Bài 9:
Ta đã biết phép nhân: 3 . 4 = 12
Vậy phép nhân (- 3) . 4 = ?
§10
1/ Nhận xét mở đầu:
2/ Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu:
Luyện tập:
§10
1/ Nhận xét mở đầu:
Bài tập:
(-3) . 4 = -12
(-5) . 3 = -15
2 . (-6) = -12
2/ Quy tắc nhân hai số
nguyên khác dấu:
Bài tập:
Hoàn thành phép tính: (-3).4
(-3) . 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = -12
Theo cách trên, hãy tính
(-5) . 3 = (-5) + (-5) + (-5) = -15
2 . (-6) = (-6) + (-6) = -12
Ta thấy (-5) . 3= -15
(1)
Và – ( |-5| . |3| )= - (5 . 3 )= - 15 (2)
Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta
nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi
đặt dấu “-” trước kết quả nhận được.
Vậy (-5) . 3 = – ( |-5| . |3| ) = - 15
§10
1/ Nhận xét mở đầu:
Bài tập:
(-3) . 4 = -12
(-5) . 3 = -15
2 . (-6) = -12
Vậy,
cóhai
nhận
gì về dấu
Tíchem
của
sốxét
nguyên
khác
của tích hai số nguyên khác dấu?
dấu luôn mang dấu “ - ”.
2/ Quy tắc nhân hai số nguyên
khác dấu:
Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta
nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi
đặt dấu “-” trước kết quả nhận được.
Tóm lại:
Nếu a, b khác dấu thì a.b = - ( |a| . |b| )
- Số âm x số dương = số âm
- Số dương x số âm = số âm
§10
1/ Nhận xét mở đầu:
Bài tập: (-3) . 4 = -12
(-5) . 3 = -15
2 . (-6 = -12
2/ Quy tắc nhân hai số nguyên
khác dấu:
Muốn nhân hai số nguyên khác
dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối
của chúng rồi đặt dấu “-” trước
kết quả nhận được.
Tóm lại:
Nếu a, b khác dấu thì a.b = - ( |a| . |b| )
Ví dụ: Thực hiện phép tính:
a) (-25) . 12 = - 300
b) 5 . (-14) = - 70
c) 15 . 0
=0
d) (-15) . 0 = 0
e) a . 0 = 0
Với a là số nguyên tuỳ ý.
Tích của một số nguyên a
với sốvới
0 bằng
số 0 bằng
bao nhiêu?
0.
§10
1/ Nhận xét mở đầu:
Bài tập: (-3) . 4 = -12
(-5) . 3 = -15
2 . (-6 = -12
2/ Quy tắc nhân hai số nguyên
khác dấu:
Muốn nhân hai số nguyên khác
dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối
của chúng rồi đặt dấu “-” trước
kết quả nhận được.
Chú ý:
Tích của một số nguyên a
với số 0 bằng 0.
§10
Bài toán:
1/ Nhận xét mở đầu:
2/ Quy tắc nhân hai số nguyên Công nhân của một công ty hưởng
lương theo sản phẩm: Làm ra một
khác dấu:
Nếu a, b khác dấu thì a.b = - ( |a| . |b| )
* Chú ý: a. 0 = 0 . a = 0
* Ví du: (Sgk/89)
Giải
Khi một sản phẩm sai quy cách bị
trừ 10 000 đồng, nghĩa là được
thêm -10 000 đồng.
Vậy, lương công nhân A tháng
vừa qua là:
40 . 20000 + 10 . (-10000)
= 800 000 – 100 000
= 700 000 đ
sản phẩm đúng quy cách được
20 000 đồng, làm ra một sản phẩm
sai quy cách bị phạt 10 000 đồng.
Tháng vừa qua công nhân A làm ra
được 40 sản phẩm đúng quy cách và
10 sản phẩm sai quy cách.
Hỏi lương của công nhân A tháng
vừa qua là bao nhiêu tiền?
Làm ra 1 SP sai quy cách bị trừ 10 000 đồng,
Làm được
1 SP đúng
40nghĩa
. 20000
= quy
800cách
000được
(đ)20 000 đồng
là được
thêm
-10
000đồng.
Làm được 40 SP đúng quy cách được ? đồng
Vậy làm 10 SP sai quy cách được ? đồng
. (-10000)
= -100
40 .10
20000
= 800
000 000
(đ) (đ)
§10
1/ Nhận xét mở đầu:
2/ Quy tắc nhân hai số nguyên
khác dấu:
Nếu a, b khác dấu thì a.b = - ( |a| . |b| )
* Chú ý: a. 0 = 0 . a = 0
- Số âm x số dương = số âm
- Số dương x số âm = số âm
* Ví dụ: (Sgk/89)
Luyện tập:
Bài tập 74: Tính 125 . 4 =
500
Thực hiện phép tính:
Từ đó suy ra kết quả của:
=
30
a) (-5) . 6
a) (-125) . 4 = - 500
= - 27
b) 9 . (-3)
- 500
b) (-4) . 125 =
c) (-10) . 11 = - 110
Bài tập 73:
d) 150 . (-4) = - 600
c) 4 . (-125) =
- 500
§10
1/ Nhận xét mở đầu:
2/ Quy tắc nhân hai số nguyên
khác dấu:
Nếu a, b khác dấu thì a.b = - ( |a| . |b| )
* Chú ý: a. 0 = 0 . a = 0
* Ví dụ: (Sgk/89)
3/ Luyện tập:
Bài tập 73: (SGK/89)
Bài tập 74: (SGK/89)
- Số âm x số dương = số âm
Ta đã biết
- Mọi số nguyên âm luôn nhỏ hơn 0
- Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì
số nguyên dương nào.
- Số nguyên âm nào có giá trị tuyệt đối
lớn hơn thì nhỏ hơn.
Bài tập 75:
Điền kí hiệu “ > ; < ” vào ô
trống cho thích hợp.”
(-67) . 8
- Số dương x số âm = số âm
< 0 ;
-7
15 . (-3)
> (-7) . 2
<
15
§10
1/ Nhận xét mở đầu:
2/ Quy tắc nhân hai số nguyên
khác dấu:
Nếu a, b khác dấu thì a.b = - ( |a| . |b| )
* Chú ý: a. 0 = 0 . a = 0
* Ví dụ: (Sgk/89)
3/ Luyện tập:
Bài tập 73: (SGK/89)
Bài tập 74: (SGK/89)
Bài tập 75: (SGK/89)
Bài tập 76: Điền vào ô trống các
số cho thích hợp.
x
5
-18
18
y
-7
10
-10
x.y
-180
-35
-180
-25
40
100
0
Hướng dẫn về nhà
*Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
* Làm bài tập 77 SGK/89. Bài 112 - 115 SBT/ 68 .
* Đọc trước bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu.
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH.