Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

on thi tot nghiep lop 12 phan tien hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.27 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ôn thi tốt nghiệp năm học 2008 </b>

<b> 200</b>


<b>PHẦN 6: TIẾN HOÁ</b>



<b>CHƯƠNG I: BẰNG CHỨNG TIẾN HOÁ</b>
<b>CHƯƠNG I: BẰNG CHỨNG TIẾN HOÁ</b>


<b> </b>I Các loại bằng chứng


II. Ý nghĩa của các loại bằng chứng: Chứng minh tính đa dạng về nguồn gốc
III. Vai trò chứng minh của các bằng chứng:


<b>Câu hỏi tự luận:</b>


<b> I. Bằng chứng giải phẫu so sánh và phôi sinh học so sánh</b>


Câu 1: Giải thích sự tiến hố của sinh giới dựa trên những bằng chứng nào? Nêu khái quát nội
dung của từng bằng chứng đó.


Câu 2: Hãy phân tích nhận định: Cơ quan tương đồng phản ánh sự tiến hoá phân li của sinh giới?
Câu 3: Thế nào là cơ quan tương đồng? Những sai khácvề chi tiết của cơ quan tương đồng là gì?
Ý nghĩa của cơ quan tương đồng/


Câu 4. Khái niệm về cơ quan thoái hoá. ý nghĩa của cơ quan thoái hoá?


Câu 5. Khái niệm về cơ quan tương tự. ý nghĩa của cơ quan tương tự ? Vì sao nói tương đồng và
tương tự là 2 hiện tượng trái ngược nhau?


Câu 6: Những bằng chứng giải phẫu so sánh đã chứng tỏ điều gì ?


Câu 7: Đặc điểm sự phát triển phôi thai của các lồi động vật thuộc các nhóm phân loại khác
nhau trong giai đoạn đầu ? Ý nghĩa (chứng tỏ điều gì )?



Câu 8: Đặc điểm sự phát triển phôi thai của các lồi động vật thuộc các nhóm phân loại khác
nhau trong giai đoạn sau ? Ý nghĩa (chứng tỏ điều gì )?


Câu 9: Nội dung của định luật phát sinh sinh vật ?
<b>II. Bằng chứng địa lí sinh học </b>


Câu 10 : Nêu bằng chứng chứng tỏ rằng đặc điểm hệ động, thực vật của từng vùng không những
phụ thuộc vào điều kiện địa lí sinh thái của vùng đó mà cịn phụ thuộc vào vùng đó đã tách khỏi các
vùng địa lí khác vào thời kì nào trong q trình tiến hoá của sinh giới?


<b>Chương II: </b>


<b>NN Và CC </b>


<b>tiến hoá</b>


<b>B35 B 42</b>



<b>Chương III: Sự phát </b>


<b>sinh và phát triển sự </b>


<b>sống trên trái đất </b>


<b>(B43 B 46)</b>



<b>Bằng </b>


<b>chứng </b>


<b>Phôi</b>



<b>sinh </b>


<b>học so </b>


<b>sánh</b>



<b>Bằng </b>



<b>chứng </b>


<b>địa lí </b>


<b>sinh </b>


<b>học </b>



<b>Bằng </b>


<b>chứng </b>


<b>TB học </b>


<b>và sinh </b>


<b>học phân </b>


<b>tử </b>



<b>Chương I: </b>


<b>bằng chứng </b>


<b>tiến hoá</b>


<b>( Ba bài )</b>



<b>TH –L.M </b>


<b>B 35 –</b>


<b>Mục I</b>


<b>TH– Đ.U</b>


<b>B 35 –</b>


<b>MụcII</b>



<b>Sự </b>


<b>phát </b>


<b>triển </b>


<b>sự </b>


<b>sống </b>


<b>Sự </b>




<b>phát </b>


<b>sinh </b>


<b>sự </b>


<b>sống</b>



<b>Sự phát </b>


<b>sinh </b>


<b>loài </b>


<b>người</b>


<b>TH – HĐ</b>



<b>Từ bài 36 </b>


<b>đến hết </b>


<b>chươngII</b>


<b>Bằng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 11: Phân tích nhận định bằng chứng tế bào học chứng tỏ nguồn gốc thống nhất của các loài?
Câu 12: Đặc điểm hệ động, thực vật ở vùng đảo đại dương so với đảo lục địa? Ý nghĩa của hệ
động thực vật ở vùng đảo đại dương?


