Tải bản đầy đủ (.docx) (54 trang)

GIAO AN TOAN LOP 4 BUOI CHIEU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.86 KB, 54 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Toán (tăng).</b>


<b>Luyện: So sánh các số có nhiều chữ số. Triệu và lớp triệu</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Củng cố:Về hàng và lớp;cách so sánh các số có nhiều chữ số
- Rèn kỹ năng phân tích số và so sánh các số có nhiều chữ số.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập to¸n 4


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


I- ổn định
II- Kiểm tra:
III- Bài học:
a) Giới thiệu bài:
b) Hớng dẫn tự học


- Cho HS mở vở bài tập toán
trang11.


- Cho HS làm các bài tập 1, 2, 3, 4
- GV kiĨm tra mét sè bµi lµm cđa
HS


- Nhận xét cách làm


- Nêu cách so sánh các sè cã nhiỊu


ch÷ sè?


- Cho HS më vë bài tập toán trang 12
và làm các bài tập 1, 2, 3, 4.


- GV kiĨm tra bµi cđa


- Hát


- Kết hợp với bài học


-HS làm bài
- Đổi vở KT


- Nhận xét bài làm của bạn
- Học sinh lên bảng chữa


- Học sinh trả lời
- Nhận xét và bổ sung


- HS làm bài
- Đổi vở KT


- Nhận xét bài làm của bạn


<b>Toán (tăng)</b>


<b>Luyện : D·y sè tù nhiªn - ViÕt sè tù nhiên trong hệ thặp phân.</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>



<i> - Củng cố cho HS nhận biết số tự nhiên; đặc điểm của dãy số tự nhiên</i>


- Củng cố đặc điểm của hệ thặp phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
-Vở bài tập toán 4.
<b>C. Các hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1.Ơn định:


2.Bµi míi


Bài 1(trang 160 - vở BT)
- Cho HS làm vào vở.
- Nhận xét và chữa
Bài 2(trang 16 - vở BT)
- Cho HS làm vở.
GV giúp đỡ HS yếu
Bài 3 (trang 16 - vở BT).
- Cho HS nêu miệng.
- Nhận xét và kết luận
Bài 1( trang 17 – vở BT)
- Cho HS lm vo v.


- Gọi HS lên bảng chữa bài.
Bài 2:(trang 17-Vở BT)
- Cho HS làm vào vở.
GV chấm chữa bài.



Lu ý: Nếu hàng nào có chữ số 0 thì
viết tiếp chữ số hàng tiếp theo.
Bài 3:( trang 17-Vở BT)


- Cho HS nêu miệng giá trị của chữ số
- Nhận xét và chữa


- HS làm vở - 2HS chữa bài


- HS làm vở - Đổi vở KT
- Vài học sinh lên chữa
- Nhận xét và bổ sung
- HS nêu miệng.


- HS làm vở.


- 2 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét và bổ sung
- HS làm vở.


- HS nêu miệng:


<b>Toán (tăng)</b>


<b>Luyện : So sánh và xếp thứ tự các sè tù nhiªn.</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


TiÕp tơc cho häc sinh:


- Cñng cè về viết và so sánh các số tự nhiên.


- Rèn kỹ năng viết số và so sánh số.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vë BT to¸n trang 18.
- SGK to¸n 4


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Tổ chức:


II. Kiểm tra:


- Nêu cách so sánh các số tự nhiên?
III. Bài mới:


- Cho HS làm các bài tập trong vở bài
tập toán trang 18.


Bài 1


- Cho HS lµm vë.
- NhËn xÐt vµ bỉ sung
Bµi 2


- Cho HS làm vở.


- Chấm một số bài và chữa
Bài 3



- Cho HS làm vở.


- 1, 2 HS nêu


- Nhận xÐt vµ bỉ sung


- HS làm vào vở - đổi vở KT


- HS lµm vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bµi 4


- Cho HS lµm vë.


- GV chÊm bµi Nhận xét


- 1 HS lên bảng chữa.


- Học sinh làm vào vở làm vở.
1 HS lên bảng.


- Nhận xét và bổ sung


<b>D. Các hoạt dộng nối tiếp:</b>
1. Cñng cè:


- Muốn xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé hoặc từ bé đến lớn ta phải làm gì?
- Hệ thống bài và nhận xét giờ


2. Dặn dò:



- Về nhà ôn lại bài.
- Xem trớc bài luyện tập.


<b>Thứ hai ngày 5 tháng 10 năm 2009</b>


<b>Luyện Toán </b>



<b>Luyn : i n v đo khối lợng kg, g</b>
<b> Giải tốn có lời văn.</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố cho HS cách đổi đơn vị khối lợng( từ đơn vị lớn ra đơn vị nhỏ).
- Rèn kỹ năng giải tốn có lời văn với các số đo khối lợng đã học.


<b>B. §å dïng d¹y häc:</b>
- Vở bài tập toán
- S¸ch gi¸o khoa


<b>C. Các hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
I. Ơn định:


II. Bµi mới:


- GV cho HS làm lần lợt các bài tập
vào vở


Bài 1:



- Giáo viên treo bảng phụ:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1 kg = g


2000 g = ...kg
5 kg =…g


2 kg 500 g =…g
2 kg 50g =… g
2 kg 5 g =…g


- ChÊm mét sè bµi vµ nhËn xÐt
Bµi 2: TÝnh


123 kg + 456 kg
504 kg – 498 kg
234 kg x 4


456 kg : 3
Bài 3: Giải toán
Tóm tắt:


- HS làm vào vở


- 1 HS lên bảng chữa bài.
- §ỉi vë tù kiĨm tra
- NhËn xÐt vµ chữa


- HS làm vào vở.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày 1 b¸n: 1234 kg


Ngày 2 bán: gấp đơi ngày 1
Cả hai ngày….ki- lô- gam?
- Chấm một số bài và nhạn xột


- HS giải bài toán theo tóm tắt.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét và chữa bài


<b>C. Cỏc hot ng ni tip.</b>
1. Củng cố:


- Gäi häc sinh tr¶ lêi vµ hƯ thèng bµi
1 kg = …. g


500 g = …..kg
- NhËn xÐt giê häc


2. Dặn dò:


- Về nhà ôn lại bài.


<b>Toán (tăng):</b>


<b>Luyn : Bảng đơn vị đo khối lợng</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Cñng cè cho HS :



- Các đơn vị khối lợng đã học.


- Mối quan hệ giữa hai đơn vị liền nhau trong bảng đơn vị khối lợng.


- Rèn kỹ năng đổi các đơn vị đo khối lợng thông dụng: Đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị nhỏ;
từ đơn vị nhỏ ra đơn vị lớn; đổi đơn vị phức.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở BT toán trang 21
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. Ơn định:


2. Bµi míi:


*Ơn bảng đơn vị đo khối lợng.


- Kể tên các đơn vị đo theo thứ tự từ lớn
đến bé?


- Hai đơn vị đo khối lợng liền nhau gấp
kém nhau bao nhiêu lần?


- 1tÊn = ? kg; 1t¹ = ? kg; !kg = ? g.
*LuyÖn tËp:


- Cho HS làm các bài tập trong vở BT
toán.



- Lu ý bµi 1:


4dag 8g < 4dag 9g.
2kg 15g > 1kg 15 g.
- GV híng dÉn bµi 4:


+ §æi 2kg = ? g


+ 1/4 số đờng là bao nhiêu g?
D. Các hoạt động nối tiếp:


a. Cñng cè


1tấn = ? kg; 1tạ =? kg; 1kg = ? g.
5tạ 5kg =? kg; 5tấn 5kg = ? kg
- Hai đơn vị đo đại lợng liền nhau gấp
kém nhau bao nhiêu n v?


b. Dặn dò:


- Về nhà ôn lại bài.


- Hc thuộc bảng đơn vị đo khối lợng.


- 2, 3 HS nªu:
- 2, 3 HS nêu:


- 1HS lên bảng- lớp làm vào vở nháp


Bài 1: - HS làm vở


- 3HS lên bảng chữa bài.
Bài 2: - HS lµm vë


- §ỉi vë kiĨm tra


Bài 4: - HS đọc đề –tóm tắt đề


- Làm bài vào vở- đổi vở kiểm tra.
- 1 HS chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Toán ( tăng):</b>


<b>Luyn vit s. i n v o thi gian.</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho HS cáchviết số có nhiều chữ số.
- Củng cố cáchđổi các đơn vị đo thời gian đã học.
- Rèn kỹ năng trình bày bài khoa học.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- SGK; Vở BT toán.
C. Các hoạt động dạy học


Hoạtđộng của thầy Hoạt động của trị
1. Ơn định:


2. Bµi míi:



Cho HS làm các bài tập sau:
Bài 1: Viết các số sau:


- Hai triệuba trăm linh sáu nghìn ba
trăm.


- Hai trăm ba mơi t triệu bốn trăm hai
mơi chín nghìn không trăm ba mơi.
- Một tỷ sáu trăm triệu.


- Ba mơi tỷ.
- Ba mơi triệu.
Bài 2: Viết số gồm:
- 2triệu và 40 nghìn.


- 5triu 7 nghỡn v 312 n vị.
- 209triệu và 205 đơn vị.
- 7trăm triệu và 5 đơn vị.
- GV chấm bài – nhận xét


Bµi 3: ViÕt số thích hợp vào chỗ chấm.
5 ngµy = giê


4 giờ = phút
5 phút = giăy.
2giờ 30 phút = phút.
5 phút 20 giây = giây
1 ngày 8 giờ = giờ.
1 năm( thờng) = ngày.
1 năm (nhuận) = ngày.


D. Các hoạt động nối tiếp.
1.Trò chơi: Ai nhanh hơn.


( lun cho HS c¸ch viÕt sè nhanh
chÝnh x¸c).


2. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài


- HS làm vào vở.
- Đổi vở kiểm tra.


- 1HS lên bảng chữa bài.


- HS lµm vµo vë : 2040000
5007312
209000205
7000005
- 1HS lên bảng chữa bài.Đọc bài


- HS làm vào vở- Chữa bài nhận
xét


2 nhãm thi viÕt sè nhanh, chÝnh x¸c


<b>To¸n (tăng):</b>


<b>Luyện: Tìm số trung bình cộng.</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Củng cố cho HS:



- Cách tìm số trung b×nh céng cđa nhiỊu sè.


- Cách tìm một số khi biết trung bình céng cđa hai sè vµ mét sè kia.
- Rèn kỹ năng trình bày bài toán một cách khoa học.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ễn nh


2. Bài mới:


Cho hs làm các bài tập trong vở BT
toán trang24; 25.


- Nêu cách tìm số trung b×nh céng cđa
nhiỊu sè?


- BiÕt trung b×nh céng của hai số muốn
tìm tổng ta làm nh thế nào?


- Biết số trung bình cộng của hai số và
biết một trong hai số, muốn tìm số kia
ta lµm nh thÕ nµo?


- GV chấm chữa bài- nhận xột.
D. Cỏc hot ng ni tip:
1. Cng c:



- Nêu cách tìm số trung bìmh cộng của
nhiều số?


2. Dặn dò : về nhà ôn lại bài


- 3 HS nêu:
Bài 2(trang 24):


- HS đọc đề – tóm tắt đề.


- Giải bài vào vở- đổi vở kiểm tra.
Bài1 (trang 25).


- HS đọc mu v lm vo v.


- 1HS lên bảng chữa bài- líp nhËn xÐt.
Bµi 2(trang 25):


- HS làm vào vở - Đổi vở kiểm tra.
- 1HS đọc bài giải.


Bµi 3(trang 25):


- HS đọc đề và giải bài vào vở.
- 1HS chữa bài.


Bµi 4 (trang 25):


- HS đọc đề và giải bài vào vở.
- 1HS lên bảng chữa bài.



<b>Thø hai ngµy 19 tháng 10 năm 2009</b>


<b>Luyện Toán </b>



<b>Thc hnh : Xem biểu đồ</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Cñng cè cho HS:


- Cách đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ.
- Biết xử lí số liệu trên biểu đồ


- Biết xử dụng biểu đồ trong thực tế.
B. Đồ dùng dạy học:


- Vë BT to¸n trang 26.


- Một số biểu đồ(dạng biểu đồ tranh).
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. Ơn định:


2. Bµi míi:


- GV cho HS làm các bài tập trong vở


bài tập trang 26. Bµi 1:


- HS đọc đề - và điền vào chỗ chấm cho


thích hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV nhận xét sửa câu trả lời của HS.


- GV nhận xÐt- bỉ xung:


- GV có thể cho HS xem một số biểu
đồ khác và hỏi thêm một số câu hỏi có
liên quan đến biểu đồ?


<b>D. Các hoạt động nối tiếp:</b>
1.Củng cố:


- Khi đọc biểu đồ tranh cầ lu ý điều gì?
2. Dặn dị:


- Về nhà tập xem thêm một số biểu đồ
khác


- 1HS đọc kết quả:
Bài 2:


- HS đọc đề bài.
- Trao đổi trong nhóm.
- Điền vào ô trống Đ hoặc S.
- Đổi vở kiểm tra - nhn xột.
- 1 HS c kt qu:


<b>Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009</b>


<b>Luyện Toán </b>




<b>Luyện tập cộng, trừ (không nhớ và có nhớ 1lần)</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Củng cố cho HS :


- Cách cộng, trừ khơng nhớ và có nhớ một lần các số có 4, 5 chữ số.
- Rèn kĩ năng đặt tính, tính nhanh và tính ỳng kt qu.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vë ghi, SGK...


<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
:


1 Bµi mới:


- Cho HS làm vào vở.


- Gọi 2HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét:


- Muốn tính tổng ta phải làmgì?
- GV cho HS làm vào vở.


- Chm cha bi – Nhận xét:
GVđọc đề bài - Cho HS tóm tắt bi.



- Chấm chữa bài Nhận xét:


- Nêu cách tìm số bị trừ, số trừ, số hạng


Bài 1: Đặt tÝnh råi tÝnh.


2344 +6563 90245 +9243
9876 –6945 9000 –1009.
- HS làm vào vở -Đổi vở kiểm tra.
Bài 2: Tính tỉng cđa:


4567 vµ 5224.
8009 vµ 1985.
c)12009 vµ 11608.


