Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

GIAO AN TIENG VIET BUOI CHIEU LOP 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.67 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tập làm văn :


<b> ÔN :Kể chuyện và nhân vật trong chuyện</b>
<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>


- Củng cố đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện. Phân biệt văn kể chuyện với cỏc loi vn
khỏc


- Biết xây dựng một bài văn kể chuyện
<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>


GV : Nội dung ôn.
HS: Vở BTTV
<b>C- Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


I- Tỉ chøc:
II- KiĨm tra:


Thế nào là văn kể chuyện ?
Đánh giá, củng cố.
III- Bµi míi:


1) Giíi thiƯu bµi:


2) H íng dÉn lµm bµi tËp :
*Bµi tËp 1(4BTTV)


- Tổ chức hoạt động cả lớp
- Giáo viên nhận xét



*Bµi tËp 2(4)


Híng dẫn nh bài 1


+ Vậy bài văn có phải là văn kể chuyện
không ? Vì sao ?


*Bài tËp 1(5)


Nhận xét, đánh giá
*Bài tập 1(8)


Nêu yêu cầu?


- Tổ chức cho học sinh tập trả lời câu hổi
- GV nhận xét


*Bài tập 2(8) Đọc yêu cầu?
Híng dÉn nh bµi 1


HS lhá đọc bài của mình?


NhËn xÐt, khen nh÷ng em làm tốt


- Hát

2 em.
Nhận xÐt.



- Häc sinh nghe


- 1 em đọc nội dung bài tập


- 1 em kÓ chun : Sù tÝch Hå Ba BĨ
- Lµm miƯng


- Các em bổ xung, nhận xét
- Lớp đọc thầm , trả lời câu hỏi
- Khơng có nhân vật.


- Khơng vì khơng có nhân vật.Khơng kể những
sự việc liên quan đến nhân vật.


- 2 em đọc yêu cầu.
- Làm vở


- 2 - 3 em đọc


- 1 em đọc yêu cầu bài tập


- Cả lớp đọc thầm, làm bài vào vở BTTV
- 2 em


- 2 em nêu trớc lớp.
Làm vở nh bài 1
- 2 - 3 em đọc bài
Nhận xét.



<b> D Hoạt động nối tiếp :</b>


<b> - NhËn xÐt giê häc</b>


- VỊ nhµ häc thc ghi nhí, vËn dơng lµm bài
<b>Tiếng việt</b>


<b>Luyện: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu- Đoàn kÕt. </b>
<b>DÊu hai chÊm</b>


<b>A- Mục đích, yêu cầu:</b>


1.Luyện mở rộng vốn từ theo chủ điểm thơng ngời nh thể thơng thân, cách dùng từ ngữ
đó.


2.Lun dïng dấu hai chấm khi viết văn.
<b>B- Đồ dùng dạy- học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Vở bài tập Tiếng Việt
<b>C- Các hoạt động dạy- học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


I- Tỉ chøc:
II- KiĨm tra :


III- Bài mới:


1.Giới thiệu bài: MĐ- YC
2. Hớng dẫn luyện



a) LuyÖn më réng vèn tõ:
“ Nhân hậu- Đoàn kết
- GV treo bảng phụ


- Nhận xét và chốt lời giải đúng
b)Luyện dấu hai chấm


- GV chữa bài tập 1
- GV nhận xét


- GV nhận xét và sửa


- Hát


- 1 em đọc ghi nhớ tiết 1
- 1 em đọc ghi nhớ tiết 2
- Lớp nêu nhận xét
- Nghe giới thiệu


- HS më vë bµi tËp ( )
- Tự làm các bài tập 1- 2.


- Lần lợt làm miệng nối tiếp các bi tp
ó lm.


- 1 em chữa bài lên bảng.
- Lớp nhận xét và bổ sung


- 1 em nêu tác dụng của dấu hai chấm


- Lớp mở vở bài tập, làm bài cá nhân
bài 1- 2.


- HS lên bảng chữa bài


- 4- 5 em đọc đoạn văn tự viết theo yêu
cầu bài


- HS nhËn xÐt vµ bỉ sung


<b>D- Hoạt động nối tiếp:</b>


- HÖ thèng kiÕn thøc bµi
- NhËn xÐt giê häc
- Về nhà ôn lại bài


<b>Tiếng việt:</b>


<b> Luyn đọc: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu </b>
<b>A- Mục đích, u cầu:</b>


- Đọc lu lốt tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng, thể hiện nhữ điệu phù hợp với cảnh tợng, lời
nói, suy nghĩ của nhân vật.


- Hiểu bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất công.
<b>B- Đồ dïng d¹y- häc:</b>


GV: Tranh SGK. Bảng phụ chép đoạn luyện đọc diễn cảm.
HS: SGK



<b> C- Các hoạt động dạy- học : </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


I-Tỉ chøc:
II- KiĨm tra:


- Đọc thuộc lòng bài: Mẹ ốm?
- Đọc: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu?
- GV nhận xét, cho điểm


III- Bài mới
1.Giới thiệu bài:


2. Hdẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a)Luyện đọc:


- H¸t
2 em
NhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- §äc nèi tiếp đoạn( 3 đoạn )
- Đọc theo cặp


- Đọc cả bài


- GV c din cm c bi
b)Tỡm hiu bài


- Gọi h/s đọc theo đoạn



+ Trận địa mai phục của bọn nhện đáng
sợ nh thế nào?


+ Dế Mèn làm gì để nhện sợ?
+ Dế Mèn nói gì với bọn nhện?


+ Sau đó bọn nhện đã hành động nh thế
nào?


- Treo b¶ng phơ ghi néi dung c¸c danh
hiƯu SGV(55)


- NhËn xÐt, chèt danh hiƯu phï hỵp nhÊt
: HiƯp sÜ.


c)Hớng dẫn đọc diễn cảm
- Đọc mẫu đoạn 2


- Khen những em đọc hay


- Nối tiếp đọc từng đoạn(3 lợt)
- Luyện đọc theo cặp


- 2 - 3 em đọc cả bài .
- Lớp đọc thầm


- NhËn xÐt.
.



- 1 em đọc đoạn 1


- 2 em trả lời . Lớp nhận xét
- 1 em đọc đoạn 2


- 2 em trả lời , lớp nhận xét
- 2 em đọc đoạn 3


- 1 em nªu câu trả lời
- 2 em trả lời


- Lớp nhËn xÐt.


- Lớp đọc thầm câu hỏi 4 và trả lời


- Líp tù t×m danh hiƯu thÝch hợp và nêu trớc lớp.


- Ni tip nhau c đoạn


- Nhiều em thi đọc diễn cảm đoạn 2.
- Lp bỡnh chn bn c hay


<b>Tiếng việt ( tăng)</b>


<b>Luyn kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>
<b>A- Mục đích, yêu cầu:</b>


1.Tiếp tục rèn kĩ năng nói: HS biết kể tự nhiên bằng lời của mình 1 câu chuyện đã nghe,
đã đọc nói về lịng nhân hậu, thơng ngời.



2.Luyện kĩ năng nghe: Nghe bạn kể chuyện, nhận xét đúng, kể đợc tiếp lời.
<b>B- Đồ dùng dạy- học:</b>


- Một số chuyện có nội dung về lịng nhân hậu
- Bảng lớp chép đề bài


- Bảng phụ, vở bài tập
<b>C- Các hoạt động dạy- học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


I- Tỉ chøc:
II- KiĨm tra
GV nhËn xÐt
III- Bµi míi


1.Giíi thiƯu bµi: Nêu MĐ - YC
2.Hớng dẫn kể chuyện


a)Hng dn hiu yờu cầu đề bài
- GV mở bảng lớp


- Treo b¶ng phơ


b)Thực hành kể chuyện và trao đổi ý
nghĩa chuyện


- Thi kĨ chun


- H¸t



- 2em lun kể


- Nhận xét và bổ sung
- HS lắng nghe


- Vµi HS lun kĨ
- NhËn xÐt vµ bæ sung


- HS đọc yêu cầu hớng dẫn


- Thùc hµnh kĨ chun


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV nhËn xét
3.Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học


- Biểu dơng những học sinh kể tốt.
- Dặn học sinh về nhà su tầm thêm và
đọc những câu chuyện có nội dung nói
về lịng nhân hậu.


<b>D- Hoạt động nối tiếp:</b>


- NhËn xÐt bµi viÕt vµ giê häc


<b>TiÕng viƯt</b>


Luyện đọc: Th thăm bạn (2 T)
<b>A. Mục đích, yêu cầu : </b>



1. Đọc lu lốt, trơi chảy tồn bài. đọc đúng các tiếng, từ khó, ngắt nghỉ hơi sau các dấu
câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả, gợi cm.


- Đọc diễn cảm toàn bài, giọng phù hợp nội dung.
2. HiĨu néi dung , ý nghÜa trun:


<b>B. §å dïng d¹y- häc : </b>


GV + HS : - Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
<b>C. Các hoạt động dạy- học : </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


I. Tỉ chøc:
II. KiÓm tra:


Đọc bài, nhắc lại nội dung?
Nhận xét, đánh giá


III. Bµi míi:


1. Giới thiệu bài đọc
- Giới thiệu và ghi tên bài
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài


<i>a) Luyện đọc </i>


Yêu cầu đọc nối tiếp toàn bài( 2 lợt)



- Kết hợp sửa lỗi phát âm và cách đọc ngắt
giọng


- Gióp h/s hiĨu nghÜa c¸c tõ chó gi¶i.


- GV đọc diễn cảm tồn bài ( Giọng trầm, buồn
thể hiện sự chia sẻ chân thành. Thấp giọng hơn
khi nói đến sự mất mát.


Nhấn giọng: Xúc ng, chia bun, t ho, x
thõn )


<i>b) Nhắc lại néi dung bµi :</i>


- Em hiĨu hi sinh lµ gì?
- Đặt câu với từ hi sinh ?
- Bỏ ống nghĩa là gì ?
- Nhắc lại nội dung lá th ?


<i>c) Đọc diễn cảm</i>


- Hng dn tỡm ging đọc phù hợp
Đ1: Giọng trầm, buồn


§2: Buån, thÊp giäng


- H¸t
- 2 em.
- NhËn xÐt



- HS mở sách,quan sát tranh bài đọc.
Nghe giới thiệu.


- Nối tiếp nhau đọc bài.


- 1em đọc chú giải cuối bài
- Luyện đọc theo cặp


- 2 em đọc cả bài


- Líp nghe, theo dâi s¸ch.


- Häc sinh tr¶ lêi


- Chết vì nghĩa vụ, lý tởng cao đẹp.
2 - 3 em. Nhận xét


- Dµnh dơm, tiÕt kiÖm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đ3: Trầm, buồn, chi sẻ
- Thi đọc diễn cảm


- GV nhận xét, khen h/s đọc tốt.


- 3 em luyện đọc


- Mỗi tổ cử 1 nhóm thi đọc.


<b>D. Hoạt động nối tiếp: - Hệ thống bài và nhận xét giờ học</b>
<b>Tiếng Việt :</b>



<b>Luyện viết: Ngời ăn xin</b>
<b>A. Mục đích yêu cầu : </b>


1. Viết đúng chính tả 1 đoạn bài: Ngời ăn xin. Trình bày sạch, đẹp
2. Luyện kĩ năng viết chữ đúng mu, ỳng chớnh t


<b>B. Đồ dùng dạy- học : </b>


GV : SGK


HS : Vở chính tả
<b>C. Các hoạt động dạy- học : </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


I. Tỉ chøc:
II. KiĨm tra:


Đọc cho HS viết: Lúa non, an tâm, lang thang.
III. Bài mới:


1 Giới thiệu


2.Hớng dẫn viết chính tả


+ Đọc bài viết:Từ : Tôi lục tìm..của ông
lÃo.


- Đoạn văn thuộc bài nào?


- Tác giả làm gì? vì sao?
- Bài chính tả có mấy câu?
- Có những dấu gì?


- Nêu c¸ch viÕt?
+ ViÕt tiÕng khã
§äc cho HS viÕt


+ §äc cho HS viÕt bµi:


- Đọc chậm từng câu, cụm từ.
- Giúp đỡ HS yếu, khuyết tật.
3 Chấm chữa:


- Híng dÉn ch÷a


- ChÊm 5 - 7 bài, nhận xét.
4 Bài tập:


Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngÃ?
<b> - Tất nhiên là tranh ve canh hoàng hôn.</b>


<b>- Vì sao ông lại Khăng đinh chính xác nh vậy?</b>
<b>- Là bơi vì tôi biết hoạ si ve tranh này.</b>


+ Chấm chữa bài tập, thống nhất kết quả.


- Hát


- Bảng tay. Nhận xét.



- Nghe giíi thiƯu,


- 1 em đọc bài chính tả.
-…..Ngời ăn xin


- ….Lục tìm…. để cho ngời ăn xin.
- Lớp trả lời câu hỏi




- Thực hiện viết bảng tay.


- lục tìm, run lẩy bẩy, chằm chằm, xiết,
- Nhận xét, chữa.


- Cả lớp viết vào vở.


Đổi vở, kiểm tra. Nhận xét
- Tự chữa lỗi b»ng bót ch×.


- Vẽ cảnh
- Khẳng định
- bởi…..sĩ vẽ.
<b> D Hoạt động nối tiếp:</b>


- NhËn xÐt giê häc


- Về nhà: Luyện viết sạch đẹp, đúng quy định
<b>Luyện : Viết th ( 2 tiết)</b>


<b>A. Mục đích yêu cầu : </b>


1.Nắm chắc mục đích việc viết th, nội dung cơ bản, kết cấu thông thờng một bức th.
2. Luyện kĩ năng viết th, vận dụng vào thực tế cuộc sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

G V : - Bảng phụ chép đề văn,
HS : - Vở bài tập Tiếng Việt.
<b>C. Các hoạt động dạy- học : </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


I. Tỉ chøc:


II. KiĨm tra: Một bức th gồm mấy phần?
III. Bài mới:


1. Giới thiệu bài: SGV(93)
2. Nhận xét


- Đọc bài: Th thăm bạn?


- Bn Lng vit th cho Hồng làm gì?
- Ngời ta viết th để làm gì?


- 1 bøc th cÇn cã néi dung g×?


- Qua bức th đã đọc em có nhận xét gì về
mở đầu và cuối th?


3. Ghi nhí


4. Lun tËp


<i>a) Tìm hiểu đề</i>


- Gạch chân từ ngữ quan trọng trong đề.
- Đề bài yêu cầu em viết th cho ai? Mục
đích viết th làm gì?


- Cần xng hô nh thế nào? Thăm hỏi bạn
những gì?


- Kể bạn những gì về trờng lớp mình?
- Cuối th chúc bạn, hứa hẹn điều gì?


