Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tuaàn 30 tröôøng thcs giao yeán vuõ vaên nguyeân ñaïi soá 8 tuaàn 32 ngaøy soaïn 1142010 ngaøy daïy lôùp 8c 1542010 oân taäp veà baát phöông trình baäc nhaát moät aån i muïc tieâu veà kieán thöùc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.08 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuaàn 32</b>


Ngày soạn :11/4/2010


Ngày dạy : Lớp 8C: 15/4/2010 .


<b>n tập về bất phương trình bậc nhất một ẩn</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<i>*Về kiến thức: -Nắm vững cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn</i>
<i>*Về kĩ năng: -Có kĩ năng vận dụng các quy tắc biến đổi vào bài tập </i>
<i>* Về thái độ : - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải bài tập</i>
<b>II. Phương tiện dạy học.</b>


GV : bảng phụ + phiếu ht
HS : Bảng nhóm


<b>III.Tiến trình dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng


<b>Tiết 1</b>


<b>HĐ1. Kiểm tra bài cũ</b>
HS1 : Chữa bài 25( a,d )
HS2 :Chữa bài 26 ( b,d )
GV nhận xét cho điểm


<b>I. Chữa bài tậpõ:</b>


<i><b>Hoạt động 2 : Cho hs</b></i>



laøm BT9/40sgk


Hs đứng tại chỗ trả lời
và giải thích


µ µ µ


<i><sub>A B C</sub></i> <sub>180</sub>0



  


<i>HĐ 3: Bài tập :10/40sgk</i>
Hs nêu cách làm của
từng câu


a) So sánh -2 với -1,5
Nhân cả 2 vế với 3
b) Nhân cả hai vế với


10


Cộng cả hai vế với
4,5


<i>HĐ 4: Bài tập : 11/40sgk</i>
Hs đọc đề bài


Từ gt  điều cần c/m



Hs trình bày lời giải.


Làm bài 10
Nhận xét


Hs lên bảng trình bày
Nêu cách chứng minh


<b>II. Bài tập luyện:</b>
1.Bài 9


a ) Sai
b ) Đúng
c ) Đúng
d ) Sai
2.Bài 10


a) Ta coù : -2<-1,5
 (-2).3 <(-1,5).3
 (-2).3 <-4,5


b) * Ta có : (-2).3 <-4,5
Nên : (-2).3.10 <-4,5.10
 (-2).3 <-4,5


* Ta có : (-2).3 <-4,5
Nên : (-2).3+4,5 <-4,5+4,5
 (-2).3+4,5 < 0


3.Bài 11



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hs lên bảng trình bày


<i><b>Tiết 2:</b></i>


HĐ 5.1: BT13/40sgk
GV:Trong mỗi câu em
hãy cộng, trừ hoặc nhân
thêm một lượng saocho
kết quả cuối cùng xuất
hiện a,b (ở hai vế)


Chú ý : Nhân với số âm
thì BĐT đổi chiều


Hs lên bảng trình bày
HĐ 5.2: GV yêu cầu HS
làm bài 14/40sgk vào
phiếu học tập


<i><b>Hoạt động 6: </b></i>


HĐ 6.1 . Bài 28sgk/48
- Hs nêu cách làm
- Hs lên bảng trình bày
- Hs nhận xét


HĐ 7:Chữa Bài 29sgk/48
- Để giá trị của biểu



thức 2x-5 không âm
có nghĩa là sao ?(so
sánh với số 0)
- Để giá trị của biểu


thức -3x không lớn
hơn giá trị của biểu


Lên bảng làm


Hs làm bài theo nhóm
Mỗi nhóm 1 câu


Đại diện nhóm trình bày
cách làm của nhóm
mình


Đại diện nhóm khác
nhận xét kết quả


+Hs nêu cách làm
+ Lên bảng trình bày
+Nhận xét


Có nghĩa là lớn hơn
hoặc bằng 0


Có nghóa là nhỏ hơn


Vì a<b  -2a>-2b  -2a-5>


-2b-5


4.Bài 13


a) Ta có : a+5<b+5
Nên a+5-5<b+5-5
 a<b


b) Ta có : -3a > -3b
Nên -3a .


