Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Ôn tập Phi kim, sơ lược bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (632.18 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ÔN TẬP PHI KIM. SƠ LƢỢC BẢN TUẦN HỒN CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC </b>
<b>I. Bài Tập trắc nghiệm </b>


Câu 1: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc:
A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân


B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng
C. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột
D. Tất cả đều đúng


Câu 2: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng:


A. Bảng tuần hồn gồm có các ơ ngun tố, các chu kì và các nhóm


B. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, sắp xếp theo Z tăng dần
C. Bảng tuần hồn có 7 chu kì, số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử


D. Bảng tuần hồn có 8 nhóm A, 8 nhóm B, 18 cột trong đó nhóm A có 8 cột và nhóm B có 10 cột
Câu 3: Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử:


A. 3 B. 5 C. 6 D. 7


Câu 4: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và số chu kì lớn:
A. 3 và 3 B. 4 và 3 C. 4 và 4 D. 3 và 4
Câu 5: Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 là:


A. 8 và 18 B. 18 và 8 C. 8 và 8 D. 18 và 32


Câu 6: Các nguyên tố Na, Mg, Al, Si, P,S, Cl,Ar thuộc chu kì 3. Lớp electron ngồi cùng có số electron
tối đa:



A. 3 B. 10 C. 20 D. 8


Câu 7: Trong bảng tuần hồn, ngun tố X có số thứ tự 16, nguyên tố X thuộc
A. Chu kì 3, nhóm IVA B. Chu kì 3, nhóm VIA


C. Chu kì 4, nhóm IVA D. Chu kì 4, nhóm IIIA


Câu 8: Số hiệu nguyên tử Z của nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 6, 7, 20, 19. Nhận xét nào sau đây
đúng?


A. X thuộc nhóm VA B. M thuộc nhóm IIB
C. A,M thuộc nhóm IIA D. Q thuộc nhóm IA


Câu 9: Số hiệu nguyên tử Z của nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 6, 7, 20, 19. Nhận xét nào sau đây
đúng?


A. Cả 4 nguyên tố trên thuộc 1 chu kì
B. A, M thuộc chu kì 3


C. M, Q thuộc chu kì 4
D. Q thuộc chu kì 3


Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất l à 3p. Nguyên tử của nguyên
tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số
electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là


A. khí hiếm và kim loại B. kim loại và kim loại
C. kim loại và khí hiếm D. phi kim và kim loại


Câu 11: Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 12: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và số chu kì lớn là


A.3 và 3 B.3 và 4 C.4 và 4 D.4 và 3


Câu 13: Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 là


A.8 và 18 B.18 và 8 C.8 và 8 D.18 và 8


Câu 14: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào?
A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân


B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng
C. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột
D. Cả 3 đáp án trên


<b>Câu 15: Tìm câu sai trong các câu sau: </b>


A. Bảng tuần hồn gồm có các ơ ngun tố, các chu kì và các nhóm


B. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được sắp xếp theo chiều
điện tích hạt nhân tăng dần


C. Bảng tuần hồn có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong ngun tử
D. Bảng tuần hồn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.


Câu 16: Bảng tuần hồn các ngun tố hóa học được sắp xếp theo:
A. Chiều tăng dần của số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
B. Chiều tăng dần của điện tích hạt nhân của nguyên tử.



C. Chiều tăng dần của nguyên tử khối.


D. Chiều giảm dần của điện tích hạt nhân của nguyên tử.


Câu 17: Đại lượng nào của nguyên tố hóa học biến thiên tuần hoàn:
A. Số lớp electron và số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử.
B. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử.


C. Điện tích hạt nhân và số electron của nguyên tử.
D. Nguyên tử khối.


Câu 18: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn do Mendeleev công bố được sắp xếp theo chiều tăng dần
A. khối lượng nguyên tử. B. bán kính nguyên tử.


C. số hiệu nguyên tử. D. độ âm điện của nguyên tử


Câu 19: Cho dãy các nguyên tố nhóm IIA : Mg – Ca – Sr – Ba. Từ Mg đến Ba, theo chiều điện tích hạt
nhân tăng, tính kim loại thay đổi theo chiều :


A. tăng dần B. giảm dần C. tăng rồi giảm D. giảm rồi tăng.
Câu 20: Cho dãy các nguyên tố nhóm VA : N – P – As – Sb – Bi. Từ N đến Bi, theo chiều điện tích hạt
nhân tăng, tính phi kim thay đổi theo chiều


A. tăng dần
B. giảm dần
C. tăng rồi giảm
D. giảm rồi tăng


Câu 21: Những ngun tố hố học trong cùng một nhóm A có những tính chất sau :
A. Điện tích hạt nhân tăng thì tính kim loại tăng dần, tính phi kim tăng dần.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. Điện tích hạt nhân giảm thì tính kim loại giảm dần, tính phi kim giảm dần.


