Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

De thi HSG mon Toan lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (415.82 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHIếU KHảO SáT CHấT LƯợNG ĐầU NĂM- NĂM HọC 2008- 2009
Môn toán lớp 4 ( Thêi gian 40 phót)


Điểm Chữ kí của giáo viên chấm
Họ và tên:.


Líp :4………


I.Trắc nghiệm(2,5đ)


Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dới đây
1.Số Bốn triệu bảy trăm linh tám nghìn sáu trăm ba mơi t viết nh sau:


A. 400 708 634 B. 40 708 634 C. 4 000 708 634 D. 4 708 634
2.Sè bÐ nhÊt trong c¸c sè 567 234, 567 432, 576 432, 576 342 lµ


A. 567 234 B. 567 434 C. 576 432 D. 576 342
3. Sè nµo trong các số dới đâycó chữ số 9 biểu thị có 9 000:


A. 78 921 B. 49 478 546 C. 97 402 D. 781 319 346
4. Cho biết :78 214 = 70 000 + + 200+ 10 +4. Số thích hợp để viết vào ô trống là:
A. 8 214 B. 8 000 C. 80 D. 8
5. Số thích hợp để viết vào chỗ trống: 5tấn34kg=…..kg là:


A. 534kg B. 5340kg C. 5034kg D. 5043kg


II. Tự LUậN (7,5đ)


1)Đặt tính rồi tÝnh:



a) 6083 + 2378 b) 28763 – 23359 c) 2570  5 d) 40075 : 7







2)Tính giá trị biểu thức: 437 (36: y) với y= 9





3) Một hình vuông có chu vi 2dm4cm.Hỏi hình vuông có diện tích bằng bao nhiêu cm2


...

...
...
.


4) Số đo chiều cao của bốn học sinh lớp Bốn lần lợt là 138cm, 143cm, 144cm,135cm. Hỏi
trung bình số đo chiều cao của mỗi em là bao nhiêu dm ?



Bài giải
..







<b> </b>


<b> PHIếU KHảO SáT CHấT LƯợNG ĐầU NĂM- NĂM HäC 2008- 2009</b>
M«n :LÞch Sư -Líp 4 ( Thêi gian 30 phót)


§iĨm Chữ kí của giáo viªn chÊm
Họ và tên:.


Lớp :4………


1.Khoanh trònvào chữ cái đặt trớc ý trả lời đúng.
1.1. Ai là ngời dựng nên nớc Âu Lạc?


a. Lạc Long Quân b. Thơc Ph¸n.
c . Hai Bµ Trng d. Âu Cơ


1.2. Quân giặc sang đánh nớc ta trong trận Bạch Đằng là:


a. Qu©n Tèng b. Quân Mông Nguyên.
c. Quân Nam Hán c. Qu©n Thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A B
Khëi nghÜa Hai Bµ Trng Năm 722
TriƯu Quang Phơc Năm 905
Mai Thúc Loan Năm 40
Khóc Thõa Dơ Năm 938


Chiến thắng Bạch Đằng Năm 550
cđa Ng« Qun


3.Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau để nói về kết quả cuộc khởi nghĩa
Hai Bà Trng:


a)Trong vịng……….., khởi nghĩa Hai Bà Trng
đã……….hồn toàn.


Sau hơn…………, bị phong kiến phơng Bắc đô hộ, lần đầu tiên nhân dân ta đã giành và giữ
đợc……….trong hơn………..


<b> PHIếU KHảO SáT CHấT LƯợNG ĐầU NĂM- NĂM HọC 2008- 2009</b>
M«n : §Þa Lý - Líp 4 ( Thêi gian 30 phót)


§iĨm Chữ kí của giáo viªn chÊm
Họ và tên:.


Lớp :4………


1.Khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
1.1. Dân tộc ít ngời sống ở Hoàng Liên Sơn là:


a. Dân tộc Dao, Mông, Thái b. Dân tộc Thái, Tày, Nùng


c. Dân tộc Ba-na, Ê -đê, Gia-rai d. Dân tộc Chăm, Xơ- đăng, Cơ-ho
1.2. Đờng giao thông chủ yếu ở vùng núi cao là:


a. §êng «- t« b. Đờng sông


c. Đờng sắt d. Đờng mòn
2.Nối mỗi ý ở cột A víi mét ý ë cét B sao cho thÝch hỵp.


