Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tài liệu (Sử 7) Bài 2: SỰ SUY VONG CỦA CHẾ ĐỘ PHONG KIẾN VÀ SỰ HÌNH THÀNH CNTB Ở CHÂU ÂU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.33 KB, 2 trang )

Trang 1
Giỏo ỏn L ch s 7 ban c b n / Demo
Ngy so n: 20 / 9 / 2008
Ngy d y: 01/ 10 / 2008
Ti t ppct: 2 / Tu n 2
Bi 2:
S SUY VONG C A CH PHONG KI N
V S HèNH THNH CNTB CHU U
============
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: HS nắm đợc:
- Nguyên nhân, hệ quả của các cuộc phát kiến địa lý.
- Quá trình hình thành quan hệ sản xuất TBCN ở Châu Âu.
* Trọng tâm: Phần 1.
2. T tởng:
- Thấy đợc sự phát triển hợp quy luật của xã hội loài ngời: Từ XHPK sang xã hội TBCN.
3. Kĩ năng:
- Biết sử dụng bản đồ, khai thác tranh ảnh, t liệu sử.
II. Chuẩn bị
1. Của thy: Bản đồ thế giới.
Tranh ảnh, t liệu sử.
2. Của trò: Đọc - nghiên cứu SGK.
III. Tiến trình tổ chức dạy và học
1. ổn định. ( 1 phút )
2. Kiểm tra. ( 5 phút )
1. Xã hội phong kiến Châu Âu đợc hình thành nh thế nào ?
2. Nền kinh tế thành thị có gì khác so với nền kinh tế lãnh địa ?
3. Bài mới. ( 33 phút )
- GTB ( 1 phút ): Các thành thị trung đại ra đời đã thúc đẩy sản xuất phát triển -> yêu cầu về thị tr ờng đợc đặt ra
-> bùng nổ các cuộc phát kiến địa lý -> CNTB hình thành ở C. Âu.
T/g


Ho t ng c a th y trũ N i dung
20 - GV giải thích: Phát kiến địa lí là phát
hiện ra những vùng đất mới.
- HS đọc SGK.
- Hỏi: Nguyên nhân nào dẫn tới các
cuộc phát kiến địa lí bùng nổ ?
- Hỏi: Mục tiêu của họ là tới đâu? Vì
sao?
- Hỏi: Theo em, điều kiện để thực hiện
các cuộc phát kiến địa lí là gì ? (khoa
học kĩ thuật phát triển: đóng đợc tàu
lớn, có la bàn để chỉ hớng )
- GV giới thiệu con tàu Ca-ra-ven.
- GV treo lợc đồ, trình bày trên lợc đồ.
- HS trình bày trên lợc đồ.
- GV hớng dẫn HS lập bảng thống kê.
1. Những cuộc phát kiến lớn về địa lí.
a. Nguyên nhân:
- Giữa thế kỉ XV, sản xuất phát triển -> cần nhiều vàng bạc,
nguyên liệu, thị trờng -> các cuộc phát kiến địa lí bùng nổ.
b. Các cuộc phát kiến địa lí tiêu biểu:

c so n b i
Thời gian Tên cuộc phát kiến địa lí
..
..
..
..





Trang 2
Giỏo ỏn L ch s 7 ban c b n / Demo
- Hỏi: Các cuộc phát kiến địa lí trên đã
dẫn tới những hệ quả gì?
- HS dựa vào SGK trả lời.
- GV kết luận.
- Hỏi: Em có đánh giá gì về các cuộc
phát kiến địa lí này?
- HS đọc SGK.
- Hỏi: Sau các cuộc phát kiến địa lí,
quý tộc và thơng nhân châu Âu đã làm
gì để tạo vốn và đội ngũ công nhân làm
thuê ?
- HS đọc phần in nhỏ.
- Hỏi: Em có nhận xét gì về những việc
làm đó của quý tộc và thơng nhân C.
Âu?
(Thâm độc và tàn bạo, là cách tích luỹ
TB đầu tiên -> tích luỹ TB nguyên
thuỷ).
- Hỏi: Những việc làm trên dẫn tới
những hệ quả gì ?
- Hỏi: Theo em, giai cấp t sản và vô sản
đợc hình thành từ những tầng lớp nào
trong xã hội phong kiến châu Âu ?
- Hỏi: Mâu thuẫn nào sẽ nảy sinh ? Có
thể giải quyết mâu thuẫn đó nh thế
nào ?

c. Hệ quả.
- Tìn ra những con đờng mới, vùng đất mới.
- Đem lại cho giai cấp t sản châu Âu những nguồn lợi khổng
lồ: Nguyên liệu và thị trờng.
- Là cuộc cách mạng giao thông và tri thức -> thúc đẩy thơng
nghiệp châu Âu phát triển.
=> Quan hệ sản xuất TBCN hình thành ở C.Âu.
2. Sự hình thành CNTB ở châu Âu.
- Quá trình tạo vốn và ngời làm thuê:
+ Chiếm các vùng đất mới làm thuộc địa -> cớp bóc của cải, vơ
vét tài nguyên đem về C.Âu.
+ Trong nớc: Tiến hành "rào đất, cớp ruộng" -> nông nô mất
ruộng phải vào làm thuê trong các xí nghiệp của t sản.
--> Tích luỹ t bản nguyên thuỷ.
- Hệ quả:
+ Kinh tế: Các công trờng thủ công, các đồn điền, trang trại lớn
hình thành. Các công ty thơng mại đợc thành lập.
+ Xã hội: Hình thành hai giai cấp mới: t sản và vô sản(công
nhân).
=> Quan hệ sản xuất TBCN hình thành.
3.Củng cố. ( 5 phút )
- GV hệ thống lại bài học.
- HS làm bài tập: Em hãy ghép thời gian với tên cuộc phát kiến địa lí cho phù Hợp:
Thời gian Tên cuộc phát kiến địa lí
1.1487 a. Va-xcô đơ Ga-ma đến Ân Độ.
2.1492 b. Đi-a-xơ đi vòng qua cực Nam châu Phi.
3.1498 c. Ph. Ma-gien-lan đi vòng quanh trái đất.
4.1519 - 1522 d. Cô-lôm-bô tìm ra châu Mĩ.
-Trả lời: 1 với b. 2 với d. 3 với a. 4 với c.
4.Hớng dẫn học tập. ( 1 phút )

-Học bài cũ, trả lời câu hỏi cuối bài.
-Đọc - nghiên cứu trớc Bài 3.
Giao vien : Nguyen Van Dinh
_ _ _o0o_ _ _
c so n b i

×