Câu 22: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho biết những thông tin nào sau đây?
A. Số đơn vị điện tích hạt nhân trong nguyên tử của nguyên tố


B. Số electron có trong nguyên tử của nguyên tố
C. Số proton trong nguyên tử


D. Số thứ tự của nguyên tử nguyên tố trong bảng tuần hoàn
E. Tât cả các ý trên


Câu 23: Nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) cịn gọi là
A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ


C. halogen D. khí hiếm


Câu 24: : Trong các hidroxit sau, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?


A. Be(OH)2 B. Ba(OH)2 C. Mg(OH)2 D. Ca(OH)2


Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai:


A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.


C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.


D. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.



Câu 26: Sản phẩm của phản ứng khi đốt cháy hoàn toàn lần lượt lưu huỳnh, hiđro, cacbon, photpho, trong
khí oxi dư là :


A. SO2 , H2O, CO2 , P2O5


B. SO3 , H2O, CO2 , P2O5


C. SO2 , H2O, CO , P2O5


D. SO3 , H2O, CO , P2O5


Câu 27: Cho sơ đồ biến đổi sau: Phi kim → Oxit axit (1) → Oxit axit (2) → Axit. Dãy chất phù hợp với
sơ đồ trên là:


A. S → SO2 →SO3 → H2SO4


B. C → CO → CO2 → H2CO3


C. P →P2O3 → P2O5 →H3PO3


D. N2 → NO →N2O5 →HNO3


Câu 28: Người ta căn cứ vào đâu để đánh giá mức độ hoạt động hoá học của phi kim ?
A. Khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với kim loại và oxi.


B. Khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với phi kim và hiđro.
C. Khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với hiđro và oxi.
D. Khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với kim loại và hiđro


Câu 29: Sục khí clo vào dung dịch KOH ở nhiệt độ thường, sản phẩm của phản ứng gồm:


A. KCl, H2O, K2O


B. KCl, KClO, H2O


C. KCl, KClO3, H2O


D. KClO, KClO3, H2O


Câu 30: Cho 5,6g kim loại M hoá trị III tác dụng với Cl2 dư thì thu được 16,25g muối.Vậy kim loại M là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. Al
C. Cr
D. Mg


Câu 31: Cacbon gồm những dạng thù hình nào?
A. Kim cương, than chì, than gỗ.


B. Kim cương, than chì, cacbon vơ định hình .
C. Kim cương, than gỗ, than cốc.


D. Kim cương, than xương, than cốc.


Câu 32: Trong luyện kim, người ta sử dụng cacbon và hoá chất nào để điều chế kim loại ?
A. Một số oxit kim loại như PbO, ZnO, CuO, ...


B. Một số bazơ như NaOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, ...


C. Một số axit như HNO3; H2SO4; H3PO4, ....


D. Một số muối như NaCl, CaCl2, CuCl2, ...



Câu 33: Để chứng minh sự có mặt của khí CO và CO2 trong hỗn hợp, người ta dẫn hỗn hợp khí qua (1),


sau đó dẫn khí cịn lại qua (2) thấy có kết tủa màu đỏ xuất hiện. Hoá chất đem sử dụng ở (1), (2) lần lượt
là:


A. Nước vôi trong; đồng (II) oxit nung nóng.
B. Kali hiđroxit, đồng (II) oxit nung nóng.
C. Natri hiđroxit, đồng (II) oxit nung nóng.
D. Nước vôi trong, kali hiđroxit.


Câu 34: Trong thành phần của thuỷ tinh chịu nhiệt có 13% Na2O; 15 %CaO; 72 %SiO2 (theo khối


lượng). Cơng thức hố học của loại thuỷ tinh này dưới dạng các oxit là:
A. Na2O. CaO. 6SiO2


B. Na2O. 2CaO. 6SiO2


C. Na2O. 3CaO. 6SiO2


D. Na2O. 4CaO. 6SiO2


Câu 35: Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau: Điện tích hạt nhân là 12+; có 3 lớp electron;lớp ngồi cùng
có 2 electron, vậy trong bảng tuần hoàn, X là:


