Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

110 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương VI Sinh học 7 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (851.96 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>110 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG VI SINH HỌC 7 CÓ ĐÁP ÁN </b>
<b>Câu1: Mắt cá khơng có mí, màng mắt tiếp xúc với nước có tác dụng: </b>


a. Giúp màng mắt khơng bị khơ. c. Dễ tìm mồi.


b. Dễ phát hiện kẻ thù. d. Giảm sức cản của nước.


<b>Câu 2: Da cá có nhiều tuyến tiết chất nhày có tác dụng: </b>


a. Bảo vệ da khỏi khơ. c.Giảm sự ma sát giữa da cá với môi trường nước.


b. Giảm sức cản của nước. d. Giúp cá hô hấp.


<b>Câu 3: Vảy cá xếp lợp mái ngói có tác dụng: </b>


a. Giảm sức cản của nước. c. Để thân cử động dễ dàng theo chiều ngang.


b. Giữ ấm cơ thể cá. d. Giảm sự ma sát giữa da cá và môi trường.


<b>Câu 4: Vây lưng và vây hậu mơn của cá có tác dụng: </b>
a. Giúp cá di chuyển về phía trước.


b. Giúp cá bơi hướng lên trên hoặc hướng xuống dưới.


c. Làm tăng diện tích dọc thân cá đảm bảo thế cân bằng cho cá.


d. Giúp cá rẽ phải hoặc rẽ trái.


<b>Câu 5: Làm nhiệm vụ giữ thăng bằng cho cá khi bơi đứng 1 chỗ, hướng lên hoặc xuống, rẽ trái, </b>
rẽ phải, dừng lại, bơi lùi là chức năng của:



a. Vây ngực và vây bụng. c. Vây ngực và vây đuôi.


b. Vây bụng và vây đuôi. d. Vây đuôi và vây hậu môn.


<b>Câu 6: Cá chép hô hấp bằng: </b>


a. Da. c. Da và phổi.


b. Phổi. d. Mang.


<b>Câu 7: Số lượng tấm mang của cá chép: </b>


a. 4 tấm mang. c. 4 đôi tấm mang nằm ở mỗi bên đầu.
b. 4 đôi tấm mang. d. Cả a, b, c đều sai.


<b>Câu 8: Chức năng lọc từ máu các chất khơng cần thiết thải ra ngồi ở cá chép là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b. Thận. d. Tĩnh mạch.


<b>Câu 9: Não bộ của cá chép được bảo vệ trong: </b>


a. Hộp sọ. c. Xương đầu.


b. Cột sống. d. Xương nắp mang.


<b>Câu 10: Cơ quan xúc giác của cá là: </b>


a. Mắt. c. Râu.


b. Hốc mũi. d. Tai.



<b> Câu 11: Tim của cá được chia thành: </b>


a. 1 ngăn. c. 3 ngăn.


b. 2 ngăn. d. 4 ngăn.


<b>Câu 12: Hệ mạch ở cá gồm: </b>


a. Động mạch. c. Mao mạch.


b. Tĩnh mạch d. Cả a, b, c đều đúng.


<b>Câu 13: Các bộ phận hệ thần kinh của cá chép gồm: </b>


a. Não và các dây thần kinh. c. Não và tuỷ sống.


b. Tuỷ sống và các dây thần kinh. d. Não, tuỷ sống và các dây thần kinh.


<b>Câu 14: Đảm nhận chức năng điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp của cá khi bơi là: </b>


a. Não trước. c. Não trung gian.


b. Não giữa. d. Tiểu não.


<b>Câu 15: Cá nhận biết được những kích thích về áp lực, tốc độ dịng nước, các vật </b>
cản để tránh là nhờ:


a. Cơ quan thị giác. c. Cơ quan xúc giác.



b. Cơ quan thính giác. d. Cơ quan đường bên.


<b>Câu 16: Bộ xương cá sụn được cấu tạo bằng: </b>


a. Sụn. c. Xương.


b. Gân. d. Gân và sụn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a. Nước ngọt. c. Nước lợ và nước mặn.


b. Nước lợ và nước ngọt. d. Nước ngọt, nước lợ, nước mặn.