<i>b) Thực hành viết th</i>


- Viết ra nháp những ý chính


- Kh/ khích viết chân thực, tình cảm
- GV nhận xét, chấm 3-5 bài


- Hát


- Nghe giới thiệu


- Lớp trả lời câu hỏi


- chia buồn cùng bạn Hồng.
- Để thăm hỏi, thông báo tin tức…
+ Nêu lý do và mục đích viết th



+ Thăm hỏi tình hình của ngời nhận th.
+ Thơng báo tình hình, bày tỏ tình cảm…
- Đầu th ghi địa điểm, thời gian, xng hô.
- Cuối th: Ghi lời chúc, hứa hẹn, chữ
kí,tên


- 3 em đọc SGK.Lớp đọc thầm.


- 1 em đọc đề bài, lớp đọc thầm, xác định
yêu cầu của đề.


- 1 b¹n ở trờng khác. Hỏi thăm và kể cho
bạn về trêng líp m×nh.


- Bạn, cậu, mình,…,Sức khoẻ, học hành,
gia ỡnh, s thớch


- Tình hình học tập,sinh hoạt,cô giáo,bạn
bè.


- Sức khoẻ, học giỏi
- Thực hiện


- Trình bày miệng(2 em)
- Nhận xét.


- C lp vit th vào vở.1 em đọc
<b>D . Hoạt động nối tiếp:</b>



- HƯ thèng bµi vµ nhËn xÐt giê häc


- VỊ nhµ häc thc ghi nhí vµ lun thùc hµnh
<b>TiÕng ViƯt : </b>


<b>Luyện: Kể chuyện một nhà thơ chân chính</b>
<b>A. Mục đích, yêu cầu:</b>


1.Rèn kĩ năng nói: Trả lời các câu hỏi về nội dung câu chuyện, kể lại đợc chuyện.


Hiểu nội dung, ý nghĩa của truyện: Ca ngợi nhà thơ chân chính, có khí phách cao đẹp,
thà chết trên giàn lửa thiêu, không chịu khuất phục.


2. Luyện kĩ năng nghe: nghe cô gi¸o kĨ chun
Theo dâi bạn kể, nhận xét và kể tiếp.


<b>B. Đồ dùng dạy häc : </b>


GV : - Tranh minh hoạ 3 đoạn của chuyện
- Bảng phụ viết sẵn nội dung yêu cầu 1.
<b>C. Các hoạt động dạy- học : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

I. Tỉ chøc :
II. KiĨm tra:


kĨ l¹i chun: Một nhà thơ chân chính ?
- GV nhËn xÐt, cho điểm


III. Bài mới:



1. Giới thiệu bài: nêu MĐ- YC
2. Luyện kể chuyện


- GV kể 1 lần, tóm tắt nội dung chun
- Híng dÉn kĨ


- GV nhËn xÐt


- Câu chuyện có ý nghĩa gì?


3.Thi kể chuyện


- Tổ chøc cho h/s thi kÓ
- GV nhËn xÐt


- Biểu dơng những học sinh kể đúng, diễn
cảm


- H¸t
- 2 em


Líp nhËn xÐt.
- Nghe


- Nghe GV kể


- Lần lợt tập kể theo cặp, nêu ý nghÜa
chun.


- Vµi nhãm thùc hµnh lun kĨ chun


trớc lớp.


(Kể từng đoạn, cả bài)


- Ca ngợi nhà thơ chân chính thà chết
trên giàn lửa thiêu không kht phơc
c-êng qun.


- Tõng h/s thi kĨ theo đoạn
- Mỗi tổ 1-2 em thi kể cả chuyện
- Lớp nhận xét


- Bình chọn bạn kể tốt nhất


<b> D.Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- DỈn häc sinh tiÕp tơc tËp kĨ


<b>TiÕng ViƯt :</b>


<b> Ôn : Luyện tập về từ ghép và từ láy</b>
<b>A. Mục đích, yêu cầu : </b>


1. Luyện : Nắm đợc 2 cách chính cấu tạo từ phức tiếng Việt.


2. Luyện kĩ năng : vận dụng kiến thức đã học để phân biệt từ ghép với từ láy,tìm từ
ghép, từ láy, tập đặt cõu vi cỏc t ú.



<b>B. Đồ dùng dạy học : </b>


GV :- Từ điển tiếng Việt, bảng phụ viết 2 tõ mÉu.
HS :- Vë bµi tËp TiÕng ViƯt 4.


<b>C. Các hoạt động dạy- học :</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


I. Tỉ chøc :
II. KiĨm tra :


Từ đơn và từ phức khác nhau ở điểm gì?
Nhận xét, đánh giá.


III. Bµi míi:


1. Giới thiệu bài: nêu MĐ- YC tiết học
2. Luyện từ đơn và từ ghép


- Em có nhận xét gì về các tiếng cấu tạo
<i><b>nên tõ phøc: Trun cỉ, «ng cha?</b></i>


<i><b> - NhËn xÐt vỊ từ phức: thầm thì?</b></i>


<i><b> - Nêu nhận xét về từ phức : chầm chậm,</b></i>


- Hát
- 2 em



- Nghe


- 1em đọc bài 1 và gợi ý, lớp đọc thầm.
- Đều do các tiếng có nghĩa tạo thành
<i><b>( truyện cổ = truyện + cổ</b></i>…)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>cheo leo, se sÏ?</b></i>
3. Ghi nhí


- GV gi¶i thÝch nội dung ghi nhớ
<i><b>(lu ý với từ láy: luôn luôn)</b></i>


4. Lun tËp
Bµi tËp 1:


- GV nhắc h/s chú ý các từ in nghiêng,
các từ in nghiêng và in đậm.


Bµi tËp 2:


- GV phát các trang từ điển đã chuẩn bị
- Treo bảng phụ


- Nhận xét,chốt lời giải đúng.


( giải thích cho học sinh những từ khơng
có nghĩa, hoặc nghĩa khơng đúng ND
bi)


<i><b> - Lặp lại cả âm và vần (chầm chậm, se </b></i>


<i><b>sẽ)</b></i>


- Vài h/s nêu lại


- 2em đọc ghi nhớ , cả lớp đọc thầm.
- Nghe


- 2 tiếng lặp lại hoàn toàn
- HS mở vở bài tập, làm bài 1
- Vài em đọc bài


- 1em đọc yêu cầu
- Trao đổi theo cặp
- Làm bài vào vở bài tập
- 1em chữa bảng phụ


- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Lớp đọc bài


- Chữa bài đúng vào vở.
- Nghe nhận xét


- Thực hiện.
<b> D. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- Yêu cầu mỗi em tìm 5 từ ghép và 5 từ láy chỉ màu sắc.
Tiếng viềt



: Luyn c :Mt ngi chớnh trc ( 2 tiết)
<b>A. Mục đích, yêu cầu : </b>


1. Đọc lu lốt, trơi chảy tồn bài. Giọng đọc phù hợp phân biệt lời ngời kể với lời nhân
vật.Thể hiện rõ sự chính trực của Tơ Hiến Thành.


2. HiĨu néi dung , ý nghÜa trun: ca ngỵi sự thanh liêm , tấm lòng vì dân vì nớc của Tô
Hiến Thành- Vị quan thời xa.


3. Rèn đọc ngắt nghỉ đúng cho HS yếu, HS khuyết tật
<b>B. Đồ dùng dạy- học : </b>


GV : - Tranh SGK. HS :SGK
<b>C. Các hoạt động dạy- học : </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


I. Tổ chức:


II. Kiểm tra: Đọc bài: Một ngời chính
trực, trả lời câu hỏi 2,3 ?


III. Bài míi:


1Giới thiệu: - Giới thiệu và ghi tên bài
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài


<i>a) Luyện đọc </i>


<i><b>- Hớng dẫn đọc</b></i>



- Kết hợp sửa lỗi phát âm và cách đọc
- Giúp h/s hiểu nghĩa các từ chú giải.
- GV đọc diễn cảm toàn bài


* Thi đọc:


+ Tổ chức cho HS yếu đọc:


Nhận xét, đánh giá, chỉ ra điểm
mạnh, yếu của HS


+ Tổ chức cho HS TB đọc


+ Tổ chức cho HS K,G c ( din cm)


<i>b) Tìm hiểu bài</i>


- Đoạn này kể chuyện gì?


- Trong việc lập ngôi vua Tô Hiến Thành
thể hiện sự chính trực thế nào?


- Ai thờng xuyên chăm sóc khi ông ốm


- H¸t


- 2 em nèi tiÕp
- NhËn xÐt.



- Mở sách,quan sát tranh chủ điểm và
bài đọc. Nghe GV giới thiệu.


- Nối tiếp nhau đọc 3 đoạn truyện theo
3 lợt.


1em đọc chú giải cuối bài
- Luyện đọc theo cặp
- 2 em c c bi


- Lớp nghe, theo dõi sách.
- Đọc cá nhân( 3 em)
- Nhận xét


3 em. Nhận xét.


- Thỏi độ chính trực của Tơ Hiến
Thành


§èi víi viƯc lËp ngôi vua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

nặng?


- Ông tiến cử ai thay mình?


- Vì sao Thái Hậu tỏ ra ngạc nhiªn?


- Vì sao nhân dân ca ngợi Tơ Hiến Thành?
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm



- Hớng dẫn tìm giọng đọc phù hợp


- Tổ chức thi đọc diễn cảm theo cách phân
vai


- Nhận xét, khen h/s đọc tốt. Khuyến
khích HS yếu đọc ở nhà.


- Ơng tiến cử ngời ít đến thăm mình.
- Học sinh trả lời


- Ơng vì dân, vì nớc
- Nối tiếp đọc


- 2em nêu cách chọn giọng đọc


- Lớp chia nhóm 3 em luyện đọc theo
3 vai đoạn cuối truyện ( Một hơm


Trung T¸).


- Mỗi tổ cử 1 nhóm thi đọc.
D. Hoạt động nối tiếp : - Hệ thống bài. Nhận xét giờ


<b> - Về nhà: Luyện đọc .</b>
<b>Tiếng viềt:</b>


<b>Luyện đọc :Một ngời chính trực. Tre Việt Nam </b>
<b>A. Mục đích, yêu cầu : </b>



1. Đọc lu lốt, trơi chảy toàn bài. Giọng đọc phù hợp phân biệt lời ngời kể với lời nhân
vật. Ngắt nghỉ đúng giọng thơ.


2. Hiểu nội dung: Qua hình tợn cây tre Việt Nam ca ngợi Những phẩm chất tốt đẹp của
con ngời Việt Nam .


3. Rèn đọc ngắt nghỉ đúng cho HS yếu, HS khuyết tật
<b>B. Đồ dùng dạy- học : </b>


GV : - Tranh SGK.
HS :SGK


<b>C. Các hoạt động dạy- học : </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ


I. Tổ chức:


II. Kiểm tra: Đọc bài: Tre ViƯt Nam ?
III. Bµi míi:


1Giới thiệu: - Giới thiệu và ghi tên bài
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài


<i>a) Luyện đọc </i>


<i><b>- Hớng dẫn đọc: Một ngời chính trực</b></i>
- Kết hợp sửa lỗi phát âm và cách đọc
- Giúp h/s hiểu nghĩa các từ chú giải.


- Đọc diễn cảm toàn bài


* Thi đọc:


+ Tổ chức cho HS yếu,TB đọc:
- Nhận xét, đánh giá, chỉ ra điểm mạnh,
yếu của HS


+ Đọc: Tre Việt Nam
- NHn xột, c din cm


<i> b) Tìm hiểu bài :</i>


- Những câu thơ nào nói lên sự gắn bó lâu
đời của tre với ngời Viết Nam ?


- T×m h×nh ảnh tợng trng cho sự ngay
thẳn ?


- Tìm hình ảnh cây tre, búp măng ?
- ý nghĩa bài thơ ?


<i>c) Hớng dẫn đọc diễn cảm</i>


- Hớng dẫn tìm giọng đọc phù hợp
- Tổ chức thi đọc diễn cảm .


- Nhận xét, khen h/s đọc tốt. Khuyến
khích HS yếu đọc ở nhà.



- H¸t


- 2 em nèi tiÕp
- NhËn xÐt.


- Nối tiếp nhau đọc 3 đoạn truyện theo
3 lợt.


1em . Nhận xét.
- Luyện đọc theo cặp
- 2 em đọc cả bài


- Líp nghe, theo dâi s¸ch.
- Đọc cá nhân( 3 em)
- Nhận xét


- c ni tip, mi em c 2 dũng th.
Nhn xột.


- Đọc theo cặp. NhËn xÐt.


- Tre xanh… ( Lâu đời, chứng kiến
chuyện xảy ra từ nghìn đời.)


- tre….l¹ thêng.


- Nối tiếp đọc


- 2em nêu cách chọn giọng đọc
- HS khá giỏi



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

D. Hoạt động nối tiếp : - Hệ thống bài. Nhận xét giờ


<b> - Về nhà: Luyện đọc thuộc lòng bài thơ.</b>
<b>Tiếng Việt</b>


<b>Luyện : Luyện tập xây dựng cốt truyện ( 2T)</b>
<b> A- Mục đích, yêu cầu:</b>


Luyện tởng tợng và tạo lập một cốt truyện đơn giản theo gợi ý khi đã cho sẵn nhân vật, chủ
đề câu chuyện.


<b> B- Đồ dùng dạy- học : </b>


Tranh minh ho¹ cèt trun nãi vỊ lòng hiếu thảo của ngời con khi mẹ ốm.


Tranh minh ho¹ cèt trun nãi vỊ tÝnh trung thùc cđa ngêi con chăm sóc mẹ ốm.
HS :Vë bµi tËp TiÕng ViƯt 4


<b> C- Các hoạt động dạy- học : </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


I. Tỉ chøc:
II. KiÓm tra:


- Nêu ghi nhớ tiết trớc ?
- Kể chuyện đã chuẩn bị ?
III. Bài mới:



1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu
2. Luyện xây dựng cốt truyện


<i>a) Xác định yêu cầu đề bài</i>


Đọc yêu cầu đề bài?


- Ph©n tích, gạch chân tõ ng÷ quan
träng.


- Cã mÊy nhân vật ?


- Đây là truyện có thật hay tởng tợng, vì
sao em biết?


- Yờu cu chớnh ca đề là gì?


<i>b)Lựa chọn chủ đề câu truyện</i>


<i> c) Thực hành xây dựng cốt truyện</i>
- GV đa ra các tranh để gợi ý
- Yêu cầu h/s làm bài


- Quan sát, giúp đỡ HS yếu, HS khuyết
tật


- NhËn xÐt, bỉ xung.
* Thi kĨ chun:


- Nhãm HS kh¸, giái


- Nhãm HS TB
- Nhãm HS yÕu
- GV khen nh÷ng h/s kĨ tèt


- H¸t
- 1em


- 1 em .Líp nhËn xÐt
- Nghe, më s¸ch
- 1em


- Më vở bài tập


- Phân tích tìm từ quan trọng
- Có 3 nhân vật


- Là truyện tởng tợng vì có nhân vật bà
tiên.


- Xây dựng cèt trun(kh«ng kĨ chi
tiÕt).