Câu 13: Nguồn gốc thống nhất của sinh gới được thể hiện ở bằng chứng tế bào học ntn?
<b>I. Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử </b>


<b> Câu 14: Bằng chứng sinh học phân tử chứng minh điều gí trong q trình tiến hố?</b>


Câu 15: Trong các bằng chứng tiến hố thì bằng chứng nào là bản chất và rõ rang nhất về nguồn
gốc chung của sự sống?


<b>Trí</b>



<b> CHƯƠNG I: NGUN NHÂN VÀ CƠ CHẾ TIẾN HỐCHƯƠNG I: NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ TIẾN HOÁ</b>
<b> A. Những luận điểm cơ bản chung của các học thuyết :</b>


- Giải thích sự đa dạng - Ngun liệu tiến hố


- Giải thích sự th ích nghi - Nguyên nhân tiến hoá
- Giải thích sự hình thành lồi - Nhân tố tiến hoá


- Thành công và hạn chế ( Đối với thuyết của La Mác và Đác Uyn)
<b> </b>


<b> B. Thuyết La Mác</b>


<b>* Tãm t¾t kiÕn thøc</b>


- Giải thích sự đa dạng - Nguyên liệu tiến hoá


- Giải thích sự th ích nghi - Nguyên nhân tiến hoá
- Giải thích sự hình thành lồi


Câu 16, Nội dung chính, phân tích đánh giá học thuyết tiến hố của La Mác - Thành công và những tồn
tại của học thuyết La Mác?


Câu 17: Theo La Mác, Những biến đổi trên cơ thể sinh vật do tác dụng của ngoại cảnh hoặc tập quán
hoạt động có di truyền đợc hay không?


Câu 18: La Mác quan niệm q trình hình thành đặc điểm thích nghi ở SV ntn?
Câu 19: Theo La Mác ngun nhân chính làm cho các lồi biến đổi là gì?
Câu 20: Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết La Mác là gì?



Câu 21: La Mác là ngời đầu tiên đã làm gì cho thuyết tiến hóa?


C©u 22: Quan niƯm cđa La m¸c vỊ chiỊu híng tiÕn hãa cđa sinh giíi là gì ?
<b>C. Thuyt ỏc Uyn</b>


<b>* Tóm tắt kiến thức</b>


<b> </b>- Giải thích sự đa dạng - Nguyên liệu tiến hoá


- Giải thích sự thích nghi - Ngun nhân tiến hố
- Giải thích sự hình thành lồi


Câu 23a: Phát biểu các khái niệm cơ bản trong thuyết tiến hoá của Đác Uyn
- Biến dị cá thể - CLTN - CLNT - PLTT


Câu 23b: Những thành công, thành công nhất của thuyết Đác Uyn


Câu 24 : Những đóng góp của học thuyết Đác Uyn?


C©u 25: Động lực của CLTN là gì?


Câu 26: Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đác Uyn là gì?
Câu 27: Ngời đầu tiên đa ra khái niệm biến dị các thể là ai?


Cõu 28: Theo Đác Uyn nhân tố chính quy định chiều hớng biến đổi vạt ni, cây trồng là gì?


Câu 29: Quan điểm tiến hóa khơng đơn thuần là sự biến đổi mà cịn là sự phát triển có tính kế thừa lịch
sử lần đầu tiên đợc nêu lên bởi ai?



Câu 30: Theo Đác Uyn , nhân tố quy định chiều hớng tiến hỏa của sinh giới là gì?
Câu 31: Thêo Đác Uyn động lực thỳc y CLNT l gỡ ?