- HS đọc T gii bi vo v


Bài 3:
Tóm tắt


Ngày 1: 2345 m


Ngày 2: hơn ngày đầu103 m.
Cả hai ngày mét vải?
- HS làm bài vào vở.


- 1HS lên bảng chữa bài – Líp nhËn
xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

cha biÕt?



- GV chữa bài – nhận xét:
D. Các hoạt động nối tiếp:
1. Củng c:


- Nêu các bớc khi cộng hoặc trừ các số
có nhiều chữ số?


2. Dặn dò:


- Về nhà ôn lại bài


x 567 = 423.
7009 x =6086.
x + 1200 = 3900.
- HS làm bài vào vở.


- 3HS lên bảng chữa bài Lớp nhận xét


Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009



<b>Luyện Toán </b>



<b>Luyện giải toán có lời văn</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


Củng cố cho HS cách giải bài tốn có lời văn ở các dạng:
- Bài toán rút về đơn vị.


- Bài toán trung bình cộng.



- Bài toán giải bằng nhiều phép tính.
<b>B. Đồ dùng d¹y häc:</b>


- Bảng phụ chép bài1, 2, 3
- SGK toán 4.BTTCB và NC
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
:


1. KiĨm tra:


- Mn t×m trung bình cộng của nhiều
số ta làm nh thế nào?


2. Bµi míi:


- GV treo bảng phụ chép bài tập 1:
- Cho HS đọc đề bài – tóm tắt đề.
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
- GV chấm bài - nhn xột.


Bài 2:


- GV treo bảng phụ .


- Cho HS đọc đề bài – tóm tắt đề.
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
Bài 3:



GV đọc đề bài- cho HS tóm tắt đề.
- GV chấm bài nhận xét?


D. Các hoạt động nối tiếp:
- Nhận xét giờ học


- Muèn t×m sè trung b×nh céng cđa
nhiỊu sè ta lµm nh thÕ nµo?


- Về nhà ôn lại bài


- 2HS nêu:
Bài 1:
Tóm tắt:


Ngµy 1: 2456kg.


Ngµy 2: kÐm ngµy 1:256kg
Cả hai ngày... kg?.


- HS làm bài vào vở- Đổi vở kiểm tra.
- 1HS lên bảng chữa bài - Lớp nhËn xÐt.


- HS đọc đề_ Tóm tắt đề.
- HS làm vo v .


- 1HS lên bảng chữa bài - Lớp nhËn xÐt


- HS đọc đề bài -Tóm tắt đề.


- Cả lp gii bi vo v.


-1HS lên bảng chữa bài - lớp nhận xét.


<i><b>Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Luyện: Tính giá trị của biểu thức chứa hai chữ. Tính chất giao</b>
<b>hoán của phép cộng.</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>
Củng cè cho HS:


- C¸ch tÝnh giá trị của biểu thức có chứa hai chữ.


- Tính chất giao hốn của phép cộng, biết vận dụng tính chất giao hốn để tính nhanh.
- Rèn kĩ năng tính toỏn nhanh, chớnh xỏc, trỡnh by p.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập toán 4 (Trang 38, 39)
- Vë to¸n.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2. Bµi míi:


- Cho HS lµm các bài tập trong vở bài


tập toán .


Bài 1 (trang 38)


- GV cho HS đọc mẫu rồi tự lm bi vo
v


- GV chấm chữa bài nhận xét.
Bài 2 (trang 38)


- Cho HS lµm bµi vµo vë.


Bµi 1(trang 39)


- Cho HS viết số hoặc chữ vào vở.
- GV chấm bài- nhận xét:


- Nêu tính chất giao hoán của phép
céng?


Bµi 2 (trang 39):


- Cho HS tự đọc đề và làm vào vở


D. Các hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố:


- Nêu tính chất giao hoán của phép
cộng.



2. Dặn dò : Về nhà ôn lại bài


Bài 1:


- HS c mu.
- Làm bài vào vở.
- Đổi vở kiểm tra.
- 2HS cha bi
Bi 2:


- HS tự điền vào vở.


- Đổi vở kiĨm tra- NhËn xÐt
Bµi 3:


- HS lµm vµo vë.


- 2HS lên bảng chữa bài.
- 2, 3 HS nêu:


Bài 2:


- HS làm vào vở
- Đổi vở kiểm tra.


- 2 HS lên bảng chữa bài- Lớp nhận xét


<b>Thứ nm</b>

<b>ngày 29 tháng 10 năm 2009</b>


<b>Luyện Toán </b>




<b>Luyện : Biểu thức có chứa hai chữ, ba chữ.</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Củng cè cho HS:


- Cách tính biểu thức có chứa hai chữ, ba chữ.
- Rèn kĩ năng nhanh chính xác, trình bày sạch đẹp.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập toán.
- Vë to¸n


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2. Bµi míi:


- GV cho HS tự làm các bài tập trong
vở bài tập trang 38, 40


- GV chÊm bµi 1, 2 vµ nhËn xÐt bµi
lµm cđa HS


- GV chÊm bµi 1, 2 vµ nhận xét về bài
làm và cách trình bày của HS.


- GV lu ý bài 3: Ta thay các giá trị của
a, b, c vào biểu thức rồi vận dụng cách
tính giá trị của biểu thức để tính.


- GV chấm bài - nhận xét:


<b>D. Các hoạt động ni tip:</b>
- Nhn xột gi hc.


- Về nhà ôn lại bài


Bài 1 (trang 38)
- HS tự làm vào vở
- Đổi vở kiểm tra.


- 2HS lên bảng chữa bài.
Bài 2:


- HS tự điền vào vở.


- 2 HS lên bảng chữa bài- Líp nhËn xÐt.
Bµi 1 (trang40)


- HS tự đọc bài rồi làm vào vở.
- Đổi vở kiểm tra.


- 1 HS lên bảng chữa bài Lớp nhận
xét.


Bài 2:


- HS đọc mẫu rồi làm vào vở.
- Đổi vở kiểm tra.


- 2 HS lên bảng chữa bài.
- Lớp nhận xét.



Bài 3:


- HS đọc bài và làm vào vở.


- 1 HS lªn bảng chữa bài.- Lớp nhận xét


<b>Thứ sáu</b>

<b>ngày 30 tháng 10 năm 2009</b>


<b>Luyện Toán </b>



<b>Luyện: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép</b>
<b>cộng.</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>
Củng cố cho HS:


- Biết vận dụng tính chất giao hốn và kết hợp để tính nhanh.
- Rèn kỹ năng trình bày bài sạch p.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


-V bi tp toỏn 4 trang 39, 41.
C. Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định


2. KiĨm tra:


- Nªu tÝnh chất giao hoán, tính chất kết


hợp của phép cộng?


3. Bài mới:


- GV cho HS làm các bài tập trong vở bài
tập trang39, 41.


- Nêu tính chất giao hoán của phép cộng?
- GV nhận xét bài của HS.


- 2HS nêu:


Bài 1 (trang39)


- HS làm bài vào vở-Đổi vở kiểm tra.
- 2HS lên bảng chữa bài Lớp nhận xét.
Bài 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV chÊm bµi - nhËn xÐt bài của HS.


- Nêu tính chất kết hợp của phép céng?
- GV chÊm bµi nhËn xÐt.


- GV híng dÉn :


145 +86 +14 + 55= (145 +55) + (86+ 14)
= 200 + 100
= 300.


- Tìm hai số khi cộng lại ta đợc số trịn


chục, trịn trăm.


- 2HS lªn bảng chữa bài- Lớp nhận xét.
Bài1 (trang41): Tính bằng cách thuËn tiÖn
nhÊt (theo mÉu).


- HS làm bài vào vở- đổi vở kiểm tra.
- 2HS lên bảng chữa bài.


Bµi 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
- HS làm bài vào vở -Đổi vở kiểm tra.
- 2HS lên bảng chữa bài


<b>Thứ hai</b>

<b>ngày 3 tháng 11 năm 2009</b>


<b>Luyện Toán </b>



<b>Luyn: Tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho HS cách giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Rèn kĩ năng giải tốn, cách trình bày bài giải bài tốn tìm hai số khi biết tng v
hiu ca hai s ú.


<b>B. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Vở bài tập toán 4 trang 43- 44. ) BTTCB và NC.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:



2. Bµi míi:


GV cho HS làm các bài tập trong vở bài
tập toán 4


Bµi 1:


- Nêu cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu
của hai số đó?


- GV chÊm bµi - nhận xét
Bài 2:


- GV hớng dẫn HS giải :


Tỡm s em đã biết bơi (tìm số lớn).
- GV chấm bài nhận xét.


Bµi 2:


- GV chÊm bµi- nhËn xÐt
Bµi 117 ( 42 ) BTTCB vµ NC.


- GV chép đề bài .


- u cầu hs tìm hiểu đề.
- GV nhận xét.


Bµi upload.123doc.net ( 42 ) BTTCB vµ


NC.


Bµi 1: (trang43)


- HS đọc -Túm tt .


- Giải bài vào vở theo hai cách.


- 2HS lên bảng chữa bài- Lớp nhận xét.
Bài 2:


- HS đọc đề- giải bài toán vào vở(một
trong hai cỏch).


- Đổi vở kiểm tra.


- 1HS lên bảng chữa bµi
Bµi 1( trang44)


- HS đọc đề
- Giải bài vào v.
- HS i v kim tra.


-2HS lên bảng chữa bài- Líp nhËn xÐt.
Bµi 2:


- HS đọc đề bài –Giải bài vào vở .
- 1HS lên bảng chữa bài – Lớp nhận xét
- HS đọc đề bài



_Tìm hiểu đề
-HS làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV chép đề bài


- Yêu cầu hs tìm hiểu đề.
- GV chấm ,nhận xét.
<b>3</b>


<b> : cñng cè : nhËn xÐt giê</b>
VN häc vµ lµm bµi tËp.


- HS đọc đề bài
_Tìm hiểu đề
-HS làm bài vào vở


-HS nhận xét chữa bài.


<b>Thứ năm</b>

<b>ngày 6 tháng 11 năm 2009</b>


<b>Luyện Toán :</b>



<b>Luyện: Tính chu vi hình chữ nhật.</b>
<b>Nhận biết gãc nhän, gãc tï, gãc bĐt.</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


Cđng cè cho HS:


- Cách tính chu vi hình chữ nhật.
- Nhận biết góc nhọn, góc tù, góc bẹt.



- Rèn kĩ năng trình bày, tính toán nhanh chính xác.


- HD h/s yu -h/s khuyết tật nhận biết một số k/n đơn giản về hình học.
<b>B. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thy Hot ng ca trũ


1. Bài mới:


Bài 1:( h/s khá nêu cách giải)


Tính chu vi, diện tích hình chữ nhËt ABCD
biÕt chiỊu dµi 245 m; chiỊu réng kÐm chiỊu
dµi 45m.


-HD gióp HS u -HS khut tËt nhËn biÕt
h×nh chữ nhật.


- GV chấm bài - nhận xét:


- Nêu qui tắc tính chu vi, diện tích hình
chữ nhật ?


Bài 1( trang 46 vở bài tập toán)
- Cho HS tự lµm bµi vµo vë.
-HD h/s yÕu


Bµi 3:


- Cho HS làm miệng rồi gọi HS đọc bài.


- GV nhận xét - sửa lỗi cho HS


Bµi 1:


- HS lµm vµo vë.


- 1 HS lên bảng chữa bài Lớp nhận xét


Bài 1:


- HS làm bài và nêu miệng kết quả.


Bài 3:


- HS kể tên các góc nhọn góc tù, góc bẹt


<b>C. Các hoạt động nối tiếp:</b>
1.Trũ chi: Ai nhanh hn ?


- GV vẽ sẵn các gãc ( Gãc vu«ng, gãc nhän, gãc tï, gãc bĐt ) và một số góc khác
vào bảng phụ.


- HS đánh dấu nhanh vào các góc nhọn. Sau 1 phút đội nào tìm nhanh và tìm đợc nhiều
góc hơn sẽ thắng cuộc.


2. Dặn dò:


- Về nhà ôn lại bài


<b>Thứ sáu</b>

<b>ngày 7 tháng 11 năm 2009</b>




<b>Luyện Toán : </b>


<b>Luyn : Nhận biết hai đờng thẳng vng góc, hai đờng</b>
<b>thẳng song song</b>


<b>A.Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Rèn kĩ năng nhận biết hai đờng thẳng vng góc, hai đờng thẳng song song vi
nhau.


<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>


- V bi tập toán 4
- SGK toán 4.
<b>C.Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1.ổn định:


2.Bµi míi:


Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán trang47, 48, 49


- Hình vẽ hai đờng thẳng vng góc với
nhau?


- Nêu các cặp cạnh vuông góc với nhau?



- Các cặp cạnh song song với nhau trong
hình chữ nhật ABCD?


- Các cặp cạnh song song với MN?
- Các cặp cạnh vuông góc với DC?
- GV yêu cầu hs nêu.


- GV nhËn xÐt.


3 : Hoạt độngn tiếp nối:
- Củng cố : Nhận xét giờ
- VN hc bi


Bài 1(trang47)


- HS nêu miệng: Hình 1.
Bài 3:


2HS nêu kết quả:


- AE vuông góc ED; BA vuông góc AE.
- EG vuông góc GH; GH vuông góc HI.
Bài 1(trang49)


- 1HS nªu: AB song songDC; AD song
songBC


- Lớp đổi vở kim tra
Bi 2: 2HS nờu:



a. Các cạnh song song với MN là: AB
và DC.


b. Các cạnh vuông góc với DC llà AD,
BC.


<b>Toán (tăng)</b>


<b>Luyn : V hai ng thng vng góc, hai đờng thẳng song song</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho HS cách vẽ hai đờng thẳng vng góc, hai đờng thẳng song song.
- Rèn kĩ năng vẽ nhanh, vẽ p, chớnh xỏc.


<b>B.Đồ dùng dạy học</b>
- £ ke, thíc mÐt


- Vở bài tập toán 4 trang 51-52.
<b>C.Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1.ổn định:
2.Bài mới:


Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán


- V đờng thẳng AB Qua điểm O và vng
góc với CD?



- Vẽ đờng cao của tam giác?


- Các hình chữ nhật có trong hình đó là?


Bµi 1- 2( trang51)


HS lµm vào vở 2HS lên bảng vẽ


Bài 3


- EG vuông góc víi DC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Vẽ đờng thẳng đi qua O v song song vi
AB?