- 2 em đọc gợi ý 1, 2
- Lớp theo dõi sách


- Nhiều em nói chủ đề mình lựa chọn
- HS quan sát tranh, nêu nội dung tranh.
- HS làm bài cá nhân vào vở bài tập
- 1em làm mẫu trớc lớp ( HS K- G )
- Từng cặp kể vắn tắt truyện đã chuẩn bị


- Nhận xột.


- Thi kể trớc lớp ( 3 nhóm, mỗi nhóm 2
em )


- Lớp bình chọn bạn kể hay nhÊt( Theo
nhãm)


- nghe nhËn xÐt


<b>D. Cđng cè, dỈn dò:</b>


- Nêu cách x©y dùng cèt trun?


- Nhận xét tiết học. Về nhà chuẩn bị cho bµi kiĨm tra.
<b>TiÕng ViƯt</b>


<b>Luyện kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>
<b> A - Mục đích, yờu cu:</b>


1. Rèn kĩ năng nói:


Luyn: HS k t nhiên bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về lịng
trung thực. Hiểu truyện, trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa của câu chuyện.
2. Rèn kĩ năng nghe:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> B- Đồ dùng dạy </b><b> häc :</b>


Một số truyện viết về tính trung thực, sách truyện đọc lớp 4.
Bảng phụ viết gợi ý 3, tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện.


<b> C- Các hoạt động dạy- học : </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<i> I . Tỉ chøc :</i>
II Kiểm tra:


- GV nhận xét, cho điểm
III. Bài mới:


1. Giíi thiƯu bµi:


Nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
2. H ớng dẫn luyệnkể truyện


a) HD hiểu yêu cầu đề bài


- GV viết đề bài lên bảng, gạch dới
trọng tâm, giúp h/s xác định đúng u
cầu.


- GV treo b¶ng phơ


b)Häc sinh thùc hành kể truỵên, nêu ý
nghĩa câu chuyện.


- Tổ chøc kĨ trong nhãm
- GV gỵi ý kĨ theo ®o¹n
- Thi kĨ tríc líp



- GV mở bảng ghi tiêu chuẩn đánh giá
- Gợi ý để h/s nêu ý nghĩa chuyện
- GV nhận xét, tính điểm theo tiêu
chuẩn


- Biểu dơng h/s kể hay, ham đọc truyện


- H¸t


- 2 h/s kĨ chun : Một nhà thơ chân
chính


- Trả lời câu hái vỊ ý nghÜa trun
- Líp nhËn xÐt


- Nghe giới thiệu. Mở truyện đã chuẩn
bị


- Tự kiểm tra theo bàn
- 1-2 em đọc yêu cầu đề bài
- Gạch dới các từ trọng tâm


- 4 em nối tiếp đọc các gợi ý 1,2,3,4.
- HS nối tiếp nêu câu chuyện định kể.
- 1 em k mu, lp nhn xột.


- Mỗi bàn làm 1nhóm tập kể
- Kể theo cặp


- 1-2 em kể theo đoạn (nếu chuyện dài)


- HS xung phong kĨ tríc líp


- 1-2 em đọc tiờu chun


- Mỗi tổ cử 2 h/s thi kể tríc líp
- Líp b×nh chän h/s kĨ hay nhÊt.
- HS nªu ý nghÜa cđa trun võa kĨ.
- Nghe


- Thực hiện.


<b> D. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học, dặn h/s tiếp tục tập kể và đọc thêm truyện mới.
Chuẩn bị bài tập KC tuần sau.


<b>TiÕng ViÖt :</b>


<b> LuyÖn më réng vèn tõ: Trung thùc- Tù träng. Danh tõ</b>
<b> A- Môc tiêu. yêu cầu:</b>


1. Luyn m rng vn t ng thuc chủ đề: Trung thực- Tự trọng.


2. Luyện cho HS nắm đợc nghĩa và biết cách dùng các từ ngữ nói trên để đặt câu.
<b> B- Đồ dùng dạy- học : </b>


GV : - Bảng phụ viết nội dung bài 3, 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trị



<i> I. </i>Tỉ chøc :
II. KiĨm tra:
III. Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi: GV nêu MĐ- YC
2. Hớng dẫn mở rộng vốn tõ :
Trung thùc- Tù träng.


- GV yêu cầu h/s trao đổi cặp
- GV nhận xét chốt lời giải đúng:
+ Từ cùng nghĩa với trung thực: Thẳng
thắn ngay thẳng, thành thật, thật tâm…
+Từ trái nghĩa với trung thực: Dối trá,
gian dối, gian lận, gian giảo, lừa bịp…
- GV nêu yêu cầu của bài


- GV ghi nhanh 1, 2 câu lên bảng
- Nhận xét


- GV treo bảng phô


- GV nhận xét chốt lời giải đúng


+Tù träng là coi trọng và giữ gìn phẩm
giá của mình.


- GV gợi ý, gọi 2 em lên bảng chữa bài
- Nhận xét chốt lời giải đúng


3. LuyÖn danh tõ :



- Gäi 1 häc sinh nªu ghi nhớ: Thế nào là
danh từ ?


- GV phát phiếu bài tập
- Nêu yêu cầu của bài tập 2.
- GV nhận xét


- Hát


- 1 em làm lại bài tập 2
- 1 em làm lại bài tËp 3
- Nghe, më s¸ch


+ Học sinh làm lại bài tập 1
- Từng cặp h/s trao đổi, làm bài
- HS trình bày kết quả


- Làm bài đúng vào vở
+ HS mở vở làm bài tập 2
- Nghe GV phân tích yêu cầu
- Tự đặt 2 câu theo yêu cầu
- Lần lợt đọc


+ Häc sinh lµm miƯng bµi tËp 3
- 1em làm bảng phụ


- Lp lm bi vo vở
- 2-3 em đọc bài



- Häc sinh lµm lại bài 4
- 2 em chữa bài trên bảng
- Häc sinh nªu


- Líp nhËn xÐt


- Học sinh làm lại bài tập 1
- Vài em đọc bài làm


- Học sinh trao đổi cặp đặt câu với danh
từ chỉ khái niệm ở bài tập 1


- Nghe GV nhận xét.


<b> D.Củng cố, dặn dò: </b>


- GV nhËn xÐt tiết học


Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009



<b>Tiếng Việt</b>



<b>Luyn: Đoạn văn trong bài văn kể chuyện ( 2 t)</b>
<b>A- Mục đích, yêu cầu:</b>


1. Luyện kĩ năng ban đầu về đoạn văn kể chuyÖn


2. Luyện vận dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng 1 đoạn văn kể chuyện
<b>B- Đồ dùng dạy- học : </b>



GV : - Bảng lớp chép bài 1, 2, 3(nhËn xÐt)
HS : -Vë bµi tËp TiÕng ViƯt 4


<b>C- Các hoạt động dạy- học :</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


I. Tỉ chøc:
II..KiĨm tra:


- Thế nào là đoạn văn, cách trình bày
đoạn văn ?


Đánh giá, nhận xét.
III. Bài mới:


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1.Giới thiệu bài (SGV 129)


2.Luyện về đoạn văn trong bài kể chuyện
Bài tập 1, 2


- GV yêu cầu học sinh mở vở bài tập,
đọc yêu cầu?


- Nhận xét chốt lời giải đúng(SGV 130)
Bài tập 3( )


+ KÕt luËn:



Mỗi đoạn văn trong bài văn kể
chuyện kể 1 sự việc trong chuỗi sự việc
nòng cốt của chuyện. Hết 1 đoạn văn cần
chấm xuống dòng


3. Ghi nhớ


- Nhắc học sinh học thuộc
4. Lun tËp


- Giải thích thêm: 3 đoạn văn nói về 1
em bé vừa hiếu thảo vừa thật thà .
Yêu cầu hoàn chỉnh đoạn 3.
- Giúp đỡ HS yếu , khuyết tật.
- Nhận xét, chấm điểm đoạn viết tốt
(Tham khảo đoạn văn SGV 131)


-2 em


- Thảo luận theo cặp, ghi kết quả thảo
luận vào vở bài tập.


- 1-2 em c bi lm
- Lp nhn xột


- Đọc yêu cầu, suy nghĩ nêu nhận xét
rút ra từ 2 bài tËp trªn


- 2 em nhắc lại nội dung GV vừa nêu.


- 1 em đọc ghi nhớ, lớp đọc thầm
- Luyện đọc thuộc ghi nhớ( Nhẩm)
- 2 em nối tiếp nhau đọc nội dung bài
tập


- Học sinh làm việc cá nhân suy nghĩ,
t-ởng tợng để viết bổ xung phần thân
đoạn.


- 1 số em đọc bài làm.
- Nghe nhận xét


- Thực hiện


<b> D. Củng cố, dặn dò: - NhËn xÐt tiÕt häc - Häc thuéc ghi nhí</b>


- Viết vào vở đoạn văn thứ 2 với cả 3 phần: Mở đầu, thân on, kt thỳc ó hon
chnh.


<b>Thứ ba ngày 4 tháng 11 năm 2009</b>


<b>Tiếng Việt</b>

<b> : </b>



<b> Luyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc ( 2 t )</b>
<b>A- Mục đích, yêu cầu:</b>


1. Rèn kĩ năng nói Luyện: Kể tự nhiên bằng lời của mình câu chuyện đã nghe, đã đọc nói
về lịng tự trọng.


- Hiểu truyện, trao đổi đợc với bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. Có ý thức
rèn luyện để trở thành ngời có lịng tự trọng.



2. Luyện kĩ năng nghe: Nghe lời bạn kể, nhận xét đúng.
<b>B- Đồ dùng dạy </b>–<b> học : </b>


GV : Bảng lớp viết đề bài. Bảng phụ viết gợi ý 3, tiêu chuẩn.
HS : Một số truyện viết về lòng tự trọng.


<b>C- Các hoạt động dạy- học : </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


I Tỉ chøc:
II. KiĨm tra:


KĨ c©u chun vỊ tÝnh trung thùc?
III Bµi míi:


1. Giíi thiƯu bµi: SGV 139
2. Lun kĨ chun


a)Hớng dẫn hiểu u cầu đề bài
Mở bng lp


- Gạch dới từ ngữ trọng tâm


- Giúp học sinh xác định đúng yêu cầu
- Nhắc học sinh những chuyện đợc nêu
là truyện trong sách, có thể chọn chuyện
ngồi SGK.



- Treo b¶ng phơ


- Gợi ý, nêu tiêu chuẩn


- Hát
- 1 em
- NhËn xÐt


- Nghe giíi thiƯu


- 1 em đọc đề bài


- 1 em đọc từ trọng tâm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b)Thùc hµnh:


Kể chuyện, trao đổi v ý ngha ca
chuyn.


- Đối với chuyện dài có thể kể theo
đoạn.


- Tổ chức thi kể chun.
- Nªu ý nghÜa cđa chun?


- NhËn xÐt tính điểm về nội dung, ý
nghĩa, cách kể, khả năng hiểu chuyện.
- Chọn và biểu dơng những em kĨ hay,
kĨ chun ngoµi SGK.



- Khuyến khích học sinh ham đọc sách


- Kể theo cặp, trao đổi v ý ngha cõu
chuyn


- Mỗi tổ cử 1-2 häc sinh thi kĨ.
- NhËn xÐt.


- Nªu ý nghÜa chun võa kĨ


- Líp nhËn xÐt, b×nh chän bạn kể hay,
câu chuyện mới ngoài SGK


- Nghe nhận xét
- Thực hiện
<b> D. Hoạt động nối tiếp:</b>


- NhËn xÐt giê häc


- Về nhà: Tiếp tục tập kể. Su tầm và đọc thêm chuyện ngoài sách.
<b>Tiếng Việt</b>


<b> Ôn: Danh từ chung- danh tõ riªng</b>
<b> </b>


<b>A- Mục đích, yêu cầu:</b>


1. Luyện nhận biết danh từ chung và danh từ riêng.


2. Luyện quy tắc viết hoa d/ từ riêng và bớc đầu vận dng quy tc ú vo


thc t.


<b>B- Đồ dùng dạy- häc : </b>


GV :Bản đồ tự nhiên Việt Nam.
HS :Vở bài tập Tiếng Việt 4
<b>C. Các hoạt động dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. T</b> ỉ chøc:
<b>II. KiĨm tra: </b>


Nªu ghi nhí tiÕt tríc?
- Lµm lại bài 2?


- Đánh giá
<b>III. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài:


Nêu mục đích, u cầu
2. Ơn danh từ chung- danh từ riêng
Bài tp 1


Đọc yêu cÇu?


- Nhận xét, chốt lời giải đúng


- Treo bản đồ tự nhiên VN. Chỉ trên bản
đồ sông Cửu Long?



Bµi tËp 2


- Híng dÉn h/s tr¶ lêi
* KÕt ln:


- Tên chung của 1 loại sự vật đợc gọi là
danh từ chung.


- Tên riêng của 1 sự vật nhất định gọi là
danh từ riêng.


Bµi tËp 3


- Gợi ý để h/s nêu nhận xét
Bài 1:


Treo b¶ng phơ


- Nhận xét, chốt lời giải đúng
Bài 2:


Cho h/s thùc hµnh
- TËp tra từ điển?


- Đọc nghĩa các từ?


- Hát
- 2 em
- NhËn xÐt.



- Nghe, më s¸ch


2 em.


- Làm lại bài tập 1 vào vở BT
- 2 em làm bài trên bảng
- Làm bài đúng vào vở
- 2 em. Nhận xét.


- 1 em đọc yêu cầu bài 2
- Lớp trả lời miệng


- Nªu ví dụ: sông, Cửu Long
- Nêu ví dụ: vua, Lê Lợi


- HS c yờu cu ca bi
- DT riêng phải viết hoa
- 1 em đọc yêu cầu của bi


- Lớp làm bài cá nhân, nêu trớc lớp
- Học sinh làm lại bài tập 2


- 1 -2 em đọc bài đúng


- Thực hành thi tiếp sức đặt câu
- NHận xét, chọn ngời chiến thắng.


<b> D. Hoạt động nối tiếp : </b>


- NhËn xÐt giê häc


- VỊ nhµ häc bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Luyện đọc , viết: tha chuyện với mẹ ;Chị em tôi ( 2 t )</b>
<b> A. Mục đích, yêu cầu : </b>


<b> 1. Đọc to rõ ràng đọc diễn cảm thể hiện đợc giong đọc phù hợp với tình cảm của nhân </b>
vật .Đọc đúng tốc độ. Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng truyện: Chị em tơi.


2. Biết tự phát hiện lỗi, sửa lỗi trong bài chính tả.


3.Tìm và viết đúng chính tả các từ láy có tiếng chứa âm đầu s/x hoặc ?/ ~
<b>B. Đồ dùng dạy- học : </b>


GV : - SGK, bảng phụ
<b> HS : - Vở chính tả, BTTV</b>
<b>C. Các hoạt động dạy- học : </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


I.