Câu 32: Theo Đác Uyn nguyên nhân của sự tiến hóa là


Cõu 33: Theo Đác Uyn loại biến dị nào có ý nghĩa đối với chọn giống và tiến hóa?
Câu 34: Theo Đác Uyn thế nào là phân li tính trạng?


C©u 35: Hiện tợng từ 1 dạng ban đầu tạo ra nhiều dạng mới khác nhau và khác xa tổ tiên gọi là hiện tợng
gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 37: Những tồn tại chủ yếu của thuyết tiến hóa Đác Uyn là gì
Câu 38: Đóng góp quan trọng của học thuyết Đác Uyn là gì?


Câu 39: Học thuyết tiến hóa của Đác Uyn nghiên cứu những quá tr×nh g×?
Câu 40: So sánh thuyết tiến hố của La Mác và Đác Uyn


- Nguyên nhân, cơ chế tiến hố


- Hình thành đặc điểm thích nghi, hình thành lồi mới
- Tồn tại chung


<b>D. Thuyết Tiến hoỏ hiện đại ( Chủ yếu là tiến hoỏ tổng hợp)</b>
<b>* Tóm tắt kiến thức</b>
- Nội dung thuyết tiến hóa hiện đại


- So sánh quan niệm giữa thuyết tiến hóa tổng hợp và thuyết tiến hóa bằng đột biến trung tínhvề các nhân
tố tiến hóa và cơ chế của q trình tiến hóa. Những đóng góp mới của 2 q trình tiến hóa này


- So sánh quan niệm của Đác Uyn và Quan niệm hiện đại về chọn lọc tự nhiên về các mặt: Nguyên liệu,


đối tợng tác động , thực chất tác động, kết quả của chọn lọc tự nhiên.


- Thuyết tiến hóa hiện đại đã phát triển quan niệm của Đác Uyn về CLTN ntn? vì sao CLTN đợc xem là
nhân tố tiến hóa cơ bản nhất? Hãy cho biết quan niệm của Ki Mu Ra về vai trò của CLTN trong q trình
tiến hóa ở cấp phân tử?


Câu 41. Phân biệt tiến hoá nhỏ và tiến hoá lớn.


- Khỏi niệm - Cơ chế - Kết quả - Quy mụ - Tớnh chất
Câu 42: Đóng góp chủ yếu của học thuyết tiến hóa tổng hợp là gì?
Câu 43: Thuyết tiến hóa tổng hợp ra đời trong thời gian nào?
Câu 44: Kết quả của q trình tiến hóa nhỏ là gì:


C©u 45: Néi dung cđa thut tiÕn hãa lớn là gì?


Cõu 46: Thuyt Kimura cp ti nguyờn lý cơ bản của sự tiến hóa ở cấp độ nào?
Bằng sự củng cố những gỡ?


Câu 47: Quá trình nào quan trọng nhất trong việc giải thích nguồn gốc chung của các loài?
Câu 48: Quá trình nào hình thành các nhóm phân loại trên loài?


Cõu 49 Chứng minh quần thể là đơn vị tiến hoá cơ sở


Câu 50 Những nét khái quát nhất của thuyt tin hoỏ hin i
<b>E. Các nhân tố tiến hóa:</b>


<b>* Tóm tắt kiến thức</b>


Khái niệm, vai trò của các nhân tố tiến hóa: Quá trình Đột biến, quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự
nhiên, di nhp gen, cỏc yu t ngu nhiờn các cơ chế cách li



<b>1, q trình đột biến:</b> - Nhân tố tiến hóa - Đa số đột biến là có hại cho cơ thể mang chúng nhng lại đợc
xem là nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa (Chủ yếu là đột biến gen)


<b> 2, di nhập gen: </b>


- Vai trị trong tiến hố: Làm thay đổi thành phần kiểu gen nghèo hoặc phong phú vốn gen. Ti sao?
<b>3, Quá trình giao phối ( Giao phi khụng ngẫu nhiên) </b>


- ý nghĩa của quá trình giao phối - quần thể giao phối là kho dự trữ biến dị vô cùng phong phó
- Các hình thức


- Vai trog trong tiến hoá : làm thay đổi thành phần kiểu gen ntn?