- Các cặp cạnh song song với nhau trong tứ
giác ADCB?


Bài 1(Trang 52)


- 2 HS lên bảng vẽ- lớp làm vào vở.
Bài 2:


- 1HS lên bảng vẽ- lớp làm vở.


- Các cặp cạnh song song với nhau:AB và
CD; AD và BC.


<b>Thứ hai</b>

<b>ngày 9 tháng 11 năm 2009</b>




<b>Luyện Toán : </b>


<b>Thực hành vẽ và tính chu vi hình chữ nhật</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho HS cách vẽ hình chữ nhật và tính chu vi hình chữ nhật.
- Rèn kĩ năng vẽ và tính nhanh .


<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- ấ ke, thc (c GV và HS).
<b>C.Các hoạt động dạy học : </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


1.ổn định:
2.Bài mới:


*Thùc hµnh vÏ hình chữ nhật:


Bài 1:Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4 cm;
chiỊu réng 2 cm.


- Gäi 1 HS lªn bảng vẽ và nêu cách vẽ.
- GV nhận xét:


*Thực hành tính chu vi hình chữ nhật:
Bài 2:Tính chu vi hình chữ nhật có chiều
dài 6cm và chiều rộng 4cm.



- Gọi 1HS lên bảng tính cả lớp làm vào vở.


Bài 3: Vẽ và tính chu vi hình chữ nhật cã
chiỊu dµi 5cm, chiỊu réng 3 cm.


- Gäi 1HS lên bảng vẽ hình chữ nhật, 1 HS
Hát


- Cả lớp vẽ vào vở.
- 1em lên bảng vẽ.
- 2,3 em nêu cách vẽ:


- Cả lớp làm vào vở- 1 em lên bảng:
Chu vi hình chữ nhật là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

tính chu vi.


- Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật?
- GV chÊm bµi nhËn xÐt:


3 Cđng cè:


GV yêu cầu HS nhắc lại qui tắ tính chu vi
và diện tích hình chữ nhật


- Nhận xét giờ.


- Cả lớp vẽ và làm vở
Chu vi hình chữ nhật là:


( 5 + 3 ) x 2 = 16 cm.
- 3,4 em nªu:


- HS nhắc lại.


<b>Toán (tăng)</b>


<b>Luyện: Tính diện tích hình chữ nhật</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho HS cách tính diện tích hình chữ nhật.
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ.


<b>C.Cỏc hot ng dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1.ổn định:
2.Bài mi:


* Luyện cách tính diện tích hình chữ nhật:
Bài 1:


GV treo bảng phụ:


Tính diện tích hình chữ nhật biết:
a) chiều dµi 4cm; chiỊu réng 2 cm.
b) ChiỊu dµi 9 m; chiều rộng 7 m


- Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
Bài 2:


Tóm tắt:


Chiều dài: 18m


Chiều rộng bằng nửa chiều dài.
Chu vi..m?


- Nêu bài toán?


- Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật?
Bài 3:


Mt hình chữ nhật có diện tích 48 mét
vng, chiều rộng 6 mét. Hỏi chiều dài
hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét?


- HS đọc đề bài:


- Lµm bµi vào vở - 1em lên bảng chữa bài:
Diện tích hình chữ nhật là:


4 x 2 = 8 cm2
9 x 7 = 63 m2


- 1 em nêu bài toán:


- C lp làm bài vào vở-đổi vở kiểm tra.


- 1em lên bảng:


ChiÒu réng: 18 : 2 = 9 m.
Chu vi: (18 + 9) x 2 = 54 m


Tóm tắt- làm bài vào vở
- 1em lên bảng:


Chiều dài: 48 : 6 = 8 m


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1.Củng cố : Nêu cách tính chu vi và diện tích hình chữ nhật?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài


<b>Toán (tăng)</b>


<b>Thực hành vẽ hình chữ nhật, hình vuông. Giải toán có lời văn</b>
<b> A.Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho HS cách vẽ hình chữ nhật khi biết chiều dài, chiều rộng; cách vẽ hình
vng khi biết di mt cnh.


- Rèn kĩ năng giải toán có lời văn; cách trình bày bài giải
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ, SGK, vở toán
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


1.ổn định:


2.Bài mới:


Bµi 1: VÏ hình chữ nhật ABCD có chiều
dài 5 cm; chiều rộng 3 cm?


Bài 2: Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 4 cm.


Bµi 3:


Một hình chữ nhật có nửa chu vi 16 cm,
chiều dài hơn chiều rộng 4cm. Tính diện
tớch hỡnh ch nht ú?


- Bài toàn thuộc dạng toán nµo?


- Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
Bài 4: Một hình vng có chu vi 36 m.
Tính diện tích hình vng đó?


- Đọc đề - vẽ vào vở.
- 1HS lên bảng vẽ.
- 2 em nêu cách vẽ:
- Đọc đề – vẽ vào vở
- 1HS lên bảng vẽ.
- 2 em nêu cách vẽ.
- Cả lớp đổi vở kiểm tra


- 1em đọc đề –lớp tóm tắt vào vở.
- Cả lớp lm v.



- 1em lên bảng:


Chiều rộng: (16 4) : 2 = 6 cm.
ChiỊu dµi: 6 + 4 = 10 cm


Diện tích: 10 x 6 = 60cm2
- Cả lớp làm vào vở.
- 1em lên bảng:


Cạnh hình vuông: 36 : 4 = 9 m
DiÖn tÝch: 9 x 9 = 81 m2


<b>Thø năm </b>

<b>ngày 12 tháng 11 năm 2009</b>



<b>Luyện Toán : </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Củng cố cho HS cách nhân số có nhiỊu ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ sè(cã nhí và
không có nhớ)


- Rèn kĩ năng tính toán nhanh chính xác
<b>B.Đồ dùng dạy học : </b>


- Bng ph- vở bài tập toán trang 59
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1.ổn định:
2.Bài mới:



Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán 4


-Tính?


-Nêu cách thực hiện phép nhân?


-Tính?


-Biu thc cú nhng phộp tớnh nào? Thứ tự
thực hiện các phép tính đó?


-ChÊm bµi nhận xét


-Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
-Bài toán thuộc dạng toán nào?


3 - Củng cố :
Nhận xét giờ
VN ôn bài


Bài 1:


Cả lớp làm vở -3 em lên bảng


13724 28503 39405
x 3 x 7 x 6
41172 199521 236430
Bµi 2:



-Cả lớp làm vào vở- đổi vở kiểm tra.
-2 em lên bảng chữa bài.


Bµi 4:


Lớp làm vào vở- 1em lên bảng chữa bài
đổi 5 yn = 50 kg


Trung bình mỗi bao cân nặng số ki-lô-gam
là:


( 50 + 45 + 25) : 3 = 40 ( kg).
Đáp sè 40 kg




<b>Thø s¸u </b>

<b>ngày 13 tháng 11 năm 2009</b>



<b>Luyện Toán : </b>


Lun: nh©n víi 10, 100, 1000, Chia cho 10, 100, 1000 ,
<b>A.Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho HS cách nhân nhẩm, chia nhẩm cho 10, 100, 1000,..
- Rèn kĩ năng tính nhanh, chính xác


<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ chép bài tËp 3.



- Vở bài tập toán 4 .TNC .BTTCB &NC
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2.Bài mới:


Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán trang 61


-Tính nhẩm:
-Nêu cách nhẩm?


-Tính ?


-Nêu cách tính giá trị của biểu thức( chỉ có
phép nhân và chia)?


-Viết số thích hợp vào chỗ chấm?


Bài 1:


-Đọc nối tiếp các phép tính:
27 x 10 = 270


72 x 100 = 7200
300 : 10 =30


40000 : 1000 = 40.


Bài 2:


2 em lên bảng cả lớp làm vào vở:
63 x 10 : 10 = 630 : 10 = 63


79 x 100 : 10 =7900 : 10 = 790


960 x 1000 : 100 = 960000 : 100 = 9600
90000: 1000 x 10 = 90 x 10 = 900.
Bài 3:


Cả lớp làm vào vở 2em lên bảng:
160 =16 x 10


4500 = 45 x 100
9000 = 9 x 1000


D.Các hoạt ng ni tip:


1.Củng cố : Nêu cách nhân, chia nhẩm với 10,100, 1000,
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài


<b>Thứ hai </b>

<b>ngày 16tháng 11 năm 2009</b>



<b>Luyện Toán : </b>


<b>Luyện: Tính chất kết hợp của phép cộng</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>


Giúp HS:



- Củng cố tính chất kết hợp của phép nhân.


- Vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân để tính tốn.
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập tốn, TNC .BTTCB &NC
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt ng ca trũ


1.n nh:
2.Kim tra:


- Nêu tính chất kết hợp của phép nhân?
3.Bài mới:


Cho HS làm các bài tập trong vë BTT
(trang 62).


- TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt(theo mÉu)
12 x 4 x 5 = 12 x (4 x 5) = 12 x 20 = 240.
Nªu thø tù thùc hiƯn cđa phÐp tÝnh mÉu?


- Đọc đề tốn và nêu tóm tắt:
- Nhìn tóm tắt nêu lại bài tốn?


- Cã thể giải bài toán bằng mấy cách?
- GV chấm chữa bài- nhận xét



-3em nêu-Lớp nhận xét:


Bài 1:


- Cả lớp làm vở -3em lên bảng:
8 x 5 x 9 = (8 x 5) x 9 = 40 x 9 =360
6 x 7 x 5 = 7 x ( 6 x 5) = 7 x 30 = 210
Bµi 2:


- 2 em nêu toỏn:


- cả lớp làm vở - 2 em lên bảng tính mỗi
em 1 cách:


Cách 1


5 kiện có sè gãi : 10 x 5 = 50(gãi)
50 gãi cã sè s¶n phÈm :


8 x 50 = 400(s¶n phÈm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Mỗi kiện có số sản phẩm là:
8 x 10 = 80(s¶n phÈm).
5 kiƯn cã sè s¶n phÈm là:
80 x 5 = 400(sản phẩm)
Đáp số: 400 sản phẩm


D.Cỏc hot ng ni tip:
1.Cng cố: tính nhanh:



4 x 7 x 5 x 2 = ?
25 x 5 x 4 x 2 =?


2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài


<b>Thứ sáu </b>

<b>ngày 20 tháng 11 năm 2009</b>



<b>Luyện Toán : </b>


<b>Lun tËp chung</b>
<b> A.Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


- Củng cố về đơn vị đo diện tích xăng-ti-mét vng; đề-xi-mét vuông; mét vuông.
- Biết đọc, viết và so sánh cỏc s o din tớch


<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- V bài tập toán trang 64, 65, TNC .BTTCB &NC
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1.ổn nh:
2.Bi mi:


Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán


- GV hớng dẫn HS làm bài tập.



_ GV gọi HS lên bảng làm bài tập


- GV chấm bài- nhận xét:


-


Bài 1a :(30 )Câu hỏi ÔT&KT Đặt tính rồi
tính :


485 7 + 9346 236048 + 457940
43215 - 7649 65000 - 38972


-4 em lên bảng chữa bài- lớp nhận xét.
Bài 3 :(30 )Câu hỏi ÔT&KT


Huyện A có 457361 nhân khÈu . HuyÖn B
cã 501936 nhan khÈu . TÝnh sè nhÈn khÈu
cđa hai hun A vµ B.


Bµi 4 A :(30 )Câu hỏi ÔT&K
x 563968 = 42879
x + 85632 = 91386


Bµi 20 A :(32 )Câu hỏi ÔT&K
A. ( 9458 x ) x 5 =41195
B. ( 9 x X ) x 6 =23490


D.Các hoạt động nối tiếp<b> : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Thø hai </b>

<b>ngày 23 tháng 11 năm 2009</b>



<b>Luyện Toán : </b>


Lun: Nh©n mét sè víi mét tỉng
<b>A. Mơc tiªu: Cđng cè HS:</b>


-Thực hiện phép nhân một số với một tổng, nhân một tổng với một số.
-Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm


<b>B. §å dïng d¹y häc:</b>


- Vở bài tập tốn trang 66, TNC .BTTCB &NC
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thy Hot ng ca trũ


1.n nh
2.Bi mi:


Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán trang 66 :


Nêu qui tắc nhân một số với một tổng?
- Tính?


- Tính theo mẫu?


- c - túm tt



Bài toán cho biết gì? hỏi gì?


- c - túm tt


- Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật?


Bài 1:


a) 2 em lên bảng tính - Cả lớp làm vở :
235 x (30 + 5 ) = 235 x35 = 8225
b) 237 x 21 =237 x ( 20 + 1)


= 237 x 20 + 237x 1
= 474 + 237


= 711
Bµi 2


- Cả lớp làm vở –1 em lên bảng chữa bài
Trại đó phải chuẩn bị số kg thức ăn :
(860 + 540) x 80 = 112000(g)


§ỉi: 112000 g = 112 kg


Bài 3: 1 em lên bảng cả lớp làm vở
Chiều rộng: 248 : 4 = 62 (m)


Chu vi: (248 + 64) x 2 = 624 (m)


<b>D.Cỏc hot ng ni tip:</b>



1.Củng cố: Nêu cách nhân một số với một tổng?
Nêu cách nhân một tổng với một số?


2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài


<b>Thứ năm </b>

<b>ngày 26 tháng 11 năm 2009</b>



<b>Luyện Toán : </b>


<b>Luyện: Nhân một số với một hiệu</b>
<b>A.Mục tiêu: Cñng cè cho HS:</b>


- Phép nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số.
- Vận dụng để tớnh nhanh, tớnh nhm


<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>C.Cỏc hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ


1. n nh:
2. Bi mi:


Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán.


Tính?



-Nêu cách nhân một số với một hiệu?


-c - túm tt ?


-Bài toán cho biết gì? hỏi gì?


-c - túm tt ?


-Bài toán cho biết gì? hái g×?


- GV chép đề bài yêu câu HS lên bảng làm,
lớp làm vở.


- GV nhËn xÐt .