Tỉ chøc:
II. KiĨm tra;


- §äc các tiếng bắt đầu bằng l/n ?
III. Bài mới:


1. Luyn đọc bài Tha chuyện với mẹ
- HD đọc diễn cảm



-GV nhËn xÐt


2 Chính tả : GV đọc bài HS nghe viết.
- Đọc 1 lợt bài chính tả: Chị em tơi
- Nội dung chính ca chuyn?


- Nhắc học sinh cách trình bày đoạn văn
cã dÉn lêi nãi trùc tiÕp


- Đọc từng câu, mỗi câu đọc 2-3 lợt
- Đọc lại toàn bài


2. H ớng dẫn bài tập chính tả


Bài tập 2(phát hiện lỗi và sửa lỗi)
- Treo bảng phụ


- Hớng dẫn hiểu yêu cầu


- Gọi học sinh chữa bài, chấm 10 bµi
cđa häc sinh, nhËn xÐt


Bài tập 3b(57)
- Lựa chọn phần 3b
- §a ra mÉu, gi¶i thÝch
- Treo b¶ng phơ


- Nhận xét


- Hát



- 2 em viết bảng lớp, líp viÕt nh¸p
- 1-2 em nhËn xÐt


- Theo dõi SGK
-HS thi đọc diễn cảm
HS nhận xét.


- 1 em đọc lại truyện. Cả lớp lắng nghe
- Cả lớp đọc thầm lại chuyện


- Lun viÕt ch÷ khó ra nháp
- Luyện viết tên riêng.


- Viết bµi vµo vë


- Đổi vở sốt lỗi bằng bút chì.
- Đọc yêu cầu BT 2, lớp đọc thầm
- 1 em làm vào bảng phụ


- Lớp làm bài cá nhân vào phiếu
- 2 em đọc bài làm


- Líp nhËn xÐt
- Nghe GV nhËn xÐt


- 1 em đọc yêu cầu bài 3 phần b
- 1 em đọc mẫu, lớp theo dõi sách
- 1 em chữa trên bảng phụ



- 1 em đọc bài làm
<b> D Hoạt động nối tiếp:</b>


- HƯ thèng bµi vµ nhËn xÐt giê häc


- Về nhà tiép tục luyện viét bài cho chữ đẹp
<b>Tiếng việt:</b>


<b>Luyện đọc: Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca</b>
<b>A. Mục tiêu, yêu cầu:</b>


1. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng phù hợp. Đọc phân biệt lời ngời kể với lời nhân
vật.


2. HiĨu néi dung c©u chuyện: Nói lên tình cảm yêu thơng, ý thức trách nhiệm với ngời
thân, lòng trung thực, sự nghiêm khắc của An- đrây- ca.


<b>B. Đồ dùng dạy- học :</b>


GV :Tranh SGK.
<b>C. Các hoạt động dạy- học :</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

II. KiĨm tra:


§äc : Chị em tôi, nêu ý nghĩa của
truyện?


III. Bài míi:



1. Giíi thiƯu bµi: (SGV - 131)


2. H ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc:


- Đọc diễn cảm cả bi
b)Luyn c :


- Quan sát tranh minh hoạ nêu ND ?
- Hớng dẫn luyện phát âm tên riêng nớc
ngoài: An- đrây- ca


- Giỳp h/s hiu ngha t: dằn vặt, đặt
câu với từ : dằn vặt ?


- Câu chuyện xảy ra khi nào?


- Khi i mua thuốc An-đrây-ca đã làm?
c) Luyện đọc diễn cảm


Giúp đỡ HS khá , giỏi
- NHận xét, bổ xung.
+Luyện đọcđoạn 2


- Luyện phát âm, giọng đọc cho h/s
- Đọc diễn cảm đoạn 2.


- NhËn xÐt



d)Thi đọc diễn cảm cả bài
- Hớng dẫn đọc theo vai
- Nhận xét và bổ xung


- 3 em. NhËn xÐt


- Nghe , më s¸ch quan s¸t tranh
- Nghe , theo dõi sách


- Quan sát và nêu nội dung tranh
- Đọc nối tiếp.


- Luyện phát âm


- 1 em . NhËn xÐt


- Mải chơi bỏ đi đá bóng
- 2 em đọc diễn cảm đoạn 1
- 1 em đọc đoạn 2(còn lại)
- Chọn giọng phù hợp


- 2 em đọc diễn cảm đoạn 2
- Nhận xét, bổ xung.


- Từng nhóm 4 em, đọc theo vai
- Nhận xét.


<b> D. Hoạt động nối tiếp:</b>


- Em hãy đặt lại tên truyện và nói lời an ủi với An - đrây – ca?


- Hệ thống bài và nhận xét giờ học


- Về nhà : Luyện đọc .


<b>TiÕng ViÖt </b>


<b> Luyện: Xây dựng đoạn văn kể chuyện</b>
<b>A- Mục đích, yêu cầu:</b>


1. Dựa vào 6 tranh minh hoạ truyện: Ba lỡi rìu và những lời dẫn giải dới tranh, học sinh
nắm đợc cốt truyện, phát triển ý mỗi tranh thành 1 đoạn văn kể chuyện.


2. Lun t×m hiĨu néi dung, ý nghÜa trun: Ba lỡi rìu
<b>B- Đồ dùng dạy- học : </b>


GV :- 6 tranh minh hoạ truyện
HS:- Vở bài tập Tiếng Việt 4
<b>C- Các hoạt động dạy- học : </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


I. T ỉ chøc:


II. Kiểm tra - Đọc ghi nhớ tiết trớc ?
Nhận xét ỏnh giỏ


III. Bài mới


1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ- YC



2. Luyện: xây dựng đoạn văn kể chuyện
Bài tập 1


- Truyện có mấy nhân vật ?


- Hát
- 2 em


- 1 em làm miệng bài tập phần b


- Quan sát tranh SGK


- Đọc nội dung bài, lời chú thích dới mỗi
tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Nội dung truyện nói gì ?
- Quan sát tranh, trả lời?
-Nhận xét.


Bài tập 2


- Phát triển ý dới tranh thành đoạn văn
kể chuyện


- Hng dẫn hiểu đề
- Hớng dẫn mẫu tranh 1


- Yªu cầu học sinh mở vở bài tập
- Nhận xét, bỉ xung



- Tỉ chøc thi kĨ chun


- NhËn xÐt, khen học sinh kể hay


- Cách phát triển câu chuyện trong bµi ?


- Chàng trai đựơc tiên ơng thử tính thật
thà, trung thực.


- 6 em nhìn tranh, c 6 cõu dn gii


- Mỗi tổ cử 1 em lên chỉ tranh kể cốt
chuyện. Lớp làm vở bµi tËp.


- 1 em đọc nội dung bài tập, lớp đọc thầm
- Nghe


- Häc sinh tËp kÓ mẫu. Lớp nhận xét
- Thực hành phát triển ý, xây dựng đoạn
văn kể chuyện làm vào vở bài tập


- Kể chuyện theo cặp


- Mỗi tổ cử 2 em thi kể theo đoạn, 1 em
thi kể c¶ chun.


- Lớp bình chọn bạn kể tốt
+Quan sát, đọc gợi ý
+Phát triển ý thành đoạn
+Liên kêt đoạn thành truyện.


<b> D. Hoạt động nối tiếp: - Nhận xét tiết học,</b>


dặn học sinh về nhà viết lại trun, tËp kĨ.


<b> TiÕng ViƯt</b>


<b> Lun kĨ chun:</b>


<b> Lời ớc dới trăng</b>
<b>A- Mục đích, yêu cầu:</b>


1. Luyện: kĩ năng nói dựa vào lời kể của cô giáo và tranh minh hoạ, học sinh kể đợc câu
chuyện lời ớc dới trăng, phối hợp lời kể với điệu bộ phù hợp.


Hiểu chuyện, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện.


2. Luyện: kĩ năng nghe: chăm chú nghe kể, nhớ chuyện.Theo dõi bạn kể, nhận xét
đúng, Kể tiếp lời bạn.


<b>B- §å dïng d¹y- häc : </b>


GV :- Tranh minh hoạ . Bảng phụ chép gợi ý.
<b>C- Các hoạt động dạy- học : </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


I. T ỉ chøc:
II. KiĨm tra:


Kể trớc lớp chuyện: Lời ớc dới trăng.


III .Bài mới:


1. Giíi thiƯu bµi: SGV 157
2. GV kĨ chun


- GV kể câu chuyện : Lời ớc dới trăng
- GV kể lần 2 chỉ vào tranh minh hoạ
3. Hớng dẫn học sinh kể chuyện, trao đổi
về ý nghĩa câu chuyện


a)KĨ theo nhãm
- GV nhËn xÐt
b)Thi kĨ tríc líp


- GV nêu câu hỏi a,b,c của yêu cầu 3
- GV nhận xét chọn nhóm, cá nhân kể
hay nhất, có dự đoán về kết cục vui của
câu chun.


- H¸t


- 2 em - Líp nhËn xÐt.


Nghe giíi thiƯu, më SGK
- Quan s¸t tranh


- Nghe GV kÓ
- Nghe GV kÓ


- Chia nhãm theo bµn, lun kĨ theo


nhãm


- Trao đổi về nội dung theo yêu cầu 3
- 2-3 tốp học sinh ,mỗi tốp 4 em nối
tiếp kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV lÊy vÝ dơ vỊ kÕt cục vui của chuyện
SGV 159


4. Củng cố, dặn dò


- Qua câu chuyện em hiểu điều gì ?
- GV chốt lại : Những điều ớc cao đẹp,
mang lại niềm vui, hạnh phúc cho ngời
nói ra điều ớc, cho tất cả mọi ngời.
- GV nhận xét tiết hc


Dặn học sinh tiếp tục tập kể câu chuyện
Chuẩn bị trớc 1 câu chuyện về những ớc
mơ.


- Trả lời các câu hỏi


- Lớp bình chọn bạn kể hay
- Nghe , đa ra phơng án của mình
- NhiỊu em nªu ý nghÜa


- 2 - 3 học sinh nhắc lại


<b>Tiếng Việt </b>



<b>Luyn: Vit tờn ngi, tên địa lí Việt Nam</b>
<b>A- Mục đích, yêu cầu:</b>


- Luyện vận dụng những hiểu biết về quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí Việt Nam để
viết đúng tên riêng Việt Nam.


<b>B- §å dïng d¹y- häc : </b>


GV : - Bảng lớp - Bản đồ địa lí Việt Nam cỡ to,
HS : Vở bài tập tiếng Việt 4


<b>C- Các hoạt động dạy- học : </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


I-


Tỉ chøc:
II. KiĨm tra:
III- Bài mới:


1. Giới thiệu bài: nêu MĐ-YC tiết học
2. Híng dÉn lµm bµi tËp


Bµi tập 1


- Nêu yêu cầu của bài
- Phát phiếu



- Nhn xột, cht li gii ỳng


- Đây là tên riêng các phố ở Hà Nội khi
viết phải viết hoa cả 2 chữ cái đầu


- GV giải thích 1 số tên cũ của các phố.
Bµi tËp 2


- Treo bản đồ Việt Nam
- Giải thích yêu cầu của bài
- Yêu cầu học sinh mở vở bài tập
- GV nhận xét


- LuyÖn kiÕn thøc thùc tÕ:


- Em hÃy nêu tên các huyện thuộc tỉnh
Phú Thọ?


- Em hãy nêu tên các xã, của huyện em?
- ở tỉnh ta có địa điểm du lịch, di tích
lịch sử hay danh lam thắng cảnh nổi tiếng
nào?


- Hãy chỉ trên bản đồ Việt Nam vị trí
tỉnh Phú Thọ và thành phố Việt Trì?
- Hãy viết tờn quờ em


3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét



- Nhắc học thuộc ghi nhớ. Su tầm tên 1


- Hát


- 1 em nhc li nội dung ghi nhớ ( quy
tắc viết tên ngời, tên địa lý VN ).


- Nghe, mở sách
- 1 em đọc yêu cầu


- Nhận phiếu, trao đổi cặp, làm bài
- Vài em nêu kết quả thảo luận.
- 1 vài em nhắc lại quy tắc
- Nghe


- 1 em đọc bài 2


- Quan sát bản đồ, vài em lên chỉ bản
đồ tìm các tên địa lí Việt Nam, tên các
danh lam thắng cnh ca nc ta


- Học sinh làm bài cá nhân vào vở bài
tập Tiếng Việt 4.


- 2-3 em nêu


- Vài em nêu, các em khác bổ sung
- Khu di tích lịch sử Đền Hùng, khu du
lịch Ao Châu, suối nớc nóng Thanh
Thuỷ



- 1 vài em lên chỉ bản đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

số nớc và thủ đô các nớc trên thế giới.


<b>Thø ba ngày 10 tháng 11 năm 2009</b>


<b>Luyện Tiếng việt</b>


<b>ễn tp ( 2t )</b>
<b>A. Mục đích, yêu cầu:</b>


1. Luyện cho học sinh các kĩ năng về bài tập làm văn: Văn kể chuyện, kể lại lời nói,ý nghĩ
của nhân vật, kể lại hành động của nhân vật, cốt truyện. Đoạn văn trong bài văn kể chuyện,
xây dựng đoạn văn kể chuyện, phát triển câu chuyện.Văn viết th.


2. Củng cố, ôn luyện kiến thức đã học về tập làm văn, viết đợc 1 đoạn văn theo yêu cầu.
3. Giáo dục học sinh yờu thớch mụn hc.


<b>B. Đồ dùng dạy- học:</b>
-SGK:


- V bài tập Tiếng Việt 4
<b>C. Các hoạt động dạy- học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


I. ổ n nh


II. Kiểm tra bài cũ
III. Dạy bài mới



1. Gii thiệu bài: nêu MĐ- YC
2. Củng cố lý thuyết về tập làm văn:
- Kể tên các bài TLV đã học trong 9 tuần
đầu học kì I ?


- GV ghi bảng lần lợt tên bài


+)Hng dn luyn bi vn kể chuyện:
- Thế nào là văn kể chuyện ? Nêu VD ?
- Muốn kể lại hành động của nhân vật ta
cần chú ý gì ?


+) Híng dÉn luyện viết th:
- Nêu cấu trúc bài văn viết th ?
+)Hớng dẫn luyện đoạn văn


- Thế nào là đoạn văn, khi viết đoạn văn
cần chú ý gì ?


+)Hớng dẫn luyện phát triển câu chuyện
- Có mấy cách phát triển câu chuyện ?
- Nêu VD phát triển câu chuyện theo trình
tự thời gian, không gian


3. Luyện thực hành:


- Yêu cầu học sinh mở vở bài tập(T43; 57)
- GV nhận xét



4. Củng cố, dặn dß:
- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- Dặn học sinh tiếp tục ôn các nội dung đã
học về tp lm vn.