A B


Đặc điểm tự nhiên của Hoàng Liên Sơn Hoạt động sản xuất của ngời dân ở
Hoàng Liên Sơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2. §Êt dèc b) Lµm ruéng bËc thang
3. Cã nhiều loại khoáng sản c) Trồng rau quả, xứ lạnh


3.Điền từ ngữ vào chỗ trống cho thích hợp .


a)Dóy Hồng Liên Sơn có đỉnh………..cao nhất nớc ta và đợc
gọi là………..của Tổ quốc. ở những nơi cao của dãy núi này khí


hậu………quanh năm. Vào mùa đơng có khi có………..
Trên các đỉnh núi cao thờng có ……….bao phủ.





<b> PHIếU KHảO SáT CHấT LƯợNG ĐầU NĂM- NĂM HäC 2008- 2009</b>
M«n: Khoa Häc - Líp 4 ( Thêi gian 30 phót)


Điểm Chữ kí của giáo viên chấm
Họ và tên:.


Líp :4………





Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.


<i> 1.Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm ?</i>
a. Cá b. Thịt gà.


c. Thịt bò. d. Rau xanh.
2. Nguyên tắc chung của việc bảo quản thức ăn là:


a. Lµm cho thức ăn khô. b. Đóng hộp thức ăn. c. Làm lạnh thức ăn.


d. Ngăn không cho vi sinh vật xâm nhập vào thức ăn hoặc khơng có mơi trờng để vi sinh
vật hoạt động .


3.Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cét B cho phï hỵp .
A B


NhiƯm vơ C¬ quan thùc hiƯn.


1.Trao đổi khí :Lấy ơ-xi thải a) Cơ quan tiêu hóa
khí các-bơ-nic




2.Trao đổi thức ăn:lấy nớc, b) Cơ quan bài tiết
thức ăn, thải chất cặn bả



3.Th¶i ra níc tiĨu c) Da


4.Th¶i ra må hôi d) Cơ quan hô hấp


4.Điền vào chỗ chấm cho hoàn chỉnh néi dung cÇn ghi nhí .


a)Trong bữa ăn hằng ngày, chúng ta cần sử dụng phối hợp cả chất béo có nguồn
gốc..với chất bÐo cã nguån gèc………..


b) Cơ thể cần một lợng rất nhỏ, nhng nếu thiếu cơ thể sẽ
kém phát triển về cả thể lực vµ trÝ t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đề KIểM TRA CHấT LƯợNG ĐầU NĂM


KHèI 4 - N¡M HäC : 2008- 2009


MÔN : VIếT (Thời gian :55phót)


I- CHÝNH T¶ (Nghe-viÕt) - Thêi gian :17phót


Bài viết : Cháu nghe câu chuyện của bà.


- Biểu ®iÓm : Ghi khung ®iÓm 5 .


- Bài viếtkhơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, đẹp, trình bày đúng văn bản .(5điểm)
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng
quy định ) trừ 0,5 điểm


- NÕu ch÷ viết không rõ ràng sai quy trình trừ 1 ®iĨm toµn bµi.



II - TËP LàM VĂN (5 điểm) - Thời gian : 35phút


Đề bài : Một ngời bạn thân của em chuyển trờng đi nơi khác. Em hÃy viết th thăm hỏi
và kể tình hình học tập của em và lớp cho bạn biết .


- Biểu điểm: Viết đầy đủ bố cục bài văn theo 3phần – Diễn đạt phần chính bức th rõ ràng
đầy đủ : -Thăm hỏi.


-Kể tình hình học tập của mình, của lớp cho bạn biết .(5điểm)
- Viết đầy đủ bố cục song diễn đạt lời lẻ cha đợc hấp dẫn (3,5 – 4,0 điểm)


- Bố cục đầy đủ nhng diễn đạt cũng nh dấu câu cịn cha đợc chính xác.(2,5 – 3,0điểm)
- Bố cục cha đợc đầy đủ – mắc lỗi chính tả (1,5 – 2,0điểm)


<b> </b>




Đề KIểM TRA CHấT LƯợNG GIữA HọC Kì I


KHèI : 4 - N¡M HäC : 2008- 2009


MÔN : VIÕT (Thêi gian :55phót)
I. ChÝnh t¶ (15 phót)


Nghe đọc và viết đoạn văn sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trên Quảng trờng Ba Đình lịch sử, lăng Bác uy nghi mà gần gũi. Cây và hoa khắp miền đất
nớc về đây hội tụ, đâm chồi phô sắc, tỏa ngát hơng thơm.