<b>4, Quá trình chọ lọc tự nhiên - Nhân tố tiến hóa cơ bản nhất - Thuyết tiến hóa hiện đại đã phát triển</b>
<b>quan niệm của Đác Uyn về chọn lọc tự nhiên nh thế nào? </b>


- Thực chất là gì? So sánh với CLTN của Đ U
- Cơ chế tác động. So sánh với CLTN của Đ U
- Vai trò chung: - Kết quả:


- Sự khác nhau giữa chọn lọc chống lại gen trội và chọn lọc chống lại gen lặn
<b> 5, Yếu tố ngẫu nhiên: </b>


- Tính chất - Kết quả - Ý nghĩa trong tin hoỏ
<b> 6, Các cơ chế cách li - Vai trò của các cơ chế cách li trong tiến hóa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 2: Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hóa là gì?


Câu 3: Loại biến dị nào đợc xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu cho chọn giống và tiến hóa ?


Câu 4: Đột biến gen đợc xem là nguồn ngun liệu chủ yếu của q trình tiến hóa tại sao?
Câu 5: Để 1 đột biến A len lặn biểu hiện ra kiểu hình cần có điều kiện gì?


Câu 6: Thực vật và động vật có tỉ lệ giao tử mang gen đột biến khá lớn là do đâu?
Câu 7: Đối với từng gen riêng rẽ, tần số đột biến trung bình là bao nhiêu?


Câu 8: Khi môi trờng sống thay đổi đột biến có thể thay đổi nh thế nào:
Câu 9: Thờng biến có phải là nguyên liệu cho tiến hóa khơng, vì sao?


Câu 10: Điều kiện cần thiết để các nhóm cá thể đã phân hóa tích lũy các đột biến theo hớng khác nhau làgì?
C õu 11 : Khỏi niệm vệ di nhập gen? Vai trũ ? di nhập gen ở thực vật và động vật được thực hiện ntn? Tại
sao di nhập gen cũn gọi là sự di cư?


Câu 12: Quá trình giao phối có tác dụng g×?


Câu 13. Q trình giao phối đã tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho CLTN bằng cách nµo?
Câu 14 :Các biến dị tổ hợp được tạo ra nh đâu?


Câu 15: Nguyên nhân làm cho quần thể đa hình về kiểu gen và kiểu hình là g×?


Câu 16: Giao phối khơng ngẫu nhiên có những dạng nào ? Vai trị của giao phối khơng ngẫu nhiên và
giao phối ngẫu nhiên ? vì sao mỗi QT giao phối là 1 kho BD vô cùng phong phú


Câu 17; Theo quan niệm của Đác Uyn, CLTN chủ yếu tác động đén cấp tổ chức nào? Câu 18; Theo
quan niệm hiện đại, CLTN chủ yếu tác động đến các cấp tổ chức nào?


Câu 19: Thực chất của CLTN là gỡ? Quan niệm hiện đại đã hoàn chỉnh quan niệm của Đ. Uyn về vai
trũ củ CLTN? Cơ chế tỏc động của CLTN – So sỏnh với quan niệm của Đỏc Uyn. Vai trũ của CLTN
theo quan niệm hiện đại.



Câu 20:Có mấy hình thức chọn lọc tự nhiên? ảnh hưởng của chọn lọc ổn định, chọn lọc phân hoá và
chọn lọc vận động là gì?


Câu 21:Vì sao các alen trộibị tác đơnmgj của chọn lọc nhanh hơn các gen lặn?


Cõu 22 : Thế nào là cỏc yếu tố khụng ngẫu nhiờn? Yếu tố khụng ngẫu nhiờn cũn cú tờn gọi khỏc là gỡ?
Câu 23: Mặt chủ yếu của CLTN theo quan điểm hiện đại là gỡ?


Câu 24. Các cơ chế cách li ở sinh vật có vai trò g×?


Câu 25. Trong tự nhiên có mấy cơ chế cách li ở sinh vật, đó là những cơ chế nào. Cơ chế nào quan
trọng nhất ? vì sao?