Bµi 1:


- 2 em lên bảng tính - Cả lớp làm vở nháp:
645 x (30 - 6 ) = 645 x 30 – 645 x 6
=19350 –3870


=15480
Bài 2


Cả lớp làm vào vở- 1 em lên bảng.
Khối Bốn hơn khối Ba số học sinh :
340 280 = 60(häc sinh)


Khèi Bèn mua nhiỊu h¬n khèi Ba sè vë:
60 x 9 = 540 (vë)



Bµi 3: 1 em lên bảng cả lớp làm vở
Một toa xe lửa chở hơn một ô tô số bao:
480 50 = 430 (bao)


Mét toa xe lưa chë nhiỊu h¬n mét « t« sè
t¹: 430 x 50 = 21500 (kg)


Đổi 21500 kg = 215 tạ


Bài 4a, 5a (57 ) BTTCB &NC
- HS lên bảng làm bài.


- HS nhận xét bài bạn.


<b>D.Cỏc hot ng ni tip:</b>


1. Củng cố: Nêu cách nhân một số với một hiệu?
Nêu cách nhân một hiệu với một số?


2. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài


<b>Thứ sáu </b>

<b>ngày 27 tháng 11 năm 2009</b>



<b>Luyện Toán : </b>


<b>Luyện nhân với số có hai chữ số. Giải toán có lời văn.</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho HS biết cách nhân với số có hai chữ số, vận dụng giải bài toán có lời


văn.


- Rèn kĩ năng trình bày khi nhân với số có hai chữ số.
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- V bi tập toán 4 trang 69, 70. TNC .BTTCB &NC
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1.ổn nh:
2. Bi mi:


Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán trang 69, 70.


Đặt tính rồi tính? Bài 1:


- 2em lên bảng - cả lớp làm vào vở
98 x 32 = 3136


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tính giá trị của biĨu thøc 25 x X
víi X b»ng 15, 17, 38?


- Đọc đề –tóm tắt đề?


- Bài tốn cho biết gì ? hỏi gì?
- GV chấm bài - nhn xột.
- c túm tt ?



- Bài toán cho biÕt g× ? hái g×?


- Mn t×m sè tiỊn sau khi bán số gạo trên
ta làm nh thế nào?


- GV chấm bài - nhận xét.


Bài 2: Cả lớp làm vào vở 2em lên bảng
chữa bài.


Với x = 17 th× 25 x 17 = 425.
Víi x = 38 thì 25 x 38 = 950.
Bài 3:


1 em lên bảng giải:
Rạp thu về số tiền:


15000 x 96 = 1440000(ng).
Bi 2 trang 70


Cả lớp làm vở 1em lên chữa bài
Số tiền bán gạo tẻ:


38 x 16 = 708000(ng).
S tiền bán gạonếp:


6200 x 14 = 86800 (đồng)
Cửa hàng thu đợc số tiền :


70800 + 86800 = 157600 (đồng)


Đáp số:157600 đồng


<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>
<b>1. Củng cố:</b>


123 x 67 = ?


2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài


Toán (tăng)


<b>Luyện : Nhân nhẩm số có hai chữ số với 11</b>
<b>A.Mục tiêu: Củng cố cho HS:</b>


- Biết cách và có kĩ năng nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
<b>B.Đồ dùng dạy häc:</b>


- Vở bài tập toán 4 –Bảng phụ ghi bài 4
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


1. ổn định:
2. Bài mới:
- Tính nhẩm?


- T×m x?


- Nêu cách tìm số bị chia?



- c - túm tt ?
- Chm bi- nhn xột.


- Bài toán có thể giải b»ng mÊy c¸ch?


- GV treo bảng phụ cho HS đọc v tr li
ming:


Bài 1:


- 2 em lên bảng tính - Cả lớp làm vở nháp:
43 x 11 = 473


86 x 11 = 946
73 x 11 = 803
Bµi 2:


2 em lên bảng cả lớp làm vở
x : 11 = 35 x : 11 = 87
x = 35 x 11 x = 87 x 11
x =385 x = 957
Bµi 3:


1 em lên bảng chữa bài:
Tổng số hàng của hai khối:
14 + 16 = 30 (hàng)


Cả hai khối có số HS:
30 x 11 = 330 (häc sinh



Bµi 4:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>
1.Củng cố:


36 x 11 = ? ; 78 x 11 = ?
2.Dặn dò :Về nhà ôn lại bài


Toán (tăng)


<b>Luyện: Nhân với số có ba chữ số</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Biết cách nhân với số có bachữ số mà chữ số hàng chục là 0.
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Bng ph chộp bài tập 2 SGK
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. ổn định:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:


- GV ghi 258 x 203 = ?


-Hớng dẫn HS đặt tính và tính: GV vừa viết
vừa nêu cho HS quan sỏt:



- Trong cách tính trên:


+ 492 gọi là tích riêng thứ nhất


+ 328 gọi là tích riêng thø hai(viÕt lïi sang
tr¸i mét cét so víi tÝch riêng thứ nhất vì
đây là 328 chục)


+164 gọi là tích riêng thứ ba(viết lùi sang
trái một cột so với tích riêng thứ hai vì đây
là 164 trăm).


b.Hot động 2:Thực hành
- Đặt tính rồi tính?


- GV treo bảng phụ và cho HS đọc yêu
cầu:Viết giá trị của biu thc vo ụ trng?


- Nêu cách tính diện tích hình vuông?


- 1 em lên bảng tính - Cả lớp làm vở nháp
164 x( 100 + 20 + 3)


=164 x 100 + 164 x 20 + 164 x 3
=1640 + 3280 + 492 =20172
- HS quan s¸t c¸ch nhân:
- 2,3 em nêu lại cách nhân


Bài 1: cả lớp làm vở nháp - 3 em lên bảng
Bài 2 :Cả lớp làm vào nháp - 3 em lên bảng


Bài 3:


- Cả lớp làm vở 1 em lên bảng chữa bài.
Diện tích hình vuông:


125 x 125 = 15625 (m2<sub>)</sub>


<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>
1.Củng cố:


3487 x 456 = ?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài


Toán (tăng)


<b>Luyn i cỏc n v o: Tn - tạ- yến - kg ; m2<sub> - dm</sub>2<sub> - cm</sub>2</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố cho HS mối quan hệ giữa các đơn vị đo đại lợng; Đơn vị đo diện tích.
- Vận dụng trong giải tốn có lời văn.


<b>B. §å dïng d¹y häc:</b>


- Bảng phụ – vở bài tập toán 4.
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


1.ổn định:


2.Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

to¸n trang 75.


- Viết số thích hợp vào chỗ chấm?


- Tính bằng c¸ch thn tiƯn nhÊt?


- Vận dụng tính chất nào để tớnh nhanh?


-c túm tt ?


-Bài toán giải bằng mấy cách? cách nào
nhanh hơn?


-GV chấm bài nhận xét


Bài 1:


Cả lớp làm vở- 4,5 em đọc kết quả
10 kg = 1 yến 50 kg = 5 yến
100kg = 1 tạ 500kg = 5 tạ
1000 kg = 1 tấn 11000 kg = 11 tấn
10 tạ = 1 tấn 240 tạ = 24 tấn
100 cm2<sub> =1 dm</sub>2<sub> 1500cm</sub>2<sub> = 15 dm</sub>2
100 dm2<sub> = 1 m </sub>2<sub> 1200 dm</sub>2<sub> = 12 m</sub>2
Bi 3:


Cả lớp làm vở 2 em lên bảng chữa bài
5 x 99 x 2 = (5 x 2) x 99 = 10 x 99 = 990


208 x 97 + 208 x 3 = 208 x (97 + 3)
= 208 x 100 = 20800
Bài 4:


1 phút hai ô tô chạy sè mÐt:
700 + 800 = 1500 (m)
1 giê 22 phót = 82 phót


Qng đờng đó dài số ki- lơ -mét:
1500 x 82 = 123000(m)


Đổi 123000 m = 123 km
Đáp số 123 km


<b>Toán (tăng)</b>


<b> Luyện tập mét tỉng chia cho mét sè</b>
<b>A. Mơc tiªu: Cđng cè cho HS :</b>


- TÝnh chÊt mét tæng chia cho mét sè, tÝnh chÊt mét hiƯu chia cho mét sè( th«ng qua
bài tập).


- Tập vận dụng tính chất nêu trên trong thực hành tính.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- V bi tp toán 4
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



1. ổn định:
2.Bài mới:


- TÝnh b»ng hai c¸ch?


C¸ch 1: VËn dơng theo thø tù thùc hiƯn
phÐp tÝnh.


C¸ch 2: VËn dơng tÝnh chÊt mét tỉng chia
cho mét sè.


Tính bằng hai cách? Cách nào nhanh hơn?
-Đọc đề- Túm tt ?


-Bài toán giải bằng mấy cách ? cách nào
nhanh hơn?


- Muốn chia một hiệu cho một số ta lµm
thÕ nµo?


- TÝnh theo mÉu:


4 x 12 + 4 x 16 - 4 x 8 = 4 x (12 + 16- 8)
= 4 x 20 = 80


Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng
(25 + 45) :5 = 70 : 5 = 14


25 : 5 + 45 : 5 = 5 + 9 = 14



Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng
mỗi em giải một cách:


Cả hai lớp có số HS :
32 + 28 =60(häc sinh)
C¶ hai líp cã sè nhãm:
60 : 4 = 15 (nhóm)


Đáp số: 15 nhóm
Bài 3:


- Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa
(50 - 15) : 5 = 35 : 5 = 7


(50 - 15) : 5 = 50 : 5 -15 : 5 =10 - 3 = 7
Bµi 4:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Cñng cè: (24 + 16) : 8 =? (32 12) : 4 =?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài


<b>Toán (tăng)</b>


<b> Luyện tËp mét tỉng chia cho mét sè</b>
<b>A.Mơc tiªu: Cđng cè cho HS :</b>


- TÝnh chÊt mét tæng chia cho mét sè, tÝnh chÊt mét hiƯu chia cho mét sè( th«ng qua
bài tập).



- Tập vận dụng tính chất nêu trên trong thực hành tính.
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- V bi tp toỏn 4
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


1. ổn định:
2.Bài mới:


- TÝnh b»ng hai c¸ch?


C¸ch 1: VËn dơng theo thø tù thùc hiƯn
phÐp tÝnh.


C¸ch 2: VËn dơng tÝnh chÊt mét tỉng chia
cho mét sè.


Tính bằng hai cách? Cách nào nhanh hơn?
-Đọc đề- Tóm tắt ?


-Bài toán giải bằng mấy cách ? cách nào
nhanh hơn?


- Muốn chia một hiệu cho một số ta làm
thÕ nµo?


- TÝnh theo mÉu:



4 x 12 + 4 x 16 - 4 x 8 = 4 x (12 + 16- 8)
= 4 x 20 = 80


Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng
(25 + 45) :5 = 70 : 5 = 14


25 : 5 + 45 : 5 = 5 + 9 = 14


Bµi 2 :Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng
mỗi em giải một cách:


Cả hai lớp có số HS :
32 + 28 =60(häc sinh)
C¶ hai líp cã sè nhãm:


60 : 4 = 15 (nhóm)


Đáp số: 15 nhóm
Bài 3:


- Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa
(50 - 15) : 5 = 35 : 5 = 7


(50 - 15) : 5 = 50 : 5 -15 : 5 =10 - 3 = 7
Bài 4:


Cả lớp làm vở - 1em lên bảng chữa bài
3 x 17 + 3 x 25 - 3 x 2 = 3 x (17 +25 - 2)
= 3 x 40 = 120



<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Cñng cè: (24 + 16) : 8 =? (32 – 12) : 4 =?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài


<b>Toán( tăng)</b>


<b>Luyện tập : Chia cho số có một chữ số</b>
<b>A.Mục tiêu: Cñng cè HS :</b>


- Kĩ năng thực hiện phép chia cho số có một chữ số.
- Vận dụng vào giải tốn có liên quan đến phép chia
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Vë bµi tËp to¸n trang 78
- Thíc mÐt


<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2.Bµi míi:


Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán trang 78


- Đặt tính rồi tính?


256075 : 5 =51215
369090 : 6 = 61515
498479 : 7 = 71211
- Đọc đề - túm tt



- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?


- Muốn biết số thóc trong kho cịn lại bao
nhiêu ta phi tớnh c gỡ?


- Tìm y:


Nêu cách tìm thừa sè? sè chia cha biÕt?
-GV chÊm bµi nhËn xÐt:


Bµi 1:


- Cả lớp chia vào vở - 3em lên bảng chữa
bài- Lớp nhận xét.


Bài 2:


Cả lớp làm vở - 1 em chữa bài
ĐÃ lấy số thãc lµ:


305080 : 8 = 38135 (kg)
Trong kho cßn lại số thóc là :


305080 – 38135 = 266945 (kg)
Đáp số:266945 (kg)
Bài 3:


Cả lớp làm vở - 2em lên bảng
a. y x 5 =106570



y = 106570 : 5
y = 21314
b.


450906 : y = 6


y =450906 : 6
y =75151


<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Cñng cè: 408 09 : 5 = ? 301849 : 7 = ?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài


<b>Toán (tăng)</b>


<b>Luyện tập một số chia cho mét tÝch</b>
<b>A.Mơc tiªu: Cđng cè cho HS :</b>


- C¸ch chia mét sè cho mét tÝch


- BiÕt vËn dơng vào cách tính thuận tiện, hợp lí
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập toán trang 80
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



1. ổn định:
2.Bài mới:


Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán.


- TÝnh b»ng hai c¸ch?


- Muèn chia mét sè cho mét tÝch ta lµm
nh thÕ nµo?


- TÝnh theo mÉu?


- Đọc đề- Tóm tắt đề - giải bài vào vở
- GV chm bi nhn xột:


Bài 1: 2 em lên bảng tÝnh:


a. C¸ch 1: 50 : (5 x 2) =50 : 10 = 5
C¸ch 2: 50 : (5 x 2) = 50 : 5 : 2
=10 : 2 = 5
b.28 :(2 x 7)


(Làm tơng tự nh trên)


Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng
a.90: 30 =90 :(3 x10) = 90 : 3 : 10


=30 : 10 = 3
b. 180 :60 (Làm tơng tự nh trên)


Bài 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Cỏch 2: Hai bạn mua số vở:
4 + 4 = 8 (quyển)
Mỗi quyển vởgiá tiền:
9600 :8 = 1200(đồng)
Đáp số:1200 đồng


<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Cñng cè: 180 : (2 x 9) =?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài


<b>Toán (tăng)</b>


<b>Luyện tập chia hai số có tận cùng là chữ số 0.</b>


<b>A. Mơc tiªu: </b>


- Cđng cè cho Hs biÕt thùc hiƯn phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thớc mét


<b>C. Cỏc hot động dạy học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. n nh:
2. Bi mi:



- Cho Hs làm các bài trong Vở BT Toán
(Trang 82).