<b>Câu 18: Lồi cá nào thích nghi với đời sống tầng mặt nước: </b>


a. Cá chép. c. Cá trích, cá nhám.


b. Cá chép, cá trích. d. Cá nhám, cá đuối.


<b>Câu 19: Đặc điểm cấu tạo ngồi của cá thích nghi với đời sống tầng nước giữa và tầng nước đáy: </b>
a. Thân nhỏ, ngắn, vây hông và vây ngực tiêu biến, khúc đuôi khoẻ, bơi nhanh.


b. Thân nhỏ, vây ngực và vây hông phát triển, khúc đuôi khoẻ, bơi nhanh.
c. Thân nhỏ, ngắn, vây ngực và vây bụng phát triển, khúc đuôi yếu, bơi chậm.
d. Cả a, b, c đều sai.


<b>Câu 20: ý nghĩa của cá đối với đời sống con người: </b>
a. Cung cấp thực phẩm giàu đạm, vitamin.


b. Da dùng để đóng giày, làm cặp. Xưong và bã mắm làm phân bón và thức ăn cho gia
súc.



c. Làm thuốc trị bệnh cịi xương, khơ mắt, sưng khớp...
d. Cả a, b, c đều đúng.


<b> Câu 21: Mắt ếch có mí, có thể khép mở được để: </b>
a. Tăng khả năng quan sát xung quanh.


b. Tăng khả năng quan sát và giữ cho mắt khỏi khô.


c. Bảo vệ mắt, tránh ánh sáng gắt và giữ cho mắt khỏi khô.
d. Ngăn cho nước không vào mắt khi bơi.


<b>Câu 22: Những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước: </b>
a. Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành khối thuôn nhọn về trước.


b. Da có chất nhày, chi sau có màng bơi.


c. Mắt, mũi ở vị trí cao nhất trên đầu.
d. Cả a, b, c đều đúng.


<b>Câu 23: Những đặc điểm ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở cạn: </b>
a. Chi phát triển, gồm nhiều đoạn khớp với nhau linh hoạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

d. Cả a, b, c đều đúng.
<b>Câu 24: ếch sinh sản theo lối: </b>


a. Thụ tinh ngoài. c. Thụ tinh ngoài kết hợp thụ tinh trong.


b. Thụ tinh trong. d. Không thụ tinh.



<b>Câu 25: Vào mùa đơng ếch ẩn mình trong hang hốc ẩm. Hiện tượng đó gọi là: </b>


a. Sinh sản. c. Trú đông.


b. Sinh trưởng. d. ẩn núp.


<b>Câu 26: Bộ xương ếch có vai trị: </b>


a. Tạo khoang bảo vệ não, tuỷ sống, nội quan. c. Tạo khung nâng đỡ cơ thể.


b. Nơi bám của các cơ giúp ếch di chuyển. d. Cả a, b, c đều đúng.


<b>Câu 27: Hệ cơ của ếch phát triển nhất là ở: </b>


a. Cơ đầu. c. Cơ đùi và cơ bắp.


b. Cơ đùi. d. Cơ bắp và cơ đầu.


<b>Câu 28: Cơ quan hô hấp của ếch là: </b>


a. Mang. c. Phổi.


b. Da. d. Da và phổi.


<b>Câu 29: ếch thực hiện hô hấp nhờ cử động của: </b>


a. Phổi nâng lên. c. Sự nâng, hạ của thềm miệng.


. b. Sự nâng, hạ của lồng ngực. d. Phổi xẹp xuống.



<b>Câu 30: Máu đi nuôi cơ thể của ếch là: </b>


a. Máu đỏ tươi. c. Máu pha.


b. Máu đỏ thẫm. <b>d. Máu pha và máu đỏ thẫm </b>


<b>Câu 31: Đại diện nào của lưỡng cư được xếp vào bộ lưỡng cư có đi ? </b>


a. ếch giun. c. ễnh ương.


b. Cá cóc Tam Đảo. d. Cóc nhà.