Câu 26: Thế nào là biến động di truyền? Vai trò của biến động di truyền trong tiến hố nhỏ?
<b>F. Q TRÌNH HÌNH THÀNH ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI ( Thích nghi quần thể) </b>


<b> * Tãm t¾t kiÕn thøc</b>


- Cơ chế: Là quá trình lịch sử với 3 yếu tố chính: Đột biến, phát tán và tổ hợp đột biến ( Giao phối ),
Chọ lọc kiểu hình có kiểu gen thích nghi ( CLTN) vai trị của các yếu tố đó


- Phân tích các ví dụ: Màu đen của bướm công nghiệp ở nước Anh, Kháng thuốc của sâu bọ và vi
khuẩn


- Tính hợp lí tương đối của các đực điểm thích nghi
- Kh¸i niƯm.


+ Thích nghi


+ Thích nghi kiểu hình và thích nghi kiểu gen



- Quan niệm hiện đại đã bác bỏ quan niệm thích nghi trực tiếp của La Mác, củng cố và phát triển
quan niệm của Đác Uyn nh thế nào"


<b> * C©u hái bỉ sung</b>


<b> </b> Câu 27: Quan điẻm tiến hóa hiện đại phân biệt các loại thích nghi là gì?
Câu 28: Sự thay đổi hình dạng của cơ thể theo mơi trơờng là kiểu thích nghi gì?


Câu 29: Thờng biến đợc xem là biểu hiện của kiểu thích nghi nào?
Câu 30: Thích nghi kiểu hình cịn đợc là kiểu thích nghi nào?


Câu 31: Theo quan niệm hiện đại sự hình thành những kiểu gen quy định những tính trạng và tính
chất đặc trngcho từng lồi,từng nịi trong lồi đợc gọi là kiểu thích nghi gì?


Câu 32: Một đặc điểm thích nghi kiểu gen trên cơ thể sinh vật đợc hình thành qua 1 quá trình lịch
sử chịu sự chi phối của những nhân tố tiến hóa nào?


Câu 33: Thế nào là sự đa hình cân bằng của quần thể?
<b>G. LỒI VÀ Q TRÌNH HÌNH THÀNH LỒI:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Quan niệm hiện đại về loài.


- Phõn biệt loài, nũi,quần thể ý nghĩa trong tiến hoỏ và mối quan hệ giữa 3 tổ chức sinh học đú
- Các tiêu chuẩn để phân biệt 2 loài thân thuộc,


- Các cơ chế cách li: chú ý cách li sinh sản + Cách li trước hợp tử + Cách li sau hp t
- Bản chất của quá trình hình thành loài mới.


- Trình bày các phơng thức ( Con ng ) hình thành loài mới.


+ Phân biệt hình thành lồi cùng khu, khác khu


+ Cá con đường hình thành loài cùng khu, khác khu
+ Cơ chế ( Dạng sơ đồ hố). Ví dụ chứng minh
+ Loài sinh vật thường gặp


+ Con đường hình thành loài nhanh nhất...
+ Thể song nhị bội...


- Phân tích vai trị của điều kiện địa lí, của cách li địa lí và vai trị của q trình đột biến và CLTN. VD
<b>* Câu hỏi bổ sung</b>


Câu34: a. Tiêu chuẩn để phân biệt 2 loài thân thuộc. Tiờu chuẩn nào thụng dụng nhất


b. Đối với loài giao phối, tiêu chuẩn nào là quan trọng để phân biệt 2 lồi thân thuộc
Câu 35: ở lồi giao phối có thể xem lồi là 1 nhóm...có những tính trạng chung về hình thái,
sinh lí, khu phân bố xác định, trong đó các cá thể có khả năng...và...với những


nhóm...thuộc các loi ú


HÃy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ còn trống


Cõu 36: Nũi l cỏc qun th hay nhóm quần thể cùng lồi. trong tự nhiên có các loại nào?
Câu 37: - Có mấy con đờng hình thành loài mới. là những con đờng nào?


