Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương II Sinh học 7 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (516.57 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1


<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG II SINH HỌC 7 CÓ ĐÁP ÁN </b>
<b>Câu 1: Cách di chuyển của thuỷ tức </b>


a. Sâu đo c. Vừa tiến vừa xoay


b. Lộn đầu d. Cả a,b đều đúng


<b>Câu 2: Các hình thức sinh sản của thuỷ tức: </b>


a. Mọc chồi c. Tái sinh


b. Hữu tính d. Cả a,b,c đều đúng


<b>Câu 3: Thành cơ thể thuỷ tức có cấu tạo </b>


a. Một lớp tế bào c. 2 Lớp tế bào và tầng keo ở giữa
b. 2 lớp tế bào d. 3 lớp tế bào


<b>Câu 4: Cơ thể của thuỷ tức </b>


a. Có đối xứng c. Đối xứng toả trịn


b. Khơng có đối xứng d. Đối xứng 2 bên


<b>Câu 5: Thuỷ tức thải bã bằng con đường nào: </b>


a. Qua lỗ miệng c. Qua khơng bào co bóp
b. Qua thành cơ thể d. Cả a,b đều đúng
<b>Câu 6: Cách di chuyển của sứa </b>



a. Sâu đo c. Lộn đầu


b. Bơi lội tự do d. Co bóp dù
<b>Câu 7: Thuỷ tức giống sứa: </b>


a. Đối xứng toả tròn c. Bơi lội tự do


b.Có tế bào tự vệ d. Cả a,b đều đúng


<b>Câu 8: Cách tự vệ của sứa nhờ: </b>


a. Tế bào gai c. Bộ xương đá vôi
b. Di chuyển d. Cả a,b đều đúng
<b>Câu 9: Hình dạng của hải quỳ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2


b. Hình dù d. Hình khối


<b>Câu 10: San hơ khác hải quỳ ở chỗ: </b>


a. Sống đơn độc c. Sống bám
b. Sống tập đoàn d. Sống cộng sinh
<b>Câu 11: San hơ khi mọc chồi có hiện tượng: </b>


a. Chồi tách ra sống độc lập


b. Chồi dính với cơ thể mẹ tạo thành tập đoàn



c. Các cơ thể con có khoang ruột thơng nhau và thông với cơ thể mẹ
d. Cả b,c đều đúng


<b>Câu 12: Cành san hô dùng để trang trí là bộ phận nào trong cơ thể chúng: </b>
a. Phần thịt của san hô c. Phần tua của san hô
b. Phần khung xương của san hô d. Phần đế của san hô
<b>Câu 13: Vai trị của san hơ: </b>


a. Tạo hệ sinh thái đặc sắc của đại dương
b. Vật trang trí và làm đồ trang sức


c. Nguồn cung cấp nguyên liệu vôi cho xây dựng và chỉ thị địa tầng
d. Cả a,b,c đều đúng


<b>Câu 14: Đặc điểm chung của ruột khoang: </b>


a. Động vật đa bào bậc thấp, thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào
b. Có tế bào gai tự vệ, khoang ruột dạng túi


c. Có đối xứng toả trịn
d. Cả a, b, c đều đúng


<b>Câu 15: Ruột khoang sống bám và ruột khoang bơi lội tự do có đặc điểm gì chung: </b>
a. Đối xứng toả tròn c. Có tế bào gai tự vệ, ruột dạng túi
b. Thành cơ thể có 2 lớp tế bào d. Cả a, b, c đều đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
b. Phát hiện ra mồi nhanh


c. Có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc


d. Có miệng to và khoang ruột rộng


<b>Câu 17: Sứa bơi lội trong nước nhờ </b>


a. Tua miệng phát triển và cử động linh hoạt b. Dù có khả năng co bóp


c. Cơ thể có tỉ trọng xấp xỉ nước d. Cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn
<b>Câu 18: Mực tự vệ bằng cách </b>


a. Thu mình vào vỏ b. Phụt nước chạy trốn
c. Chống trả d. Phun mực ra


<b>Câu 19: Ở cơ thể thủy tức, tế bào thần kinh, tế bào gai, tế bào mơ-bì cơ nằm ở </b>
a. Lớp ngoài b. Lớp trong


c. Tầng keo d. Cả A, B và C


<b>Câu 20: Cây thủy sinh có thủy tức bám (được coi là cây chỉ thị của chúng) </b>
a. Cây sen b. Rong đi chó


c. Bèo tấm d. Cả A, B và C
<b>Câu 21: Thủy tức thuộc nhóm </b>


a. Động vật phù phiêu b. Động vật sống bám
c. Động vật ở đáy d. Động vật kí sinh
<b>Câu 22: Thủy tức hô hấp </b>


a. Bằng phổi b. Bằng mang


c. Bằng toàn bộ bề mặt cơ thể d. Bằng cả ba hình thức


<b>Câu 23: Ngành Ruột khoang có khoảng : </b>


a. 5 nghìn lồi b. 1 nghìn lồi c. 20 nghìn lồi d. 10 nghìn lồi
<b>Câu 24: Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người ? </b>


a. Thủy tức b. Sứa c. San hô d. Hải quỳ
<b>Câu 25: Đặc điểm chung của ruột khoang là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
B. Cơ thể hình trụ thn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức.


C. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu, đuôi, lưng bụng.


D. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào.
<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>1d </b> <b>2d </b> <b>3c </b> <b>4c </b> <b>5a </b> <b>6d </b> <b>7d </b> <b>8d </b> <b>9a </b> <b>10b </b>


<b>11d </b> <b>12b </b> <b>13d </b> <b>14d </b> <b>15d </b> <b>16c </b> <b>17b </b> <b>18d </b> <b>19a </b> <b>20d </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng



xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi



miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×