1
3


 




 


 < -3b.
1
3


 




 



 


 a<b


c) 5a-6 5b -6


Neân 5a-6+6  5b -6+6
 5a 5b


 5a
1
5


 5b
1
5

 a b


d) -2a+3  -2b+3
 -2a+3-3  -2b+3 -3
 -2a -2b


 -2a
1
2


 



 <sub></sub> <sub></sub>


  -2b
1
2


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


 a  b
5.Bài 28


a)Ta có 22=4 và (-3)2=9
Maø 4>0 mà 9>0


Vậy x=2, x=-3 là nghiệm của
bpt x2<sub>>0</sub>


6.Bài 29


a) Để giá trị của biểu thức
2x-5 không âm thì


2x-5  0
5
2



<i>x</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

thức -7x+5 có nghĩa
là gì ? (so sánh)
- Hs lên bảng giải


từng bước


(sau đó giải thích từng
bước đã vận dụng quy
tắc nào)?


hoặc bằng


+ lên bảng làm bài
+ giải thích đã áp dụng
qui tắc nào


không lớn hơn giá trị của
biểu thức -7x+5 thì :


-3x < -7x+5
5


4


<i>x</i>



 


Tiết 3


HĐ 8: Chữa bài 30sgk/48
- Hs đọc đề và cho biết
đề bài cho biết những gì
và yêu cầu tìm gì ?
- Nếu gọi số tờ giấy bạc
loại 5000đ là x thì số tờ
giấy bạc loại 2000 là bao
nhiêu ?


- Từ đó em tìm ra bpt
nào ?


Gọi hs lên bảng trình bày


HS Đọc đề bài


+ Nêu yêu cầu cua bài


+ Nêu bát phương trình
tìm được


+ Lên bảng trinìh bày


7.Bài 30


Gọi số tờ giấy bạc loại 5000


làx (xZ+<sub>)</sub>


Thì số tờ giấy bạc loại 2000 là
15-x


Theo bài ra ta có bpt :


5000x+2000(15-x) 70000
 5x+(15-x).2  70


 x 
40


3


Vì xZ+<sub> nên x có thể là số </sub>
nguyên dương từ 1 đến 13


Số tờ giấy bạc loại 5000 có thể
là các số nguyên dương từ 1
đến 13


HÑ 9:


HĐ 9.1:Chữa bài
31sgk/48


- Hs làm bài theo
nhóm



- Đại diện mỗi
nhóm lên bảng
trình bày


+ Làm bài theo nhóm
+Đại diện nhóm lên
bảng trình bày


+ Nêu điều kiện


8.Bài 31
15 6


) 5


3


15 6 15


0


<i>x</i>
<i>a</i>


<i>x</i>
<i>x</i>






  


 


8 11


) 13


4


8 11 52


4


<i>x</i>
<i>b</i>


<i>x</i>
<i>x</i>





  


  




1 4



) 1


4 6


6( 1) 4( 4)


6 6 4 16


5


<i>x</i>


<i>c</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




 


   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HĐ 9.2:Bài 33sgk/48


- Muốn đạt loại giỏi em


cần điều kiện gì ?
Hs lên bảng trình bày


<b>HĐ 6: Củng cố</b>


GV u cầu HS hệ thống
lại các bài đã chữa.


+ Lên bảng làm 2 3 2


)


3 5


5(2 ) 3(3 2 )


10 5 9 6


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>d</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


 




   


   


  
5.Baøi 32


Gọi x là điểm thi mơn Tốn, ta
có bpt :


(2x+2.8+7+10):6  8
 x  7,5


Vậy Chiến phải có điểm thi
mơn Tốn ít nhất là 7,5


<b>* Hướng dẫn về nhà</b>


- Xem lại các bài tập đã làm
Làm bài 32, 34sgk/48,49


<b>IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án</b>


- HS bieát cách lập bất phương trình và giải thành thạo các BPT bậc nhất 1 ẩn.



</div>

<!--links-->

×