- Trong các phơng thức hình thành loài, phơng thức nào tạo ra kết quả nhanh nhất và thờng
gặp ở giới nào?


- Phng thc hỡnh thnh loi mới xảy ra cả ở thực vật và động vật là gì?
- Con lai xa đợc đa bội hóa, đợc gọi là thể gì?



Câu 38: Trong sự hình thành lồi bằng con đờng địa lí, nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hóa trong
lồi là gì?


Câu 39: Đơn vị tổ chức cơ sở của loài trong thiên nhiên là gì?


Câu 40: Định nghĩa lồi. Phân biệt cá thể, quàn thể. Nòi. Phân biệt nòi địa lí, nịi sinh thái, nịi
sinh học


Câu 41: Con đường hình thành lồi mới có thể diễn ra tương đối nhanh khi nào?
Câu 42: Đa bội hóa cùng nguồn và Đa bội hóa khác nguồn khác nhau ở điểm nào?
<b>H . Ngn gèc chung vµ chiỊu híng tiÕn hãa cđa sinh giíi</b>


<b>* Tãm t¾t kiÕn thøc:</b>


<b> - </b>Quá trình phân li tính trạng đã giải thích sự hình thành các nhóm phân loại trên loài và nguồn gốc
chung của các loi nh th no?


- Đồng quy tính trạng: KN, Nguyên nhân, cơ chế, kết quả


- Chiều hớng ( Các hớng tiÕn hãa chung) tiÕn hãa cđa sinh giíi. V× sao ngày nay vẫn còn tồn tạinhững
nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh những nhóm sinh vật có tỉ chøc cao?


- ChiỊu híng ( C¸c híng tiÕn hãa chung) tiÕn hãa cđa từng nhóm lồi


+ Tiến bộ sinh học. VD + Thoái bộ sinh học. VD + Kiên định sinh học. VD
<b>* C©u hái bỉ sung</b>


Câu 43: Sử dụng sơ đồ hình 42 SGK, hãy cho biết:
- Sơ đồ biểu thị quá trình gì?



- Căn cứ vào sơ đồ rút ra những kết luận gì?


Câu 44: Thế nào là hiện tợng đồng quy tính trạng? Ví dụ, nguyên nhân của hin tng ng quy
tớnh trng


Câu 45: Các chiu hớng tiÕn hãa cđa sinh giíi, híng tiÕn hãa nµo lµ cơ bản nhất?


Cõu 46: - Chiều hớng ( Các hớng tiÕn hãa chung) tiÕn hãa cđa từng nhóm lồi . Nhịp độ tiến hoá diễn ra
ntn?


<b>CHƯƠNG II: SỰ PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA SỰ SỐNG </b>
<b>CHƯƠNG II: SỰ PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA SỰ SỐNG </b>
<b> Nội </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Sự phát sinh sự sống trên trái đất </b>
<b>I. Sự phát sinh sự sống trên trái đất </b>


<b>* Tãm t¾t kiÕn thøc:</b>
1. Các giai đoạn tiến hóa


1. Các giai đoạn tiến hóa
2, Tiến hố hố học
2, Tiến hoá hoá học


- Cơ chế -Nguyên liệu ( Bắt đầu) -kết quả -Điều kiện -Giải thích (Tiến hố hố học)
- Cơ chế -Nguyên liệu ( Bắt đầu) -kết quả -Điều kiện -Giải thích (Tiến hoá hoá học)
3, Tiến hoá tiền sinh học


3, Tiến hoá tiền sinh học



-Nguyên liệu ( Bắt đầu) -kết quả - Cơ chế tổng quát -Giải thích (Tiền hoá học)
-Nguyên liệu ( Bắt đầu) -kết quả - Cơ chế tổng quát -Giải thích (Tiền hoá học)
4, Tiến hoá sinh học: -Nguyên liệu ( Bắt đầu) -kết quả


4, Tiến hoá sinh học: -Nguyên liệu ( Bắt đầu) -kết quả




<b>C©u hái</b>


Câu 1. Chất nào khơng có trong thành phần của khí quyển ngun thuỷ?
Câu 2. Hợp chất hữu cơ có 3 nguyên tố là những hợp chất nào:


Câu 3. S. Milơ tiến hành thí nghiệm vào năm 1953 nhằm chứng minh quá trình nào?