Ngay thềm lăng, mời tám cây vạn tuế tợng trng cho một hàng quân danh dự đứng trang
nghiêm. Hớng chính lăng, cạnh hàng dầu nớc thẳng tắp, những đóa hoa ban đã nở lứa đầu.
II.Tập làm văn (35p)


Đề A: Nhân dịp năm mới, hãy viết th cho một ngời thân(ông bà, cô giáo cũ, bạn cũ ...) để
thăm hỏi và chúc mừng năm mới


Đề B :Nghe tin một ngời bạn thân ở xa có chuyện buồn ( có ngời đau buồn, ngời mới mất
hoặc mới gặp tai nạn...) Hãy viết th thăm hỏi và động viờn ngi thõn ú


Đánh giá và cho điểm
I. Chính tả :(5 điểm)


- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả ; chữ viết rõ ràng đúng kĩ thuật, đều, đẹp; trình bày đúng
on vn.(5 im)


- Mỗi lỗi chính tả từ 0,5 điểm
- Lỗi quy trình trừ toàn bài 1 điểm
II. Tập làm văn (5 điểm)


- Vit ỳng th loi viết th, đứng nội dung đề ra, viết đúng và đầy đủ các phần của một bức
th.


- Bè côc rõ ràng 3 phần: phần đầu th, phần chính, phần cuối th.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết s¹ch sÏ


- Tùy theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt, chữ viết có thể cho điểm theo các mức sau:
5-4,5 ; 4- 3,5 ; 3- 2,5 ; 2- 0,5 .



<b> </b>


<b> PHIếU Ks CHấT LƯợNG hsy tháng 11- N¡M HäC 2008- 2009</b>
M«n: To¸n - Líp 4 ( Thêi gian 305 phót) -


§iĨm Chữ kí của giáo viên chấm
Họ và tên:.


Líp :4………


I. <i>Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng </i>


<b>1. Số Mời tám triệu năm mơi hai nghìn sau trăm linh ba viết nh sau:</b>


A. 1852603 B. 1805263 C. 18052603 D. 18052630
<b> 2. Trong sè 403627</b>


A. Chữ số 6 thuộc hàng trăm, lớp nghìn B. chữ số 6 thuộc hàng chục, lớp đơn vị
C. Chữ số 6 thuộc hàng đơn vị, lớp nghìn D. chữ số 6 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị
<b> 3.Dạy số thứ tự nào viết theo thứ tự từ bé đến lớn :</b>


A. 743597; 743498; 743598; 743698 B. 743498; 743597; 743598; 743697
C. 743697; 743598; 743597; 743498; D. 743597; 743598; 743697; 743498
<b> 4. 7t¹ 5kg=...kg</b>


A. 7050 B. 750 C. 705 D. 75
II. <i>Tự luận:</i>


<b>1. Đặt tính rồi tính:(3 điểm)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>




<b> 3.T×m sè trung b×nh cộng của (1 điểm)</b>


a)136; 142 và 67


<b> 4. Một cửa hàng có 360m vải gồm vải xanh và vải hoa, trong đó số mét vải hoa ít hơn số mét </b>
xanh 40m . Hỏi cửa hàng có bao nhiêu mét vi mi loi


<b> 5. Trong các góc dới đây, góc nhän lµ:</b>


A B C D
A. Góc đỉnh A B. Góc đỉnh B C. Góc đỉnh C D. Gúc nh


<b>PHIếU KS CHấT LƯợNG hsy- CUèI TH¸NG 10 </b>-

<b>N¡M HäC 2008- 2009</b>



<i>Môn toán lớp 4 ( Thời gian 40 phút)</i>


§iĨm Chữ kí của giáo viên chấm
Họ và tên:.


Líp :4………


I.Trắc nghiệm(2,5đ)


Em hóy khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dới đây
1.Số hai triệu bảy trăm linh tám nghìn sáu trăm ba mơi t viết nh sau:



A. 200 708 634 B. 20 708 634 C. 2 000 708 634 D. 2 708 634
2.Sè bÐ nhÊt trong c¸c sè 397 234, 397 432, 416 432, 396 342 lµ


A. 397 234 B. 397 434 C. 416 432 D. 416 342
3. Số nào trong các số dới đây có chữ số 9 biểu thị có 6 000:


A. 78 621 B. 46 478 541 C. 67 402 D. 781 316 341
4. Cho biết :58 214 = 50 000 + + 200+ 10 +4. Số thích hợp để viết vào ơ trống là:
A. 8 214 B. 8 000 C. 80 D. 8
5. Số thích hợp để viết vào chỗ trống: 6m34cm=…..cm là:


A. 634cm B. 6340cm C. 6034cm D. 6043cm


II. Tù LUËN (7,5đ)


1)Đặt tính rồi tính:


a) 7083 + 1878 b) 40763 – 28359 c) 3570  5 d) 67494 : 7





...