<b>Câu 32: Lồi lưỡng cư nào có đời sống chui luồn ở trong hang đất? </b>


a. ễnh ương. c. Ngoé.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 33: Những loài lưỡng cư thiếu chi được xếp vào bộ: </b>


a. Lưỡng cư có đi. c. Lưỡng cư không chân.


b. Lưỡng cư không đuôi. d. Lưỡng cư có chân.


<b>Câu 34: Tập tính tự vệ của cóc nhà là: </b>


a. Doạ nạt. c. ẩn nấp.


b. Trốn chạy. d. Tiết nhựa độc.


<b>Câu 35: Đặc điểm của chẫu chàng thích nghi với đời sống trên cây là: </b>



a. Có 4 chi. c. Các cơ chi phát triển.


b. Các ngón chân có giác bám lớn. d. Các ngón chân tự do.


<b>Câu 36: Thằn lằn có tập tính bắt mồi vào lúc: </b>


a. Ban ngày. c. Buổi chiều.


b. Ban đêm. d. Buổi chiều và đêm.


<b>Câu 37: Thằn lằn da khơ, có vảy sừng bao bọc có tác dụng: </b>


a. Bảo vệ cơ thể. c. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể.


b. Giúp di chuyển dễ dàng trên cạn. d. Giữ ấm cơ thể.


<b>Câu 38: Thằn lằn có đặc điểm nào thích nghi với sự di chuyển bị sát đất: </b>
a. Da khơ có vảy sừng. c. Bàn chân 5 ngón, có vuốt.


b. Thân dài, đi rất dài. d. Cả b, c đều đúng.


<b>Câu 39: Cấu tạo ngồi của thằn lằn bóng khác với ếch đồng là: </b>


a. Mắt có mí cử động được. c. Da khơ, có vảy sừng bao bọc.


b. Tai có màng nhĩ. d. 4 chi đều có ngón.


<b>Câu 40: Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn giống ếch đồng là: </b>


a. Da khơ, có vảy sừng. c. Thân dài, đi rất dài.



b. Mắt có mí cử động, tai có màng nhĩ. d. Bàn chân 5 ngón có vuốt.
<b>Câu 41: Cấu tạo tim của thằn lằn: </b>


a. 1 tâm nhĩ, 1 tâm thất. c. 2 tâm thất và 1 tâm nhĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 42: Hệ tuần hoàn của thằn lằn khác hệ tuần hoàn của ếch đồng là: </b>
a. Tâm thất có vách ngăn hụt.


b. Tâm thất có vách ngăn hụt, sự pha trộn máu giảm bớt.


c. Tâm nhĩ có vách ngăn hụt, sự pha trộn máu giảm đi.


d. Tâm thất có 2 vách ngăn hụt, máu ít bị pha hơn.


<b>Câu 43: Động tác hô hấp của thằn lằn thực hiện được nhờ: </b>
a. Các cơ lưng co, dãn làm thay đổi thể tích lồng ngực.


b. Các cơ liên sườn co, dãn làm thay đổi thể tích lồng ngực.
c. Cử động nâng lên, hạ xuống của thềm miệng.


d. Các cơ liên sườn co, dãn kết hợp với sự nâng, hạ của thềm miệng.


<b>Câu 44: Cấu tạo phổi của thằn lằn tiến hoá hơn phổi của ếch đồng: </b>
a. Mũi thông với khoang miệng và phổi.


b. Phổi có nhiều vách ngăn và nhiều mao mạch máu bao quanh.
c. Khí quản dài hơn.


d. Phổi có nhiều động mạch và mao mạch.



<b>Câu 45: Sự sinh sản và phát triển của thằn lằn: </b>


a. Trứng phát triển phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.


c. Thụ tinh trong.


b. Trong quá trình lớn lên phải lột xác nhiều lần.


d. Cả a, b, c đều đúng.


<b>Câu 46: Đặc điểm nào là cấu tạo ngoài của bộ rùa: </b>
a. Hàm có răng nhỏ, có mai và yếm.


b. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn.


c. Hàm khơng có răng, có mai và yếm.


d. Hàm có răng, trứng có vỏ dai bao bọc.