Câu 4.Chất hữu cơ nào được hình thành đầu tiên trong quá trình phát sinh sự sống trên Quả đất?
Câu 5. Hiện nay sự sống trên Quả đất đang xảy ra quá trình tiến hố nào?


Câu 6: Các đại phân tử được hình thành ntn ?


Câu 7 Vì sao ngày nay sự sống khơng cịn tiếp tục hình thành từ chất vơ cơ theo phương thức hoá học
Câu 8. Mỗi tổ chức sống là một hệ mở vì sao:


Câu 9. Q trình tiến hóa dẫn tới hình thành các hợp chất hữu cơ đầu tiên trên Quả đất khơng có sự tham
gia của những nguồn năng lượng nào?


Câu 10. Theo quan niệm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là gì:
Câu 12. Qúa trình làm cơ sở phân tử cho sự sinh sản và di truyền là gì:


Câu 13: Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống ở cấp độ phân tử là gì ?
Câu 14 : Cơ thể sống xuất hiện đầu tiên là gì ?


Câu 15: Quan niệm hiện đại xem sự phát sinh sự sống trên quả đất là


Câu 16: Sự phát sinh sự sống trên quả đất trải qua các giai đoạn theo trình tự là
Câu 17: Kết quả của giai đoạn tiến hoá hoá học là


Câu 18: Kết quả của giai đoạn tiến hố tiền sinh học là gì
Câu 19: Cơaxecva được tạo thành từ đâu ?


Câu 20: Cơaxecva đã có những dấu hiệu nào của sự sống


Câu 22: Bước tiến quan trọng nhất trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học là Gì ?


Câu 23: Giai đoạn tiến hố tiền sinh học sự phân giải chất hữu cơ diễn ra nhanh hơn vì sao ?
Câu 25: Khả năng tự điều chỉnh của hệ thống sống là khả năng


Câu 26: Hợp chất đóng vai trị quan trọng nhất trong di truyền và sinh sản là
Câu 27: Trong khí quyển nguyên thuỷ chưa có chất nào


Câu 28: Cơaxecva ngày càng được hoàn thiện dưới tác dụng
<b>II.</b>


<b>II.</b> <b>Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chấtSự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất và sự phát sinh lồi người:và sự phát sinh lồi người:</b>


Tiến hố hố học

Tiến hoá tiền sinhhọc

Tiến hoá sinh học



Các


chất vơ



cơ Hơi


nước


C0

2.,

NH

3...

Các


chất


hữu cơ


đơn


giản


AXít


nuclếi


Những


giọt nhỏ


chứa các


phân tử


hữu cơ có


màng bao


<b>bọc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>* Tãm t¾t kiÕn thøc:</b>
<b> </b>- Hoá thạch: ...> Khái niệm


... > ý nghĩa


- Những căn cứ để phân chia thời gian địa chất


- Lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất
+ Hiện tượng trôi dạt lục địa


+ Sinh vật trong các đại địa chất (Bảng 44 SGK)/182, 183 – Chú ý mối tương quan giữa điều


kiện địa chất ,khí hậu với sinh vật


- Bằng chứng về nguồn gốc động vật của lồi người


- Các dạng vượn người hố thạch và q trình phát sinh lồi người
- Người hiện đại và sự tiến hoá


- Con người ngày nay là nhân tố quan trọng quyết định sự tiến hố của các lồi khác
<b>C©u hái</b>


Câu 15. Đại xuất hiện sớm nhất của Quả đất là:


Câu 16. Yếu tố nào sau đây được dùng làm căn cứ để xác định tuổi của các lớp đất đá?
Câu 17. Động vật không xương sống đầu tiên lên cạn là:


Câu 18. Thú ăn thịt hiện nay là một nhánh của


Câu 19. Thực vật 1 lá mầm và 2 lá mầm được xếp vào ngành thực vật nào sau đây:
Câu 20. Chim thuỷ tổ xuất hiện vào giai đoạn nào?