...
...
...2)Tính giá trị biểu thức: 437  (36: y) víi y= 9
………



...
………


<i>...4)Hai thùng chứa 484 l</i>
<i>nớc .Thùng bé chứa đợc ít hơn thùng to 116 l nớc. Hỏi mỗi thùng chứa đợc bao nhiêu lít nớc ?</i>
Bài giải


...
………


...
...


...
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

...
...
...
...


4) Sè ®o chiỊu cao của bốn học sinh lớp Bốn lần lợt là 138cm, 143cm, 144cm,135cm. Hỏi
trung bình số đo chiều cao của mỗi em là bao nhiêu dm ?


<b>PHIU kho sỏt cht lợng học kì i - NĂM HọC 2008- 2009</b>
<i><b>Mơn: Tốn - Lớp 4 ( Thời gian 35 phút) đề: 1</b></i>


§iĨm Chữ kí của giáo viên chấm
Họ và tên:.



Líp :4………


I.Tr¾c nghiƯm : (2,5 ®iĨm)


<b> 1.Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:</b>
a) Số 20 571 đọc là


b) Số ba trăm linh năm triệu khơng nghìn hai trăm viết là
2.Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 1/4 phút =... giây là:


A. 30 B. 20 C. 15 D. 10
<b> 3.Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 5 tạ 8 kg=... kg là:</b>


A. 58 B. 508 C. 580 D. 5008
<b> 4.Số thích hợp viết vào chỗ chấm 41 </b> dm2 <sub>7</sub> <sub>cm</sub>2 <sub>=... </sub> <sub>cm</sub>2 <sub> lµ:</sub>


A. 417 B. 41007 C. 4107 D. 410 070
<b> 5.Trong c¸c sè 48; 57 ; 800; 364; 769; 20571; 2008; 1968; 313 207; 10 000;</b>


a) C¸c sè chia hết cho 2 là:
b) Các số chia hết cho 5 là:
II.Tự luận: (7,5 điểm )
<b> 1.Đặt tính rồi tính:</b>


2968 + 6524 ; 7521 – 98 ; 1309  202 ; 2412 : 12





<b> 2.Tính giá trị biÓu thøc :</b>


a, 124 + 68 : 4 - 4 b, 769  85 – 75  769




<b> 3.T×m y :</b>


a, y  90 = 37800 b, 846 : y = 18




<b> 4.Một trờng tiểu học có 749 học sinh. Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 83 học </b>
sinh. Hỏi trờng đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?






<b> PHIếU khảo sát chất lợng học kì i - NĂM HọC 2008- 2009</b>
<i><b>Mơn: Tốn - Lớp 4 ( Thời gian 35 phút) đề: 2</b></i>


§iĨm Chữ kí của giáo viên chấm
Họ và tên:.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>




I. Trắc nghiệm : (2,5 điểm )


<b> 1.Vit tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:</b>
a) Số 40 057 đọc là


b) Số Năm trăm triệu khơng nghìn ba trăm hai mơi lămviết là
2.Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 1/3giờ =... phút là:


A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
<b> 3.Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2 tấn 5 kg=...kg là:</b>


A. 205 B. 2005 C. 2500 D. 2050
<b> 4.Số thích hợp viết vào chỗ chấm 27</b> <i><sub>m</sub></i>2 <sub>3</sub>


dm2 =... <sub>dm</sub>2 <sub> lµ:</sub>


A. 273 B. 2703 C. 27003 D. 270030
<b> 5.Trong c¸c sè 48; 55 ; 100 ; 480 ; 347 ; 8675 ; 1968 ; 313 207; 10 000 ; 7535</b>
a) C¸c sè chia hÕt cho 2 là:


b) Các số chia hết cho 5 là:
II. Tự luận:(7,5 điểm)
<b> 1.Đặt tính rồi tÝnh:</b>


3867 + 5958 ; 8722 - 108 ; 1507  303 ; 2996 : 28




<b> 2.Tính giá trị biểu thức:</b>



a, 1885 + 495 : 5 - 5 b, 659  75 – 65  659




<b> 3.T×m y :</b>


a, y  80 = 3200 b, 89658 : y = 293




<b> 4. Một trờng tiểu học có 754 học sinh. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 42 học </b>
sinh. Hỏi trờng đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?