- Tính?


- Giải toán: Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?


- Tớnh giỏ tr của biểu thức: Nêu cách tính
giá trị biểu thức cú du ngoc n?


- Bài 1: Cả lớp làm vở, 2 Hs lên bảng.
72.000 : 600 = 72.000 : (100*6)
= 72.000 : 100 : 6
= 720 : 6 = 120


- Bài 2: Cả lớp làm vở, 1 Hs lên bảng chữa.
Tổng số xe là: 13 + 17 = 30 (xe)


Trung bình mỗi xe chở số kg hµng lµ:
(46800 + 71400) : 30 = 3940 (kg)
Đáp số: 3940 kg
- Bài 3: Cả lớp làm vở, 1 Hs lên bảng chữa
(45876 + 37124) : 200 = 83.000 : 200


= 415


<b>D. Các hoạt động nối tiếp:</b>


1. Cñng cè: 70.000 : 500 = ?


2. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài.


<b>Toán (Tăng)</b>


<b>Luyện tập: Chia cho số có hai chữ số</b> (Tiếp theo)


<b>A. Mơc tiªu: </b>


- Cđng cè cho Hs biÕt thùc hiƯn phÐp chia sè cã ba, bèn ch÷ sè cho số có hai chữ số.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thớc mÐt


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. ổn định:
2. Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Đặt tính rồi tính?
4725 : 15 = 315
8058: 34 = 237
5672 : 42 = 135 (d 2)
450 : 27 = 16 (d 18)


- Giải toán: Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?


-Điền số thích hợp vào ô trống:



- Bài 1: Cả lớp làm vở, 2 Hs lên bảng.


- Bài 2: Cả lớp làm vở, 1 Hs lên bảng chữa.
Ta có phép tÝnh:


2000 : 30 = 66 (d 20)


VËy 2000 gãi kĐo xÕp vµo nhiỊu nhÊt 66
hép vµ thõa 20 gãi.


Đáp số: 66 hộp thừa 20 gói kẹo.
- Bài 3: Cả lớp làm vở, 2 Hs lên bảng chữa


1898 : 73 = 26


7382 : 87 = 84 (d 74)


<b>D. Các hoạt động nối tiếp:</b>
1. Củng cố: 6543 : 79 = ?
2. Dn dũ: V nh ụn li bi.


<b>Toán (Tăng)</b>


<b>Luyện tập: Tìm số chia cha biết, tìm thừa số cha biết,</b>
<b>giải toán có lời văn.</b>


<b>A. Mục tiêu: </b>


- Củng cố cho Hs biÕt t×m sè chia cha biÕt, t×m thõa sè và giải toán có lời văn.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>



- Bảng phụ - Vở BT Toán.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. ổn định:
3. Bi mi:


- Cho Hs làm các bài tập sau:
Tìm X:


- Nêu cách tìm số chia cha biết?


Tìm Y:


- Nêu cách tìm thừa số cha biết?


- Giải toán: Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
-GV chấm bài nhận xét:


- Bài 1: Cả lớp làm vở, 2 Hs lên bảng.
26355 : x = 35


x = 26355 : 35
x = 753


855 : x = 45


x = 855 : 45


x = 19


- Bài 2: Cả lớp làm vở, 1 Hs lên bảng chữa.
y *64 = 8192


y = 8192 : 64
y = 128
y *62 = 1178
y = 1178 : 62
y = 19


Bài 4 (Trang 85):


Cả lớp làm vở, 1 em lên chữa bảng.
Ba bạn mua số bút là:


3 * 2 = 6 (bút)
Giá tiền mỗi bút là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>D. Cỏc hoạt động nối tiếp:</b>
1. Củng cố: 42546 : 37 = ?
2. Dn dũ: V nh ụn li bi.


<b>Toán(tăng)</b>


<b>Luyn : Gii bài tốn về tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của</b>
<b>hai số đó</b>


<b>A.Mơc tiªu: Giúp HS củng cố về hai bài toán:</b>
- Tìm sè trung b×nh céng.



- Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Rèn kỹ năng trình by bi gii bi toỏn


<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Bng ph chép bài toán
C.Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thy Hot ng ca trũ


1. n nh:


2.Kiểm tra: Nêu cách tìm số trung bình
cộng ?


3.Bài mới:


- Cho HS tự giải các bài tập GV ghi trên
bảng phụ


- Giải toán:


c - túm tt ?


Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
Nêu các bớc giải bài toán?
GV chấm bài nhận xét:


- GV ghi tóm tắt:



Tuổi mẹ và tuổi con: 42 tuổi
Mẹ hơn con :32 tuổi


Mẹ...tuổi? Con ... tuổi?
-Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bớc giải bài toán?


Bài toán có thể giải bằng mấy cách?
GV chấm bài nhận xét:


- 2 em nêu:


Bài 1:Cả lớp tóm tắt và làm vào vở- 1 em
lên bảng


Tóm tắt:


- Lớp 1A: 33 häc sinh.
- Líp 1B: 35 häc sinh
- Líp 1C: 32 häc sinh
- Líp 1D: 36 häc sinh


Trung b×nh mỗi lớp ... học sinh?
Bài giải:


Trung bình mỗi lớp có sè häc sinh lµ:
(33 + 35 + 32 + 36) : 3 = 34(häc sinh)
Đáp số: 34(học sinh)



Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 1 em lên bảng
Cách 1:


Tuổi mẹ là:(24+30) : 2 = 36 (ti)
Ti con lµ: 42 - 36 = 6(tuổi)


Đáp số: Mẹ:36 ti ;con 6 ti.
C¸ch 2:


Tuổi con là:(42-30): 2 = 6(tuổi)
Tuổi mẹ là: 6 + 30 = 36 (tuổi )
Đáp số: Con 6 tuổi; mẹ:36 tuổi
<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Củng cố:Nêu cách tìm số lớn, số bé trong bài tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu
của hai số ú?


2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài.


<b>Toán(tăng)</b>


<b>Luyện: Phép chia mà thơng có chữ số 0</b>
<b>A.Mục tiêu: Củng cố cho HS</b>


- BiÕt thùc hiÖn phÐp chia cho sè cã hai chữ số trong trờng hợp có chữ số 0 ở thơng
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Thớc mét


<b>C.Cỏc hot ng dy hc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

1. n nh:
2.Bi mi:


- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán trang 88


- Đặt tÝnh råi tÝnh?


5974 :58 =? (103)
31902 : 78 =? (409)
28350 : 47 = ? (603d 9)
- Giải toán:


c - túm tt ?


Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
Nêu các bớc giải bài toán?


GV chấm bài nhận xét:


Bi 1:C lp làm vào vở- 3 em lên bảng- cả
lớp đổi vở kim tra


Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 1 em lên bảng
Một bút bi giá tiền:


78000 : 52 =1500(đồng)


Nếu mỗi bút giảm 300 đồng thì mỗi bút có


số tiền là:


1500- 300 =1200(đồng)
78000 đồng sẽ mua đợc số bút là:
78000 : 1200 = 65(cái bút)
Đáp số: 65(cái bút)


<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>
1.Củng cố: 25200 : 72 =? ( 350)
4066 : 38 =? (107)
2.Dặn dũ: V nh ụn li bi


<b>Toán(Tăng)</b>


<b>Luyện : Chia cho số có ba chữ số</b>
<b>A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :</b>


- Cách chia cho số có ba chữ số(trờng hợp chia hết , chia có d)
- Rèn kỹ năng chia nhanh chính xác


<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Thc một, v bi tập toán trang 90,91
C.Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. ổn định:
2.Bài mới:



- Cho HS tự làm các bài tập trong vở bài
tập toán sau ú cha bi


- Đặt tính rồi tính?
3144 :524 =? (6)
8322 :219 =? (38)
7560 :251 =? ( 30 d 30)
GV chấm bài nhận xét:


- Giải toán:


c - túm tt ?


Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
Nêu các bớc giải bài toán?
GV chấm bài nhận xét:
- Đặt tính rồi tính?


33592 :247 =? (136)
51865 :253 = ? (205)
80080 : 157 = ? ( 510 d 10)
- Giải toán:


- c - túm tt ?


- Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?


Bài 1 trang 90:


Cả lớp làm vào vở - 3 em lên bảng



Bài 2 trang 90 :


Cả lớp làm vào vở- đổi vở kiểm tra:
Tổng thời gian là:65+70= 135(phút)
Trung bình mỗi phút vịi nớc chảy đợc:
(900 +1125 ) : 135 = 15 (l)


Đáp số : 15 (l)


Bài 1 trang91: Cả lớp làm vở-3em lên bảng
chữa bài.


Bài 2 trang 91:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Nêu các bớc giải bài toán?
- Tìm x?


DiÖn tÝch khu B: 362 *429 = 255298 (m2<sub>)</sub>
Đáp số: 255298 (m2<sub>)</sub>
Bài 4 trang 91:


cả lớp làm vở 1 em chữa bµi -líp nhËn xÐt
436 * x = 11772


x = 11772 : 436
x = 27


<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>



1.Cñng cè: TÝnh b»ng hai c¸ch: 4095 :315 - 945 : 315 = ?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài


<b>Toán (tăng)</b>


<b>Luyn tp thc hnh cỏc phộp tớnh cng, tr, nhõn, chia đã học</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS rèn kỹ năng:</b>


- Thùc hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số có 4,5 chữ số
- Giải toán có lời văn.


- Rèn kỹ năng tính nhanh chính xác
<b>B.Đồ dùng dạy häc:</b>


Thíc mÐt


<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt ng ca trũ
1. n nh:


3.Bài mới:


Cho hs làm các bài tập sau và chữa bài
- Đặt tính rồi tính?


38726 + 40954 = ? (79680)
42863 + 29127 =? (71990)
92714 - 25091 =? (67623)



8300 - 516 =? (7784)
GV chÊm bµi nhận xét:
- Giải toán theo tóm tắt sau:
Ngày 1bán: 2632 kg


Ngày 2 bán ít hơn ngày 1: 264 kg
Cả hai ngy bỏn ...tn ng?


Nêu các bớc giải bài toán?
GV chấm bài nhận xét:
- Giải toán: theo tóm tắt sau?
264 chuyến chở: 924 tấn
1 chuyến chở ... tạ hàng?
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?
Nêu các bớc giải bài toán?


Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 2 em lên b¶ng


Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 1 em chữa bài
Ngày thứ hai bán đợc số đờng :


2632 -264 = 2368 (kg)
Cả hai ngày bán đợc số tấn đờng :
2632 +2368 =5000 (kg)
Đổi 5000 kg = 5 tấn


Đáp số: 5 tấn đờng


Bài 3: Cả lớp làm vở - đổi vở kiểm tra


Đổi 924 tấn = 9240


Trung bình mỗi chuyến chở đợc số tạ:
9240 : 264 = 35 (tạ)


Đáp số : 35 tạ


<b>D.Cỏc hot ng ni tip:</b>


1.Củng cố: 4380 :365 =?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài


<b>Toán (tăng)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số có 4,5 chữ số
- Giải toán có lời văn.


- Rèn kỹ năng tính nhanh chính xác
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Thớc mét


C.Cỏc hot động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. n nh:
3.Bi mi:


Cho hs làm các bài tập sau và chữa bài


- Đặt tính rồi tính?


6195+ 2785 =? 2057 *13=?
47836 +5409 =? 3167 *204=?
5342 -4185 =? 13498 :32=?
29041 -5987 =? 285120 :216=?
GV chÊm bµi nhËn xÐt:


- Giải toán theo tóm tắt sau:
Ngày 1bán: 2632 kg


Ngy 2 bán ít hơn ngày 1: 264 kg
Cả hai ngày bán ...tấn đờng?
Nêu các bớc giải bài toán?
GV chấm bài nhận xét:
Tìm x?


x+ 126 =480 ; x-209 =435
x* 40 =1400 ; x :13 = 205


Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 4 em lên bảng


Bi 2 :Cả lớp làm vào vở- 1 em chữa bài
Ngày thứ hai bán đợc số đờng :


2632 -264 = 2368 (kg)
Cả hai ngày bán đợc số tấn đờng :
2632 +2368 =5000 (kg)
Đổi 5000 kg = 5 tấn



Đáp số: 5 tấn đờng
Bài 2: Cả lớp làm vở -2 em lên bảng chữa
a. x+ 126 = 480


x = 480 - 126
x = 354


b. x-209 = 435


x= 435 + 209
x= 644


(còn lại làm tơng tự)


<b>D.Cỏc hot ng ni tip:</b>


1.Củng cố: Nêu cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ, thừa số, số bị chia, số chia cha biết?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài


<b>Toán (tăng)</b>


<b>Luyện tìm một thành phần cha biết cđa phÐp tÝnh</b>
<b>A.Mơc tiªu: Gióp HS </b>


- Củng cố về tìm một thành phần cha biết của phép tính cộng trừ, nhân chia.
- Rèn kỹ năng trình bày loại tốn cho ỳng


<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>
- Thớc mét.