- Hát


- 1-2 em nêu ví dụ về 2 cách phát triển
câu chuyện(theo trình tù thêi gian, kh«ng
gian)


- Nghe


- Học sinh kể tên.
- 2 em nhắc lại
- 1-2 em đọc đề bài


- Là kể lại một chuỗi sự việc có đầu có
cuối, liên quan đến một hay một số n/ vật
- Hành động nào xảy ra trớc thì kể trớc,
hành động nào xảy ra sau thì kể sau.
- 2 em nêu( đầu th, nội dung, cuối th )
- 1 em nêu


- 2 em nêu( có 2 cách )


- 1 em cho VD ( thêi gian ),
- 1 em cho VD ( kh«ng gian )



- Học sinh mở vở bài tập làm bài
- 1-2 em c bi lm


<b>Thứ ba ngày 24tháng 11 năm 2009</b>


<b>Luyện Tiếng việt</b>


<b>Luyn: K chuyn c chng kin hoc tham gia</b>
<b>I- Mục đích, u cầu</b>


1. Rèn kĩ năng nói: HS chọn đợc 1 câu chuyện kể về đồ chơi của mình. Biết sắp xếp các sự
việc thành 1 câu chuyện. Biết trao đổi với các bạn về ý ngha cõu chuyn.


Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp với cử chỉ, điệu bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>II- §å dïng d¹y- häc</b>


Bảng lớp viết đề bài, 3 cách xây dựng cốt chuyện
III- Các hoạt động dạy- học


Hoạt đông ca thy Hot ng ca trũ


n nh


A.Kiểm tra bài cũ
B.Dạy bµi míi


1.Giới thiệu bài: Trong tiết học hơm nay
bạn nào có câu chuyện về đồ chơi của mình
sẽ kể cho cả lớp cùng nghe.



- GV kiểm tra HS chuẩn bị ở nhà
2.Hớng dẫn HS phân tích đề
- GV m bng lp


- Gạch dới những từ ngữ quan trọng
3.Gợi ý kể chuyện


- Gi HS c gợi ý GV mở bảng lớp chép
sẵn 3 gợi ý.


- GV nh¾c HS chó ý chän 1 trong 3 mÉu.
- Khi kĨ nªn dïng tõ xng h«: T«i


- Gọi HS nêu mẫu mình đã chọn.


4.Luyện kể chuyện, trao đổi về nội dung ý
nghĩa của chuyện


a) KĨ theo cỈp


- GV giúp đỡ từng nhóm
b) Thi kể trớc lớp


- GV hớng dẫn cách nhận xét: Nội dung,
cách kể, cách dùng từ, đặt câu, ngữ điệu, cử
chỉ, điệu bộ.


- GV nhËn xÐt, khen HS kể hay nhất
<b>5.Củng cố, dặn dò</b>



- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS tập kể lại câu chuyện cho ngời
thân hoặc viết vào vở.


- Xem trớc nội dung bài: Một phát minh
nho nhỏ.


- H¸t


- 2 HS kể câu chuyện đã đợc đọc( học) có
nhân vật là những đồ chơi của trẻ em.


- Nghe


- Đa ra bài chuẩn bị ở nhà
- Đọc đề bài, tìm ý quan trọng


- Đọc những từ ngữ quan trọng mà GV vừa
gạch dới.


- Đọc gợi ý, lớp đọc thầm
- HS lựa chn mu


- Lần lợt nêu mẫu mình chọn


- Từng cặp HS kể cho nhau nghe câu
chuyện về đồ chơi.


- Vµi HS thi kĨ chun tríc líp, nêu ý


nghĩa câu chuyện


- Lớp bình chọn bạn kể hay nhất


- Thực hiện


Tiếng việt (tăng)


Luyện mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi



I- Mc ớch, yờu cu


1. Luyện cho HS biết 1 số trò chơi rèn luyện søc m¹nh, sù khÐo lÐo, trÝ t cđa con
ngêi.


2. Hiểu nghĩa và biết sử dụng 1 số thành ngữ, tục ngữ trong tình huống cụ thể.
II- Đồ dùng dạy- học:


- Bảng phụ


- Bảng lớp kẻ sẵn bài tập 2.
- Vë bµi tËp TV 4


III- Các hoạt động dạy- học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


Ơn định


A. KiĨm tra bài cũ


B. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài: nêu MĐ- YC


H¸t


1 em đọc ghi nhớ tiết trớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2. HD luyện


- Lần lợt cho học sinh làm lại các bài tập
1, 2, 3 vào vở bài tập tiếng Việt.


- Chữa bài


3. Củng cố, dặn dò
- NhËn xÐt tiÕt häc


- DỈn häc sinh häc kÜ bµi.


Học sinh mở vở bài tập TV làm các bi 1,
2, 3. Ln lt c bi lm.


Đọc thành ngữ, tục ngữ trong bài.


<b>Tiếng Việt( tăng)</b>


Luyn miờu t vật



<b>I- Mục đích, yêu cầu</b>



- Tiếp tục rèn cho học sinh kĩ năng viết bài văn miêu tả đồ chơi.


- Dựa vào dàn ý đã lập trong bài tập làm văn tuần 15, học sinh viết đợc 1 bài văn
miêu tả đồ chơi mà em thích với đủ 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài( Có thể dùng 2 cách
mở bài, 2 cách kết bài đã học.


II- Đồ dùng dạy- học
- Dàn ý bài văn tả đồ chơi.


- Vë bµi tËp TV 4


III- Các hoạt động dạy- học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


ổn định


A. KiĨm tra bài cũ
B. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài: Nêu M§- YC
2. Híng dÉn lun


a) HD nắm vững u cầu đề bài
- GV gọi học sinh đọc dàn ý


b)HD xây dựng kết cấu 3 phần của bài
- Chọn cách mở bài(trực tiếp, gián tiếp).



- Viết từng đoạn thân bài( mở đoạn, thân
đoạn, kết đoạn)


- Gọi học sinh dựa vào dàn ý đọc thân bài
- Chọn cách kết bài:mở rộng, không mở
rộng


3. Häc sinh viết bài


- GV nhắc nhở ý thức làm bài
4. Củng cố, dặn dò


- GV thu bài, chấm bài
- Nhận xét


- Đọc 1 số bài làm hay của học sinh


- Hát


- 1 em đọc bài giới thiệu trò chơi, lễ hội
- Nghe giới thiệu


- 1 em đọc yêu cầu
- 4 em nối tiếp đọc gợi ý


- Lớp đọc thầm dàn ý bài văn tả đồ chơi
- 1-2 em đọc dàn ý


- 1 em khá đọc to dàn ý



- 1 em làm mẫu mở bài trực tiếp(Trong
những đồ chơi của mình, em thích nhất 1
chú gấu bơng).


- 1 em làm mẫu mở bài gián tiếp
- Lớp nhận xét


- 3 em làm mẫu thân bài
1- 2 em đọc


- Líp nhËn xÐt


- 2 em làm mẫu 2 cách kết bài mở rộng và
không mở rộng( Em ln mong ớc có
nhiều đồ chơi.Nếu trẻ em khơng có đồ chơi
sẽ rất buồn).


- häc sinh làm bài vào vở bài tập
( sáng tạo trong bài lµm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Gọi học sinh đọc bài lm


<b>Tiếng Việt (tăng)</b>


Luyện kể chuyện Một phát minh nho nhá



<b>I- Mục đích, u cầu</b>


1.Luyện cho HS kĩ năng nói: Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, HS kể đợc
câu chuyện: Một phát minh nho nhỏ, lời kể điệu bộ tự nhiên, phù hợp.



Hiểu nội dung câu chuyện. Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện: Nếu chịu
khó tìm hiểu thế giới xung quanh, ta sẽ phát hiện ra nhiều điều lí thú, bổ ích.


2.Luyện cho HS kĩ năng nghe: Chăm chú nghe cô giáo kể chuyện, nhớ chuyện
Theo dõi bạn kể, nhận xột ỳng, k c tip li.


<b>II- Đồ dùng dạy- học</b>


- Tranh minh ho¹ phãng to


III- Các hoạt động dạy- học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


ổn định


A.KiĨm tra bµi cũ
B.Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài: SGV 339
2. Luyện kể chun


- GV kĨ lÇn 1


- GV kĨ lÇn 2 kết hợp treo tranh minh hoạ,
kể theo tranh


- GV kĨ lÇn 3



3. Hớng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện


a)Lun kĨ chun theo nhãm
b)Lun thi kĨ chun tríc líp
- Nªu ý nghÜa câu chuyện


- Trong tranh Ma-ri-a là nhân vật nào ?
- Theo bạn Ma-ri-a là ngời thế nào ?
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ?


- Bạn có ham hiểu biết nh Ma-ri-a không ?
- Kể câu chuyện của bạn.


4.Củng cố, dặn dò


- Gọi 1 HS chØ tranh kĨ chun tríc líp
- GV nhËn xÐt vỊ néi dung, lêi kĨ, ®iƯu bé,
sù chính xác khi chỉ tranh


- Dặn HS tập kể ở nhà


- Hát


- 1 em k li chuyn đợc chứng kiến hoặc
tham gia, nêu ý nghĩa


- Nghe giíi thiƯu
- Nghe kĨ lÇn 1



- Quan sát tranh, nghe kể lần 2
- Nghe kể lÇn 3


- 1 HS đọc yêu cầubài 1, 2


- Dựa vào lời kể của cô giáo và tranh minh
ho¹, tõng nhãm 2 em tËp kĨ


- 2 tốp HS kể chuyện từng đoạn, cả chuyện
theo 5 tranh


- Nêu ý nghĩa


- Ma-ri-a mặc váy xanh, mái tóc màu vàng
- Cô bé tò mò, ham hiểu biết


- Nếu chịu khó quan sát, suy nghĩ, ta sẽ
phát hiện ra nhiều điều bổ ích trong thế
giới xung quanh.


- HS liên hệ


- Kể câu chuyện liên hệ của mình
- Lớp nhận xét.


- HS chỉ tranh kể chuyện.


<b>Tiếng Việt (tăng)</b>


Luyện vị ngữ trong câu kể Ai làm gì ?




<b>I- Mc ớch, yờu cu</b>


1. Luyện cho HS hiểu trong câu kể Ai làm gì ? vị ngữ nêu lên hoạt động của ngời hay vật.
2. Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì ? thờng do động từ và cụm động từ đảm nhiệm
<b>II- Đồ dùng dạy- học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

III- Các hoạt động dạy- học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


ổn nh


A.Kiểm tra bài cũ
B.Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ- YC
2. Hớng dẫn luyện


a) Yêu cầu 1


- Tìm các câu kể Ai làm gì ? trong đoạn
văn


- GV nhận xét
b)Yêu cầu 2


- Xỏc nh vị ngữ các câu trên
- GV mở bảng lớp



c)Yªu cầu 3


- Nêu ý nghĩa của vị ngữ
d) Yêu cÇu 4


- GV chốt ý đúng: b
3.Phần luyện tập
Bài 1


- GV chốt ý đúng: Các câu 3, 4, 5, 6, 7 là
câu kể Ai làm gì ?


Bµi 2


- GV chấm bài nhận xét: a) Đàn cò trắng
bay lợn trên cánh đồng. b) Bà em kể
chuyện cổ tích. c) Bộ đội giúp dân gặt lúa.
Bài 3


- GV chốt ý đúng, sửa những câu sai cho
HS


4.Củng cố, dặn dò
- Gọi HS đọc ghi nh.


- Dặn viết bài 3 vào vở bài tập


- Hát


- 2 em làm lại bài tập 3 tiÕt tríc


- Líp nhËn xÐt


- Nghe më s¸ch


- 2 em nối tiếp đọc đoạn văn, 1 em đọc 4
yêu cầu bài tập 1, lớp thực hiện các yêu cầu
- Có 3 câu: 1, 2, 3


- HS đọc các câu vừa tìm
- HS đọc yêu cầu 2


- 3 em làm bảng lớp xác định vị ngữ
Câu 1: đang tiến về bãi


Câu 2: kéo về nờm nợp
Câu 3: khua chiêng rộn ràng.
- Nêu hoạt động của ngời và vật


- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm chọn ý
đúng, 1-2 em đọc


- 4 em đọc, lớp nhẩm thuộc ghi nhớ
- HS đọc yêu cầu, làm miệng


- 1 em chữa bảng (gạch dới vị ngữ)
- HS đọc yêu cầu, lớp làm bài vào vở
- Chữa bài đúng


- HS đọc yêu cầu, làm nháp
- Đọc bi lm



- 1 em c ghi nh


<b>Tiếng Việt (tăng)</b>


Luyện: Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì ?


Mở rộng vốn từ: Tài năng



<b>A- Mc ớch, yờu cu</b>


1. Hc sinh hiểu cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì? - - Mở
rộng vốn từ thuộc chủ điểm trí tuệ tài năng. Biết 1 số câu tục ngữ gắn với chủ điểm.
2. Biết xác định bộ phận chủ ngữ trong câu, biết đặt câu với bộ phận CN cho sẵn.
<b>B- Đồ dùng dạy- học</b>


- Vë bµi tËp TiÕng ViƯt 4 tËp 2


C- Các hoạt động dạy- học


Hoạt động của thầy Hoạt ng ca trũ


1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ- YC


2. Luyện chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì ?
- Yêu cầu HS mở vở bài tập


- GV nhn xét, chốt lời giải đúng


Chủ ngữ ý nghĩa Loại từ ng
Mt n



ngỗng Chỉ con vật Cụm danh từ


Hùng Chỉ ngêi Danh tõ


Th¾ng ChØ ngêi Danh tõ


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Em Chỉ ngời Danh từ
Đàn ngỗng ChØ con vËt Cơm danh tõ
3. PhÇn ghi nhí


4. PhÇn lun tËp
Bµi tËp 1


- Gọi HS đọc đề bài yêu cầu làm bài cá nhân
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng:


Bµi tËp 2


- GV nhËn xét, chữa câu cho HS
Bài tập 3


- GV c yêu cầu, gọi 1 em làm mẫu
- GV nhận xét chọn Bài làm hay nhất đọc
cho HS nghe


5. Luyện mở rộng vốn từ Tài năng
- Yêu cầu HS làm lại bài tập 1


- GV nhận xét


- Yêu cầu HS làm lại bài tập 2


- GV chép 1, 2 câu lên bảng, nhận xét.
- Yêu cầu HS làm lại bài tập 3, 4
- Gọi 1, 2 em đọc bài, GV nhận xét
6. Củng cố, dặn dò


- Đọc các câu tục ngữ, đặt câu với 1 câu tục
ngữ vừa học.


- 4 em đọc ghi nhớ, lớp học thuộc


- HS đọc đề bài, lớp đọc thầm làm bài cá
nhân, lần lợt nêu chủ ngữ đã tìm đợc
- HS đọc yêu cầu


- Mỗi em đặt 3 câu, đọc các câu vừa đặt
- 1 em đọc yêu cầu, 1 em làm mẫu
- HS làm vào nháp, nộp bài cho GV.
- 1 em chữa bài trên bảng.