<b> PHIếU khảo sát chất lợng học kì i - NĂM HọC 2008- 2009</b>
<i><b>Mơn: Khoa học - Lớp 4 ( Thời gian 30 phút) đề: 1</b></i>


§iĨm Chữ kí của giáo viên chấm
Họ và tên:.


Líp :4………


<i><b>1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng (4 điểm)</b></i>


<b> a) Bệnh buớu cổ do:</b>


A. Thõa muèi i-èt B. ThiÕu muèi iốt C. Cả hai nguyên nhân trên
<b> b) Bảo vệ nguồn nớc là trách nhiệm của:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A B
Níc s«ng, hå ao Cã nhiÒu phï sa


Nớc sông Thờng bị vẫn đục vì có
nhiều đất cát


Níc ma gi÷a trêi,


níc giÕng, níc m¸y Thêng cã mµu xanh


Nớc hồ, ao có nhiều tảo sinh sống Thờng trong vì khơng lẫn
nhiều đất, cát


<i><b>3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (3 điểm)</b></i>


Nớc lµ mét chÊt láng trong


suèt... , ... , ... , ... .


Níc ch¶y tõ cao ... , ... , thÊm qua mét sè vËt ... .


<b> PHIếU khảo sát chất lợng học kì i - NĂM HọC 2008- 2009</b>


<i><b>Mơn: Khoa học - Lớp 4 ( Thời gian 30 phút) đề: 2</b></i>


§iĨm Ch÷ kÝ cđa giáo viên chấm
Họ và tên:.


Líp :4………


<i><b>1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng (4 điểm)</b></i>
<b> a) Để phòng tránh bệnh do thiếu chất dinh dỡng cần:</b>


A. Ăn nhiều thịt, cá B. ¡n nhiỊu hoa qu¶


C. Ăn nhiều rau xanh D. Ăn uống đầy đủ chất, cân đối, hợp lí
<b> b) Tính chất nào sau đây không phải là của nớc?</b>


A. Trong suốt B. Có hình dạng nhất định
C. Không màu D. Chảy từ cao xuống thấp
<b>2. Nối ô chữ ở cột A với ô chữ cột B cho phù hợp (3 điểm)</b>


A B
Quần áo ớt đợc phơi khô Bay hơi


Cục nớc đá bị tan Ngng tụ


Trời nắng nhiều ngày làm cho ao Đông đặc
hồ khô cạn nớc





</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>


Sự tạo thành các giọt sơng


<b>3. Nờu 3 điều em nên làm để: phòng tránh một số bệnh lây qua đờng tiêu hóa (3 điểm)</b>
a)


b)
c)


<b> PHIếU khảo sát chất lợng học kì i - NĂM HọC 2008- 2009</b>
<i><b>Môn: Lịch sử - Lớp 4 ( Thời gian 30 phút) đề:1</b></i>


§iĨm Ch÷ kÝ cđa giáo viên chấm
Họ và tên:.


Líp :4………


<i><b>1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng (4 điểm)</b></i>
<b> a) Thời nhà Lý kinh đô đợc đặt tại:</b>


A. Hoa L B. Thăng Long C. Hà Nội
<b> b) Những việc Đinh Bộ Lĩnh làm đợc là:</b>


A. Thống nhất giang sơn, lên ngơi Hồng đế


B. Chấm dứt thời kì đơ hộ của phong kiến phơng Bắc, mở đầu cho thời kì độc lập lâu dài của
n-ớc ta.



C. Đánh tan quân xâm lợc Nam Hán


<i><b>2. HÃy nối sự kiện cột A với nhân vật lịch sử cột B cho phù hợp (3 điểm)</b></i>
A B


Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 TrÇn Quèc TuÊn


Dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất Lý Thái Tổ
đất nớc




Dời đô ra Thăng Long Lý Thờng Kiệt


Chống quân xâm lợc MôngNguyên Ng« Qun


Xây dựng phòng tuyến sông §inh Bé LÜnh
Nh NguyÖt


<i><b>3. Điền các từ ngữ: Thắng lợi, kháng chiến, độc lập, lòng tin, niềm tự hào; </b></i>
vào ch: (3 im)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> PHIếU khảo sát chất lợng học kì i - NĂM HọC 2008- 2009</b>
<i><b>Môn: LÞch sư - Líp 4 ( Thêi gian 30 phót) §Ị: 2</b></i>


§iĨm Chữ kí của giáo viên chấm


Họ và tên:.