C.Cỏc hot ng dy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


1. ổn định:
2.Bài mi:


Cho HS làm các bài tập sau:
Tìm x?


a. x - 24138 = 62 975
b. x + 9898 = 100 000
c. 39700 - x= 30484


GV chÊm bµi nhËn xÐt:


Bài 1: Cả lớp làm vở -đổi vở kiểm tra
a. x - 24138 = 62 975


x = 62975 + 24138
x = 87113


b. x + 9898 = 100 000


x = 100 000 - 9898
x =90102.


c. 39700 - x= 30484


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

T×m y?



a. y * 5 =106570
b. 517 * y = 151481
c. 450906 : y = 6
d.195906 : y = 634


x = 9216


Bµi 2:Cả lớp làm vở -2 em lên bảng chữa .
a. y * 5 =106570


y =106570 : 5
y =21314.
b. 517 * y = 151481
y=151481 :517
y =293


c. 450906 : y = 6


y = 450906 : 6
y = 75151
d. 195906 : y =634


y = 195906 : 634
y = 309


<b>D.Cỏc hot ng ni tip:</b>
1.Cng c:


2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài



<b>Toán (tăng)</b>


<b>Luyện tập nhận biết dấu hiệu chia hÕt cho 2, 5</b>
<b>A.Mơc tiªu: Cđng cè vỊ:</b>


- DÊu hiƯu chia hÕt cho 2 vµ dÊu hiƯu chia hÕt cho 5


- Biết kết hợp hai dấu hiệu để nhận biết các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5
thì chữ số tận cùng phải là 0


<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Thc một, v bi tp toỏn trang 5 tập 2
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


1. ổn định:


2.KiĨm tra: Nªu dÊu hiƯu chia hÕt cho 2, 5
3.Bµi míi:


- Cho HS lµm các bài tập trong vở bài tập
toán và chữa bài:


- GV nhận xét sửa sai cho HS nêú có:


- 3, 4 em nêu:



Bài 1: Cả lớp làm vở -1 em lên bảng chữa
Số chia hết cho 2 là:


4568 2050 3576


Bài 2: cả lớp làm bài vào vở - đổi vở kiểm
tra


Sè chia hÕt cho 5 lµ:


900 ;2355 ;5550 ;285.
Bµi 4:


a.Sè võa chia hÕt cho 2 võa chia hÕt cho 5
lµ:


480 ; 2000 ; 91010


b.Sè chia hÕt cho 2 nhng kh«ng chia hÕt
cho 5 lµ: 296; 324


c.Sè chia hÕt cho 5 nhng không chia hết
cho 2 là :345; 3995


Bài 5: 1em nêu miệng:


Số thích hợp vừa chia hết cho 2, võa chia
hÕt cho 5 lµ:


<i>0; 5 ;10 ;15 ;20 ;25 ;30 ;35; 40; 45; 50; </i>


<i>55; 60 ;65 ;70; 75; 80; 85; 90; 95 100</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

1.Cđng cè:Nh÷ng số chia hết cho 2 và5 nhng bé hơn 30 là những số nào?
2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài


<b>Toán (tăng)</b>


<b>Tiết 88: Luyện tập nhận biết dấu hiệu chia hÕt cho 9, 3</b>
<b>A.Mơc tiªu: Gióp HS </b>


- Cđng cè vỊ dÊu hiƯu chia hÕt cho 3, ,9


- Biết kết hợp hai dấu hiệu để nhận biết các số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Thớc mét, Vở bài tập toán tập 2 trang 7
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


1. ổn định:
2.Kiểm tra:


- Nªu dÊu hiƯu chia hÕt cho 3,9? LÊy vÝ
dơ?


3.Bµi míi:


- Cho HS làm các bài tập trong SGK và
chữa bài:



- GV chấm bài nhận xét:


3, 4 em nêu:


Bi 1: Cả lớp làm vở -đổi vở kiểm tra
a.Số chia hết cho 3 là:


294; 2763; 3681;


b.Sè chia hÕt cho 9 lµ: 2763; 3681
c.Sè chia hÕt cho 3 nhng kh«ng chia hÕt
cho 9 là: 294;


Bài 2:Cả lớp làm vở -1 em lên bảng chữa
a.Số chia hết cho 9 là: 612; 126; 261; 621;
162; 216


b. Sè chia hÕt cho 3 nhng kh«ng chia hÕt
cho 9 là: 120; 102


Bài 4: HS nêu miệng kết quả:


a.Số 4568 không chia hết cho 3 (Đúng)
b.Số 55647 chia hÕt cho 9. (Đúng)
c.Số 462 chia hết cho 2 và 3. (§óng)


<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Cđng cè: Cho HS chơi trò chơi: Ai nhanh hơn?



a.Với bốn chữ số 0; 6; 1; 2 HÃy viết các số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau )và chia hết
cho 9.


b.Víi bèn ch÷ sè 0; 6; 1; 2 H·y viÕt các số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) và chia hết
cho 3 nhng không chia hết cho 9.


2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài


<b>Toán (tăng)</b>


<b>Luyện so sánh các số đo diện tích; tính diện tích hình chữ nhật</b>
<b>A.Mục tiêu: Củng cố HS :</b>


- Cỏch so sánh các đơn vị đo diện tích.


- Biết giải đúng một số bài tốn về tính diện tích hình chữ nhật
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập toán trang 10 - bảng phụ
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

-GV cho HS làm các bài tập trong vở bài
tập toán


- GV treo bng ph v cho HS đọc yêu cầu:
- Viết số thích hợp vào chỗ chm?



- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm?


- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm?


- Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?


Bài 1:Cả lớp làm vào vở - 2 em lên bảng
10 km2<sub> =10 000 000 m</sub>2


50 m2<sub> = 5 000 m</sub>2


51 000 000 m2<sub> = 51 km</sub>2
912 m2<sub> = 912 00 dm</sub>2


Bµi 2 :Cả lớp làm vào vở- 1 em lên bảng
1 980 000 cm2<sub> = 198m</sub>2<sub> </sub>


90 000 000 cm2<sub> =9000m</sub>2
98000351m2<sub> =98km</sub>2<sub> 351 m</sub>2


Bài 3:- Cả lớp làm vở - 1em lên bảng chữa
Diện tích hình chữ nhËt:


a. 40 km2<sub> </sub>
c. 48 km2<sub> </sub>
d. 143 km2<sub> </sub>
<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>



1.Cñng cè: 8 km2<sub> = ? m</sub>2<sub>; 500 000 000 m</sub>2<sub> = ? km</sub>2
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài


<b>Toán(tăng)</b>


<b>Tit 96: Luyn tập đọc, viết phân số</b>
<b>A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :</b>


- Nhận biết về phân số, về tử số v mu s.
- Bit c, vit phõn s.


<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>
Vở bài tập toán 4


<b>C.Cỏc hot ng dy hc</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2.Bµi mới:


- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tËp
to¸n trang 15


- Viết rồi đọc phân sốchỉ phần đã tơ màu?
Mẫu số cho biết gì? Tử số cho biết gì?


- Nêu cách đọc các phân số rồi tụ mu?



- Viết các phân số có mẫu số bằng 5, tử số
lớn hơn 0 và bé hơn mẫu số?


Bài 1: cả lớp làm bài vào vở
Hình 1: 3


5 : ba phần năm
H×nh 2: 6


8 : sáu phần tám
Hình 3: 5


9 : năm phần chín


Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài.
7


10 : Băy phần mời;
5


8 : năm phần
tám;...


Bài 3: cả lớp làm vở- 1em chữa bài:
1


5 ;
2
5 ;



3
5 ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Cñng cè: Viết các phân số: một phần t; ba phần bảy; bảy phần mời
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài


<b>Toán(tăng)</b>


<b>Luyện: Phân số và phép chia số tự nhiên</b>
<b>A.Mục tiêu: Củng cè cho HS :</b>


- Biết đợc kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể
viết thành phân số (trong trờng hợp tử số lớn hơn mẫu số) .


- BiÕt so sánh phân số với 1
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- V bi tập toán 4trang 17
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2.Bµi míi:- Cho HS làm các bài tập trong
vở bài tập toán.


- c túm tt ?.



Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?


- c túm tt ?.


Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?


- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?
GV chấm bài nhận xét:


- Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm?


Bài 1: Cả lớp làm bài vào vở 1 em lên bảng
chữa bài:


- Mỗi chai có số lít nớc mắm là:
9 : 12 = 9


12 (l)
Đáp số 9


12 lít


Bài 2: Cả lớp làm bài vào vở 1 em lên
bảng chữa bài:


May mỗi áo trẻ em hêt số mét vải là:
5 : 6 = 5


6 (m)
Đáp số: 5



6 m


Bài 3: Cả lớp làm bài vào vở 3 em lên
bảng chữa bài:


4


5 < 1;
6


6 = 1
11


9 > 1
8


7 >1
21


22 < 1
9
11 < 1
Bài 4: 2 em nêu miệng kết quả:


a.ĐÃ tô màu 5


4 hình vuông.
b.ĐÃ tô màu 5



9 hình vng.
<b> D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Củng cố: - Xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé 4
5 ;


6
6 ;


11
9
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài


<b>Toán (tăng)</b>


<b>Luyện: Phân số bằng nhau</b>
<b>A.Mục tiêu: Củng cố cho HS : </b>


- Tính chất cơ bản của phân số.
- Sự bằng nhau của hai phân số.
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


Vở bài tập toán 4


<b>C.Cỏc hot ng dy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

1. ổn định:
2.Kiểm tra:


Nªu tÝnh chÊt cơ bản của phân số?


3.Bài mới:


Cho HS làm các bài trong vở bài tập toán
- Viết số thích hợp vào ô trống


- Viết số thích hợp vào ô trống


- Chuyển thành phép chia với các số bé
hơn?


S chia ca mỗi phép chia đều chia cho số
nào? Vậy số bị chia phải chia cho số nào
để thơng không thay i?


3- 4em nêu:


Bài 1: Cả lớp làm vào vở 3 em chữa bài
3


5 =
3<i> 2</i>


5<i> 2</i> =


6


10 ;
2
7 =
2<i>∗ 3</i>



7<i>∗ 3</i> =


6
21
b. 2


5 =
4


10 ;
12
30 =


4
10 ;
1


4 =
7
28


Bài 2: cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài
12


20 =
6
10 =


3


5 ;


2
5 =


4
10 =


6
15
Bµi 3: cả lớp làm vở- 2em chữa bài:
a. 50


75 =
10
15 =


2


3 b.
3
5 =


6
10 =
9


15 =
12
20 =



8
20


Bài 3:Cả lớp làm bài 2 em chữa bài
75 : 25 = ( 75 : 5) : ( 25 : 5) = 15 : 5 = 3
90 : 18 = (90 :9) : ( 18 : 9) = 10 : 2 = 5
<b>D.Cỏc hot ng ni tip:</b>


1.Củng cố: Các phân số nào bằng nhau trong các phân số sau: 3
5 ;


2
5 ;


4
10 ;


6
15
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài


<b>Toán(tăng)</b>


<b>Luyện: Rút gọn phân số</b>
<b>A.Mục tiªu: Cđng cè cho HS : </b>


- Bớc đầu nhận biết về rút gọn phân số và phân số tối giản.
- Rèn kĩ năng rút gọn phân số( trong một số trờng hợp đơn giản)
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>



- Vở bài tập toán 4
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hot ng ca trũ
1. n nh:


2.Kiểm tra:Nêu tính chất cơ bảncủa phânsố
3.Bài mới:


Rút gọn phân số?


Phân số nào bằng 2
5 ?


Bài 1: Cả lớp làm vào vở :
4


12 =
4 : 4
12: 4 =


1
3 ;


25
100 =
25 :25


100 :25 =


1
4
60


80 =


60 :20
80 :20 =


3
4 ;


9
18 =


9 : 9
18 :9 =
1


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Bài 2: cả lớp làm vào vở- 1em chữa bài
phân số bằng 2


5 lµ
10
25 ;


16
40


<b>D.Các hoạt động nối tip:</b>


1.Củng cố: Nêu cách rút gọn phân số?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài




<b>Toán(tăng)</b>


<b>Luyện: Rút gọn phân số (tiếp theo)</b>
<b>A.Mục tiêu: Củng cố cho HS : </b>


- Cách rút gọn phân số thành phân số tối giản.
- Rèn kĩ năng rút gọn phân sè


<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở bài tập toán 4
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2.KiĨm tra:


Nêu tính chất cơ bản của phân số
3.Bài mới:


Rút gọn phân số?


Phân số nào bằng 3


5 ?


-3 em nêu:


Bài 1: Cả lớp làm vào vở :
4


12 =
4 : 4
12: 4 =


1
3 ;


25
100 =
25 :25


100 :25 =
1
4
60


80 =


60 :20
80 :20 =


3
4 ;



9
18 =


9 : 9
18 :9 =
1


2


(Các phân số sau làm tơng tự)


Bài 2: cả lớp làm vào vở- 1em chữa bài
phân sè b»ng 3


5 lµ
15
25 ;


24
40
<b>D.Cỏc hot ng ni tip:</b>


1.Củng cố: Nêu cách rút gọn phân số?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài


<b>Toán (tăng)</b>


<b>Luyn: Quy ng mu s cỏc phõn s</b>
<b>A.Mc tiờu:</b>



<b> Củng cè cho HS : </b>


- Biết cách quy đồng mẫu số hai phân số.
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định:


2.Kiểm tra:Nêu cách quy đồng mẫu số hai
phânsố?


3.Bµi mới:


- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tËp
to¸n trang 22, 23


Quy đồng mẫu số các phân số(theo mẫu)?
5


7 vµ
1
4
Ta cã: 5


7=¿


5<i>∗ 4</i>


7<i>∗ 4</i>=¿



20
28 ;


1
4=¿
1<i>∗ 4</i>


7<i>∗ 4</i>=¿


4
28


- Quy đồng mẫu số 5
7 và


1


4 đợc
20
28
và 7


28


- Quy đồng mẫu số cỏc phõn s(theo mu?
7


9 và
2


3
vì 9 : 3 = 3
Ta cã: 2


3=¿


2<i>∗ 3</i>


3<i>∗ 3</i>=¿


6
9
- Quy đồng mẫu số 7


9 vµ
2


3 đợc
7
9
và 6


9


- GV chấm bài- nhận xét


- 2 em nêu - lớp nhận xét.


Bài 1(trang 22):



Cả lớp làm vào vở - 1em chữa bài
3


4=


3<i>5</i>


4<i>5</i>=


15
20 ;


3
5=
3<i> 4</i>


5<i> 4</i>=¿


12
20


quy đồng mẫu số hai phân số 3
4 v


3
5
ta c hai phõn s 15


20 và
12


20
(các phép tính còn lại làm tơng tự)


Bài 1(trang 23):


Cả lớp làm vào vở - 1em chữa bài
V× 10 : 5 = 2


1
5=¿


1<i>∗ 2</i>


5<i>∗ 2</i>=¿


2


10 quy đồng mẫu số
hai phân số 1


5 vµ
7


10 ta đợc hai phân
số 2


10 và
7
10



(các phép tính còn lại làm tơng tự)


<b>D.Cỏc hoạt động nối tiếp:</b>


1.Củng cố : Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số?.
2.Dặn dò : Về nhà ụn li bi


<b>Toán (tăng)</b>


<b>Luyện so sánh hai phân số cïng mÉu sè</b>
<b>A.Mơc tiªu: Gióp HS : </b>


- Cđng cè cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số; so sánh phân số với 1
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập toán
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt ng ca trũ
1. n nh:


3.Bài mới:


Cho HS làm các bài trong vở bài tập


- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm? Bài 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Viết các phân số bé hơn 1, có mẫu số là 4
tử số khác 0?