Câu 21. Nhóm thú có nhau thai cổ sơ nhất là


Câu 22. Trong các sự kiện sau đây, sự kiện nào được xem là bước quan trọng nhất trong quá trình tiến
hoá?


Câu 23. Điểm đáng chú ý nhất trong đại Tân sinh là:


Câu 24. Căn cứ vào đâu các nhà khoa học đã phân chia lịch sử Quả đất thành các đại, kỉ?
Câu 25. Sự di cư lên cạn hàng loạt của thực vật là ở kỉ:



Câu 26. Sự chinh phục đất liền của thực vật và động vật là ở đại:
Câu 27. Động vật không xương sống lên cạn đầu tiên ở kỉ:
Câu 28. Cây hạt trần và bò sát phát triển ưu thế ở đại:
Câu 29. Bò sát khổng lồ bị tiêu diệt ở kỉ:


Câu 30. Tôm ba lá là hóa thạch chủ đạo ở kỉ:
Câu 31. Cây hạt kín xuất hiện ở kỉ:


Câu 32. Lồi người xuất hiện ở kỉ


Câu 33. Thực vật đầu tiên xuất hiện trên cạn ở kỉ:
Câu 51: Điểm đáng chú ý nhất trong đại tân sinh là
Câu 52: Điểm đáng chú ý nhất trong đại trung sinh là


Câu 53: Động vật có xương sống xuất hiện đầu tiên vào kỉ nào?
Câu 54: Sự sống di cư từ dưới nước lên cạn vào kỉ nào?


Câu 55: Thực vật di cư lên cạn hàng loạt ở kỉ nào?


Câu 56: Các dạng vượn người đã bắt đầu xuất hiện ở kỉ nào?
Câu 57: Loài thực vật xuất hiện đầu tiên trên cạn là


Câu 58: Đại cổ sinh gồm các kỉ
Câu 59: Đại trung sinh gồm các kỉ


Câu 61: Lịch sử sự sông được chia thành các đại theo trình tự là
Câu 62: Đại nào có thi gian di nht


Câu 63: Để chứng minh nguồn gốc ĐV của loài ngời, dựa vào những bằng chứng nào?
Câu 64: Điểm khác nhau giữa ngời và thú trong sự di chuyển là gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Câu 68: Dạng vợn ngời có quan hệ họ hàng gần giống ngời nhất là dạng nào?
Câu 69: Những điểm giống nhau giữa ngời và vợn ngời chứng minh điều gì?
Câu 70-: Những điểm khác nhau giữa ngời và vợn ngời chứng minh điều g×?


Câu 71: Biến đổi của xơng sọ gắn liền với sự hình thành và phát triển tiếng nói ở ngời làgì
Câu 72: Dạng vợn ngời hóa thạch nào là cổ nhất


Câu 73: Dạng vợn ngời hóa thạch cổ nhất sống ở đại tân sịnh vào kỉ nào?
Câu 74: Quá trình phát sinh lồi ngời lần lợt qua các giai đoạn nào?
Câu 75: Ơxtralơpitếc có chiều cao và thể tích hộp sọ là bao nhiêu?


Câu 76: Hóa thạch đợc phát hiện ở đảo Java ( Inđônêxia) vào năm 1891 là dạng nào?
Câu 78: Cho biết đặc điểm chung trong sinh hoạt lao động của giai đoạn vợn ngơi
Câu 80: Đặc điểm ở ngời Nêanđéctanvà khơng có ở các dạng vợn ngời tối cổ là gì
Câu 81: Sự kiện ngời Crơmanhon và khơng có ở ngời tối cổ và ngơi cổ là gì?


Câu 82: Việc chuyển từ giai đoạn tiến hóa sinh học sang tiến hóa sinh học bắt đàu từ giai đoạn nào?
Cau 83: Công cụ lao đông của ngởi crômanhon đợc làm bằng


</div>

<!--links-->

×