Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Cau hoi on tap Dia li CK II nam hoc 20092010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.38 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên : ………..


Lớp 4……



CÂU HỎI ÔN TẬP ĐỊA LÍ 4 CUỐI KÌ II



Năm học : 2009-2010


Điền dấu x vào câu trả lời đúng nhất.



1/.Nước ta có quần đảo tên là :


a)  Phú Quốc.


b)  Côn Đảo.
c)  Trường Sa.
d)  Hải Nam.


2/.Dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt Nam là :


a)  Đơng Triều.


b)  Ngân Sơn.
c)  Bắc Sơn.


d)  Hồng Liên Sơn.


3/.Loại cây trồng chính của Tây Nguyên là :


a)  Cây công nghiệp lâu năm.


b)  Cây ăn quả lâu năm.
c)  Cây lương thực ngắn ngày.
d)  Rau và các loại cây ăn quả.


4/.Khó khăn lớn của Tây Nguyên trong việc trồng cây công nghiệp là :



a)  Khí hậu lạnh.


b)  Thiếu nước vào mùa khơ.
c)  Đất kém màu mỡ.


d)  Bị ngập lụt, lũ quét.


5/.Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn thứ mấy của nước ta ?


a)  Nhất.


b)  Nhì.
c)  Ba.
d)  Tö.


6/.Đồng bằng Nam Bộ do phù sa của hệ thống sông nào bồi đắp nên ?


a)  Sông Hồng và sơng Thái Bình.


b)  Sơng Mê Cơng và sơng Đồng Nai.
c)  Sông Tiền và sông Hậu.


d)  Sông Đà và sông Mã.


7/.Đồng bằng sông Cửu Long là vùng đất nằm ở phần :


a)  Đông Nam Bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

8/.Các dân tộc sống chủ yếu ở đồng bằng Nam Bộ là :


a)  Hoa, Thái, Mường, Mông.


b)  Kinh, Khơ-me, Chăm, Hoa.
c)  Kinh, Lào, Thái, Việt.


d)  Khơ-me, Lào, Hoa, Chăm.


9/.Phương tiện đi lại phổ biến của người dân ở đồng bằng nam Bộ là :


a)  Xe gắn máy.


b)  Xe bốn bánh.
c)  Xuồng, ghe.
d)  Xe do bò kéo.

10/.Lễ hội Bà Chúa Xứ ở :



a)  Châu Đốc-An Giang.
b)  Gò Tháp-Tháp Mười.
c)  Vị Thanh-Hậu Giang.
d)  Phụng Hiệp-Cần Thơ.


11/.Thaønh phố Hồ Chí Minh nằm bên sông nào ?


a)  Sông Tiền.


b)  Sơng Sài Gịn.
c)  Sông Hậu.
d)  Sông Đồng Nai.


12/.Thành phố được mang tên chính thức là Thành phố Hồ Chí Minh vào năm


nào ?



a)  1976.
b)  1975.
c)  1977.
d)  1978.



13/.Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất và cảng Sài Gòn thuộc :


a)  Thành phố Cần Thơ.


b)  Thành phố Cao Lãnh.
c)  Thành phố Hồ Chí Minh.
d)  Thành phố Đà Nẵng.


14/.Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm công nghiệp lớn thứ mấy của cả nước? :


a)  Thứ tư.


b)  Thứ ba.
c)  Thứ nhì.
d)  Thứ nhất.


15/.Thành phố Cần Thơ nằm bên sông nào ? :


a)  Sông Tiền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

16/.Thành phố Cần Thơ là trung tâm kinh tế, văn hoá và khoa học của :


a)  Đồng bằng Nam Bộ.


b)  Đồng bằng Bắc Bộ.


c)  Đồng bằng sông Cửu Long.
d)  Đồng bằng Miền Trung.