- Viết các phân số 4
7 ;


3
7 ;


6


7 theo thứ
tự từ bé đến lớn?


GV kiÓm tra vë cña HS - nhËn xÐt


(các phép tính còn lại làm tơng tự)


Bài 3:


- Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài
1< 1


4 1<
2


4 ; 1 <
3
4
Bài 4:


1 em lên bảng chữa bài - lớp nhận xét
Các phân số 4



7 ;
3
7 ;


6


7 viết theo thứ
tự từ bé đến lớn là 3


7 ;
4
7 ;


6
7
- Cả lớp đổi vở kiểm tra- nhận xét


<b>D.Các hoạt động nối tip:</b>
1.Cng c :


2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài


<b>Toán (tăng)</b>


<b>Luyện so sánh hai phân số có cùng mẫu sè(tiÕp theo)</b>
<b>A.Mơc tiªu: Gióp HS : </b>


- Cđng cè cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số; so sánh phân số với 1
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>



- Vở bài tập toán
C.Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


3.Bµi míi:


- Cho HS làm các bài trong vở bài tập
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?


- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?


- Viết các phân số 5
8 ;


3
8 ;


6
8 ;


7
8
theo thø tù


- Từ bé đến lớn?


- Từ lớn đến bé?



- GV kiÓm tra vë cđa HS
- NhËn xÐt:


Bµi 1(trang 27):


- Cả lớp làm vào vở -2em chữa bµi
4


5 >
3


5 ;
19
20 <


21
20 ;
(các phép tính còn lại làm tơng tự)


Bài 2:


- Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài
5


9 < 1 ; 1<
11


7 ; ;
18


18 = 1


Bài 4:


1 em lên bảng chữa bài - lớp nhận xét
7


8 ;
6
8 ;


5
8 ;


3
8
3


8 ;
5
8 ;


6
8 ;


7
8


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>



1.Cñng cố : Nê cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài


<b>Toán(tăng)</b>


<b>Luyện: So sánh hai phân số khác mẫu số</b>
<b>A.Mục tiêu: Củng cè HS : </b>


- Biết cách so sánh hai phân số khác mẫu số bằng cách quy đồng mẫu số hai phân
số đó).


<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở bài tập toán 4
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2.KiĨm tra:


- Nªu cách so sánh hai phân số có cùng
mẫu số ? khác mẫu số?


3.Bài mới:


- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán trang 28-29


- So sánh hai phân số?



- So sánh hai phân số?


- Muốn biết ai ăn nhiều bánh hơn ta phải
làm gì?


- GV chấm bài - nhận xét


-3,4 em nêu


Bài 1:Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài
5


8 và
3
7
Ta cã: 5


8 =
5<i>∗ 7</i>


8<i>∗ 7</i> =


35
56 ;


3
7 =
3<i>∗ 8</i>


7<i>∗ 8</i> =



24
56
V× 35


56 >
24


56 nên :
5


8 >
3
7
(các phép tính còn lại làm tơng tự)
Bài 2: Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài


8
10 và


2


5 Ta cã:
8
10 =


8 :2
10 :2 =


4


5
Mµ : 4


5 >
2


5 . VËy :
8
10 >


2
5
Bài 3:Giải toán:


Vân ăn 2


5 cỏi bỏnh tc là Vân đã ăn
14
35
cái bánh; Lan ăn 3


7 cái bánh tức là Lan
đã ăn 15


35 c¸i bánh. Vậy Lan ăn nhiều
bánh hơn.


<b>D.Cỏc hot ng ni tip:</b>


1.Củng cố : GV treo bảng phụ ghi quy tắc 2 ,3 em nêu lại quy tắc


2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài


<b>Toán(tăng)</b>


<b>Củng cố về so sánh về phân số, tính chất của phân số</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về </b>


- So sánh hai phân số


- Tính chất cơ bản của phân số
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


3.Bµi míi:


- Cho HS tù lµm các bài tập trong vở bài
tập


- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?


- Viết phân số có tử số, mẫu số là số lẻ lớn
hơn 6 và bé hơn 10?


Phân số bÐ h¬n 1?
Phân số lớn hơn 1?
Phân số bằng 1?


- Tính?



- Bài 1:Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài
6


11 <
8


11 ;
8
5 >


8
7 ;
21


23 >
21
27


(các phép tính còn lại làm tơng tự)


- Bài 3: Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài
Phân số bé hơn 1: 7


9 < 1
Phân số lớn hơn 1: 9


7 > 1
Ph©n sè b»ng 1: 9



9 ;
7
7


Bài 4: Cả lớp làm vào vở 2 em chữa bài:
a. 5<i> 6 ∗7 ∗ 8</i>


6<i>∗ 7 ∗8 ∗ 9</i> =


5
9
b. 42<i>∗32</i>


12<i>∗ 14 ∗16</i> =


14<i>∗3 ∗ 16 ∗2</i>


3<i>∗ 2∗ 2∗ 14 ∗16</i> =


1
2
<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Củng cố :Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến ln 8
11 ;


8
5 ;


8


7 ?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài


<b>Toán(tăng)</b>


<b>Cng c quy ng mu s cỏc phõn số</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS ôn tập củng cố về :</b>


- Quy đồng mẫu số các phân số( cả hai trờng hợp) dựa vào tính chất cơ bản của
phân s


<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Thớc mét, vở bài tập toán
C.Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2.Bµi míi:


- Cho HS tự làm các bài tập sau:
- Quy đồng mẫu số các phân s sau:
a. 3


4 và
3
5
b. 7



8 và
8
7
c. 9


5 và
7
12


Bài 1:Cả lớp làm vở- 3 em lên bảng chữa
bài:


a. 3
4 vµ


3
5
Ta cã: 3


4 =
3<i>∗5</i>


4<i>∗5</i> =


15
20 ;


3
5 =
3<i>∗ 4</i>



5<i>∗ 4</i> =


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a. 1
5 và
7
10
b. 5
6 và
11
18
c. 17
28 và
9
14


- Trêng hỵp hai mÉu sè chia hÕt cho nhau
ta lµm nh thÕ nµo?


- GV chÊm bµi nhËn xÐt:


Vậy quy đồng 3
4 và
3
5 đợc
15
20 và
12
20


b. 7


8 vµ
8
7
Ta cã: 7


8 =
7<i>∗ 7</i>


8<i>∗ 7</i> =


49
56 ;


8
7 =
8<i>∗ 8</i>


7<i>∗ 8</i> =


64
56
Vậy quy đồng 7


8 và
8
7 đợc
49
56 và


64
56
.


c.(t¬ng tù nh trên)


Bài 2: Cả lớp làm vào vở -Đổi vở kiểm tra.
a. 1


5 và
7
10


Vì 10 : 2 = 5 ta cã: 1
5 =


1<i>∗5</i>


5<i>∗ 2</i> =


5
10
Vậy quy đồng 1


5 v
7
10 c
5
10 v
7


10


b.c (làm tơng tự nh trên)
- 1 em nªu:


<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Củng cố : Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số?
2.Dặn dò : Về nhà ụn li bi.


<b>Toán(tăng)</b>


<b>Luyện: Phép cộng phân số</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS cđng cè :</b>


- PhÐp céng hai ph©n sè cïng mẫu số , khác mẫu số.
- Biết cộng hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số.
<b>B.Đồ dùng dạy häc:</b>


- Vở bài tập toán
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hot ng ca trũ
1. n nh:


2.Kiểm tra: Nêu cách cộng hai phân số
cùng mẫu số, khác mẫu số?


3.Bài mới:



- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán


- Tính?


-Tính?


Bài 1 (trang 35):


Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài
a. 4


11 +
6
11 =


4+6
11 =


10
11
b. 3


7 +
5
7 =


3+5
7 =



8
7
(còn lại làm tơng tự)


Bài 1 (trang 36): cả lớp làm vở - 2em lên
bảng chữa
4
5 +
2
3 =
4<i>3</i>


5<i>3</i> +


2<i> 5</i>


3<i> 5</i> =


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

TÝnh (theo mÉu):
5


12 +
7
4 =


5
12 +


7<i>∗3</i>



4<i>∗3</i> =


5
12 +
21


12 =
26
12


(còn lại làm tơng tự)


Bài 2: cả lớp làm vở - 1em lên bảng chữa
-lớp nhận xét


4
35 +


1
7 =


4
35 +


1<i>5</i>


35 =


4
35 +


5


35 =
9
35


(còn lại làm tơng tự)


<b>D.Cỏc hot ng ni tip:</b>


1.Củng cố : Nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu số ,khác mẫu số?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.


<b>Toán(tăng)</b>


<b>Rèn kỹ năng trình bày lời giải bài toán</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố :</b>


Cách trình bày lời giải bài tốn có lời văn liên quan đến cộng hai phân số
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập toán
C.Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2.Bµi míi:


Cho HS lµm các bài tập trong vở bài tập


toán


- Giải toán:


c -túm tt ?


Nêu các bớc giải bài toán?
GV chấm bài nhận xét:


- Giải toán:


c -túm tt ?


Nêu các bớc giải bài toán?


Có thể giải bài toán bằng mấy cách? Cách
nào nhanh hơn?


- Giải toán:


c -túm tt ?


Nêu các bớc giải bài toán?
GV chấm bài nhận xét:


Bài 3 (trang 35):


Cả lớp làm vở - 1 em chữa bài


Sau hai gi ụ tụ ú i c số phần của


quãng đờng là:


4
13 +


6
13 =


10


13 (quãng đờng)
Đáp số : 10


13 (quãng đờng)
Bài 3 (trang 36)


Cả lớp làm vở -1 em chữa bài- lớp đổi vở
kiểm tra -nhận xét:


Gi¶i:


Sau ba tuần ngời cơng nhân đó hái đợc số
tấn cà phê là:


1
4 +


2
5 +



1
3 =


59


60 (tÊn)
Đáp số : 59


60 (tấn)
Bài 4(trang 37)


Cả lớp làm vở - 1 em chữa bài


Sau mt ngy ờm c sờn bò đợc số mét là:
9


10 +
2
5 =


13


10 (m)
Đáp số 13


10 (m
<b>D.Cỏc hot ng ni tip:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Toán (tăng)</b>



<b>Luyện : Phép trừ phân số</b>
<b>A.Mục tiêu: Củng cố cho HS :</b>


- PhÐp trõ hai ph©n sè.


- BiÕt trõ sè tù nhiên cho phân số.
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập toán ,sách toán
C.Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2.Bµi míi:


- GV cho HS làm các bài tập trong vở bài
tập to¸n trang 41:


- TÝnh?


- TÝnh


- TÝnh ( theo mÉu):
2- 3


2 =
4
2



-3
2 =


<i>4 −3</i>


2 =


1
2
- GV chấm bài nhận xét:


- Giải toán:


- c - tóm tắt đề?
- Nêu phép tính giải?


Bµi 1: Cả lớp làm vở - 4 em chữa bài- líp
nhËn xÐt:


a. 13
3


-7
3 =


<i>13 −7</i>
3 =


6
3 = 2


(còn lại làm tơng tự)


Bài 2: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta
4


9 -
1
3 =


12
27 -


9
27 =


<i>12− 9</i>
27 =
3


27


(còn lại làm tơng tự)


Bài 3: Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài
4- 8


5 =
20


5 -


8
5 =


<i>20 −8</i>
5 =


12
5
(còn lại làm tơng tự)


Bài 4:Cả lớp làm vở- Đổi vở kiểm tra
a.Diện tích trồng rau cải và su hµo lµ:


2
5 +


3
7 =


29


35 (diƯn tÝch)
b.DiƯn tÝch trång su hµo hơn diện tích
trồng rau cải là: 3


7
-2
5 =


1



35 (diện
tích)


Đáp số: a. 29


35 (diÖn tÝch)
b. 1


35 (diện tích)
<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Cđng cè : Nêu cách trừ hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.


<b>Toán (tăng)</b>


<b>Rèn kĩ năng cộng, trừ phân số</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS :</b>


- Rèn kỹ năng cộng và trừ hai phân số.


- Biết tìm thành phần cha biết trong phép cộng , phép trừ phân số.
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Thớc mét, vở bài tập toán trang 42
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

2.Bài mới:
- Tính y?



Nêu cách tìm số hạng, số trừ, số bị trừ?
GV chấm bài nhận xét:


Tớnh bng cỏch thuận tiện nhất?
Vận dụng tính chất nào để tính ?


Gi¶i to¸n:


Đọc đề - tóm tắt đề?
Nêu các bớc giải bi toỏn?


Bài 1: cả lớp làm vở - Đổi vở kiÓm trta
a. y + 3


4 =
4
5
y = 4


5 -
3
4
y = 1


20
b. y - 3


11 =
9


22
y = 9


22 +
3
11
y = 15


22


(còn lại làm tơng tự)


Bài 3: Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài
a. 18


15 +
7
15 +


12
15 = (


18
15 +


12
15 ) +
7


15



= 30
15 +


7
15 =


37
15
(cßn lại làm tơng tự)


Bi 4: 2em lờn bng - c lớp làm vào vở
Số bài đạt điểm giỏi chiếm số phần:
29


35 -
3
7 =


14


35 (số bài )
Đáp sè : 14


35 (sè bµi )


<b>D.Các hoạt động ni tip:</b>


1.Củng cố : Nêu cách cộng, trừ hai phân số có cùng mẫu số?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.



<b>Toán ( tăng )</b>


<b>Luyện tập nhân phân số</b>
<b>A. Mục tiêu: Củng cố cho HS :</b>


- Biết cách nhân hai ph©n sè


- Biết cách nhân phân số với số tự nhiên và cách nhân số tự nhiên với phân số.
- Quy tắc nhân phân số và biết nhận xột rỳt gn phõn s.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thớc mét, vở bài tập toán
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2.Bµi míi:


- TÝnh (theo mÉu)?
4


5 *
3


7 = =
<i>4 x 3</i>
<i>5 x 7</i> =



12
35
- TÝnh (theo mÉu)?


