HỘI CHỨNG THẬN HƯ TIÊN PHÁT
LƯƠNG THỊ PHƯỢNG
MỤC TIÊU
Chẩn đoán được hội chứng thận hư
Phân loại hội chứng thận hư ở trẻ
Biết cách ra quyết định xét nghiệm phục vụ chẩn đoán và điều trị
Điều trị được HCTHTP đơn thuần
Tư vấn được cho người nhà bệnh nhân.
ĐẠI CƯƠNG
Là một bệnh cầu thận hay gặp nhất ở trẻ em ( Mỹ: 27/ 100000 trẻ < 16 tuổi;
Newzealand 20/ 1 triệu trẻ)
hay đổi tính thấm cầu thận > protein niệu nhiều
Đa số khơng rõ ngun nhân
Đáp ứng với corticoid
Hay tái phát
Tuổi hay gặp: 18 tuổi, thường 26 tuổi
Nam: nữ = 2: 1 đến 3:2
ĐỊNH NGHĨA
HCTH là hội chứng:
• Phù
• Protein niệu > 50 mg/kg/24 giờ hoặc protein /creatinin niệu > 200
mg/mmol hoặc Pro niệu > 3 g/l
• albumin máu < 25 g/l
• Protid máu < 56 g/l
• Tăng cholesterol máu > 5,2mmol/l
PHÂN LOẠI HCTH THEO NGUN NHÂN
• THỨ PHÁT
Bệnh tự miễn: Lupus, Scholein henoc
Khơng rõ ngun Nhiễm trùng: VG B, C, sốt rét, thương hàn
Ung thư: Lymphoma, Hodgkin
Hội chứng Alport
nhân
HUS
Đáp ứng tốt corticoid
Ngộ độc : thủy ngân, heroin
Chuyển hóa: tiểu đường
• TIÊN PHÁT:
PHÂN LOẠI HCTH THEO NGUYÊN NHÂN
• HCTH bẩm sinh (0 – 3 tháng):
Bất thường gen: NPHS1, WT1
Nhiễm trùng : CMV, giang mai, toxoplasmosis
• HCTH ở trẻ nhỏ ( 4 – 12 tháng):
Khiếm khuyết ở gen NPHS1, WT1, PLCE1
Nhiễm trùng: CMV, thương hàn, toxoplasmosis
PHÂN LOẠI HCTH
HCTH ĐƠN THUẦN
HCTH KHƠNG ĐƠN THUẦN
• KHƠNG hồng cầu niệu
• Hồng cầu niệu
• KHƠNG cao huyết áp
• Cao huyết áp
• KHƠNG suy thận
• Suy thận
PHÂN LOẠI HCTHTHEO GIẢI PHẪU BỆNH
TIÊN PHÁT
THỨ PHÁT
• Tổn thương cầu thận tối thiểu-> 80%
• Xơ hóa từng phần, ổ ( người lớn)
• Thối hóa trong từng phần, ổ-> 10-20%
• Bệnh cầu thận màng( người lớn)
• Tăng sinh gian mạch lan tỏa: ít gặp
• Bệnh cầu thận tăng sinh màng
PHÂN LOẠI HCTH THEO ĐÁP ỨNG CORTICOID
1, HCTH nhạy cảm corticoide: hồn tồn sau 4 tuần prednisone:
uPCR < 20 mg/mmol hoặc que thử Pro niệu < 1 + trong 3 ngày
2, HCTH kháng corticoide:
uPCR > 200mg/mmol hoặc que thử Pro niệu > 2 +
+ 6 tuần tấn cơng
+ 4 tuần tấn cơng + 4 tuần cách nhật.
3, HCTH phụ thuộc corticoide:
≥ 2 lần tái phát trong cả đợt điều trị hoặc 14 ngày sau khi ngừng điều trị.
PHÂN LOẠI HCTH THEO ĐÁP ỨNG CORTICOID
4. Thuyên giảm 1 phần:
20mg/mmol < uPCR < 200mg/mmol hoặc Pro niệu giảm ≥ 50%
5. Tái phát:
uPCR ≥ 200mg/mmol hoặc Pro niệu que thử 3+, Pro niệu> 3g/l
Không thường xuyên: 1 lần / 6 tháng hoặc 1 – 3 lần/ 12 tháng
Thường xuyên: ≥ 2 lần/ 6 tháng hoặc ≥ 4 lần/ 12 tháng
SINH LÝ BỆNH
SINH LÝ BỆNH CỦA TỔN THƯƠNG CẦU THẬN TỐI THIỂU
Thay đổi hàng rào cầu thận:
Bị rối loạn cầu nối giữa các tế bào podocyte bởi một yếu tố lưu hành
chống tế bào podocyte.
