Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

30dethithu dh2010 mon toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.84 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ThienVyHuy...FES]ÔFree Ebook Sharing</b>


NLOAD thi, ti liu học tập miễn phí.


<b>TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 2</b> <b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC 2009- 2010</b>


<b>TỔ TOÁN- TIN</b> <b>MƠN TỐN - KHỐI B</b>


Thời gian: 180 phút (<i>khơng kể thời gian phát đề</i>)
<b>I. PHẦN CHUNG.</b>


<b>Câu I. (2 điểm)</b>Cho hàm số y = x4- 2x2 + 2.


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.


2. Viết phương trình các tiếp tuyến với đồ thị (C) biết rằng các tiếp tuyến này đi qua điểm A (0 ; 2).
<b>Câu II. (2</b>điểm)


1. Giải hệ phương trình:

















2


2
2


1


1
4
3
)
1
)(


1
(


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


2. Tìm x(0;<i></i>) của phương trình: )


4
3
(
cos
2
1
2
cos
3
2
sin


4 2 <i>x</i> <i>x</i>  2 <i>x</i> <i></i> .


<b>Câu III.</b>(2 điểm)
1. Tính tích phân:





4


01 cos2


<i></i>



<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


.


2. Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi SH là đường cao của hình chóp khoảng
cách từ trung điểm I của SH đến mặt bên (SBC) bằng b. Tính thể tích của khối chóp SABCD.


<b>Câu IV. (1 điểm)</b>


Cho 2 số thực <i>x</i>0,<i>y</i> 0 thỏa mãn x2 + y2= x2y + y2x. Tìm GTLN, GTNN của biểu thức


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>A</i> 2 1.
<b>II. PHẦN RIÊNG.</b>


<b>A. Theo chương trình chuẩn.</b>


<b>Câu Va. (2 điểm)</b>


1. Trong khơng gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm A(-4 ; -2 ; 4) và đường thẳng d có phương trình:



















<i>t</i>
<i>z</i>


<i>t</i>
<i>y</i>


<i>t</i>
<i>x</i>


4
3


2
1


. Viết phương trìnhđường thẳng  đi qua A, cắt và vng góc với đường thẳng d.


2. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho tam giác ABC biết C(4 ; -1) và đường cao, trung tuyến kẻ
từ đỉnh B lần lượt có phương trình 2x - 3y + 12 = 0, 2x + 3y = 0.Xác định toạ độ đỉnh A.



<b>Câu VIa. (1 điểm)</b>


Với n là số nguyên dương chứng minh hệ thức:

   

 

<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i> <i>C</i>


<i>n</i>
<i>C</i>
<i>n</i>
<i>C</i>


<i>C</i>1 2 2 2 2 <sub>2</sub>


2
...


2   




<b>B. Theo chương trình nâng cao.</b>
<b>Câu Vb. (2 điể</b>m)


1. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho đường thẳng d có phương trình:

















<i>t</i>
<i>z</i>


<i>t</i>
<i>y</i>


<i>t</i>
<i>x</i>


4
2


1 và mặt phẳng


(P): 2x + y - 2z + 9 = 0. Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P). Viết phương trình của


đường thẳng  nằm trong mặt phẳng (P), biết đi qua A và vng góc với d.


2. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho tam giác ABC biết C(4 ;3) và các đường phân giác trong,
trung tuyến kẻ từ đỉnh A lần lượt có phương trình x + 2y - 5 = 0, 4x + 13y - 10= 0. Xác định toạ độ đỉnh
B.


<b>Câu VIb. (1 diểm)</b>


Với n là số nguyên dương tính tổng sau S =12<i>C</i>1<i><sub>n</sub></i>22<i>C<sub>n</sub></i>232<i>C<sub>n</sub></i>3...<i>n</i>2<i>C<sub>n</sub>n</i>.


</div>

<!--links-->
<a href=''></a>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×