- HS làm vở bài tập, đổi vở, tự nhận xét bài
làm của nhau


- HS lµm vë bµi tËp, 1 em chữa trên bảng
- HS làm bài 3,4 vào vë bµi tËp.


- 2 HS giỏi đặt câu


<b>Tiếng Việt ( tăng)</b>


Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật



<b>A- Mục đích, yêu cầu</b>


1. Củng cố nhận thức về 2 kiểu mở bài, 2 kiểu kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật.
2. Thực hành viết đoạn mở bài cho 1 bài văn miêu tả đồ vật theo 2 cách: Mở bài trực
tiếp, mở bài gián tiếp.Viết 1 đọan kết bài theo kiu m rng.


<b>B- Đồ dùng dạy- học</b>


- Bng ph vit nội dung ghi nhớ về 2 cách mở bài, 2 cách kết bài trên.Vở BTTV4.
C- Các hoạt động dạy- học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


ổn định


A. KiĨm tra bài cũ
B. Dạy bài mới


1. Gii thiu bi: GV nờu mục đích yêu cầu
tiết học cần đạt.


2. Híng dÉn HS luyện tập
a) Luyện mở bài


- Gọi HS nêu ý kiÕn
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn


Bµi tËp 2


- GV nhắc HS bài tập này yêu cầu viết gì ?
- Viết theo mấy cách, đó là cách nào ?


- GV thu bài, chấm 8-10 bài, nhận xét
- GV có thể đọc bài làm tốt của HS
b) Luyện kết bài


Bµi tËp 1


- GV gọi 1-2 học sinh nêu 2 cách kết bài
đã biết khi học về văn kể chuyện.


- Treo b¶ng phơ


- H¸t


- 2 HS mỗi em nêu ghi nhớ về 1 cách mở
bài trong bài văn miêu tả đồ vt


- 1 em nêu 2 cách kết bài.
- Nghe giíi thiƯu, më s¸ch


- 1 HS đọc u cầu, lớp đọc thầm, trao đổi
theo cặp, so sánh tìm điểm giống nhau và
khác nhau của các đoạn mở bài


- Nêu ý kiến thảo luận
- HS c yờu cu bi tp



- Viết đoạn mở bài cho bài văn miêu tả cái
bàn học của em.


- Viết theo 2 cách, mở bài trực tiếp và mở
bài gián tiếp


- HS làm bài cá nhân vµo vë bµi tËp
- Nép bµi cho GV chÊm


- 1 em đọc đề bài, lớp đọc thầm


- 2 em nêu 2 cách kết bài đã học(kết bài
mở rộng, kết bài không mở rộng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Bµi tËp 2


- GV giúp HS hiểu từng đề bài


- Đề bài yêu cầu viết đoạn kết theo kiểu nào
- Em chọn đề bài miêu tả đồ vật gì ?


- Gọi HS đọc bài


- GV nhận xét, khen những HS có kết bài
hợp lí, hay, t yờu cu ca .


3.Củng cố, dặn dò


- Có mấy cách kết bài, đó là cách nào ?


- GV nhận xét tiết học


- 1 em đọc 4 đề bài, lớp đọc thầm
- Nghe


- KÕt bµi theo kiĨu më réng


- HS nêu đề bài đã chọn(cái thớc kẻ, cái
bàn học, cái trống trờng)


- HS lần lợt đọc bài làm


- Cã 2 cách:Kết bài mở rộng, kết bài
không mở rộng.


<b>Tiếng Việt( tăng)</b>


Luyện câu kể Ai thế nào? Vị ngữ trong câu kĨ Ai thÕ nµo?



<b>I- Mục đích, u cầu</b>


1. HS hiểu đợc câu kể Ai thế nào? Nắm đợc đặc điểm về ý nghĩa và cấu tạo của vị
ngữ trong câu kể Ai thế nào ?


2. Xác định đợc bộ phận vị ngữ trong các câu kể Ai thế nào ? Biết đặt câu đúng mẫu
<b>II- Đồ dùng dạy- học</b>


- Bảng lớp viết 6 câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn.Bảng phụ viết 5 câu kể ở bài 1
III- Các hoạt động dạy- học



Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ


n nh


A. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ- YC
2. Luyện câu kể Ai thÕ nµo?
Bµi tËp 1


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn: Các câu 1, 2, 4, 6,
7 là câu kể Ai thÕ nµo ?


Bµi tËp 2


- GV mở bảng lớp chép sẵn 6 câu kể Ai
thế nào ? GV chốt lời giải đúng(gạch dới
bộ phận chủ ngữ, bộ phận vị ngữ)


Bµi tËp 3


- GV nêu yêu cầu, chốt lời giải đúng
- Câu 1, 2 :VN biểu thị trạng thái của sự
vật


- C©u 3 : VN biểu thị trạng thái của ngời
3. Luyện chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào?
Bài tập 1



- Gi HS đọc yêu cầu


- Treo bảng phụ chép 5 câu kể Ai thế nào?
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng


a)Tất cả các câu 1,2,3,4,5 đều là câu kể Ai
thế nào ?


b)Xác định vị ngữ:


- C©u 1: Rất khoẻ (cụm tính từ)
- Câu 2: Dài vµ cøng (2 tÝnh tõ)…
Bµi tËp 2


- Gọi HS đọc bài, GV nhận xét
5. Củng cố, dặn dò


- Dặn HS học thuộc ghi nhớ trong bài câu
kể Ai thế nào? và bài Chủ ngữ trong câu kể
Ai thế nào? Xem lại các bài tập.


- H¸t


- 2 em đọc đoạn văn kể về các bạn trong tổ
có sử dụng câu kể Ai thế nào ?


- Nghe giíi thiƯu, më s¸ch


<i> - HS đọc yêu cầu bài 1, tìm các câu kể Ai </i>
<i>thế nào trong đoạn văn. Lần lợt đọc các </i>


<i>câu tìm đợc.</i>


- 1 em đọc, lớp đọc thầm, gạch 1 gạch dới
bộ phận CN, 2 gạch dới bộ phận VN


- 1 em làm bảng lớp, lớp nhận xét, chữa bài
đúng vào vở


- HS đọc thầm, tìm vị ngữ, từ ngữ tạo thành
vị ngữ


- HD học sinh làm các bài tập trong vở BT
- HS đọc nội dung bài 1, đọc đoạn văn, trao
đổi theo cặp làm bài vào vở BT


- 1 em chữa trên bảng phụ
- Lớp chữa bài đúng vo v


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Tiếng Việt( tăng)</b>


Luyện cấu tạo bài văn miêu tả cây cối



I- Mc ớch, yờu cu


1. Nm đợc cấu tạo 3 phần của bài văn niêu tả cây cối.


2. Biết lập dàn ý miêu tả 1 cây ăn quả quen thuộc theo 2 cách đã học( tả lần lợt từng
bộ phận của cây, từng thời kì phỏt trin ca cõy).


II- Đồ dùng dạy- học



- Tranh nh 1 số cây ăn quả. Bảng phụ ghi lời giải bài tập 1, 2.
III- Các hoạt động dạy- học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


Ơn định


1. Giíi thiƯu bài: SGV trang 56
2. Phần nhận xét


Bài tập 1


- Gọi học sinh đọc bài Bãi ngô
- GV nhận xột, cht li gii ỳng


* Đoạn 1: 3 dòng đầu, ND giới thiệu bao
quát về bÃi ngô, cây ngô non


* Đoạn 2: 4 dòng tiếp: ND Tả hoa và búp
ngô non giai đoạn đầu


* on 3: cũn li ND tả hoa và lá ngơ đã
già


Bµi tËp 2


- GV nêu yêu cầu bài tập


- Yờu cầu học sinh xác định đoạn và nội


dung từng đoạn trong bài Cây mai tứ quý
- GV treo bảng phụ


- GV chốt lời giải đúng


- So sánh trình tự miêu tả trong bài Cây
mai tứ quývà bài BÃi ngô


- Bài Cây mai tứ quý tả từng bộ phận cây
- Bài BÃi ngô tả thời kì phát triển của cây
Bài tập 3


- GV nêu yêu cầu bài tập


Nêu kết luận Bài văn miêu tả cây cối có 3
phần( mở bài, thân bài, kết luận)


3. Phần ghi nhớ
4. Phần luyện tập
Bài tập 1


- GV chốt lời: tả theo thời kì P/triển
Bài tập 2


- GV treo tranh ảnh cây ăn quả
5. Củng cố, dặn dò


- 1 em nhắc lại ND ghi nhớ.GV nhận xét.


- Hát



- Nghe, mở sách
- 1 em đọc yêu cầu


- 2-3 em đọc bài , xác định đoạn và ND
- HS làm bài đúng vào vở


- HS đọc bài


- Lớp đọc thầm, xác định đoạn và ND từng
đoạn bi Cõy mai t quý


- Lần lợt nêu kết quả bài làm
- Đọc ND bảng phụ


- Lm bài đúng vào vở
- HS tự so sánh và nêu.


- HS đọc yêu cầu,trao đổi rút ra kết luận
cấu trúc 3 phần của bài văn mu tả cây cối


- 3 em đọc ghi nhớ , lớp học thuộc


- 1 em đọc yêu cầu , lớp đọc thầm bài cây
gạo, xác định trình tự miêu tả trong bài.
đọc yêu cầu, quan sát tranh lập dàn ý miêu
tả cây ăn quả( cam, bởi, quýt, na, mớt)
- HS c ghi nh.


<b>Tiếng Việt (tăng)</b>



Luyện: Miêu tả các bộ phận của cây cối



<b>I- Mc ớch, yờu cu</b>


1.Thy đợc những đặc điểm đặc sắc trong cách quan sát và miêu tả các bộ phận của
cây cối (lá, thân, gốc cây) ở 1 số đoạn văn mẫu.


2.Viết đợc 1 đoạn miêu tả lá (hoặc thân, gốc) của cây.
<b>II- dựng dy- hc</b>


- Bảng phụ chép lời giải bài tËp 1


III- Các hoạt động dạy- học


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Ôn nh


A. Kiểm tra bài cũ:
B. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ- YC
2. Hớng dẫn HS luyện tập
Bài tËp 1


- GV nhận xét, chốt ý đúng


a)Tả sự thay đổi màu sắc lá bàng qua 4 mùa
b)Tả sự thay đổi của cây sồi già từ mùa
đông sang mùa xn.



- Treo b¶ng phơ


+ Hình ảnh so sánh: Nó nh 1 con quái vật
già nua cau có và khinh khỉnh đứng giữa
đám bạch dơng tơi cời.


+ Hình ảnh nhân hố: Xn đến,nó saysa,
ngây ngất khẽ đung đa trong nắng chiều
Bài tập 2


- Em chọn cây nào ? Tả bộ phận nào ?


- GV chấm 6-7 bài, nhận xét


3.Củng cố, dặn dò


- Dặn HS về nhà tiếp tục hoàn chỉnh bài
- Đọc 2 đoạn còn lại trong bài


- Hát


- 2 em đọc kết quả quan sát 1 cây trong
khu vờn trờng mà em thích.


- Nghe, më s¸ch.


- 2 em nối tiếp đọc nội dung bài 1 với 2
đoạn văn Lá bàng Cây sồi già.


- HS đọc thầm, trao đổi cặp phát hiện điểm


chú ý, lần lợt nêu trớc lớp


- 1-2 em nªu hình ảnh so sánh và nhân hoá


- HS c u cầu


- HS chän t¶ 1 bé phËn cđa cây mà em yêu
thích.


- Cây bảng, tả lá bàng
- Cây hoa lan, tả bông hoa.
- HS thực hành viết đoạn văn


- 1-2 em c bi đợc GV đánh giá viết tốt
- HS thực hiện


<b>TiÕng Việt (tăng)</b>


Luyn: Du gch ngang. M rng vn t: Cỏi đẹp



<b>I- Mục đích yêu cầu</b>


1. Luyện nắm đợc tác dụng của dấu gạch ngang. Làm quen với các câu tục ngữ liên
quan đến cái đẹp.Biết nêu những hoàn cảnh sử dụng các câu tục ngữ đó.


2. Luyện sử dụng đúng dấu gạch ngang trong khi viết. Tiếp tục mở rộng, hệ thống
hoá vốn từ, nắm nghĩa các từ miêu tả mức độ cao của cái đẹp, biết đặt câu với các từ đó.
<b>II- Đồ dùng dạy- học</b>


- B¶ng phụ ghi nội dung bài tập 1 kẻ sẵn bảng nh SGV 91


- Vë bµi tËp TiÕng ViƯt


III- Các hoạt động dạy- học


Hoạt động của thầy Họat động của trị


Ơn nh


A. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới


1.Gii thiu bi: nêu mục đích, yêu cầu
2. Hớng dẫn luyện dấu gạch ngang
Bài tập 1


- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- GV treo bảng phụ


- Gäi häc sinh điền vào bảng
Bài tập 2


- Gi hc sinh đọc yêu cầu


- H¸t


- 2 học sinh đọc đoạn văn kể lại cuộc nói
chuyện giữa em và bố mẹ có dùng dấu –
- Nghe, mở sách


- 1 em đọc yêu cầu bài 1


- HS trao i, lm bi


- 1 em điền bảng , líp nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Gäi häc sinh giỏi làm mẫu
- Yêu cầu học sinh làm bài
- GV nêu nhận xét


3.Hng dn luyn MRVT: Cỏi đẹp
- Gọi HS làm miệng bài tập 1
- GV nhận xét, chốt ý đúng
- Yêu cầu HS làm bài tập 2
- Gọi 1 em làm miệng.


- Cho HS làm lại các bài tập 3, 4


- GV hớng dẫn cho học sinh hiểu yêu cầu
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng


- TuyÖt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần, mê li,
nh tiên, vô cïng…


- Ghi nhanh 1-2 câu học sinh đặt .
4. Củng cố, dặn dò


- Gọi học sinh đọc thuộc 4 câu tục ngữ
trong bài tập 1


- Dặn học sinh chuẩn bị ảnh gia đình cho
bài học tiết sau.



- 1-2 em lµm mÉu tríc líp


- HS làm bài vào nháp, lần lợt đọc bài
- Lp nhn xột


- 2-3 HS nêu miệng bài 1
- HS lµm bµi 2 vµo vë bµi tËp
- 1 em nªu


- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
- Nghe GV hớng dẫn


- 2-3 em nêu bài làm


- Lp cha bi ỳng vo v bài tập
- Lần lợt đọc câu đã đặt


- 2 em c


<b>Tiếng Việt (tăng)</b>


Luyện: Viết đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối



<b>I- Mc ớch, yờu cu</b>


1. Luyện: Nắm đợc đặc điểm nội dung và hình thức của đoạn văn trong bài văn miêu
tả cây cối.


2. Luyện: Nhận biết và bớc đầu biết cách xây dựng các đoạn văn miêu tả cây cối.


3. Có ý thức bảo vệ cây xanh


<b>II- Đồ dùng dạy- học</b>


- Tranh ảnh cây gạo, cây trám đen
- Bảng phụ, vở bài tập TiÕng ViÖt


III- Các hoạt động dạy- học


Hoạt dộng của thầy Hot ng ca trũ


ễn nh


A.Kiểm tra bài cũ
B.Dạy bài mới


1.Giới thiệu bài: Nêu MĐ- YC tiết học
2.Luyện viết đoạn văn


- Gọi HS đọc yêu cầu bài 1, 2, 3
- Gọi HS đọc bài cây gạo


- Tổ chức hoạt động nhóm nhỏ
- GV nhận xét chốt lời gii ỳng


- Bài cây gạo có 3 đoạn mỗi đoạn mở đầu
lùi vào 1 chữ đầu dòng và kết thúc ở chỗ
chấm xuống dòng.


