Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi HSG tinh mon hoa hoc 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.53 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở Giáo dục và Đào tạo</b>
<b>Hng Yên</b>


<b>Đề chính thức</b>


<b>Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh</b>
<b>năm học 2009 - 2010</b>


<b>Môn thi: Hoá học - Lớp 9</b>


<i>(Thời gian làm bài 150 phút)</i>


<b>Câu I. (2,00 điểm)</b>


Có các mẫu hóa chÊt sau:


1. Fe lÉn Fe3O4 3. Mg lÉn MgO, Cu, Ag


2. Hỗn hợp gồm BaO, MgO, CuO 4. Hỗn hợp gåm CuS, FeS2, Al2O3


Hãy tách lấy mỗi kim loại dới dạng đơn chất ra khỏi từng mẫu hóa chất trên ?


<b>Câu II. (1,50 điểm)</b>


1. Dùng thêm một thuốc thử, hÃy nhận biết các chất rắn sau:
Fe2O3, CaCO3, Al2O3, SiO2


2. Không dùng thêm thuốc thử, hÃy nhận biết các dung dịch sau:
NaHCO3, Na2CO3, CaCl2, Ca(HCO3)2


<b>Câu III. (2,00 điểm)</b>



Một chất vô cơ khan A tan trong nớc, không tạo kết tủa với dung dịch CaCl2, nhng


khi thêm dung dịch HCl thì tạo ra chất khí B không màu, không mùi, không cháy.


Ly m gam cht A nung đến khối lợng khơng đổi, thu đợc hỗn hợp khí C và 2,12
gam chất rắn D. Hòa tan hết D vào dung dịch HCl thấy bay ra V lít khí B (ở điều kiện tiêu
chuẩn). Cho C lần lợt qua bình 1 đựng 40 gam dung dịch H2SO4 98% và bình 2 đựng dung


dÞch Ba(OH)2 (d). Sau thÝ nghiƯm, thÊy b×nh 2 cã 3,94 gam kÕt tđa.


1. TÝnh m .


2. Hãy xác định công thức phân tử của A và tính V.


3. Sau thÝ nghiƯm, lÊy 10,09 gam dung dÞch ở bình 1 cho tác dụng với dung dịch
BaCl2 d thấy tạo thành kết tủa E. Tính số gam kết tđa E .


Biết rằng: Hóa trị của các ngun tố trong A luụn khụng i.


<b>Câu IV. (2,00 điểm) </b>


1. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:


<i> HCl (khÝ)</i>


X M
<i> 1700<sub>C H</sub></i>


<i>3PO4, 3000C t0</i>



A A A
<i>H2SO4 đặc</i>


<i> </i> <i> Na</i>


<b> Y</b> <b> N</b>


Hãy chọn A, X, Y, M, N là chất vơ cơ, hữu cơ thích hợp và viết các phơng trình
phản ứng xảy ra theo sơ đồ trên.


BiÕt r»ng: A chøa 2 nguyªn tư cacbon.


2. Viết công thức cấu tạo dạng mạch hở của các axit và este có cùng công thức
phân tử là C4H6O2.


Viết các phơng trình phản ứng xảy ra khi cho các axit và este trên tác dụng với
dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3.


<b>Câu V. (2,50 điểm)</b>


Crcking V lớt khí butan (C4H10) thu đợc 70 lít hỗn hợp khí A gm H2, CH4, C2H4,


C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan cha bị crăckinh. Giả sử crăcking chỉ xảy ra các phản


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C4H10 <i></i> CH4 + C3H6 (1)


C4H10 <i>→</i> C2H6 + C2H4 (2)


C4H10 <i>→</i> H2 + C4H8 (3)



C2H4, C3H6 và C4H8 là các anken (hiđrocacbon không no, mạch hở, có một liên kết


C=C).


Cho hn hp A lội rất từ từ qua bình đựng dung dịch brom d, thấy thể tích khí B
cịn lại là 40 lít. Lấy 5 lít B đem đốt cháy hồn tồn, thu đợc 10,5 lít CO2. Thể tích các khí


đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn.


1. Tính % thể tích butan đã tham các phản ứng trên.


2. TÝnh % thÓ tÝch mỗi khí trong hỗn hợp A. Biết rằng, trong hỗn hợp A thì số mol
C2H4 bằng hai lần tổng số mol cđa C3H6 vµ C4H8.


3. Nếu lấy tất cả các anken trong hỗn hợp A đem trùng hợp thì thu đợc bao nhiêu
gam polime. Biết rằng, hiệu suất mỗi phản ứng trùng hợp là 58% và các anken ở dạng có
thể trùng hợp đợc.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×