Trung hồ điện tích âm của màng cầu thận bởi một yếu tố lưu hành (bất
thường lymphocyte T)
RỐI LOẠN ĐƠNG MÁU HUYẾT KHỐI
Giảm áp lực keo -> giảm khối lượng tuần hồn
Cơ đặc máu
Co mạch
- Mất các yếu tố chông đông
- Tăng tổng hợp các yếu tô tăng đông
RỐI LOẠN ĐƠNG MÁU HUYẾT KHỐI
Mất các u tố chống đơng:
Antithrombin III
Protein C và pro S
Tăng tổng hợp các yếu tố gây đơng:
Tăng tiểu cầu, ngưng tập tiểu cầu
Tăng yếu tố V, VIII, yếu tố von Willebrand, chất ức chế α2plasmin, chất ức chế
hoạt hóa plasminogen 1, và fibrinogen
Tăng hoạt động của chất hoạt hố plasminogen mơ và chất ức chế hoạt hóa
plasminogen1
RỐI LOẠN LIPID
Tăng VLDL, IDL, LDL > tăng cholesterol, cholesterol LDL
HDL bình thường hoặc thấp.
Cơ chế tăng lipid máu:
+ Kích thích tổng hợp protein ở gan gây tăng SX lipoproteins
+ Dị hóa lipid do giảm lipoprotein lipase
-
Nguy cơ tắc mạch và xơ vữa mạch
HCTH TP: RỐI LOẠN MIỄN DỊCH
+ MD tế bào:
Giảm huy động BC;
Giảm chuyển dạng tế bào.
+ MD dịch thể:
Giảm IgG, IgA. tăng IgM, IgE
Rối loạn khả năng opsonin hố do dị rỉ bổ thể ra nước tiểu.
Kết hợp với bệnh Hodgkin.
LÂM SÀNG – PHÙ, TRÀN DỊCH ĐA MÀNG
LÂM SÀNG
1.
Dấu hiệu bệnh hệ thống:
• Da xanh
2. Gia đình: HCTH, suy thận,
điếc
• Ban ở da
3. Thuốc: thuốc nam
• Xuất huyết dưới da
• Viêm khớp
• Gan lách to
• Ho máu
BIẾN CHỨNG
Sốc giảm thể tích : Do thốt
dịch ra tổ chức kẽ q nhiều >
giảm khối lượng tuần hồn
Ứng dụng lâm sàng:
Truyền albumin khi:
+ Mạch nhanh so với tuổi
+ HA thay đổi theo tư thế
Ra mồ hơi lạnh, thiểu niệu, vơ niệu
+ Hb> 16 g/dl
+ Alb< 20 g/l
BIẾN CHỨNG-TẮC MẠCH
Nguy cơ ở HCTH bẩm sinh: 10 %
HCTH ở trẻ và bệnh cầu thận màng : 25%
HCTH thứ phát > HCTH tiên phát
Hay gặp nhất: TM thận, TM sâu, mạch phổi,.
Huyết khối mạch phổi 28%
Ứng dụng LS:
2/4 tiêu chuẩn thì dùng chống đơng
+ Alb < 20 g/l
+ Fibrin > 6 g/l
+ DDimere > 1000
+ AT 3 < 70%
BIỄN CHỨNG – NHIỄM TRÙNG
• Nhiễm trùng:
Viêm phúc mạc ( 2 6 %), nhiễm khuẩn huyết : hay gặp nhất
Ngun nhân: Phế cầu, Ecoli. > tiêm phịng phế cầu
• Khác: viêm màng não, viêm mơ tế bào, nhiễm virus, và những bệnh khác
Thủy đậu > tử vong > acyclovir và VZIG sau phơi nhiễm
• Nhiễm VK hay virus> khởi phát HCTH, diễn biến phức tạp
BIẾN CHỨNG – SUY THẬN CẤP
• Hiếm 0,8%
Tiến triển nhanh ( HCTH khơng MCNS, HCTH thứ phát)
Tắc mạch thận
Viêm kẽ thận cấp do thuốc: kháng sinh, NSAIDs, lợi tiểu
Hoại tử ống thận: giảm khối lượng TH, NKH
Ức chế men chuyển, chẹn thụ thể angiotensin II + Giảm thể tích tuần hồn