Líp :4………


<i><b>1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng (4 điểm)</b></i>
<b> a) Thời Lý, chùa là nơi:</b>


A. Tu hµnh cđa nhµ s B. TÕ lƠ cđa mäi ngêi
C. Trung t©m văn hóa của làng xà D. Mäi ngêi héi häp
<b> b) Ai lµ ngời dựng nên nớc Âu Lạc :</b>


A. Lạc Long Qu©n B. Thơc Phán
C. Hai Bà Trng D. Âu Cơ


<b>2. HÃy nối sự kiện cột A víi thêi gian x¶y ra sù kiƯn cétB cho phù hợp (3 điểm)</b>
A B


Cuéc khëi nghÜ Hai Bà Trng Năm 981


Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Năm 968
Quyền lãnh đạo




Quân Tống xâm lợc nớc ta lần Năm 40
thø nhÊt




Đinh Bộ Lĩnh thống nhất đất nớc Năm 1075


<b> Qu©n Tống xâm lợc nớc ta lần thứ Năm 938</b>
hai


<i><b>3. Điền các từ ngữ: đến đánh, đặt chuông lớn, oan ức, cầu xin, các quan, vua; vào chỗ... (3</b></i>
điểm)


Vua Trần cho ... thm cung in dõn...cú khi iu


gì...hoặc...Trong các buổi yến tiệc, có lúc...và... cùng
nắm tay nhau hát vui vẻ.


<b>PHIếU khảo sát chất lợng học kì i - NĂM HọC 2008- 2009</b>
<i><b>Môn: Địa lí - Líp 4 ( Thêi gian 30 phót) §Ị: 1</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Líp :4………


<b> Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng (4 điểm) </b>
a) Ngời dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là:


A. Ngêi Th¸i B. Ngêi Tµy
C. Ngêi M«ng D. Ngêi Kinh


b) ý nào dới đây không phải là điều kiện thuận lợi để Đà Lạt trở thành thành phố du lịch và
nghỉ mát?


A. Khơng khí trong lành, mát mẻ
B. Nhiều phong cnh p



C. Nhiều nhà máy, khu công nghiệp


D. Nhiều khách sạn, sân gôn, biệt thự với nhiều kiểu kiến trúc khác nhau
<i><b> Câu 2: Điền từ ngữ vào chỗ chấm ...cho phù hợp (3 điểm)</b></i>


ở Tây Ngun, mỗi bn thờng có...nhà rơng. Nhà rông đợc dùng để tổ chức nhiều
sinh hoạt tập thể của cả buôn. Nhà rơng càng...thì chứng tỏ buôn
càng... , ... .


<b> Câu 3: Những điều kiện thuận lợi nào để đồng bằng bắc bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của</b>
cả nớc? (3 điểm)







<b>PHIếU khảo sát chất lợng học kì i - NĂM HọC 2008- 2009</b>
<i><b>Môn: Địa lí - Líp 4 ( Thêi gian 30 phót) §Ị: 2</b></i>


§iĨm Chữ kí của giáo viªn chÊm
Họ và tên:.


Lớp :4………


<b> Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng (4 điểm)</b>
<b> a) Hoàng Liên Sơn là dãy núi:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. Có thế mạnh về đánh cá


B. Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả
C. Có diện tích trồng cà phê lớn nhất đất nớc
D. Có thế mạnh về khai thác khoỏng sn


<b> Câu 2: Điền từ ngữ vào chỗ chấm...cho phù hợp (3 điểm)</b>


ng bng Bc B cú địa hình khá...và đang tiếp tục mở rộng ra...đây là
một ng bng ln th hai...ca nc ta.


<b> Câu 3: Nêu những dẫn chứng cho thấy Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa</b>
học hàng đầu của níc ta. (3 ®iĨm)







<i><b>Phần II- Làm các bài tËp sau: </b></i>


<b>Bài 1: (3điểm)Tìm số tự nhiên bé nhất hoặc lớn nhất biết :</b>
a) Số đó gồm 5 chữ số lẻ khác nhau.


………
b) Số đó gồm các chữ số khỏc 0 v tng l 16.