(Híng dÉn t¬ng tù nh bài 1)


Bài 1 trang 43: cả lớp làm vở - §ỉi vë kiĨm
tra


a. 1
5 *


3
8 =


<i>1 x 3</i>
<i>5 x 8</i> =


3
40
(còn lại làm tơng tự)


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Tính?


Giải toán:


- c - túm tt ?
- Nờu phộp tớnh gii?
- GV chm bi nhn xột:



chữa bài
3 x 5


8 =
<i>3 x 5</i>


8 =
15


8 (còn lại làm
t-ơng tự)


Bi 3 (trang 44): Cả lớp làm vở - đổi vở
kiểm tra


1


5 x 3 =
<i>1 x 3</i>


5 =
3
5


Bài 5 (trang 44): Cả lớp làm vở 1 em lên
bảng chữa :


Chu vi hình vuông:
3



8 x 4 =
3


2 ( m)
Diện tích hình vuông:
3


8 x
3


8 =
9


64 (m2)
Đáp sè: 3


2 ( m) ;
9


64 (m2)


<b>D.Các hoạt động nối tip:</b>


1.Củng cố : Nêu quy tắc nhân hai phân số
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.


<b>Toán ( tăng )</b>


<b>Luyện giải toán: Tìm phân số của một số</b>


<b>A.Mục tiêu: Củng cố HS :</b>


- Biết cách giải bài toán tìm phân số của một số
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập toán
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2. KiĨm tra: t×m 3


5 của 20
3.Bài mới:


- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán trang46 và chữa bài


Giải to¸n:


- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu phép tớnh gii?
- GV chm bi nhn xột:


Giải toán:


- c đề - tóm tắt đề?
- Nêu phép tính giải?
- GV chm bi nhn xột:



- Cả lớp làm vở nháp 1 em lên bảng


Bài 1: Cả lớp làm vở 1 em chữa bài
Lớp 1B có số học sinh mời tuổi là:


28 x 6


7 = 24 ( em)
Đáp số 24 em


Bài 2: cả lớp làm vở -1 em chữa bài -lớp
nhận xét


Số học sinh nam là:
18 x 8


9 = 16 ( em)
Đáp số 18 em


Bài 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

80 x 3


2 = 120 (m)
Đáp số 120 m


<b>D.Cỏc hot ng ni tip:</b>


1.Củng cố : Muốn tìm phân số của một số ta làm thế nào?


2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.


<b>Toán ( tăng )</b>


<b>Rèn kỹ năng chia phân số</b>
<b>A. Mục tiêu: Củng cè cho HS :</b>


- Biết thực hiện phép chia phân số( Lấy phân số thứ nhất nhân với phõn s th hai
o ngc)


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập toán 4 trang 47
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2.Bµi míi:


Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán và chữa bài.


- Vit cỏc phõn s o ngc của các phân
số đã cho?


- TÝnh theo mÉu?
4


5 :


7
3 =


4
5 x


3
7 =


12
35


- Tính?


- GV chấm bài nhân xét:


Bi 1:C lớp làm vở- đổi vở kiểm tra
-1em nêu miệng kết quả


3


2
3


5
7


4
5



8
1


2


2


3
5


3
4


7
8
5
2


1


Bài 2: Cả lớp làm vở -2 em chữa bài líp
nhËn xÐt?


a. 2
3 :


3
4 =


2


3 x


4
3 =


8
9
b. 3


7 :
5
8 =


3
7 x


8
5 =


24
35
(Cßn lại làm tơng tự)


Bài 3: Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa
lớp nhận xét


a. 15
28 :


5


7 =


15
28 x


7
5 =
3


4


b. 2
3 x


5
7 =


10
21
c. 10


21 :
5
7 =


10
21 x


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

14
42


<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Cđng cè : Nªu cách chia phân số?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.


<b>Toán ( tăng )</b>


<b>Rèn kỹ năng tính và viết gọn </b>


<b>phép chia một số tự nhiên cho một phân số</b>
<b>A. Mục tiêu: Củng cố cho HS </b>


- Kỹ năng thực hiện phép chia phân số.


- Biết cách tính và viÕt gän phÐp tÝnh mét sè tù nhiªn chia cho một phân số.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thíc mÐt


- Vở bài tập toán trang 48, 49
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ
1. n nh:


2.Bài mới:


- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
và gọi HS lên bảng chữa bài



- Tính rồi rút gọn?


- Nêu cách chia hai ph©n sè?


- TÝnh theo mÉu?
2 : 3


5 =
<i>2 x 5</i>


3 =
10


3


- Giải toán


- c - túm tt ?
- Nờu cỏc bc gii?


Bài 1:Cả lớp làm vở-1em lên bảng chữa
bài


a. 2
5 :


2
3 =


2


5 x


3
2 =


<i>2 x 3</i>
<i>5 x 2</i> =
3


5


(Còn lại làm tơng tự)


Bài 2: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài
2 : 3


5 =
<i>2 x 5</i>


3 =
10


3
2 : 1


3 =
<i>2 x 3</i>


1 = 6
(Còn lại làm tơng tự)



Bài 4: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
Chiều dài hình chữ nhật là:


2: 1


2 = 4 (m)
Đáp sè 4 m


<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Cñng cè : muèn chia một số tự nhiên cho một phân số ta làm thế nào?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.


<b>Toán ( tăng )</b>


<b>Rèn kỹ năng chia một phân số </b>
<b>cho một số tự nhiên. Giải toán có lời văn</b>
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Thớc mét, vở bài tập toán trang 50, 51
<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn nh:


2.Bài mới:



- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán trang 50, 51 và gọi HS lên bảng chữa
bài


- Tính?


- Tính?


- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?


Giải toán


- c - túm tt ?
- Nờu cỏc bc gii?


Giải toán


- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu cỏc bc gii?


Bài 1:Cả lớp làm vở-1em lên bảng chữa
bài


a. 7


8 : 2 =
7
<i>8 x 2</i> =


7


16
b. 1


2 : 3 =
1


<i>2 x 3</i> =
1
6
(Còn lại làm tơng tự)


Bài 2: Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài
a. 3


4 x
5
6 -


1
6 =


5
8 -


1
6 =
15


24 -
4


24 =


11
24
(Còn lại làm tơng tự)


Bài 4: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
3


10 kg = 300 g
Mỗi túi cã sè kĐo lµ:


300 : 3 = 100 (g)


Đáp số 100 g kẹo
Bài 5: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài


9 chai cã sè lÝt mËt ong lµ: 1


2 x 9
9
2 (l)
Mỗi ngời đợc số mật ong : 9


2 : 4 =
9
8
(l)


Đáp số: 9


8 (l)
<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>


1.Cñng cố : Nêu cách cộng, trừ phân số cùng mẫu số ( khác mẫu số),nhân, chia
phân số?


2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.


<b>Toán (tăng)</b>


<b>Luyện tập về phép cộng, trừ phân số</b>
<b>A. Mục tiêu: Củng cố cho HS :</b>


- Kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ phân số.
- Giải toán có lời văn.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thớc mét, vở bài tập toán trang 53
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2.Bµi míi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

toán và gọi HS lên bảng chữa bài
- Tính?


- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?



- Tính?


- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
- GV chấm bài nhận xét:


- Giải toán


- c - túm tt đề?
- Nêu các bớc giải?
- GV chấm bài nhận xột:


Bài 2: Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa
bài- lớp nhận xét


a. 4
3 +


1
3 +


1
5 =


20
15 +


5
15 +
3



15 =
29
15
b. 4


3 +
1
3


-1
5 =


20
15 +


5
15


-3
15
= <i>20+5 −3</i>


15 =


22
15
(Còn lại làm tơng tự)


Bài 3: Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài


a. 5


2 x
1
4 -


1
8 =


5
8 -


1
8 =
1


2


b. 5
2 +


1
4 x


1
8 =


11
4 x



1
8
= 11


32


(Còn lại làm tơng tự)


Bài 4: Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa
Số phần bĨ cã níc lµ: 2


5 +
1
3 =
11
15
(bể)


Số phần bể cha có nớc là:
1 - 11


15 =
4


15 (bÓ)
Đáp số : 4


15 (bể)


<b>D.Cỏc hoạt động nối tiếp:</b>


1.Củng cố : 9


2 - (
1
3 :


1
4 ) =?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.


<b>Toán (tăng)</b>


<b>Luyện tập về phép nhân, chia phân sè</b>
<b>A. Mơc tiªu: Cđng cè cho HS :</b>


- Kỹ năng thực hiện các phép tính nhân, chia phân số.
- Giải toán có lời văn.


<b>B. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Thớc mét,vở bài tập toán trang 51, 55
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn nh:


2.Bài mới:


- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
và gọi HS lên bảng chữa bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Giải toán


- c - túm tắt đề?
- Nêu các bớc giải?
- GV chấm bài nhn xột:


Giải toán


- c - túm tt ?


- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bớc giải?


- GV chấm bài nhận xét:


a. 2
3 x


5
6 =


5


9 b.
3


4 x 12
=9



c. 6
5 :


2
3 =


9


5 d.
3
8 : 2
= 3


16


Bài 3 trang 55: Cả lớp làm vở -1 em chữa
bài


- Tàu vũ trụ trở số tấn thiết bị là:
20 x 3


5 = 12 (tÊn)
Đáp số 12 tấn


Bài 4: Cả lớp làm vở - 1 em lên bảng
chữa-lớp nhận xét:


LÇn sau lÊy ra sè gạo là:
25500 x 2



5 = 10200 (kg)
Cả hai lần lấy ra số gạo là:
25500 +10200 = 35700 (kg)
Lúc đâu trong kho có số gạo là
14300 + 35 700 = 50000( kg)
§ỉi 50000 kg = 50 tấn


Đáp sè 50 tÊn


<b>D.Các hoạt động nối tiếp:</b>
1.Củng cố : 5


2
-1
3 +


1
4 =?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.


<b>Toán ( tăng )</b>


<b>Luyện : Nhận biết, vẽ và tính diện tích hình thoi</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


- Củng cố cho HS kỹ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thoi
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thớc mét, vở bài tập toán
C. Các hoạt động dạy học



Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2.Bµi míi:


- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán và chữa bài


- Giải toán


- c - túm tt ?


- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bớc giải?


- GV chấm bài nhận xét:


Giải to¸n


- Đọc đề - tóm tắt đề?


- 2, 3 em nêu:


Bài 3 : Cả lớp làm bài vào vở 1 em lên
bảng chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bớc giải?



- GV chấm bài nhận xét: Bài 3: Diện tích hình chữ nhật là :
36 x 2 = 72 ( cm2<sub>)</sub>
Chu vi hình chữ nhật là:
72 : 12 = 6 ( cm).


Đáp số: 6 cm


<b>D.Cỏc hot ng ni tip:</b>


1.Củng cố : Nêu cách tính diện tích hình thoi
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.


<b>Toán (tăng)</b>


<b>Luyn tp đọc, viết tỉ số của hai số</b>
<b>A. Mục tiêu: Củng cố cho HS:</b>


- Hiểu đợc ý nghĩa thực tế tỉ số của hai số.


- Biết đọc, viết tỉ số của hai số; biết vẽ sơ đồ đoạn thẳng biểu thị tỉ số của hai số.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thớc mét, vở bài tập toán trang 61 - 62
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. ổn định:


2.Bµi míi:



- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
tốn sau đó gọi HS chữa bài


- ViÕt tØ sè cđa a vµ b, biÕt:
a. a = 2 b. a = 4
b = 3 b = 7


- Có 3 bạn trai và 5 bạn gái.Tỉ số giữa bạn
trai và bạn gái là bao nhiêu? Tỉ số giữa bạn
gái và bạn trai là bao nhiêu?


- Hình chữ nhật có chiều dài 6 m; chiều
rộng 3 m.Tỉ số của số đo chiều dài và số đo
chiều rộng là bao nhiêu?


- Giải toán


- c - túm tt ?


- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bớc giải?


Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 2 em chữa bài
TØ sè cđa a vµ b lµ 2


3 ;
4
7 ;
(còn lại tơng tự)



Bài 2: Cả lớp làm vở 1 em chữa bài
Tỉ số giữa bạn trai và bạn gái là 3


5
Tỉ số giữa bạn gái và bạn trai là 5


3
Bài 3: Cả lớp làm vở -1 em chữa bài
Tỉ số của số đo chiều dài và số đo
chiều rộng là 2


Bài 4: Cả lớp làm bài vào vở 1em lên bảng
chữa bài:


Lớp đó có số học sinh là:
15 + 17 = 32(học sinh)


TØ số giữa học sinh nữ và số học sinh
cđa líp lµ: 1


2


Tỉ số giữa bạn trai và bạn gái là 17
15
<b>D.Cỏc hot ng ni tip:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Toán (tăng)</b>


<b>Luyn gii bài tốn tìm hai số</b>
<b> khi biết tổng và tỉ số của hai số đó</b>


<b>A. Mục tiêu: </b>


- Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán '' tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó''.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thớc mét, vở bài tập toán trang 64, 65
<b>C. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn nh:


2.Bài mới:


- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán và chữa bài


- Giải toán


- c - túm tt ?


- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bớc giải?


- GV chÊm bµi nhËn xÐt:


- Đọc đề - tóm tắt đề? Bài tốn cho biết
gì? hỏi gì? Nêu các bớc giải?


- Tỉng cđa hai sè lµ bao nhiêu?



- GV chấm bài nhận xét


- c túm tt ? nêu bài tốn ? Bài tốn
cho biết gì ? hi gỡ ?


- GV chữa bài - nhận xét


Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 1 em chữa bài
- Coi số bé là 3 phần thì số lớn là 4 phần
nh thế.


Tổng số phần bằng nhau là 3 + 4= 7 (phần)
Số bé là 658 : 7 x 3 =282.


Sè lín lµ: 658 - 282 = 376.


Đáp số : Số bé 282. Số lớn 376.


Bài 2: Cả lớp làm vở- 1 em chữa bài


Coi số bạn trai là 1 phần thì số bạn gái là 2
phần nh thế.


Tổng số phần bằng nhau là 1 + 2 = 5(phần)
Số bạn trai là :12 : 3 = 4 (bạn)


Số bạn gái là : 12- 4 = 8 (bạn)


Đáp sốBạn trai : 4 bạn ; bạn gái 8
bạn



Bài 3: Cả lớp làm vở- 1em chữa bài
(tơng tự nh bài 2)


<b>D.Cỏc hot ng ni tip:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×