<b>Câu 47: Hàm rất dài, có nhiều răng lớn, nhọn và sắc, mọc trong lỗ chân răng, trứng có vỏ đá vơi </b>
bao bọc. Là đặc điểm của:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b. Bộ cá sấu. d. Bộ có vảy.
<b>Câu 48: Đại diện nào dưới đây của bò sát được xếp vào bộ có vảy: </b>


a. Rùa vàng, cá sấu. c. Thằn lằn, cá sấu.


b. Cá sấu, ba ba. d. Thằn lằn, rắn.



<b>Câu 49: Loài khủng long dữ nhất ở thời đại bò sát là: </b>


a. Khủng long cánh. c. Khủng long cổ dài.


b. Khủng long sấm. d. Khủng long bạo chúa.


<b>Câu 50: Nguyên nhân sự diệt vong của những bị sát cỡ lớn: </b>


a. Do khơng thích nghi với điều kiện sống lạnh đột ngột và thiếu thức ăn.


b. Do cơ thể q lớn khơng có nơi trú rét.
c. Do sự xuất hiện của chim và thú cạnh tranh.


d. Cả a, b, c đều đúng.


<b>Câu 51: Đặc điểm cấu tạo da của chim bồ câu: </b>


a. Da khô, phủ lông vũ. c. Da ẩm, có tuyến nhày.


b. Da khơ, có vảy sừng. d. Da khơ, phủ lông mao.


<b>Câu 52: Lông vũ của chim được chia làm 2 loại: </b>


a. Lông đuôi và lông cánh. c. Lông phủ và lông tơ.


b. Lông ống và lông tơ. d. Lông mịn và lông xốp


<b>Câu 53: Lơng ống của chim bồ câu có cấu tạo: </b>
a. Gồm 1 ống lơng dính các sợi lơng mảnh.



b. Gồm 1 ống lơng ở giữa, 2 bên có các sợi lơng móc vào nhau làm thành phiến mỏng.
c. Gồm các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp.


d. Cả a, b, c đều sai


<b>Câu 54: Đặc điểm cấu tạo chi sau của chim bồ câu là: </b>
a. Bàn chân có 5 ngón, có màng dính giữa các ngón.


b. Bàn chân có 4 ngón, có màng dính giữa các ngón.
c. Bàn chân có 5 ngón: 3 ngón trước, 2 ngón sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 55: Kiểu bay của chim bồ câu: </b>


a. Bay vỗ cánh. c. Bay thấp.
b. Bay lượn. d. Bay cao.


<b>Câu 56: Bộ xương chim bồ câu thích nghi với sự bay: </b>
a. Nhẹ, xốp, mỏng, vững chắc.


b. Hai chi trước biến đổi thành cánh.


c. Xương mỏ ác phát triển là chỗ bám cho cơ ngực.


d. Cả a, b, c đều đúng


<b>Câu 57: Cấu tạo hệ hô hấp của chim bồ câu gồm: </b>
a. Khí quản và 9 túi khí.


b. Khí quản, 2 phế quản, 2 lá phổi và hệ thống ống khí, 9 túi khí
c. Khí quản, 2 phế quản, 9 túi khí.



d. 2 lá phổi và hệ thống ống khí..


<b>Câu 58: Dạ dày tuyến ở chim có tác dụng : </b>


a. Chứa thức ăn c. Tiết ra dịch vị .
b. Tiết chất nhờn d. Làm mềm thức ăn.


<b>Câu 59: Tim của chim bồ câu được phân thành: </b>


a. 4 ngăn. c. 3 ngăn.


b. 2 ngăn. d. 1 ngăn


<b>Câu 60: Máu đi nuôi cơ thể ở chim là: </b>


a. Máu đỏ tươi. c. Máu pha.


b.Máu đỏ thẫm. d. Cả a, b, c đều đúng


<b>Câu 61: Tuyến tiêu hoá của chim bồ câu gồm: </b>
a. Tuyến nước bọt, tuyến vị


b.Tuyến nước bọt, tuyến tụy, tuyến ruột, mật.