<b>Bài 2: (3 điểm) Tính nhanh</b>



a) 16 -18 + 20 – 22 + 24- 26 +....+ 64 – 66 + 68


………
………


b) 1+ 2 – 3 - 4 + 5 + 6 - 7 - 8 + 9 + 10 - 11- 12 + 13 +14 - ....+ 301 + 302






<b>Bài 3:(4 điểm) T×m x</b>


a) 1200 : 24 – (17 – x) = 36


………
………
………
………


b) x + 16 +36 < 56 + 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

………
………
………


c) x + 6 < 15 vµ x lµ sè lỴ


………


………
………
………


<b>Bài 4: (4 điểm)Một cửa hàng đã bán một số vải trong 4 ngày, bình quân mỗi ngày bán đợc 150</b>
m. Ngày thứ 3 bán hơn ngày thứ hai 20 m. Ngày thứ nhất và ngày thứ t bán đợc 320 m. Số vải
bán đợc trong hai ngày đầu bằng số vải bán đợc trong hai ngày cuối. Hỏi mỗi ngày cửa hàng
bán đợc bao nhiêu mét vải?


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


<b>Bài 5: (4 điểm) Một miếng bìa hình chữ nhật có chu vi là 154cm. Bạn Minh cắt miếng bìa đó</b>
thành 2 hình chữ nhật. Tổng chu vi 2 hình chữ nhật vừa cắt ra là 224cm. Tính chiều dài và
chiều rộng hình chữ nhật ban đầu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>



GV coi thi không giải thích gì thêm



<b> KIểM TRA HọC SINH GIỏI LớP 4- THáNG 1 2009</b>



<i><b>Đề thi môn: tiếng việt (thời gian làm bài: 90 phút)</b></i>
<b>Bài 1. Tìm các từ cùng nghĩa, gần nghĩa và các từ trái nghĩa với tõ hiÒn </b>


<i>Bài 2: Phân biệt nghĩa của hai từ sau bằng cách đặt câu với mỗi từ: đoàn kết, câu kết.</i>
Bài 3: Cho đoạn văn sau:


<b>Biển luôn thay đổi tuỳ theo sắc mây trời. Trời xanh thẳm, biển cũng thẳm xanh, nh dâng cao</b>
<b>lên chắc nịch. Trời rải mây trắng nhạt, biển mơ màng dịu hơi sơng. Trời âm u mây ma, biển</b>
<b>xám xịt, nặng nề. Trời ầm ầm dơng gió, biển đục ngầu giận dữ. nh một con ngời biết buồn</b>
<b>vui, biển lúc tẻ nhạt, lạnh lùng, lúc sôi nổi, hả hê, lúc đăm chiêu, gắt gỏng.</b>


<i> a) Tìm từ ghép trong các từ in đậm ở đoạn văn trên, rồi xếp vào hai nhóm : Từ ghép có nghĩa</i>


<i>tổng hợp và Từ ghép có nghĩa phân loại .</i>


<i> b)Tìm từ láy trong các từ in đậm ở đoạn văn trên, rồi xếp vào 3 nhóm : từ láy âm đầu;từ láy</i>


<i>vần; từ láy cả âm và vần (láy tiÕng).</i>


<b>đề BD HọC SINH GIỏI LớP 4- Tuần 14 2009</b>



<i><b>Đề thi môn: Toán (thêi gian lµm bµi: 90 phót)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

b) B = y : ( 119 X x + 4512) + (756 : x – y )


c) C= ( 10 + y ) : ( 10 – y ) – y + 10 X x – 10 : x X y
Bài 2: Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý:



a) 1994 x 867 + 1994 x 133 b) 2008 x 1876 - 2008 x 876


Bài 3: Tổng của hai số là 69, nếu gấp ba lần số thứ hai và giữ nguyên số thứ nhất thì tổng mới
là 87. Tìm hai số đó.


Bài 4: Trung bình cộng của a, 192 và b là112. Tìm a, b biết b gấp đơi a.


Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Tính diện tích thửa
ruộng đó biết chiều rộng dài 18m. Thửa ruộng đó đợc chia làm 2 nửa, một nửa trồng lúa nếp,
một nửa trồng lúa tẻ. Tất cả thửa ruộng thu hoạch đợc 3 tấn 47 kg thóc nếp và tẻ. Nửa lúa nếp
thu đợc ít hơn nửa lúa tẻ là 5 tạ 3 kg. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch đợc bao nhiêu kg lúa tẻ và
lúa nếp?