A. Magie.
B. Canxi.
C. Sắt.
D. Nhơm.



Câu 36: Dãy cơng thức hố học của oxit tương ứng với các nguyên tố hoá học thuộc chu kì 3 là:
A. Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7


B. Na2O, MgO, K2O, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7


C. Na2O, MgO, Al2O3, SO2, P2O5, SO3, Cl2O7


D. K2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7


Câu 37: Khi mở các chai nước giải khát có ga thấy xuất hiện hiện tượng sủi bọt vì:


A. Áp suất của khí CO2 trong chai lớn hơn áp suất của khí quyển, khi mở nút chai dưới áp suất của khí


quyển, độ tan giảm đi, khí CO2 trong dung dịch thốt ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

quyển, độ tan giảm đi, khí CO2 trong dung dịch thốt ra.


C. Áp suất của khí CO2 trong chai bằng áp suất của khí quyển, khi mở nút chai dưới áp suất của khí


quyển, độ tan giảm đi, khí CO2 trong dung dịch thốt ra.


D. Áp suất của khí CO2 trong chai bằng áp suất của khí quyển, khi mở nút chai dưới áp suất của khí


quyển, độ tan tăng lên, khí CO2 trong dung dịch thoát ra.


Câu 38: Hàng năm, thế giới cần tiêu thụ khoảng 46 triệu tấn clo. Nếu lượng clo chỉ được điều chế từ
muối ăn NaCl thì cần ít nhất bao nhiêu tấn muối?


A. 7,7 triệu tấn.
B. 77 triệu tấn.


C. 7,58 triệu tấn.
D. 75,8 triệu tấn.


Câu 39: Cho hoàn toàn 7,3g HCl vào MnO2. Biết hiệu suất của phản ứng trên đạt 95%. Thể tích của khí


clo thu được ở đktc là:
A. 1,064 lit.


B. 10,64 lit.
C. 106,4 lit.
D. 1064 lit.


Câu 40: Đốt hoàn toàn sắt trong 6,72 lít khí clo dư ở đktc thu được a gam muối. Giá trị của a là
A. 32,5.


B. 3,25.
C. 38,1.
D. 3,81.


Câu 41: Biết rằng 1 mol cacbon khi cháy toả ra 394KJ. Vậy lượng nhiệt toả ra khi đốt cháy 1kg than cốc
chứa 84% cacbon là:


A. 27000 KJ
B. 27580 KJ
C. 31520 KJ
D. 31000 KJ


Câu 42: Trong hợp chất khí với oxi của ngun tố X có hố trị IV, oxi chiếm 50% về khối lượng.
Nguyên tố X là:



A. C.
B. H.
C. S.
D. P.


Câu 43: Cho hoàn toàn 8,4g NaHCO3 vào dung dịch HCl thu được một chất khí, dẫn khí này qua dung


dịch nước vơi trong lấy dư thì thu được a gam muối kết tủa. Giá trị của a là
A. 100.


B. 20.
C. 15.
D. 10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. Đều chế biến các hợp chất tự nhiên của nhôm
B. Đều chế biến các hợp chất tự nhiên của sắt
C. Đều chế biến các hợp chất tự nhiên của silic
D. Đều chế biến các hợp chất tự nhiên của cacbon
<b>II. Bài tập tự luận </b>


<b> Bài 1 </b>


Nung 10,23 gam hỗn hợp hai oxit là CuO và PbO với cacbon dư.Tồn bộ lượng khí CO2 sinh ra được dẫn


vào bình đựng dung dịchCa(OH)2 dư. Phản ứng xong thu được 5,5 gam kết tủa. Tính thành phần trăm


theo khối lượng của mỗi oxit kim loại trong hỗn hợp
<b> Bài 2 </b>


Sục 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào X lít khí NaOH 0,2M. Tìm X vànồng độ mol của muối tạo thành trong hai



trường hợp:


a/ Tạo muối trung hòa.
b/ Tạo muối axit.


c/ Nếu tạo cả hai muối thì thể tích NaOH nằm trong khoảng bao nhiêu?
<b>Bài 3 </b>


Dùng dung dịch NaOH dư hòa tan hồn tồn 5,94g Al thu được khí A. Khí B thu được bằng cách lấy axit
HCl đặc, dư hịa tan hết1,896g KMnO4. Nhiệt phân hồn tồn 12,25g KClO3 có xúc tác thu được khí


C.Cho A, B và C vào một bình kín rồi đốt cháy để các phản ứng xảy ra hồn tồn. Sau đó bình được làm
lạnh để ngưng tụ hết hơi nước và giả sử các chất tan hết vào nước thu được dung dịch D. Tính nồng độ %
của D.