c. Tuyến vị, tuyến tụy, tuyến ruột, mật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 62: Chim bồ câu là động vật hằng nhiệt vì: </b>
a. Sự trao đổi chất diễn ra mạnh mẽ



b. Nhiệt độ cơ thể cao, ổn định.


c. Nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.


d. Cả a, b, c đều đúng


<b>Câu 63: Đẻ trứng, trứng có vỏ đá vơi cứng, có hiện tượng ấp trứng, ni con, chăm sóc và bảo vệ </b>
con non là đặc điểm của:


a. Cá. c. Thằn lằn bóng.


b. ếch nhái d. Chim bồ câu


<b>Câu 64: Bộ não chim bồ câu phát triển hơn hẳn não bò sát: </b>


a. 2 bán cầu đại não lớn. c. Thuỳ khứu giác kém phát triển


b. Tiểu não lớn có nhiều nếp nhăn ngang. d. Cả a, b đều đúng.


<b>Câu 65: Hệ sinh dục của chim bồ câu mái chỉ có: </b>


a. 1 buồng trứng trái phát triển. c. 2 buồng trứng phát triển.


b. 1 buồng trứng phải phát triển. d. Cả a, b, c đều sai


<b>Câu 66: Các lồi chim hồn tồn khơng biết bay, thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo </b>
nguyên và hoang mạc khơ nóng là đời sống của nhóm chim:


a. Chim bơi. c. Chim bay.



b. Chim chạy. d. Chim sống dưới nước


<b>Câu 67: Lớp chim được phân thành các nhóm: </b>


a. Chim ở cạn, chim trên khơng . c. Chim chạy, chim bay, chim bơi.


b. Chim chạy, chim bay. d. Chim bơi và chim ở cạn.


<b>Câu 68: Đặc điểm chân của bộ gà: </b>


a. Chân to, khoẻ, có vuốt cong sắc.


b. Chân to, khoẻ, chỉ có 2 ngón hoặc 3 ngón.


c. Chân to, móng cùn, con trống chân có cựa.


d. Chân ngắn có màng bơi..


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a. Mỏ khoẻ, quặp, sắc, nhọn. c. Chân to khoẻ, có vuốt cong sắc.
b. Cánh dài, khoẻ. d. Cả a, b, c đều đúng.


<b>Câu 70: Vai trò của lớp chim trong tự nhiên là: </b>
a. Cung cấp thực phẩm.


b. Làm cảnh


c. Làm đồ trang trí..


d. Giúp thụ phấn cho cây, phát tán quả và hạt .



<b>Câu 71: Chim bồ câu có tập tính: </b>


a. Sống thành đơi. c. Sống thành nhóm nhỏ.
b. Sống đơn độc. d. Sống thành đàn.


<b>Câu 72: Tập tính sinh sản của chim: </b>


a. ấp trứng, chăm sóc trứng và ni con. c. Thụ tinh trong


b. Trứng có vỏ đá vơi, nhiều nỗn hồng. d. Cả a, b, c đều đúng.


<b>Câu 73: Tập tính ghép đơi trong mùa sinh sản của chim mang ý nghĩa sinh học cao góp phần </b>
quyết định việc:


a. Làm tổ, đẻ trứng. c. Ấp trứng nuôi con.


b. Giữ gìn và phát triển nịi giống. d. Cả a, b, c đều đúng.


<b>Câu 74: Tập tính của chim bao gồm: </b>


a. Những hoạt động tha rác, kiếm mồi, di trú. c.Những phản xạ bẩm sinh


b. Những phản xạ có điều kiện do chim tiếp thu. d. Cả a, b, c đều đúng


<b>Câu 75: Chim thích nghi tốt với điều kiện sống nhờ có: </b>


a. Hệ cơ và bộ xương phát triển. c. Hệ thần kinh và giác quan phát triển.


b. Hệ hơ hấp, tuần hồn hồn chỉnh. d. Cả a, b, c đều đúng



<b>Câu 76: Thỏ là động vật có xương sống thuộc lớp: </b>


a. Lưỡng cư. c. Chim.


b. Bò sát. d. Thú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a. Buổi sáng. c. Buổi sáng và buổi trưa.


b. Buổi trưa. d. Buổi chiều và ban đêm.