<b>đề BD HọC SINH GIỏI LớP 4- Tuần 15 2009</b>



<i><b>Thứ t ngày 9 tháng 12 năm 2009</b></i>


<i><b>môn: Toán (thêi gian lµm bµi: 90 phót)</b></i>
<b>Bµi 1: TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn:</b>


360 : 3 + 126 : 3 + 123 : 3 525 : 5 + 120 : 5 – 145 : 5


436 : 4 + 164 : 4 – 200 : 4 435 x 138 35 x 435 435 x 3
Bài 2: Tìm x, biÕt:


162 : x + 216 : x = 6 602 : x + 123 x 2
X : 431 + 206 = 742 x : 236 – 6 = 278


Bài 3: Một ngời làm việc trong 5 ngày đợc trả số tiền công là 375 000 đồng. Hỏi trung bình
một ngày làm việc ngời đó đợc trả bao nhiêu tiền cơng?



Bài 4: Trong một phép chia có d, biết số chia là 7, thơng là 7850 và số d là số lớn nhất có thể
đ-ợc. Tìm phép chia đó?


Bài 5: Cho số có 6 chữ số là 510482. Em hãy chuyển các chữ số của số đó sao cho:
a- Viết thành số bé nhất có 6 chữ số đó.


b- Viết thành số lớn nhất có 6 chữ số đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài 7: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 216m và hơn chiều rộng 168m. Tính diện tích
của miếng đất hình chữ nhật đó.


Bài 8: Hãy thêm dấu ngoặc đơn vào biểu thức: 10 x 10 – 10 + 10 : 10 sao cho biểu thức có giá
trị:


a) Lín nhÊt
b) BÐ nhÊt


Bµi 9: 5 năm trớc đây Việt hơn Nam 6 tuổi. HiƯn nay tỉng sè ti cđa hai ngêi lµ 28 tuổi. Hỏi
tuổi của mỗi bạn trớc đây là bao nhiêu?


Bài 10: a) Viết số thành tổng:
180407; 3052700; 5290016


c) Viết ba số thích hợp vào chỗ chÊm:


; 23105; 23205; 23305; .; ..


………… ……… ………



<b>đề BD HọC SINH GIỏI LớP 4 2009 - 2010</b>



<i><b>Thứ bảy ngày 12 tháng 12 năm 2009 </b><b>Mó : 15N II</b></i>


<i><b>môn: Toán (thời gian làm bài: 90 phút)</b></i>
Bài 1: Đặt tính rồi tÝnh:


2052 : 38 4512 : 47 7995 : 65 5687 : 55


4582 : 26 5012 : 35 6879 : 75 9631 : 46


Bài 2: Tìm y, biết:


a) 2756 y x 32 = 676 c) 47 x y + 254 = 1946
b) y x 32 + y x 5 + 378 = 1303 d) ( 132 x y + 760) : 47 = 92
Bài 3: Tính giá trị biểu thøc:


451 + 137 x 32 – 312 : 26 ( 1170 : 45 + 1440 : 32) x 49
( 8486 – 4212 : 27) : 34 ( 3384 : 94 + 215) x 27


Bài 4: Tìm bốn số có trung bình cộng là 75. Số thứ hai hơn sè thø nhÊt 32. Sè thø ba kÐm sè
thø hai 24. Sè thø t b»ng sè thø nhÊt.


Bài 5: Khi nhân một số với 74 bạn Linh đã đặt các tích riêng thẳng cột nh trong phép cộng nên
tìm đợc tích là 2695. Hãy tìm tích đúng của phép nhân.


Bài 6: Dãy các số tự nhiên liên tiếp từ 46 đến 455 có tổng các số lẻ hơn tổng các số chẵn là bao
nhiêu đơn vị?


Bài 7: Tìm hai số có tổng bằng 1149, biết rằng nếu giữ nguyên số hạng thứ nhất và gấp số hạng


thứ hai lên 3 lần rồi cộng lại thì đợc tổng mới là 2061.


Bài 8: Một đội cơng nhân có 25 ngời nhận nhiệm vụ sửa đờng. Ngày thứ nhất sửa đợc 300 m,
ngày thứ hai sửa đợc 400 m. Hỏi:


a- Ngày thứ nhất mỗi ngời sửa đợc bao nhiêu mét đờng?
b- Ngày thứ hai mỗi ngời sửa đợc bao nhiêu mét đờng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Trờng tiểu học Giấy BB</b> <i><b>Ngày 27/2/2010</b></i>


<b>Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán lớp 4</b>
<b>Năm học 2009 </b>–<b> 2010 </b>–<b> Thêi gian lµm bµi 90 phót</b>


Hä vµ tªn: ………. Líp 4A………


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×