- Mỗi đoạn tả 1 thời kì phát triển: Đoạn 1


thời kì ra hoa, đoạn 2 lúc hết mùa hoa, đoạn
3 lúc ra quả.


3.Phần ghi nhớ
4.Phần luyện tập
Bài tập 1


- Gọi HS đọc nội dung


- Gọi HS đọc bài Cây trám đen
- GV nhận xét chốt lời gii ỳng:


- Bài Cây trám đen có 4 đoạn, đoạn 1 tả bao


- Hát


- 1 em đọc đoạn văn tả 1 loài hoa(quả)
- 1 em nói về cách tả của tác giả ở bài đọc
thêm


- Nghe, më s¸ch


- 1 em đọc, lớp đọc thầm


- 1 em đọc, lớp đọc thầm bài Cây gạo
- HS trao đổi cặp lần lợt làm bài 2, 3 vào
nháp, phát biểu ý kiến


- Chữa bài đúng vào vở



- 3 em đọc ghi nhớ, lớp học thuộc lòng


- 1 em đọc yêu cầu bài 1, lớp đọc thầm
- Vài em c bi cõy trỏsm en


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

quát đoạn 2 tả 2 loại trámđoạn 3 nêu
ích lợi của quả trám đen, đoạn 4 tình cảm
Bài tập 2.


- GV nêu yêu cầu


- Em nh vit v cây gì ? ích lợi ?
- GV chấm 5 bi, nhn xột


5.Củng cố, dặn dò


- GV c 2 đoạn kết (SGV 95)


- HS đọc thầm, chọn cây nh t


- Lần lợt nêu. Viết bài cá nhân vµo vë.
- Nghe nhËn xÐt


- Nghe GV đọc on vn tham kho.
<b>Ting Vit (tng)</b>


Luyện: Viết đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối



<b>I- Mc ớch, yờu cu</b>



1. Luyện: Nắm đợc đặc điểm nội dung và hình thức của đoạn văn trong bài văn miêu
tả cây cối.


2. Luyện: Nhận biết và bớc đầu biết cách xây dựng các đoạn văn miêu tả cây cối.
3. Có ý thức bảo vệ cây xanh


<b>II- Đồ dùng dạy- học</b>


- Tranh ảnh cây gạo, cây trám đen
- Bảng phụ, vở bài tập TiÕng ViÖt


III- Các hoạt động dạy- học


Hoạt dộng của thầy Hot ng ca trũ


ễn nh


A.Kiểm tra bài cũ
B.Dạy bài mới


1.Giới thiệu bài: Nêu MĐ- YC tiết học
2.Luyện viết đoạn văn


- Gọi HS đọc yêu cầu bài 1,2,3
- Gọi HS đọc bài cây gạo
- Tổ chức hoạt động nhóm nhỏ
- GV nhn xột cht li gii ỳng


- Bài cây gạo có 3 đoạn mỗi đoạn mở đầu
lùi vào 1 chữ đầu dòng và kết thúc ở chỗ


chấm xuống dòng.


- Mỗi đoạn tả 1 thời kì phát triển: Đoạn 1
thời kì ra hoa, đoạn 2 lúc hết mùa hoa, đoạn
3 lúc ra quả.


3.Phần ghi nhớ
4.Phần luyện tập
Bài tËp 1


- Gọi HS đọc nội dung


- GV nhận xét cht li gii ỳng:


- Bài Cây trám đen có 4 đoạn, đoạn 1 tả bao
quát đoạn 2 tả 2 loại trámđoạn 3 nêu
ích lợi của quả trám đen, đoạn 4 tình cảm
Bài tập 2.


- GV nêu yêu cÇu


- Em định viết về cây gì ? ích lợi ?
- GV chm 5 bi, nhn xột


5.Củng cố, dặn dò


- GV đọc 2 đoạn kết (SGV 95)


- H¸t



- 1 em đọc đoạn văn tả 1 lồi hoa(quả)
- 1 em nói về cách tả của tác giả ở bài đọc
thêm


- Nghe, më s¸ch


- 1 em đọc, lớp đọc thầm


- 1 em đọc, lớp đọc thầm bài Cây gạo
- HS trao đổi cặp lần lợt làm bài 2, 3vào
nháp, phát biểu ý kiến


- Chữa bài đúng vào vở


- 3 em đọc ghi nhớ, lớp học thuộc lòng


- 1 em đọc yêu cầu bài 1, lớp đọc thầm
- Vài em đọc bài cây trásm đen


- HS làm việc cá nhân, nêu ý kiến
- Lớp chữa bài đúng vào vở


- HS c thm, chn cõy nh t


- Lần lợt nêu. Viết bài cá nhân vào vở.
- Nghe nhận xét


-


Nghe GV đọc đoạn văn tham khảo.


<b>Tiếng Việt( tăng)</b>


Lun: Chđ ng÷ trong câu kể Ai là gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

1. Luyn cho HS nắm đợc ý nghĩa và cấu tạo của chủ ngữ trong câu kể Ai là gì ?
2. Luyện cho HS cách xác định đợc chủ nghĩa trong câu kể Ai là gì ? tạo đợc câu kể
Ai là gì ? từ những chủ ngữ đã cho.


<b>II- §å dïng d¹y-häc</b>


- Bảng lớp chép 4 câu văn ở bài tập 1. Bảng phụ viết các vị ngữ ở cột B (bài tập 2)
<b>III- Các hoạt động dạy-học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


Ơn định


A. KiĨm tra bµi cị


- GV viết lên bảng 2,3 câu có câu kể Ai là
gì?


B.Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài: SGV 120


2. Luyện CN trong câu kể Ai là gì?
- GV mở bảng lớp


- Gọi HS làm bài



- Chủ ngữ các câu trên do từ ngữ thế nào
tạo thành ?


3. Phần ghi nhớ
4. Phần luyện tập
Bài tập 1


- GV nhn xột, cht li gii ỳng
Ch ng


Văn hoá nghệ thuật /
Anh chị em /


Vừa buồn mà lại vừa vui /
Hoa phợng /


Bài tập 2


- GV gợi ý cách ghép từ ngữ ở cột A và B
- GV treo b¶ng phơ


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng
- Trẻ em/ là tơng lai của đất nớc.
- Cô giáo/ là ngời mẹ thứ hai của em.
- Bạn Lan/ là ngi H Ni.


Bài tập 3


- GV gợi ý cách thêm VN tạo thành câu


- VD: Bạn Bích Vân là HS giỏi toán.
5. Củng cố, dặn dò


- Nêu cách tìm CN trong câu kể Ai là gì?


- Hát


- 2 HS lên tìm câu kể Ai là gì ?Tìm VN
- 1 em đọc nội dung bài tập


- Lớp đọc thầm các câu văn, thơ làm bài
vào nháp


- LÇn lợt nêu kết quả bài làm
- 1 em gạch dới bộ phận chủ ngữ


- Do các danh từ (ruộng rẫy, cuốc cày, nhà
nông) cụm danh từ (Kim Đồng và các bạn
anh) tạo thành


- 3 - 4 HS đọc ghi nhớ SGK
- HS đọc yêu cầu, lớp đọc thm


- Lần lợt thực hiện từng yêu cầu trong SGK
Vị ngữ


cũng là một mặt trận.


là chiến sỹ trên mặt trận ấy.



mới thực là nỗi niềm bông phợng.
là hoa của học trò.


- 1 em c yêu cầu bài 2


- 1 em làm thử câu 1, Lớp nhận xét
- HS chọn từ ngữ- ghép cột A và B
- 1 em đọc các câu vừa ghép đúng


- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào v
- 1-2 em c bi
- 1 em nờu.


<b>Tiếng Việt (tăng)</b>


Luyện: Xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả cây cèi



<b>I- Mục đích, yêu cầu</b>


1. Học sinh nắm đợc 2 cách mở bài trực tiếp và gián tiếp trong bài văn miêu tả cây
cối.


2. Luyện cho học sinh cách vận dụng viết đợc 2 kiểu mở bài trên khi lm bi vn
miờu t cõy ci.


<b>II- Đồ dùng dạy- häc</b>


- ảnh chụp các cây xanh, cây hoa để quan sát. Bảng phụ viết dàn ý quan sát
<b>III- Các hoạt động dạy- học</b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


Ơn nh


A. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

1. Giíi thiƯu bµi: SGV 133
2. Híng dÉn học sinh luyện tập
Bài tập 1


- GV kết luận:


- Cách 1: mở bài trực tiếp
- Cách 2: mở bài gián tiếp
Bài tập 2


- GV nêu yêu cầu


- Bài yêu cầu viết mở bài gì?


- Em chn t cõy gỡ trong 3 đề bài?
- GV nhận xét


Bµi tËp 3


- GV treo tranh ảnh đã chuẩn bị


- Đó là cây gì?


- Cây đó trồng ở đâu?


- Em nhận xét gì về cây đó ?
- GV treo bảng phụ chép gợi ý
Bài tp 4


- GV nêu yêu cầu


- GV gợi ý có thĨ sư dơng dµn ý bµi 3
- GV nhËn xÐt, cho điểm 3-5 bài
3. Củng cố, dặn dò


- Có mấy kiểu mở bài trong bài văn miêu
- Dặn học sinh ôn kĩ bài, chuẩn bị tiết sau.


- Nghe, mở sách


- HS c yờu cu bi tp


- Tìm sự khác nhau trong cách mở bài của
2 đoạn văn


- Nêu ý kiến


- HS c thm yờu cu
- M bài gián tiếp
- HS nêu ý kiến



- HS viết mở bài vào nháp
- Lần lợt đọc


- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
- HS quan sát


- C©y hoa phợng
- Trồng ở sân trờng


- Cõy rt p, búng cõy rất mát


- HS làm bài cá nhân( dàn ý). 1 em c
- HS c thm


- HS làm bài cá nhân viết 1 mở bài cho bài
văn miêu tả cây cèi


- HS nối tiếp đọc bài làm
- Lớp nhận xét


- Cã 2 kiĨu: Më bµi trùc tiÕp
Mở bài gián tiếp.


<b>Tiếng Việt (tăng)</b>


Luyện tập miêu tả cây cối



<b>I- Mc ớch, yờu cu</b>


1. HS luyện tập tổng hợp, viết hoàn chỉnh 1 bài văn miêu tả cây cối tuần tự theo các


bớc: lập dàn ý, viết từng đoạn (mở bài, thân bài, kết bài)


2. Luyện :tiếp tục củng cố kĩ năng viết đoạn mở bài (kiểu trực tiếp, gián tiếp) đoạn
kết bài (kiểu mở réng, kh«ng më réng)


II- Đồ dùng dạy- học
- Bảng lớp chép sẵn đề bài, dàn ý.


- Tranh ảnh cây ăn quả, cây bóng mát, cây hoa.
<b>III- Các hoạt động dạy- học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


Ơn định


A.KiĨm tra bài cũ
B.Dạy bài mới


1.Giới thiệu bài SGV 150
2.Hớng dẫn HS làm bài tập
a)Hớng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu
- GV më b¶ng líp


- Gạch dới các từ ngữ quan trọng trong đề
bài: Tả một cây có bóng mát( hoặc cây hoa,
cây ăn quả) mà em yêu thích.


- Đề bài yêu cầu tả gì ?
- Em chọn tả loại cây gì ?
- Nêu ví dụ cây có bóng m¸t



- H¸t


- 2 em đọc đoạn kết bài mở rộng miêu tả cây
cối ở bài tập 4


- Nghe, më s¸ch


- 1 em đọc yêu cầu đề bài, lớp đọc thầm
- 2- 3 em đọc lại đề bài trên bảng lớp


- Tả 1 cây


- HS nêu lựa chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Ví dụ cây ăn quả
- Ví dụ cây hoa


- GV dán 1 số tranh ảnh lên bảng


- Cấu trúc bài văn có mấy phần ?
b)Hớng dẫn HS viết bài


- GV nhận xét chấm 7- 10 bài
3.Củng cố, dặn dò


- Đọc 1 bài viết hay nhất của HS
- Dặn HS hoàn chØnh bµi ë nhµ


- Cam, bëi, xoµi, mÝt, na, hång …



- Phợng, bằng lăng, hoa hồng, đào, mai…
- HS quan sát, phát biểu về cây em chọn tả
- 4 em nối tiếp đọc 4 gợi ý


- Cả lớp đọc thầm, theo dõi SGK
- 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài)
- 3 em nêu cách viết nội dung các phần
- HS lập dàn ý


- Viết bài cá nhân vào vở
- Đổi vở góp ý cho nhau
- Nối tiếp nhau đọc bi vit
- Lp nghe nờu nhn xột


<b>Tiếng Việt (tăng)</b>


<b>Luyn: vit tên ngời, tên địa lí nớc ngồi</b>
<b>I- Mục đích, u cầu</b>


1. Nắm đợc quy tắc viết tên ngời, tên địa lí nớc ngồi.


2. Luyện vận dụng quy tắc viết đúng tên ngời, tên địa lí nớc ngồi phổ biến, quen
thuc.


<b>II- Đồ dùng dạy- học</b>


- Bng ph k sn ni dung bài 1,2. Vở bài tập TV4
<b>III- Các hoạt động dạy- học</b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


ổn định


A. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới


1. Gii thiu bi: Nêu mục đích yêu cầu
2. Luyện viết tên ngời, địa lí nớc ngồi
Bài tập 1


- GV đọc mẫu các tên riêng nớc ngoài
- HD đọc đúng


- Treo bảng phụ
Bài tập 2


- Mỗi tên riêng gồm mấy bộ phận, mỗi bộ
phận gồm mấy tiếng ?


- Chữ cái đầu mỗi bộ phận viết nh thế nào
?


- Cách viết các tiếng còn lại nh thế nào ?
Bài tËp 3


- Nêu nhận xét cách viết có gì đặc biệt ?
- GV giải thích thêm ( SGV174 ).


3. Phần ghi nhớ



- Em hÃy nêu ví dụ minh hoạ
4. Phần luyện tập


Bài tập 1


- GV gợi ý để học sinh hiểu những tên
riêng viết sai chớnh t


- Đoạn văn viết về ai ?
Bài tËp 2


- GV nhận xét, chốt lời giải đúng, kết hợp
giải thích thêmvề tên ngời, tên địa danh
Bài tập 3


- GV nêu cách chơi.