<b>Câu 78: Vai trò của bộ lông thỏ: </b>


a. Bảo vệ cơ thể. c. Tạo hình dáng đẹp cho Thỏ.


b. Giúp Thỏ chống lạnh. d. Cả a, b đều đúng


<b>Câu 79: Vành tai thỏ lớn, dài, cử động được mọi chiều có chức năng: </b>
a. Chống trả kẻ thù.


b. Tham gia bắt mồi.


c. Định hướng âm thanh vào tai giúp Thỏ nghe rõ, chính xác.


d. Định hướng cơ thể khi chạy.


<b>Câu 80: Thức ăn của thỏ: </b>


a. Thực vật. c. Cá


b. Thịt. d. Động vật



<b>Câu 81: Chức năng hệ cơ đối với cơ thể của thỏ là: </b>


a. Tạo hình dáng, tư thế cho cơ thể. c. Vận động cơ thể.


b. Cấu tạo các nội quan. d. Cả a, b, c đều đúng.
<b>Câu 82: Phổi của thỏ được cấu tạo bởi nhiều: </b>


a. Khí quản. c. Túi phổi.


b. Phế quản. d. Cả a, b, c đều đúng.


<b>Câu 83: Tim của thỏ được phân chia thành: </b>


a. 4 ngăn. c. 2 ngăn.


b. 3 ngăn. d. 1 ngăn.


<b>Câu 84: Các bộ phận hệ thần kinh của thỏ: </b>


a. Não bộ và các dây thần kinh. c. Não bộ, tuỷ sống, các dây thần kinh.


b. Tuỷ sống và các dây thần kinh. d. Não bộ và tuỷ sống.


<b>Câu 85: Đặc điểm đặc trưng của thú là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b. Đẻ trứng. d. Cả a, b, c đều đúng.


<b>Câu 86: Chức năng lọc các chất từ máu để tạo thành nước tiểu ở thỏ là của: </b>
a. Tĩnh mạch thận. c. Bóng đái.



b. 2 quả thận. d. Động mạch thận


<b>Câu 87: Loài thú được xếp vào bộ thú huyệt là: </b>


a. Kanguru. c. Dơi.


b. Thú mỏ vịt. d. Chuột chù.


<b>Câu 88: Loài thú được xếp vào bộ thú túi là: </b>


a. Kanguru. c. Sóc.


b. Thú mỏ vịt. d. Chuột đồng.


<b>Câu 89: Môi trường sống của thú mỏ vịt: </b>


a. Trên cạn. c. Vừa ở cạn, vừa ở nước ngọt.


b. ở nước ngọt. d. ở nước mặn.


<b>Câu 90: Đặc điểm cấu tạo chi của Kanguru: </b>


a. Chi có màng bơi. .


b. Chi sau lớn, khoẻ, chi trước biến thành cánh.


c. Chi sau lớn, khoẻ, chi trước ngắn, nhỏ
<i><b> d. Chi trước to khoẻ, chi sau có màng bơi. </b></i>



<b>Câu 91: Mơi trường sống của bộ cá voi là: </b>


a. Trên cạn. c. Trên cạn và dưới nước.


b. Dưới nước. d. Trên không.


<b>Câu 92: Đặc điểm cấu tạo chi trước của dơi là: </b>
a. Biến thành cánh da.


b. Biến thành vây bơi.


c. Có xương cánh tay, ống tay, bàn tay phát triển bình thường.


d. Biến thành cánh có nhiều lông vũ ghép sát nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a. Đi trên cạn và bơi trong nước. c. Bơi uốn mình theo chiều ngang


b. Bơi uốn mình theo chiều dọc. d. Bay trên mặt nước.


<b>Câu 94: Đặc điểm răng của cá voi: </b>
a. Khơng có răng.


b.Răng dài, nhọn.


c. Răng nhọn, sắc.


d. Khơng có răng, lọc mồi bằng khe của các tấm sừng miệng.