17/.Thành phố Cần Thơ giáp với những tỉnh :



a)  Trà Vinh, Sóc Trăng, Vĩng Long, Đồng Tháp, An Giang.
b)  Kiên Giang, Hậu Giang, Trà Vinh, Bến Tre, Đồng Tháp.
c)  Vĩnh Long, Đồng Tháp, Long Xuyên, Bến Tre, Sóc Trăng.


d)  An Giang, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Hậu Giang, Kiên Giang.

18/.Các đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ, hẹp :



a)  Vì có nhiều nhà ở lấn ra biển.
b)  Vì các dãy núi lan ra sát biển.
c)  Vì có nhiều cồn cát ở bờ biển.
d)  Vì có nhiều đầm, phá ven biển.


19/.Phá Tam Giang và đầm Cầu Hai thuộc :


a)  Tỉnh Thừa Thiên-Huế.


b)  Tỉnh Bình Thuận.
c)  Tỉnh Thanh Hoá.
d)  Tỉnh Quảng Ngãi.


20/.Dãy núi Bạch Mã kéo dài ra đến biển, tạo thành bức tường chắn gió mùa


đơng bắc thổi đến và nằm giữa hai thành phố :



a)  Nha Trang và Đà Lạt .
b)  Vinh và Huế.


c)  Huế và Đà Nẵng.


d)  Đà Nẵng và Nha Trang.


21/.Vào mùa hạ đồng bằng duyên hải miền Trung thường :


a)  Khơ mát và có mưa ít.


b)  Khơ nóng và bị hạn hán.
c)  Có mưa lớn và nóng.


d)  Có mưa đột ngột và nóng.


22/.Ở đồng bằng duyên hải miền Trung dân cư tập trung khá đông đúc, chủ yếu


là người :



a)  Kinh và Hoa.
b)  Kinh và Khơ-me.
c)  Kinh và Thái.
d)  Kinh và Chăm.


23/.Nghề nơng, làm muối, đánh bắt, nuôi trồng và chế biến thuỷ sản là những


nghề chính của người dân ở :



a)  Đồng bằng duyên hải miền Trung.
b)  Đồng bằng Bắc Bộ.


c)  Đồng bằng Nam Bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

24/.Thành phố Huế đã từng là kinh đô của nước ta thời nhà Nguyễn và được xây


dựng cách đây trên :



a)  300 naêm.
b)  400 naêm.
c)  500 naêm.
d)  600 naêm.


25/.Những địa danh nào dưới đây là của thành phố Huế ?


a)  Cảng Tiên Sa, bãi tắm Non Nước.


b)  Hồ Hoàn Kiếm, chợ Đồng Xuân.


c)  Bãi biển Đồ Sơn, đảo Cát Bà.
d)  Cầu Trường Tiền, chợ Đông Ba.


26/.Thành phố Đà Nẵng hấp dẫn khách du lịch bởi vì :


a)  Có nhiều phong cảnh đẹp, khí hậu mát mẻ.


b)  Có nhiều bãi biển đẹp, có bảo tàng Chăm.
c)  Có nhiều thác nước đẹp, con người hiền hồ.
d)  Có nhiều hải cảng, khách sạn, tiệm ăn.

27/.Vịnh Thái Lan của nước ta nằm ở phía :



a)  Đông.
b)  Tây.
c)  Nam.
d)  Baéc.


28/.Đảo nào nằm ở phía tây nam của nước ta ?


a)  Phú Quốc.


b)  Cái Bầu.
c)  Cát Bà.
d)  Cơn Đảo.


29/.Tài ngun khống sản quan trọng nhất của thềm lục địa nước ta là :


a)  Thuỷ sản và san hô.


b)  Dầu mỏ và khí đốt.
c)  Cát trắng và sỏi.
d)  Thuỷ sản và muối.



30/.Nước ta đang khai thác dầu khí ở vùng biển phía :


a)  Đơng.


b)  Tây.
c)  Nam.
d)  Bắc.


Sa Đéc, ngày 11 tháng 4 năm 2010


Tổ trưởng tổ 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ĐÁP ÁN ĐỊA LÍ 4 CUỐI KÌ II



Năn học : 2009 – 2010



</div>

<!--links-->

×