Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài soạn Đề Ôn tập lớp 11 (13/1/2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.99 KB, 2 trang )

ĐỀ ÔN TẬP LỚP 11
Ngày 09 tháng 01 năm 2011
Câu I. Giải bất phương trình:
a)
( ) ( )
2
2
4 4 2 2x x x x x− − + + − <
b)
( )
3 2 2 2 6x x x+ − = + +
Câu II. Giải hệ phương trình:
( )
2
3 3
2
19
x y y
x y

− =


− =


Câu III. Giải các phương trình lượng giác:
a)
2
2
2 sin 1


tan
cos 2 4cos 3 2 2
x x
x x

=
+ +
b)
2 2
3
4sin 3 cos 2 1 2cos
2 4
x
x x
π
 
− = + −
 ÷
 
Câu IV. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC
A
(
0; 2
)
,
B
(
−2;−2
)
,

C
(
4 ;−2
)
. Gọi H là
chân đường cao kẻ từ B; M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và BC. Viết phương trình đường
tròn đi qua các điểm H, M, N.
Câu V. Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn
3
2
a b c+ + ≤
. Chứng minh rằng:
1 1 1
P a b c
a b c
= + + + + +
ĐỀ ÔN TẬP LỚP 11
Ngày 09 tháng 01 năm 2011
Câu I. Giải bất phương trình:
c)
( ) ( )
2
2
4 4 2 2x x x x x− − + + − <
d)
( )
3 2 2 2 6x x x+ − = + +
Câu II. Giải hệ phương trình:
( )
2

3 3
2
19
x y y
x y

− =


− =


Câu III. Giải các phương trình lượng giác:
c)
2
2
2 sin 1
tan
cos 2 4cos 3 2 2
x x
x x

=
+ +
d)
2 2
3
4sin 3 cos 2 1 2cos
2 4
x

x x
π
 
− = + −
 ÷
 
Câu IV. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC
A
(
0; 2
)
,
B
(
−2;−2
)
,
C
(
4 ;−2
)
. Gọi H là
chân đường cao kẻ từ B; M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và BC. Viết phương trình đường
tròn đi qua các điểm H, M, N.
Câu V. Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn
3
2
a b c+ + ≤
. Chứng minh rằng:
1 1 1

P a b c
a b c
= + + + + +

×