<b>Câu 95: Dơi và cá voi được xếp vào: </b>



a. Lớp cá. c. Lớp thú.


b. Lớp chim. d. Lớp bò sát
<b>Câu 96: Đại diện được xếp vào bộ ăn sâu bọ là: </b>


a. Chuột đàn. c. Chuột chũi.
b.Chuột chù và chuột chũi. d. Chuột đồng
<b>Câu 97: Răng của bộ gặm nhấm có cấu tạo gồm: </b>


a. Răng cửa, răng nanh, răng hàm nhọn.


b. Răng cửa sắc, răng nanh dài, răng hàm rộng.


c. Răng cửa lớn sắc và cách răng hàm, thiếu răng nanh, răng hàm có mặt rộng và có
khoảng trống hàm.


d. Răng cửa và răng nanh nhọn, răng hàm rộng


<b>Câu 98: Tập tính sống của báo và mèo là: </b>


a. Sống đơn độc. c. Sống đàn.


b. Sống đôi. d. Sống đôi hoặc sống đàn


<b>Câu 99: Mèo, báo có đặc điểm đi lại rất êm, đó là nhờ: </b>
a. Các ngón chân có vuốt cong khơng chạm đất.


b. Dưới các ngón chân có lớp mỡ dày.


c. Dưới các ngón chân có đệm thịt dày.


d. Cả a, b, c đều sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a. Trên cây. c. Trên mặt đất và trên cây.


b. Trên mặt đất. d. Đào hang


<b>Câu 101: Đặc điểm của thú móng guốc là : </b>
a. Số lượng ngón chân tiêu giảm.


b. Đốt cuối của mỗi ngón có hộp sừng bảo vệ gọi là guốc.


c. Chỉ có những đốt cuối của ngón chân có guốc mới chạm đất


d. Cả a, b, c đều đúng.


<b>Câu 102: Thú móng guốc được phân thành: </b>


a. Bộ guốc chẵn, bộ có sừng. c. Bộ guốc chẵn, bộ guốc lẻ, bộ voi.


b. Bộ guốc lẻ, bộ có sừng. d. Bộ có sừng, bộ khơng sừng.


<b>Câu 103: Đại diện được xếp vào thú guốc nhai lại là: </b>


a. Lợn, trâu, bò. c. Trâu, bò, dê.
b. Trâu, bò, tê giác. d. Ngựa, voi


<b>Câu 104: Đặc điểm đặc trưng nhất của khỉ hình người là: </b>
a. Khơng chai mơng, có túi má lớn, đi dài.
b. Khơng chai mơng, khơng có túi má, khơng đi
c. Có chai mơng, có túi má, đi dài..



d. Có chai mơng, khơng túi má, khơng đi.


<b>Câu 105: Tập tính sống của vượn và khỉ: </b>


a. Sống đơn độc. c. Sống theo đàn.


b. Sống đôi. d. Sống đơn độc và sống theo đàn.


<b>Câu 106: Đặc điểm giống nhau giữa lớp chim và lớp thú là: </b>


a. Thụ tinh trong, đẻ trứng. c. Cơ quan hô hấp là các ống khí.


b. Là động vật hằng nhiệt. d. Chăm sóc con và ni con bằng sữa


<b>Câu 107: Động vật nào có hiện tượng thứ sinh: </b>


a. Cá. c. Cá voi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 108: Hình thức sinh sản và phát triển của lớp thú là: </b>


a. Hiện tượng đẻ trứng thai. c. Thụ tinh trong.


b. Hiện tượng thai sinh và ni con bằng sữa. d. Chăm sóc trứng và ni con.


<b>Câu 109: Tập tính sống của sóc là: </b>


a. Sống đơn độc. c. Sống đàn hàng chục con.


b. Sống đơi. d. Sống nhóm nhỏ vài con


<b>Câu 110: Chế độ ăn của tê giác và ngựa là: </b>


a. Nhai lại. c. Ăn tạp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>


danh tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và </b>
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
<i>Chuyên khác cùng TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn </i>


<i>Đức Tấn. </i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt


điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>


<i>dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh </i>


<i>Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai



Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%


Học Toán Online cùng Chuyên Gia


</div>

<!--links-->

×