Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bài soạn tiet 60: Nhân 2 số nguyên khác dấu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (780.37 KB, 8 trang )


Muốn nhân hai số nguyên khác
dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối
của chúng rồi đặt dấu - trước
kết quả nhận được.
Vy, mn nhõn hai s
nguuyờn khỏc du, ta lm
nh th no?
Vy, em cú nhn xột gỡ v
giỏ tr tuyt i v v du
ca tớch hai s nguyờn khỏc
du?
Vậy tích của hai số nguyên
a và b khác dấu có:
Đ10

1/ Nhận xét mở đầu:
Hoàn thành phép tính: (-3).4
Bi tp:
(-3) . 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3)
= -12
Theo cỏch trờn, hóy tớnh
(-5) . 3 =
2 . (-6) =
...
...
(-5) + (-5) + (-5)
(-6) + (-6)
= -15
= -12
Bi tp:


(-3) . 4 = -12
(-5) . 3
2 . (-6)
= -15
= -12

Dấu
Giá trị tuyệt đối bằng
õm
a . b
2/ Quy tắc nhân hai số nguyên
khác dấu:
Sgk
Ta thy (-5) . 3= -15.
V |-5| . |3|=
?5.3 = 15

Đ10

1/ Nhận xét mở đầu:
Bi tp:
(-3) . 4 = -12
(-5) . 3
2 . (-6
= -15
= -12
2/ Quy tắc nhân hai số nguyên
khác dấu:
Muốn nhân hai số nguyên khác
dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối

của chúng rồi đặt dấu - trước
kết quả nhận được.
Sgk
Ví dụ: Thực hiện phép tính:
a) (-5) . 6
b) 9 . (-3)
c) a . 0
Với a là số nguyên tuỳ ý
= - 30
= - 27
= 0
Tớch ca mt s nguyờn a
vi s 0 bng bao nhiờu?
* Chỳ ý:
SGK
Tớch ca mt s nguyờn a
vi s 0 bng 0.

Đ10

1/ Nhận xét mở đầu:
2/ Quy tắc nhân hai số nguyên
khác dấu:
Sgk
* Chỳ ý: SGK
* Bi tp:
Cụng nhõn ca mt cụng ty hng
lng theo sn phm: Lm ra mt
sn phm ỳng quy cỏch c
20000 ng, lm ra mt sn phm

sai quy cỏch b pht 10000 ng.
Thỏng va qua cụng nhõn A lm ra
c 40 sn phm ỳng quy cỏch v 10
sn phm sai quy cỏch.
Hi lng ca cụng nhõn A thỏng
va qua l bao nhiờu tin?
Bi toỏn:
Giải
SGK
Lm c 1 SP ỳng quy cỏch c 20000 ng
Lm c 40 SP ỳng quy cỏch c ? ng
40 . 20000 = 800000 ()
Lm ra 1 SP sai quy cỏch b tr 10000 ng,
ngha l c thờm -10000ng.
Vy lm 10 SP sai quy cỏch c ? ng
10 . (-10000) =
-100000 ()
Khi mt sn phm sai quy cỏch
b tr 10000ng, ngha l c
thờm -10000ng.
Vy, lng cụng nhõn A thỏng
va qua l:
40 . 20000 + 10 . (-10000) = 700000()
40 . 20000 = 800000 ()

§10

1/ NhËn xÐt më ®Çu:
2/ Quy t¾c nh©n hai sè nguyªn
kh¸c dÊu:

Sgk
* Chú ý:
SGK
* Bài tập:
3/ Luyện tập:
Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
a) (-10) . 11
b) 50 . (-4)
c) 4 . (-5)
d) (-25) . 2
= - 110
= - 200
= - 20
= - 50
Bài tập 1:

Bài tập 2: Đây là tên một quốc gia có diện tích lớn thứ
hai thế giới.
7 . (- 12)
15 . | –3|
= - 84
= 45
6 . 10
= – 60
- 8 . 11
= - 88
45
- 84 –60 - 84 - 88 - 84
Hãy tính các phép tính dưới đây rồi viết các chữ tương ứng với
các số tìm được vào các ô ở hàng dưới cùng của bài. Khi đó

em sẽ biết được tên của một quốc gia lớn thứ hai thế giới.
§10

×