>n</i> 2<b>. </b> <b>C. </b> 1
2
<i>m</i> và 1
2
<i>n</i> . <b>D. </b><i>m</i>1 và <i>n</i> 4<b>. </b>
<b>Câu 75. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng </b> cắt các trục <i>Ox Oy Oz</i>, , lần lượt tại 3
điểm <i>A</i> 2;0;0 , <i>B</i> 0;3;0 , <i>C</i> 0;0;4 <i>. Khi đó hoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng </i>
<i><b>ABC là </b></i>
<b>A. </b> 61.
12 <b>B. 4. </b> <b>C. </b>
12 61
.
61 <b>D. 3. </b>
<b>Câu 76. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng </b> cắt các trục <i>Ox Oy Oz</i>, , lần lượt tại 3
điểm <i>A</i> 2;0;0 , <i>B</i> 0;3;0 , <i>C</i> 0;0; 3 <i>. Khi đó hoảng cách từ trọng tâm G của tam giác </i>
<i><b>OBC đến mặt phẳng ABC là </b></i>
<b>A. </b>2 17.
17 <b>B. </b>
17
.
17 <b>C. </b>2. <b>D. </b>
10 17
.
17
<b>Câu 77. </b><i><sub>Trong không gian Oxyz cho điểm M thuộc trục Ox cách đều hai mặt phẳng </sub></i>
: 2 3 0
<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i><b> và Oyz . Khi tọa độ điểm M là </b></i>
<b>A. </b> 3 ;0;0
1 6 và
3
;0;0 .
6 1 <b>B. </b>
3
;0;0
1 6 và
3
;0;0 .
1 6
<b>C. </b> 6 1; 0; 0
3 và
6 1
; 0; 0 .
3 <b>D. </b>
1 6
; 0; 0
3 và
1 6
; 0; 0 .
3
<b>Câu 78. </b> <i> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho </i> : 1 1
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
và mặt phẳng
<b>A. </b> 1
2
<i>d</i> <b>. </b> <b>B. </b><i>d</i> 2<b>. </b> <b>C. </b><i>d</i>1<b>. </b> <b>D. </b> 1
3
<i>d</i> <b>. </b>
<b>Câu 79. Tập hợp các điểm </b> <i>M x y z</i>; ; <i> trong không gian Oxyz cách đều hai mặt phẳng </i>
: 2 3 0
<i>P x</i> <i>y</i> <i>z</i> và <i>Q x</i>: <i>y</i> 2<i>z</i> 5 0<b> thoả mãn: </b>
<b>A. </b><i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 1 0. <b>B. </b><i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 4 0<sub>. </sub>
<b>Câu 80. Tập hợp các điểm </b> <i>M x y z</i>; ; <i> trong không gian Oxyz cách đều hai mặt phẳng </i>
: 2 2 7 0
<i>P x</i> <i>y</i> <i>z</i> và mặt phẳng <i>Q</i> :2<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 1 0<b> thoả mãn: </b>
<b>A. </b><i>x</i> 3<i>y</i> 4<i>z</i> 8 0. <b>B. </b> 3 4 8 0
3 6 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> .
<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.
<b>I. Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh </b>
Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
<i>Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn. </i>
<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuy n dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành t ch học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
<i>cho học sinh các khối lớp , , 2. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
<b>III. Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn ph , ho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng h i đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuy n đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>