<b>Bài 4 </b>


Cho A gam hỗn hợp sắt và đồng tác dụng với Clo (đun nóng), thu được 18,9375 gam hỗn hợp sản phẩm.
Hòa tan sản phẩm vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 12,925 gam kết tủa. Tính
số gam mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.


<b>Bài 5 </b>


Đốt cháy hồn tồn 20 lít hỗn hợp khí gồm CO và CO2, cần 8 lít khí oxi (các khí đo ở cùng điều liện


nhiệt độ và áp suất). Hãy xác định thành phần phần trăm theo thể tích của các khí trong hỗn hợp.
<b>Bài 6 </b>


Đốt cháy hồn tồn 7,2 gam than, thu được hỗn hợp khí gồm CO2 và CO. Dẫn hỗn hợp khí thu được vào



ống nghiệm đựng CuO (dư) nung nóng. Khi phản ứng xong, cho tồn bộ lượng khí thu được vào nước
vôi trong (lấy dư) thu được a gam kết tủa.Viết các phương trình phản ứng. Tính a.


<b>Bài 7 </b>


Khí A thu được khi cho 87 gam MnO2 tác dụng với axit clohiđric đặc, dư. Dẫn A vào 500ml dung dịch


NaOH 5M (D = 1,25 g/lml),thu được dung dịch B. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch B.
Biết thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể.


<b>Bài 8 </b>


Tìm A biết phi kim A có hóa trị 3 với hidro. Trong hợp chất oxitcao nhất chứa 56,34% oxi theo khối
lượng.


<b>Bài 9 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

(đktc) và 1,8 gam nước.


a) Tìm cơng thức hóa học của X.


b) Tính thể tích oxi (đktc) cần thiết để đốt cháy hồn tồn 5 lít khí X.
<b>Bài 10 </b>


600g dung dịch KClO3 bão hòa ở 20oC, nồng độ 6,5% được chobay hơi nước sau đó để ở 20oC thì có


khối lượng 413g.


a/ Tính khối lượng chất rắn kết tinh.



b/ Tính thành phần các chất trong dung dịch sau.
<b>Bài 11 </b>


Nung hỗn hợp gồm 5,6g sắt và 1,6g lưu huỳnh trong môi trường không có khơng khí. Sau phản ứng thu
được hỗn hợp chất rắn A.Cho dung dịch HCl 1M phản ứng vừa đủ với A thu được hỗn hợp khí B.
<b>Bài 12 </b>


Cho 10,8g kim loại hóa trị III tác dụng với clo dư thì thu được 53,4g muối. Hãy xác định kim loại M đã
dùng.


<b>Bài 13 </b>


Tính thể tích dung dịch NaOH 1M để tác dụng hồn tồn với 1,12 lit khí Clo (đktc). Nồng độ mol của các
chất sau phản ứng? Giả thiết thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể.


<b>Bài 14 </b>


Hãy xác định thành phần % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp CO, CO2, biết các số liệu thực nghiệm


sau:


- Dẫn 16 lit hỗn hợp CO, CO2 qua nước vôi trong dư thu được khí A.


- Để đốt cháy hồn tồn khí A cần 2 lit khí oxi.Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện, nhiệt độ áp suất.
<b>Bài 15 </b>


a) Hãy xác định công thức của một loại oxít sắt, biết rằng khi cho 32g oxit sắt này tác dụng hồn tồn với
khí cacbon oxit thì thu được 22,4g chất rắn. Biết khối lượng mol của oxit sắt là 160g.



b) Chất khí sinh ra được hấp thu hồn tịan bằng dung dịch nước vơi trong dư. Tính khối lượng kết tủa
thu được.


<b>Bài 16 </b>


Cho 69,6g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư thu được một lượng khí X. Dẫn khí X vào 500ml


dung dịch NaOH 4M thu được dung dịch A. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch A. Giả thiết
rằng thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể.


<b>Bài 17 </b>


Cho hỗn hợp khí CO và CO2 đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được1g kết tủa trắng. Nếu cho hỗn hợp


qua CuO nóng dư, thu được 0,64g Cu.
a) Viết phương trình phản ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh </b>


<b>tiếng xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và </b>
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán </b>



<i>các trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
<i>Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn. </i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em


HS THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dƣỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ </b>


<i><b>Hợp dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh </b></i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá </i>
<i>Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 </b>


tất cả các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho
tư liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa </b>


đề thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×