Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bai 20 SU DUNG HAM NGHE 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Khái niệm về hàm</b>


Hm l cụng thc c xõy dựng sẵn. Hàm
giúp cho việc nhập công thức và tính tốn
trở nên dễ dàng, đơn giản hơn


VÝ dơ 1: TÝnh tỉng c¸c sè: 45, 12,


31 ta dïng công thức nào?



1. Dùng công thức: = 45+12+31
2. Dùng hàm: = Sum(45, 12, 31)


VÝ dô 2: TÝnh tæng khèi C3 : C12 ta
dùng công thức nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Sử dụng hàm</b>


Hàm có cấu trúc: = Tên hàm (Các biến hàm)
Tên hàm : Không phân biệt chữ hoa, chữ th ờng.


Biến hàm : Nằm trong dấu <b>( ). Các biến hàm phân biệt bởi dấu ,</b>
Ví dụ 1: = SUM(5,A3,B1:B9)


+ SUM là tên Hàm.


+ 5, A3, B1:B9 là các biến hàm.
Ví dụ 2: = AVERAGE(15,20,30)


+ AVERAGE là tên Hàm.


+ 15, 20, 30 là các biến hàm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Sử dụng hàm</b>


C1 : Giống nh cách nhập công thức vào ô


C2: Sử dụng nút lệnh Fx trên thanh công cụ


<b>b. Cách nhập hàm</b>


C3: Sử dụng lệnh Insert->Function.


<b>* Chó ý :</b>


<i><b> - </b></i><sub>Thứ tự của các biến hàm sẽ làm thay đổi tính tốn của hàm. Tuy nhiờn </sub>


một số hàm lại cho phép liệt kê theo một vị trí bất kì.


- Khi nhập hàm phải nhớ ý nghĩa của hàm, cách sử dụng hàm..


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Hµm Sum</b>


Hàm SUM đ ợc dùng để tính tổng giá trị các biến đ ợc liệt kờ
trong cp du ngoc


Cách nhập hàm: = SUM(So1, So<sub>2</sub>,<b>…</b>, So<sub>n</sub>)
VÝ dô 1: = SUM(15,20,30)


Ví dụ 2: = SUM(A1,B3,C1:C5)


Cho kết quả là: 65



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. Hµm average



Hàm AVERAGE dùng để tính trung bình cộng các biến đ ợc liệt kê.
Cách nhập hàm: = AVERAGE(X<sub>1</sub>, X<sub>2</sub>,<b>…</b>, X<sub>n</sub>)


VÝ dô 1: = AVERAGE(20,30)


Ví dụ 2: = AVERAGE(C1:C5)


Cho kết quả là: 25


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. Hµm min vµ max</b>


Hàm MIN dùng để tính giá trị nhỏ nhất. Hàm MAX để tính giá
trị lớn nhất của các biến đ ợc liệt kê.


C¸ch nhËp hµm: = MIN(X<sub>1</sub>, X<sub>2</sub>,<b>…</b>, X<sub>n</sub>)
= MAX(X<sub>1</sub>, X<sub>2</sub>,<b>…</b>, X<sub>n</sub>)
VÝ dô 1: = MIN(1,3,7,8,11)


VÝ dô 2: = MAX(C1:C5)


Cho kÕt quả là: 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>4. Hàm SQRT</b>


Hm SQRT dựng để tính căn bậc 2 khơng âm của giá trị biến số.
Cách nhập hàm: = SQRT(So<sub>1</sub>)



VÝ dô 1: = SQRT(16)


VÝ dô 2: = SQRT(C3)


Cho kÕt quả là: 4


Cho kết quả là: 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>5. Hàm TOday</b>


<b>Hàm TODAY cho ngày tháng hiện thời của máy tính.</b>


<b>Cách nhập hàm: = TODAY()</b>



Ví dụ 1:

Nếu ngày tháng hiện tại là: 10 tháng 4 năm 2010



= TODAY() cho kết quả là 10/04/2010



Ví dụ 2:

Cần tính ngày tháng của 100 ngày sau ngày hiện



tại



1. Nhập =TODAY() vào ô A1 và nhập công thức =A1+100


trong ô khác. Ta có kết quả là: 18/07/2010



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài tập củng cố</b>



Cách nhập hàm sau đây, hàm nào sai?.


Câu 1:




=SUM(5,A3,B1,B4)


<b>=SUM(5,A3,B1.B4)</b>



=SUM(5,A3,B1,B4)


=SUM (5,A3,B1,B4)


D.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bµi tËp cđng cè</b>



Câu 2: Cơng thức nào sau õy l ỳng ?



<b>=AVERAGE(5,A3,B1;B4)</b>


<b>=AVERAGE(5,A3,B1,B4)</b>


<b>=AVERAGE(5,A3,B1.,B4)</b>


<b>-AVERAGE(5,A3,B1,B4)</b>


<b>D.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài tập củng cố</b>


Câu 3:



Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ơ C2 và D4,


sau đó nhân với giá trị trong ơ B2. Công thức nào


trong số các công thức sau đây l ỳng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài tập củng cố</b>



Câu 4:

<sub>Khi nhập công thức vào một ô tính cần </sub>



có mấy b íc?




3 b íc

4 B íc



2 b íc

5 b íc



A.



C.

D.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>



Xem lại cách sử dụng hàm,


- Hµm tÝnh tỉng SUM



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Đúng


rồi !



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

R t



Ti c! Sai

ế



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×