- Hát


- 2 học sinh viết bảng lớp tên riêng , tên
địa lí VN theo lời đọc của GV.


- 1 em nêu quy tắc


- Nghe gii thiu, m SGK
- 1 em đọc yêu cầu bài 1
- Nghe GV đọc


- Lớp đọc đồng thanh


- 4 em đọc


- 1 em đọc yêu cầu bài 2, lớp suy nghĩ,TL
- 2 em nêu, lớp nhận xét


( 2 bé phËn: BP1 cã 1 tiÕng, BP2 cã 2
tiÕng )


- ViÕt hoa


- ViÕt thêng cã g¹ch nèi.


- HS đọc yêu cầu đề bài, TLCH
- Viết nh tên ngời Việt Nam
- 3 em đọc ghi nhớ


- 2 học sinh lấy ví dụ
- 1 em đọc đoạn văn


- Phát hiện chữ viết sai, sửalại cho đúng.
- Lu-i Pa-xtơ nhà bác học nổi tiếng thế
giới


- Học sinh đọc yêu cầu của bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- GV nhËn xét, chọn HS chơi tốt nhất
5. Củng cố, dặn dò


- Nhận xét tiết học. Dặn h/s làm lại bài 3.



- Chơi trò chơi du lịch


- Nghe luật chơi, Thực hành chơi


<b>Tiếng Việt(tăng)</b>


<b>Luyn phỏt trin cõu chuyn</b>
<b>A. Mc ớch, yờu cu</b>


1. Luyện: Củng cố kĩ năng phát triển câu chuyện theo trình tự thời gian
2. Luyện: Cách phát triển câu chuyện theo trình tự không gian.


<b>B. Đồ dùng dạy- học</b>


- Bảng lớp ghi so sánh lời mở đầu1 câu chuyện theo 2 cách kể .
- Vở bài tập TiÕng ViÖt 4.


<b>C. Các hoạt động dạy- học </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


I. ổn định


II. KiĨm tra bài cũ


III. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài: SGV(187)
2. Hớng dÉn häc sinh lun
Bµi tËp 1



- GV gäi 1 häc sinh giái lµm mÉu
- GV nhËn xÐt


Bµi tËp 2


- GV hớng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu
- Bài tập 1 em đã kể theo trình tự nào ?
- Bài tập 2 yêu cầu kể theo trình tự nào ?
- Trong bài vừa học giới thiệu mấy cách
phát triển câu chuyện ?


- GV nhận xét
Bài tập 3


- GV mở bảng lớp


- Em hÃy so sánh 2 cách kể có gì khác ?


3. Củng cố, dặn dò


- HÃy nêu sự khác biƯt gi÷a 2 c¸ch kĨ
chun võa häc ?


- GV nhËn xét tiết học.


- Yêu cầu học sinh viết 1 hoặc 2 đoạn văn
hoàn chỉnh vào vở.


- Hát



- 1 em kể lại chuyện đã kể tiết trớc


- 1 em trả lời câu hỏi: Các câu mở đầu
đoạn văn đóng vai trị gì trong việc thể hiện
trình tự thời gian?


Nghe, mở SGK
- HS đọc yêu cầu
- 1 em làm mẫu


- Tõng cỈp häc sinh suy nghÜ, tËp kĨ theo
tr×nh tù thêi gian.


- 3 em thi kể trớc lớp
- HS đọc yêu cầu


- Theo tr×nh tù thêi gian
- Theo trình tự không gian
- HS trả lời


- HS làm bài vào vở bài tập


- Từng cặp học sinh tập kể theo trình tự
không gian


- 2 em thi kÓ.


- Học sinh đọc yêu cầu bài 3
- Lớp đọc thầm ND bảng


- Đoạn 1: trình tự thời gian
- Đoạn 2: trình tự khơng gian.
- HS làm bài 3 vào vở bài tập


- Về trình tự sắp xếp các sự việc, về từ ngữ
nối hai đoạn.


- Thực hiện.


<b>Tiếng Việt(tăng)</b>
<b>Luyện mở rộng vốn từ: Ước mơ. Động từ</b>


<b>A. Mc ớch, yờu cu</b>


1. Luyện mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Trên đôi cánh ớc mơ.Động từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

3. HiÓu ý nghÜa 1 số câu tục ngữ thuộc chủ điểm.
<b>B. Đồ dùng d¹y- häc</b>


- Bảng phụ kẻ nh bài tập 2. Vở bài tập TV 4
<b>C. Các hoạt động dạy- học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


I. ổn định


II. KiĨm tra bài cũ


III. Dạy bài mới: Nêu MĐ- YC



<i>2. Hớng dẫn học sinh luyện tập: ớc mơ</i>
- GV treo bảng phô


- GV nhận xét chốt lời giải đúng


Mơ tởng: Mong mỏi và tởng tợng điều
mình mong sẽ đạt đợc trong tơng lai.
Mong ớc: mong muốn thiết tha điều tốt
đẹp trong tơng lai


Bµi tËp 2


- GV đa ra từ điển. GV nhận xét
- Hớng dẫn học sinh thảo luận
- GV phân tích nghĩa các từ tìm đợc
Bài tập 3


- GV hớng dẫn cách ghép từ
- GV nhận xét, chốt lời gii ỳng
Bi tp 4


- GV viên nhắc học sinh tham khảo gợi ý
1 bài kể chuyện. GV nhận xét


Bài tËp 5


- GV bổ xung để có nghĩa đúng


- Yêu cầu học sinh sử dụng thành ngữ
<i>3. Luyện: động từ</i>



- Gọi học sinh nêu ghi nhớ về động từ
- Tìm các từ chỉ hoạt động ở nhà ?
- Tìm từ chỉ hoạt động ở trờng ?
- Yêu cầu học sinh làm lại bài 2


- Tæ chøc cho häc sinh chơi trò chơi
xem kịch câm


4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học


- Hát


- 1 em nêu ghi nhớ


- 1 em sư dơng dÊu ngc kÐp
- Nghe giíi thiƯu, më s¸ch


- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm bài
Trung thu độc lập, tìm từ đồng nghĩa với
-ớc mơ.1 em làm bảng phụ


vài em đọc


- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm học
sinh tập tra từ điển, đọc ý nghĩa các từ vừa
tìm đợc trong từ điển


- Học sinh thảo luận theo cặp


- Làm bài vào vở bài tập
- Học sinh đọc yêu cầu


- Học sinh ghép các từ theo yêu cầu
- Nhiều em đọc bài làm


- Học sinh đọc yêu cầu. Lớp đọc thầm
- Học sinh mở sách


- Trao đổi cặp, nêu 1 ví dụ về 1 loi c
m


- Tìm hiểu thành ngữ
- HS tr¶ lêi


- Líp bỉ xung.


- Mở vở bài tập làm lại bài tập 2
- 2 em đọc


- Lớp chơi


<b>Tiếng Việt( tăng)</b>


Luyện kết bài trong bài văn kĨ chun



<b>I- Mục đích, u cầu</b>


1. Lun 2 c¸ch kÕt bài : kết bài mở rộng và kết bài không mở rộng trong văn KC
2. Luyện viết kết bài cho bài văn KC theo 2 cách: mở rộng, không mở rộng.



<b>II- Đồ dùng dạy- học</b>


1 tờ phiếu kẻ bảng so sánh hai cách kết bài (BT.I.4), in đậm đoạn thêm vào.
Bảng phụ viết nội dung bài 3.Vở bài tập TV4.


<b>III- Các hoạt động dạy- học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ


n nh


A. Kiểm tra bài cũ
B.Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài : nêu MĐ- YC
2. Phần luyện tập


Bµi tËp 1, 2


- Tìm phần kết bài của chuyện ?
Bài tập 3


- Hát


- 1 em nêu ghi nhớ về mở bài trong văn
KC


- 1 em làm lại bài tập 3
- Nghe, mở sách



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Treo bảng phụ


- GV nhận xét, khen ngợi lời đánh giá hay.
Bài tập 4


- GV më b¶ng líp


- GV chốt lời giải đúng :
a) Cách kết bài không mở rộng
b) Cách kết bài mở rộng


3. PhÇn ghi nhí
4. PhÇn lun tËp
Bµi tËp 1


- GV yêu cầu học sinh mở vởBT


- GV nhận xét kết luận: a là kết bài không
mở rộng. b,c,d,e lµ kÕt bµi më réng.


Bµi tËp 2


- Gọi học sinh đọc bài
- Tìm kết bài


- GV nhận xét, chốt ý ỳng:


- Trong bài 1 ngời chính trực,Nỗi dằn vặt
của An- đrây- ca là kết bài không mở rộng.


Bài tập 3


- GV gợi ý cho học sinh làm bài.GVnhận
xét


5. Củng cố, dặn dò


- Em học có mấy cách kết bài?
- Dặn học sinh chuẩn bị KT


- Lớp đọc thầm, tìm kết bài
- Thế rồi… ớc Nam ta.n
- 1 em đọc bài(đọc cả mẫu)


- Mỗi em thêm lời đánh giá vào cuối
chuyn


- Lần lợt nêu ý kiến


- Hc sinh đọc yêu cầu của bài
- Học sinh làm vở BT


- Nhiều em nêu ý kiến
- Vài em nhắc lại kết luận
- 4 em đọc ghi nhớ


- 5 em nối tiếp đọc bài tập 1, trao đổi cặp
- 2 em làm bảng


- học sinh làm bài đúng vào vởBT



- học sinh c yờu cu ca bi


- Tô Hiến Thành tâuTrần Trung Tá.
- Nhng An-đrây- caít năm nữa.
- Nêu nhận xét kết bài


- Hc sinh c bi 3
- Làm bài cá nhân vào vở
- Vài em đọc bài làm
- Có 2 cách kết bài
<b>Tiếng Việt( tăng)</b>


Lun: Më réng vèn tõ ý chÝ- NghÞ lùc



<b>I- Mục đích, yêu cầu</b>


1. Luyện cho học sinh : Hệ thống hoá và hiểu sâu thêm những từ ngữ đã học trong bài
<i><b>thuộc chủ điểm Có chí thì nên.</b></i>


2. Luyện tập mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm trên,hiểu sâu hơn các từ ngữ thuộc chủ điểm
<b>II- Đồ ựng dy- hc </b>


Bảng phụ kẻ sẵn các cột a,b (theo nội dung BT1), thành các cột DT/ ĐT/ TT (theo néi dung
BT2).Vë bµi tËp TV4.


<b>III- Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



ổn định


A. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài : nêu MĐ- YC
2. Hớng dẫn luyện tập


Bài tập 1


- GV treo bảng phụ
- GV chốt ý ỳng:


a) Quyết chí, quyết tâm, bền gan,bền lòng
b) Khó khăn,gian khổ, gian nan, thử thách
Bài tập 2


- GV nhn xét, phân tích câu do HS đặt
VD: Gian khổ khơng làm anh nhụt chí


<i> Danh từ</i>


Công việc ấy rất gian khổ


- Hát


- 1 em đọc ghi nhớ (bài tính từ)
- 1 em làm lại bài 3 ý b,c


- Nghe, më s¸ch



- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
- Trao đổi cặp, ghi vào nháp
- Đại diện các cặp nêu trớc lớp
- 1 em lên chữa bài


- Học sinh làm bài đúng vào vởBT.
- HS đọc yêu cầu, làm việc cá nhân
- Nhiều em đọc câu đã đặt


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i> TÝnh tõ</i>
Bµi tËp 3


- GV giúp học sinh hiểu yêu cầu


- Gi HS c các câu thành ngữ, tục ngữ
đã học về chủ đề ?


- Gọi học sinh đọc bài
3. Củng cố, dn dũ


- Đặt câu tục ngữ nói về ý chí- Nghị lực
mà em thích nhất ?


- Dặn học sinh về nhà xem lại bài.


- 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
- HS đọc : Có chí thì nên, lửa thử vàng
gian nan thử sức, có cơng mài sắt có ngày
nên kim…



- HS suy nghĩ, làm bài cá nhân vào vởBT.
- Nhiều em lần lợt đọc bài làm


- Lớp nhận xột
- Nhiu em c


<b>Tiếng Việt (tăng)</b>


<b>Luyn: Vit tờn ngi, tên địa lí Việt Nam</b>
<b>I- Mục đích, yêu cầu</b>


- Luyện vận dụng những hiểu biết về quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí Việt Nam để
viết đúng tên riêng Việt Nam.


<b>II- §å dïng d¹y- häc</b>


- Ba tờ phiếu khổ to ghi 4 dòng của bài ca dao ở bài 1, bút dạ.
- Bản đồ địa lí Việt Nam cỡ to, vở bài tập tiếng Việt 4


<b>III- Các hoạt động dạy- học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


ổn nh


A. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài: nêu MĐ-YC tiết học


2. Hớng dẫn làm bài tập


Bài tập 1


- GV nêu yêu cầu của bài
- GV phát phiếu


- GV nhn xột, cht li gii ỳng


- Đây là tên riêng các phố ở Hà Nội khi
viết phải viết hoa cả 2 chữ cái đầu


- GV giải thích 1 số tên cũ của các phố.
Bµi tËp 2


- GV treo bản đồ Việt Nam
- Giải thích yêu cầu của bài
- Yêu cầu học sinh mở vở bài tập
- GV nhận xét


- LuyÖn kiÕn thøc thùc tÕ:


- Em h·y nêu tên các huyện thuộc tỉnh
Phú Thọ?


- Em hÃy nêu tên các xÃ, phờng của
thành phố Việt Tr×?


- ở tỉnh ta có địa điểm du lịch, di tích
lịch sử hay danh lam thắng cảnh nổi tiếng


nào?


- Hãy chỉ trên bản đồ Việt Nam vị trí
tỉnh Phú Thọ và thành phố Việt Trì?
- Hóy vit tờn quờ em


3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhËn xÐt


- Nhắc học thuộc ghi nhớ. Su tầm tên 1
số nớc và thủ đô các nớc trên thế giới.


- H¸t


- 1 em nhắc lại nội dung ghi nhớ ( quy
tắc viết tên ngời, tên địa lý VN ).


- Nghe, mở sách
- 1 em đọc yêu cầu


- Nhận phiếu, trao đổi cặp, làm bài
- Vài em nêu kết quả thảo luận.
- 1 vài em nhắc lại quy tắc
- Nghe


- 1 em đọc bài 2


- Quan sát bản đồ, vài em lên chỉ bản
đồ tìm các tên địa lí Việt Nam, tên các
danh lam thắng cảnh của nớc ta



- Häc sinh lµm bµi cá nhân vào vở bài
tập Tiếng Việt 4.


- 2-3 em nêu


- Vài em nêu, các em khác bổ sung
- Khu di tích lịch sử Đền Hùng, khu du
lịch Ao Châu, suối nớc nóng Thanh
Thuỷ


- 1 vài em lên chỉ bản đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>

<!--links-->

×